CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 05
Thời gian: 6 giờ 30 phút
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Là kiểu áo Jacket nam 2 lớp, kéo khoá từ gấu đến sống cổ, khoá nẹp kéo
hết sống cổ
- Thân trước áo có cầu ngực, thân trước dưới có đề cúp sườn, có túi cơi nằm
trên đề cúp
- Thân trước lót bên trái người mặc có túi cơi chìm
- Thân sau có cầu vai cắt rời
- Tay áo là kiểu mang tay tròn ba chi tiết: tay lớn, tay nhỏ và chèn tay, cửa
tay có măng séc một đầu nhọn
- Gấu áo là kiểu gấu có đai một chi tiết
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Dư đường may phù hợp với nguyên liệu
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu áo: 1,5 cm
+ Đường may gấu tay: 2 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
Bảng thông số kĩ thuật
TT Vị trí đo Số đo Dung sai
1
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết
gấu)
71 ± 1
2 Rộng ngang vai 48 ± 0,5
3 Bản cầu vai 15 ± 0,5
4 Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5
5 Dài tay ( đo cả măng sec) 62 ± 0,5
6 Dài x Rộng măng sec 26 x 5,5 ± 0,3
7 Rộng ½ gấu 56 ± 1
8 Bản rộng gấu 5,5 ± 1
9 Rộng bắp tay 23 ± 0,5
10 Dài miệng túi ngoài 16,5 ± 0,1
11 Dài x Rộng túi cơi lót 13 x 1,3 ± 0,1
12 Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) 50 ± 0,5
13 Bản to giữa bản cổ 8,5 ± 0,2
15 Chiều dài cạnh vát đầu cổ 9 ± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với
chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN
LẠC
KÝ TÊN
1 Dương Thị Hương Lan Chuyên gia
Trường CĐ nghề
Bắc Nam
2 Lại Nguyệt Anh Chuyên gia
Trường CĐ nghề
KT-KT Vinatex
3 Hà Ngọc Dung Chuyên gia
Trường CĐ nghề
Bắc Nam
THANG ĐIỂM
TT Nội dung thực hiện Điểm
A May các cụm chi tiết 34,5
1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài
2 May thân sau, thân trước và túi lớp lót
3 May cổ áo
4 May tay, măng sec
B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 32,5
5 May vai con lớp ngoài, lớp lót
6 Tra tay, may sườn áo - bụng tay lớp ngoài, lớp lót
7 Tra cổ, tra khoá lớp ngoài
8 Tra cổ, xẻ tay, măng sec, khoá lớp chính với lớp lót
9 May diễu nẹp khoá, may gấu, may măng sec
C Hoàn thiện sản phẩm 3
10 Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới
đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú
1 Các chi tiết sử dụng bằng vải
chính
1.1 Thân sau 01
1.2 Thân trước 02
1.3 Tay áo 02
1.4 Bản cổ 02
1.5 Chân cổ 02
2 Các chi tiết sử dụng bằng dựng
2.1 Dựng bản cổ 01
2.2 Dựng chân cổ 01
3 Phụ liệu
3.1 Chỉ 01
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm