Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Bài tiểu luận: Kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.07 KB, 51 trang )

PHẦN A: ĐỀ BÀI

 BÀI TẬP TỔNG HỢP

 Tên DN: Công ty TNHH An Thái.

  Địa chỉ: Bình An, Dĩ An, Bình Dương.
  Mã số thuế: 3 7 0 0 6 4 3 3 6 1
   Thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thực hiện chức năng 
sản xuất và kinh doanh sản xuất và kinh doanh sản phẩm hàng hóa bao gồm các bộ 
phận cơ bản sau:
­ 01 Phân xưởng sản xuất sản phẩm A theo quy trình sản xuất đơn giản.
­ 01 Cửa hàng bán sản phẩm và hàng hóa mua từ các nguồn khác.
­ 01 Khu nhà văn phòng bao gồm các bộ phận quản lý kinh doanh và quản 
lý hành chính.
I. Tình hình sản xuất và nguồn vốn của Công ty TNHH An Thái vào đầu kỳ được  
thể hiện qua số dư đầu tháng của các TK tổng hợp và chi tiết như sau:
­ TK 111
600.000.000
­ TK 112
200.000.000
­ TK 131 (Cty Hưng Thịnh)
10.000.000 (dư nợ)
­ TK 141 (Ông Phong)
30.000.000
­ TK 152
110.000.000
+ TK 152 (VLC)
90.000.000 (3.000kg x 30.000 đ/kg)
+ TK 152 (VLP)
20.000.000 (1.000kg x 20.000 đ/kg)


­ TK 153
8.000.0000 
­ TK 154
3.000.000
­ TK 155 (Sp A)
90.000.000 (2000SP x 45.000 đ/sp)
­ TK 156
351.000.000
* TK 1561
350.000.000
+ Hàng G1:
200.000.000 (1.000m x 200.000 đ/m)
+ Hàng G2:
150.000.000 (1.000m x 150.000 đ/m)
* TK 1562
1.000.000
­ TK 211
200.000.000
­ TK 214
50.000.000
­ TK 311
16.000.000
­ TK 331
70.000.000
+ Cty Hoàng Long
40.000.000
+ Cty Tiến Cường
30.000.000
­ TK 411
1.441.000.000

­ TK 414
25.000.000
                                                                     1                     Bài tiểu luận Kế toán tài chính 


II. Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ kế toán như sau:
1.Ngày 01/01/N, tiền thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 2.000.000 đồng.
2.Ngày 02/01/N, Bảng kê thanh toán tạm  ứng kèm theo các chứng từ  gốc có liên quan 
của ông Phong về số vật liệu chính đã mua và chi phí vận chuyển, bốc dỡ số VLC này:
­ Tiền mua VLC: 1000kg x 25.000 đ/kg =   25.000.000
­ Tiền thuế GTGT:
        2.500.000
­ Chi phí vận chuyển bốc dỡ
 500.000
Tổng cộng:
       28.000.000
VLC đã được kiểm nhận và nhập kho đầy đủ theo phiếu nhập kho cùng ngày số 
PNK 01/01, hóa đơn GTGT số  00345, đã thanh toán cho người cung cấp và vận  
chuyển.
3.Ngày 02/01/N, xuất kho vật liệu để  SXSP theo PXK 01/01; và phiếu đề  nghị  xuất 
vật liệu của phân xưởng SXSP A: VLC 500 kg, VLP 100 kg.
4.Ngày 03/01/N, DN xuất kho bán trực tiếp cho Cty Hoài An (HĐ GTGT số  00012),  
theo PXK 02/01, số  lượng xuất bán hàng G1 là 500 m, giá bán chưa thuế  là 300.000 
đ/m, thuế  suất thuế  GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán. Cty sẽ  chiết khấu 2% 
trên tổng thanh toán nếu khách hàng thanh toán trước 10 ngày kể từ ngày mua. Chi phí 
vận chuyển hàng hóa đến kho Cty Hoài An là 500.000 đ chi bằng tiền mặt (PC 01/01).
5.Ngày 04/01/N, Chi tiền mặt (PC 02/01) mua 1000 lít nhiên liệu, giá mua chưa thuế là 
15.000đ/lít, thuế  VAT 10%, sử  dụng ngay  ở  quá trình sản xuất theo HĐ GTGT số 
00025.
6.Ngày 05/01/N, xuất gởi đại lý 1000 sp A theo phiếu xuất kho PXK 03/01, giá bán 

60.000đ/sp, hoa hồng đại lý được hưởng là 10% trên doanh thu bán chưa thuế, thuế 
suất thuế GTGT của hoa hồng 10%.
7.Ngày 06/01/N, Phiếu thu tiền ông Phong về số tiền tạm ứng thừa PT 01/01.
8.Ngày 07/01/N,   Cty  nhập kho  1 lô   vải G1  2000 m  của  Cty  Hưng Thịnh,   đơn  giá 
210.000đ/m, thuế  GTGT 10%, chưa thanh toán. Hóa đơn số  00026 về  cùng ngày và  
nhập kho đủ  theo PNK 02/01. Chi phí vận chuyển là 500.000 đ đã chi bằng tiền mặt 
theo PC 03/01.
9.Ngày 08/01/N, xuất CCDC sử dụng  ở BPBH 2.000.000đ, BP QLDN 3.000.000đ theo 
PXK 04/01.
10.Ngày 08/01/N, PNK 03/01 200kg VLP do mua của công ty AS theo HĐ GTGT số 
00789, giá mua chưa thuế  là 18.000 đ/kg, thuế  suất thuế  GTGT 10%, đã thanh toán  
bằng tiền mặt theo PC 04/01.
11.Ngày 12/01/N, Ngân hàng chuyển GBC số TN 01/01 thông báo công ty Hoài An đã  
chuyển khoản gửi tiền mua hàng sau khi trừ  chiết khấu thanh toán mà Cty Hoài An  
được hưởng.
12.Ngày 15/01/N, chi tiền mặt nộp thuế môn bài theo phiếu chi PC 05/01

                                                                     2                     Bài tiểu luận Kế toán tài chính 


13.Xuất kho 1.000 mét G2 Cty bán cho Công ty May Việt Tiến theo phiếu xuất kho số 
PXK 05/01 ngày 16/01/ N. Số tiền bán hàng được thể hiện trên hóa đơn số 00013 là:
­Giá bán: 1.000 mét  x 200.000đ/m
200.000.000đ
­Thuế GTGT: 200.000.000 x 10%
  20.000.000đ
Tổng tiền thanh toán
220.000.000đ
Chi phí vận chuyển công ty đã thanh toán theo hóa đơn số 732104 là 2.200.000đ trong 
đó thuế GTGT khấu trừ là 200.000đ được trả bằng tiền mặt theo PC 06/01 ngày 16/01/ 

N.
14.Nhận được giấy báo nợ số CN 001/01 ngày 18/01/ N về số tiền gửi đã được ngân  
hàng   chuyển   trả   cho   Công   ty   Hoàng   Long   theo   yêu   cầu   của   doanh   nghiệp   là 
25.000.000đ. Và giấy báo nợ  số CN 002/01 ngày 19/01/N số tiền 20.000.000đ chuyển  
trả cho công ty Tiến Cường.
15.Ngày 20/01/ N, DN nhận giấy báo nợ số CN 003/01 về số tiền trả lãi vay ngắn hạn,  
số tiền 2.000.000 đ.
16.Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương cho các đối tượng sử dụng như sau:
a.PXSX: 5.000.000 đ
b.Công nhân trực tiếp sản xuất: 4.000.000 đ
c.BPBH: 10.000.000 đ
d.BPQLDN: 8.000.000 đ
17.Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy định.
18.Ngày 21/01/ N, Cty thực hiện trễ hẹn hợp đồng số  00011/AT nên phải bồi thường  
CTy Tân Thành Công 15% trên trị  giá hợp đồng. Trị  giá hợp đồng là: 50.000.000 đ. 
Theo phiếu chi số PC 07/01.
19.Ngày 23/01/ N, mua 01 xe ô tô phục vụ cho BGĐ đi công tác, theo HĐ số 00089, giá  
mua  chưa  thuế   150.000.000  đ,  thuế  suất  GTGT 10%.  Cty thanh toán  bằng  chuyển 
khoản theo GBN số CN 004/01.
20.Ngày 25/01/ N, nhượng bán một TSCĐ giá bán chưa thuế  là 80.000.000 đ, thuế 
GTGT 10% tiền chưa thu CTy Hoàn Cầu, chi phí tân trang TS trước khi bán chi bằng 
tiền   mặt   là   1.000.000   đ   theo   phiếu   chi   số   PC   08/01.   Nguyên   giá   của   TSCĐ   là 
100.000.000 đ, hao mòn lũy kế 50.000.000 đ.
21.Ngày 27/01/ N, Đại lý thông báo bán được toàn bộ số hàng mà công ty đã gửi, cty đã 
nhận được GBC TN 02/01 từ  ngân hàng gửi về  báo đại lý đã gửi số  tiền hàng bán  
được sau khi đã trừ phần hoa hồng được hưởng.
22.Ngày 31/01/ N, chi tiền thanh toán cho Công ty cấp thoát nước hóa đơn số 012378 là 
4.200.000đ, trong đó thuế GTGT là 200.000đ theo PC 09/01. Phân bổ cho:
­Bộ phận bán hàng
1.000.000

­Bộ phận quản lý DN
2.000.000
­PXSX
1.000.000
23.Ngày 31/01/ N nhận được hóa đơn tiền điện số 3445621512 với nội dung chi tiết:
­Giá chưa thuế
12.000.000
­Thuế GTGT: 12.000.000 x 10%   1.200.000
Tổng tiền thanh toán
13.200.000
                                                                     3                     Bài tiểu luận Kế toán tài chính 


Kế toán phân bổ cho các đối tượng liên quan như sau:
­Bộ phận bán hàng
6.400.000
­Bộ phận quản lý  
3.600.000
­PXSX
2.000.000
Công ty đã làm thủ  tục thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng và đã nhận được giấy báo 
nợ số CN 005/01 ngày 31/01/ N.
24.Ngày 31/01/ N, sản phẩm hoàn thành nhập kho theo phiếu nhập kho PNK 04/01 là  
1000 sản phẩn hoàn thành. Theo báo cáo của PXSX thì SPDD thì SPDD cuối tháng 100  
sản phẩm, đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
25.Cuối tháng kế toán đã thực hiện các công việc:
­ Tính giá thành sản phẩm hoàn thành.
­ Thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh.
­ Lập tờ khai thuế GTGT và tiến hành khấu trừ thuế đầu vào.
Cho biết thêm

­ Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
­ Tính giá hàng xuất kho theo phương pháp FIFO
­ Chi phí mua hàng phân bổ theo số lượng hàng hóa.
­ Thuế suất thuế TNDN 25%.
Yêu Cầu:
1.Định khoản và phản ánh vào sơ đồ chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.Lập các chứng từ  gốc: phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, th ẻ 
kho, thanh toán tạm ứng…
3.Ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung và hình thức Nhật ký – Sổ Cái.
4.Lập bảng cân đối số phát sinh.
5.Lập các loại sổ sau:
 Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Bảng Tổng hợp chi tiết 
vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa;
 Sổ  chi tiết thanh toán với người mua (người bán); Bảng Tổng hợp thanh  
toán với người mua, người bán;
 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh.
 Sổ quỹ tiền mặt, Sổ Tiền gửi ngân hàng.
6.Lập Báo cáo tài chính.

                                                                     4                     Bài tiểu luận Kế toán tài chính 


PHẦN B: LỜI GIẢI
I.ĐỊNH KHOẢN VÀ PHẢN ÁNH VÀO SƠ ĐỒ CHỮ T CÁC NGHIỆP VỤ KINH 
TẾ PHÁT SINH:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:                      Đơn vị tính: 1000 
đồng
1. Ngày 01/01/N, tiền thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 2.000.000 đồng.
Nợ TK  642                                         2.000
    Có TK  3338                                    2.000

2. Ngày 02/01/N, Bảng kê thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ gốc có liên quan 
của ông Phong về số vật liệu chính đã mua và chi phí vận chuyển, bốc dỡ số VLC này:
­

Tiền mua VLC: 1000kg x 25.000 đ/kg =   25.000.000

­ Tiền thuế GTGT:
­

Chi phí vận chuyển bốc dỡ

Tổng cộng:

 2.500.000
 500.000
 28.000.000

VLC đã được kiểm nhận và nhập kho đầy đủ theo phiếu nhập kho cùng ngày số 
PNK 01/01, hóa đơn GTGT số  00345, đã thanh toán cho người cung cấp và vận  
chuyển.
Nợ TK  152(VLC)                              25.000+ 500                      
                                                                     5                     Bài tiểu luận Kế toán tài chính 


Nợ TK  133                                         2.500
   Có TK  141(Ông Phong)

          28.000

3. Ngày 02/01/N, xuất kho vật liệu để  SXSP theo PXK 01/01; và phiếu đề  nghị  xuất 

vật liệu của phân xưởng SXSP A: VLC 500 kg, VLP 100 kg.
Nợ TK  621 

          17.000

    Có TK  152(VLC)

           500*30 = 15.000

    Có TK  152(VLP)                           100*20 = 2.000
4. Ngày 03/01/N, DN xuất kho bán trực tiếp cho Cty Hoài An (HĐ GTGT số  00012),  
theo PXK 02/01, số  lượng xuất bán hàng G1 là 500 m, giá bán chưa thuế  là 300.000 
đ/m, thuế  suất thuế  GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán. Cty sẽ  chiết khấu 2% 
trên tổng thanh toán nếu khách hàng thanh toán trước 10 ngày kể từ ngày mua. Chi phí 
vận chuyển hàng hóa đến kho Cty Hoài An là 500.000 đ chi bằng tiền mặt (PC 01/01).
a) Nợ TK  632                             100.000
       Có TK  1561(G1)                         500* 200 = 100.000
b) Nợ TK  131(Cty Hoài An)              165.000
       Có TK  511                                   500*300 = 150.000
       Có TK  3331                                 15.000
c) Nợ TK  641                                      500
       Có TK  111                                   500
5. Ngày 04/01/N, Chi tiền mặt (PC 02/01) mua 1000 lít nhiên liệu, giá mua chưa thuế là  
15.000đ/lít, thuế  VAT 10%, sử  dụng ngay  ở  quá trình sản xuất theo HĐ GTGT số 
00025.
Nợ TK  621                                         1.000*15 = 15.000
Nợ TK  133                                         1.500
    Có TK  111                                      16.500
6.  Ngày 05/01/N, xuất gởi đại lý 1000 sp A theo phiếu xuất kho PXK 03/01, giá bán 
60.000đ/sp, hoa hồng đại lý được hưởng là 10% trên doanh thu bán chưa thuế, thuế 

