Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi nghề cắt may cấp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.28 KB, 7 trang )

A
A
2
CLX
X
1
X
2
X
3
L
1
C
1
C
2
H
H
1
H
2
I
A
1
A
3
BB
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
TỈNH KHÁNH HOÀ KHOÁ NGÀY: 31/3/2009
NGHỀ: CẮT MAY CẤP THCS


Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI LÝ THUYẾT
 Câu 1 : ( 3 điểm)
Quy trình may ráp áo tay liền như thế nào?
 Câu 2 : (3 điểm)
Ghi công thức vẽ thân trước áo tay liền theo hình vẽ với số đo sau:
° Dài áo (Da) = 55 cm ° Rộng vai (Rv) = 36 cm
° Hạ eo (He) = 33 cm ° Vòng cổ (Vc) = 30 cm
° Dài tay (Dt) = 12 cm ° Cửa tay (Ct) = 17 cm
°Vòng ngực (Vn) = 80 cm ° Vòng mông (Vm): = 84 cm
- AC : Hạ nách =? - AB: Ngang vai =?
- CC
1
: Ngang ngực =? - XX
1
: Ngang mông =?
- AA
1
: Vào cổ =? - AA
2
: Hạ cổ =?
Câu 3: (2 điểm)
Trình bày cách đo quần đùi:
- Dài quần (Dq) :?
- Vòng mông (Vm) :?
Câu 4: (2 điểm)
Trình bày cách đo tay áo sơ mi nữ kiểu cơ bản:
- Dài tay (Dt) :?
- Cửa tay (Ct) :?


--- HẾT---
HỌC SINH CHUẨN BỊ THỰC HÀNH
- Cắt sẵn một chiếc áo tay liền, cổ thuyền (hoặc cổ tròn rộng) chui đầu theo số đo
sau:
o Dài áo (Da) = 55 cm
o Rộng vai (Rv) = 36 cm
o Hạ eo (He) = 33 cm
o Dài tay (Dt) = 12cm
o Vòng cổ (Vc) = 30 cm
o Vòng ngực (Vn) = 80 cm
o Vòng mông (Vm) = 84 cm
- Vắt sổ áo và chuẩn bò nguyên vật liệu, dụng cụ cần thiết để may:
o Thước dây, thước cây, kéo cắt vải, kéo cắt chỉ, phấn may.
o Kim may máy số 13, kim may tay; Chỉ may, suốt chỉ.
o Ổ thuyền.
HỌC SINH CHUẨN BỊ THI THỰC HÀNH
(Nghề: Cắt may lớp 9)
- Vật liệu:
+ Vải: 1, 20 m x 1, 20 m.
+ Phấn may.
+ Chỉ may.
- Dụng cụ:
+ Kéo cắt vải, kéo cắt chỉ, thước cây, thước dây.
+ Kim may máy số 13, kim may tay (kim khâu lược).
+ Ổ thuyền, suốt chỉ.
(Kỳ thi nghề phổ thông, khoá ngày 31/3/2009)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
TỈNH KHÁNH HOÀ KHOÁ NGÀY 31/ 3 /2009
NGHỀ : MAY CẤP THCS

ĐỀ THI THỰC HÀNH Thời gian làm bài : 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. THỰC HÀNH : May ráp hoàn chỉnh một chiếc áo tay liền,
cổ thuyền (hoặc cổ tròn rộng) chui đầu với số đo sau:
o Dài áo (Da) = 55 cm.
o Rộng vai (Rv) = 36 cm.
o Hạ eo (He) = 33 cm.
o Vòng cổ (Vc) = 32 cm.
o Vòng ngực (Vn) = 80 cm.
o Vòng mông (Vm) = 84 cm.
II. YÊU CẦU:
a. Thao tác may chính xác.
b. Sử dụng máy may và các dụng cụ thành thạo, an toàn.
c. Thể loại đúng yêu cầu của đề.
d. May đúng quy trình, đúng thời gian quy đònh.
e. Đường may đẹp, đúng kỹ thuật.
f. Sản phẩm hoàn thành đúng kích thước, đạt yêu cầu kỹ thuật.
III. Ý THỨC, THÁI ĐỘ:
Trật tự, vệ sinh và an toàn lao động trong phòng thi.
A
A
2
CLX
X
1
X
2
X
3
L

1
C
1
C
2
H
H
1
H
2
I
A
1
A
3
BB
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
TỈNH KHÁNH HOÀ KHOÁ NGÀY: 31/3/2009
NGHỀ: CẮT MAY CẤP THCS
ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT
Câu 1: (3 điểm)
Quy trình may ráp áo tay liền :
1. Ráp đường sườn vai và tay liền. ( 0, 5 điểm)
2. May cổ áo. ( 0, 5 điểm)
3. May cửa tay. ( 0, 5 điểm)
4. Ráp sườn thân và tay. ( 0, 5 điểm)
5. May gấu áo. ( 0, 5 điểm)
6. Là (ủi), trang trí. ( 0, 5 điểm)
Câu 2: (3 điểm)

Ghi công thức vẽ thân trước áo tay liền :
AC: Hạ nách = 1/4 Vòng ngực + 3 = 80/4 +3 = 23 cm. ( 0, 5 điểm)
AA
1
: Vào cổ = 1/5 Vòng cổ = 30/5 = 6 cm. ( 0, 5 điểm)
AA
2
: Hạ cổ = 1/5 Vòng cổ + 1 = 30/5 + 1 = 7 cm ( 0, 5 điểm)
AB: Ngang vai = 1/2 Rộng vai = 36/2 = 18 cm. ( 0, 5 điểm)
CC
1
: Ngang ngực = 1/4 Vòng ngực + 2 = 80/4 + 2 = 22 cm. ( 0, 5 điểm)
XX
1
: Ngang mông = 1/4 Vòng mông + 2 = 84/4 + 2 = 23 cm. ( 0, 5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×