suất thuế GTGT của hoa hồng 10%.
                                                                     6                     Bài tiểu luận Kế toán tài chính 


Nợ TK  157(A)                                    45.000
    Có TK  155(A)                                1.000* 45 = 45.000
7. Ngày 06/01/N, Phiếu thu tiền ông Phong về số tiền tạm ứng thừa PT 01/01.
Nợ TK  111                                         45.000
    Có TK  155(A)                                1.000*45 = 45.000
8.  Ngày 07/01/N, Cty nhập kho 1 lô vải G1 2000 m của Cty Hưng Thịnh,  đơn giá 
210.000đ/m, thuế  GTGT 10%, chưa thanh toán. Hóa đơn số  00026 về  cùng ngày và  
nhập kho đủ  theo PNK 02/01. Chi phí vận chuyển là 500.000 đ đã chi bằng tiền mặt 
theo PC 03/01.
a) Nợ TK  1561(G1)                            2.000* 210 = 420.000
    Nợ TK  133                                      42.000
       Có TK  331(Cty Hưng Thịnh)       462.000
b) Nợ TK  1562                                   500
       Có TK  111                                   500
9. Ngày 08/01/N, xuất CCDC sử dụng  ở BPBH 2.000.000đ, BP QLDN 3.000.000đ theo 
PXK 04/01.
Nợ TK  641                                          2.000
Nợ TK  642                                          3.000
    Có TK  153                                      5.000
10. Ngày 08/01/N, PNK 03/01 200kg VLP do mua của công ty AS theo HĐ GTGT số 
00789, giá mua chưa thuế  là 18.000 đ/kg, thuế  suất thuế  GTGT 10%, đã thanh toán  
bằng tiền mặt theo PC 04/01.
Nợ TK  152(VLP)                               200* 18 = 3.600
Nợ TK  133                                         360
    Có TK  111                                      3.960
11. Ngày 12/01/N, Ngân hàng chuyển GBC số TN 01/01 thông báo công ty Hoài An đã  

chuyển khoản gửi tiền mua hàng sau khi trừ  chiết khấu thanh toán mà Cty Hoài An  
được hưởng.
                                                                     7                     Bài tiểu luận Kế toán tài chính 


Nợ TK  112                                         161.700
Nợ TK  635                                         165.000* 2% = 3.300
   Có TK  131( Cty Hoài An)              165.000
12. Ngày 15/01/N, chi tiền mặt nộp thuế môn bài theo phiếu chi PC 05/01
Nợ TK 3338                                        2.000
    Có TK  111                                      2.000
13. Xuất kho 1.000 mét G2 Cty bán cho Công ty May Việt Tiến theo phiếu xuất kho số 
PXK 05/01 ngày 16/01/ N. Số tiền bán hàng được thể hiện trên hóa đơn số 00013 là:
­Giá bán: 1.000 mét  x 200.000đ/m

200.000.000đ

­Thuế GTGT: 200.000.000 x 10%

  20.000.000đ

Tổng tiền thanh toán

220.000.000đ

Chi phí vận chuyển công ty đã thanh toán theo hóa đơn số 732104 là 2.200.000đ trong 
đó thuế GTGT khấu trừ là 200.000đ được trả bằng tiền mặt theo PC 06/01 ngày 16/01/ 
N.
a) Nợ TK  632                                     150.000
       Có TK  1561(G2)                         1.000* 150 = 150.000

b) Nợ TK 131( Cty May Việt Tiến)     220.000
    Có TK  511 200.000                        200.000
    Có TK  3331 20.000                        20.000
c) Nợ TK  641                                      2.000
    Nợ TK  133                                      200
    Có TK  111                                      2.200
14. hận được giấy báo nợ  số  CN 001/01 ngày 18/01/ N về  số  tiền gửi đã được ngân  
hàng   chuyển   trả   cho   Công   ty   Hoàng   Long   theo   yêu   cầu   của   doanh   nghiệp   là 
25.000.000đ. Và giấy báo nợ  số CN 002/01 ngày 19/01/N số tiền 20.000.000đ chuyển  
trả cho công ty Tiến Cường.
Nợ TK  331(Cty Hoàng Long)            25.000
Nợ TK  331(Cty Tiến Cường)             20.000
                                                                     8                     Bài tiểu luận Kế toán tài chính 


    Có TK  112                                      45.000
15. gày 20/01/ N, DN nhận giấy báo nợ số CN 003/01 về số tiền trả lãi vay ngắn hạn, 
số tiền 2.000.000 đ.
Nợ TK  635                                          2.000       
    Có TK  112                                      2.000
16. Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương cho các đối tượng sử dụng như sau:
a.PXSX: 5.000.000 đ
b.Công nhân trực tiếp sản xuất: 4.000.000 đ
c.BPBH: 10.000.000 đ
d.BPQLDN: 8.000.000 đ
Nợ TK  622                                         4.000
Nợ TK  627                                         5.000
Nợ TK  641                                         10.000
Nợ TK  642                                          8.000
Có TK  334                                        27.000

17. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy định.
Nợ TK  622                                          920
Nợ TK  627                                          1.150
Nợ TK  641                                          2.300
Nợ TK  642                                          1.840
Nợ TK  334                                          2. 565
    Có TK  338                                      8.775
18. Ngày 21/01/ N, Cty thực hiện trễ hẹn hợp đồng số 00011/AT nên phải bồi thường  
CTy Tân Thành Công 15% trên trị  giá hợp đồng. Trị  giá hợp đồng là: 50.000.000 đ. 
Theo phiếu chi số PC 07/01.
Nợ TK  811                                         50.000* 15% = 7.500
    Có TK  111                                     7.500

                                                                     9                     Bài tiểu luận Kế toán tài chính 


19. Ngày 23/01/ N, mua 01 xe ô tô phục vụ cho BGĐ đi công tác, theo HĐ số 00089, giá 
mua  chưa  thuế   150.000.000  đ,  thuế  suất  GTGT 10%.  Cty thanh toán  bằng  chuyển 
khoản theo GBN số CN 004/01.
Nợ TK  211                                         150.000
Nợ TK  133                                         15.000
    Có TK  112                                     165.000
20.  Ngày 25/01/ N, nhượng bán một TSCĐ giá bán chưa thuế  là 80.000.000 đ, thuế 
GTGT 10% tiền chưa thu CTy Hoàn Cầu, chi phí tân trang TS trước khi bán chi bằng 
tiền   mặt   là   1.000.000   đ   theo   phiếu   chi   số   PC   08/01.   Nguyên   giá   của   TSCĐ   là 
100.000.000 đ, hao mòn lũy kế 50.000.000 đ.
a) Nợ TK  214                                     50.000
    Nợ TK  811                                     50.000
       Có TK  211                                  100.000
b) Nợ TK  131( Cty Hoàn Cầu)          88.000

       Có TK  711                                  80.000
       Có TK  3331                                8.000
c) Nợ TK  811                                    1.000
       Có TK  111                                 1.000
 21. Ngày 27/01/ N, Đại lý thông báo bán được toàn bộ số hàng mà công ty đã gửi, cty 
đã nhận được GBC TN 02/01 từ  ngân hàng gửi về  báo đại lý đã gửi số tiền hàng bán  
được sau khi đã trừ phần hoa hồng được hưởng.
a) Nợ TK 632                                      45.000
       Có TK  157(A)                             45.000
b) Nợ TK  131(Đại lý)                        66.000 
       Có TK  511                                  1.000* 60 = 60.000
       Có TK  3331                                6.000
                                                                     10                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


c) Nợ TK  641                                     1.000* 60* 10% = 6.000
    Nợ TK  133                                     600
       Có TK  131(Đại lý)                      6.600
d) Nợ TK  112                                     59.400
       Có TK  131( Đại lý)                     59.400
22. Ngày 31/01/ N, chi tiền thanh toán cho Công ty cấp thoát nước hóa đơn số  012378 
là 4.200.000đ, trong đó thuế GTGT là 200.000đ theo PC 09/01. Phân bổ cho:
­Bộ phận bán hàng
­Bộ phận quản lý DN

1.000.000
           2.000.000

­PXSX


1.000.000

Nợ TK  627                                          1.000
Nợ TK  641                                          1.000
Nợ TK  642                                          2.000
Nợ TK  133                                          200
    Có TK  111                                      4.200
23. Ngày 31/01/ N nhận được hóa đơn tiền điện số 3445621512 với nội dung chi tiết:
­Giá chưa thuế

12.000.000

­Thuế GTGT: 12.000.000 x 10%            1.200.000
Tổng tiền thanh toán

13.200.000

Kế toán phân bổ cho các đối tượng liên quan như sau:
­Bộ phận bán hàng

6.400.000

­Bộ phận quản lý  

3.600.000

­PXSX

2.000.000


Công ty đã làm thủ  tục thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng và đã nhận được giấy báo 
nợ số CN 005/01 ngày 31/01/ N.
Nợ TK  627                                         2.000
Nợ TK  641                                         6.400
                                                                     11                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


Nợ TK  642                                         3.600
Nợ TK  133                                         1.200 
   Có TK  112                                      13.200
24. Ngày 31/01/ N, sản phẩm hoàn thành nhập kho theo phiếu nhập kho PNK 04/01 là  
1000 sản phẩn hoàn thành. Theo báo cáo của PXSX thì SPDD cuối tháng 100 sản  
phẩm, đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
a) Nợ TK  154                                     46.070
       Có TK  621                                   32.000
       Có TK  622                                   4.920
       Có TK  627                                   9.150
­ Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ: ( Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp)
                              3.000 + 32.000
DDCKNVLTT =  

* 100= 3.181,818

                              1.000 + 100
Tổng giá thành sản phẩm: 3.000 + 46.070 – 3.181,818 = 45.888,182
Giá thành đơn vị của sản phẩm A: 45.888,182/ 1000 = 45. 888 đ/ sp
b) Nợ TK  155                                     45.888,182        
       Có TK  154                                   45.888,182   


25.  Phân bổ chi phí thu mua cho hàng hóa bán ra trong kỳ:
          1.000 + 500
                                

* ( 500 + 1000) = 562,5

         2.000 + 2.000
Nợ TK  632                                         562,5    
       Có TK  1562                                 562,5     
                                                                     12                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


26. Các bút toán kết chuyển:
a) Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK  511                                          410.000
       Có TK  911                                   410.000
b) Kết chuyển thu nhập khác: 
Nợ TK  711                                          80.000
       Có TK  911                                   80.000
c) Kết chuyển GVHB, CPBH, CPQLDN:
Nợ TK  911                                          346.202,5      
       Có TK  632                                   295.562,5
       Có TK  641                                   30.200
       Có TK  642                                   20.440
d) Kết chuyển chi phí tài chính:
Nợ TK  911                                         5.300
       Có TK  635                                   5.300   
e) Kết chuyển chi phí khác:

Nợ TK  911                                         58.500
       Có TK  811                                   58.500        
Kết quả kinh doanh = 486.700 – 406.702,5 = 79.997,5
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) = 79.997,5 * 25% = 19.999,375
f) Nợ TK  8211                                   19.999,375
       Có TK  3334                                19.999,375
g) Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK  911                                         19.999,375
       Có TK  8211                                19.999,375 
h) Lợi nhuận sau thuế:
                                                                     13                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


Nợ TK  911                                         59.998,125
       Có TK  421(2)                              59.998,125 

 Khấu trừ thuế đầu vào:
­ Đầu vào (133): 63.560
­ Đầu ra (3331) : 49.000
Nợ TK  3331                                       49.000
       Có TK  133                                   49.000
2. Phản ánh vào sơ đồ chữ T:                                                      Đơn vị tính: 1000 
đồng
                          TK 111                                                                 TK 112
SDĐK: 600.000                                                        SDĐK: 200.000
NV7) 2.000
   500( NV4c)                           NV11) 161.700    25.000(NV14)
   15.000( NV5­621)                 NV21d) 59.400   20.000(NV14)
   1.500( NV5­133)                                                2.000(NV15)

   500(NV8b)                                                         150.000(NV19­211)
   3.600(NV10­152VLP)                                       15.000(NV19­133)
   360( NV10­133)                                                 2.000(NV23­627)
   2.000(NV12)                                                       6.400(NV23­641)
                                    2.000(NV13c­641)                                              3.600(NV23­642)
                                    200(NV13c­133)                                                 1.200(NV23­133)
                                    7.500(NV18)
                                    1.000( NV20c)
                                    1.000(NV22­ 627)
                                    1.000(NV22­641)
   2.000(NV22­642)
   200(NV22­133)
            2.000

     38.360                                  221.100                  225.200

  SDCK: 563.640                                                       SDCK: 195.900
                           TK 131                                                                TK 133
                                                                     14                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


  SDĐK: 10.000                                                      SDĐK: 0
NV4b­511) 150.000 161.700(NV11­112)               NV2) 2.500            49.000(NV27)
NV4b­3331) 15.000  3.300(NV11­635)                  NV5) 1.500     
NV13b­511)200.000 6.000(NV21c­641)                NV8a)42.000
NV13b­3331)20.000 600(NV21c­133)                   NV10) 360
NV20b­711)80.000   59.400(NV21d)                     NV13c) 200
NV20b­3331)8.000                                                 NV19) 15.000
NV21b­511)60.000                                                 NV21c) 600

NV21b­3331)6.000                                                 NV22)200
                                                                                NV23) 1.200

         539.000                  231.000                                    63.560                  49.000
  SDCK: 318.000                                                     SDCK: 14.560

                    TK 141 ( Ông Phong)                                         TK 152 tổng hợp
   SDĐK: 30.000                                                        SDĐK: 110.000
                                    25.500(NV2­152)                   NV2) 25.500            17.000(NV3)
                                    2.500(NV2­133)                     NV10) 3.600                                        
                                    2.000(NV7)

                0                         30.000                                   29.100                   17.000
    SDCK: 0                                                                SDCK: 122.100

                                                                     15                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


                         TK 153                                                                     TK 154
   SDĐK: 8.000                                                           SDĐK: 3.000
                                2.000(NV9­641)                   NV24a­621)32.000     45.888,182
                                3.000(NV9­642)                   NV24a­622) 4.920         (NV24b)              
                                                                              NV24a­627) 9.150 
                                                                  

                0                    5.000                                           46.070                  45.888,182
   SDCK: 3.000                                                        SDCK: 3.181,818

                        TK 155(A)                                                      TK 1561 t ổng h ợp

    SDĐK: 90.000                                                     SDĐK: 350.000
NV24b)45.888,182  45.000(NV6)                           NV8a) 420.000         100.000(NV4a)
                                                                                                                   150.000(NV13a)

      45.888,182           45.000                                         420.000                     250.000
SDCK: 90.888,182                                                     SDCK: 520.000

                                                                     16                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


                      
                        TK 1562                                                                 TK 157(A)
  SDĐK: 1.000                                                               SDĐK: 0
  NV8b) 500             562,5(NV25)                              NV6)45.000           45.000(NV21a)
              500                562,5                                           45.000                    45.000
   SDCK: 937,5                                                          SDCK: 0

                        TK 211                                                                    TK 214
  SDĐK: 200.000                                                                                     SDĐK: 50.000
  NV19) 150.000    50.000(NV20a­214)                  NV20a)50.000           
                               50.000(NV20a­811)                                                                        
          
          150.000                100.000                                           50.000                   0
   SDCK: 250.000                                                                                       SDCK: 0      

                         TK 311                                                            TK 331 t ổng h ợp
                                  SDĐK: 16.000                                                      SDĐK: 70.000
                                                                                   NV14) 45.000     420.000(nv8a­1561)
                                                                                                               42.000(NV8a­133)

          
                                                                     17                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


               0                          0                                             45.000                  462.000
                                  SDCK: 16.000                                                         SDCK: 487.000     
                    

  
                    
                          TK 3331                                                                TK 3334
                                  SDĐK: 0                                                                SDĐK: 0
  NV27)49.000       15.000(NV4b)                                                         19.999,375(NV26f)
                                20.000(NV13b)
                                8.000(NV20b)
                                6.000(NV21b)
                                                                                               
            49.000                 49.000                                          0                       19.999,375
                                  SDCK: 0                                                               SDCK: 19.999,375   
                    

                        TK 3338                                                                TK 334
                                  SDĐK: 0                                                                SDĐK: 0
  NV12)2.000          2.000(NV1)                              NV17) 2.565         4.000(NV16­622)
                                                                                                                5.000(NV16­627)
                                                                                                                10.000(NV16­641)
                                                                                                                8.000(NV16­642)
                                
                                                                     18                     Bài tiểu luận Kế toán tài 

chính 


                                                                                               
            2.000                 2.000                                          2.565                   27.000     
 
                                 SDCK: 0                                                                 SDCK: 24.435
                    

                        TK 338                                                                   TK 411
                                  SDĐK: 0                                                                SDĐK: 1.441.000
                                920(NV17­622)                      
                                1.150(NV17­627)
                                2.300(NV17­641)
                                1.840(NV17­642)
                                2.565(NV17­334)
                                
                                                                                               
               0                       8.775                                              0                           0     
 
                                 SDCK: 8.775                                                           SDCK: 1.441.000
                    
                        TK 414                                                                    TK 421
                                  SDĐK: 25.000                                                      SDĐK: 0
                                                                                                                59.998,125(NV26h) 
                                
                                                                                               
               0                           0                                                0                       59.998,125     
 
                                 SDCK: 25.000                                                        SDCK: 59.998,125

                    
                                                                     19                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


                        TK 511                                                                    TK 621
                                  
  NV26a) 410.000   150.000(NV4b)                    NV3­152C) 15.000    32.000(NV24a)
                                200.000(NV13b)                  NV3­152P) 2.000    
                                60.000(NV21b)                    NV5) 15.000    
                                  
                                
                                                                                               
          410.000               410.000                                      32.000                  32.000     

                        TK 622                                                                   TK 627
                                  
  NV16) 4.000         4.920(NV24a)                         NV16) 5.000            9.150(NV24a)
  NV17) 920                                                            NV17) 1.150    
                                                                                NV22) 1.000    
                                                                                NV23) 2.000
                                
                                                                                               
           4.920                  4.920                                          9.150                        9.150     

                        TK 632                                                                   TK 635
                                  
  NV4a) 100.000     295.562,5(NV26c)                        NV11) 3.300       5.300(NV26d)
  NV13a) 150.000                                                         NV15) 2.000    
  NV21a) 45.000                                                                                       

  NV25) 562,5                                                                                      
                                
                                                                     20                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


                                                                                               
       295.562,5              295.562,5                                   5.300                        5.300     

                        TK 641                                                                   TK 642
                                  
  NV4c) 500            30.200(NV26c)                       NV1) 2.000             20.440(NV26c)
  NV9) 2.000                                                           NV9) 3.000    
  NV13c) 2.000                                                       NV16) 8.000                                
  NV16) 10.000                                                       NV17) 1.840                            
  NV17) 2.300                                                         NV22) 2.000                                
  NV21c) 6.000                                                       NV23) 3.600    
  NV22) 1.000                                                         
  NV23) 6.400                                                                                                                          
                                                                                               
         30.200                  30.200                                      20.440                        20.440     

                         TK 711                                                                   TK 811
                                  
  NV26b) 80.000     80.000(NV20b)                        NV18) 7.500           58.500(NV26e)
                                                                                 NV20a) 50.000       
                                                                                 NV20c) 1.000       
 
                                                                                               
           80.000                 80.000                                    58. 500                     58.500     


                       TK 8211                                                                  TK 911
                                                                     21                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


                                  
NV26f)19.999,375 19.999,375(NV26g)              NV26c) 295.562,5     410.000(NV26a)
                                                                              NV26d) 5.300            80.000(NV26b)
                                                                              NV26c­641)30.200       
                                                                              NV26c­642) 20.440       
                                                                              NV26e)58.500       
                                                                              NV26g)19.999,375       
                                                                              NV26h)59.998,125         
                                                                                               
       19.999,375            19.999,375                              490.000                     490.000     

V. Báo cáo tài chính:

1. Bảng Cân đối số phát sinh:
Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH An Thái 

Địa chỉ: Bình An, Dĩ An, Bình Dương

Mẫu số S02B – DN
Ban hành theo QĐ­BTC
Ngày 20­03­2006 của Bộ trưởng BTC

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
 


Tài 
khoản
111
112

Số dư đầu kỳ
Nợ 

600.000
 
200.000
 

Tháng 01 năm N
 

Số phát sinh trong kỳ
Nợ 

2.000 
38.360 
221.100 
225.200 

ĐVT: 1.000 đồng

Số dư cuối kỳ
Nợ 


563.640 
 
195.900 
 

                                                                     22                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


131
133
141
152
153
154
155
1561
1562
157
211
214
311
331
3331
3334
3338
334
338
411
414

421
511
621
622
627
632
635
641
642
711
811
8211
911
Tổng

10.000
0
30.000
110.000
8.000
3.000
90.000
350.000
1.000
0
200.000
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1.602.000 

 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
50.000
16.000
70.000
0
0
0
0
0
1.441.000
25.000
0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1.602.000

539.000 
63.560 


29.100 

46.070 
45.888,182
420.000 
500 
45.000 
150.000 
50.000 

45.000 
49.000 

2.000 
2.565 




410.000 
32.000 
4.920 
9.150 
295.562,5
5.300 
30.200 
20.440 
80.000 
58.500 
19.999,375

490.000 
3.166.855,057

231.000 
49.000 
30.000 
17.000 
5.000 
45.888,182
45.000 
250.000 
562,5
45.000 
100.000 


462.000 
49.000 
19.999,375
2.000 
27.000 
8.775 


59.998,125
410.000 
32.000 
4.920 
9.150 
295.562,5

5.300 
30.200 
20.440 
80.000 
58.500 
19.999,375
490.000 
3.166.855,057

318.000 
14.560 

122.100 
3.000 
3.181,818
90.888,182
520.000 
937,5

250.000 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2.082.207,5

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

16.000 
487.000 


19.999,375

24.435 
8.775 
1.441.000
25.000 
59.998,125
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2.082.207,5

                                                                     23                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


Người 
lập
(Ký, họ 
tên)


Ngày 31 tháng 01 năm N
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

2. Bảng cân đối kế toán:
Đơn vị báo cáo:……………
Địa chỉ:……………………

                                                     Mẫu s ố B 01 – 
DN
                             (Ban hành theo QĐ số 
15/2006/QĐ­BTC
                             Ngày 20/03/2006 của Bộ 
trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
                                                          Năm: 01/N
       Đơn vị tính: 1000 
đồng

TÀI SẢN


số

1

2

A – Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
  1.Tiền 
  2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  1. Đầu tư ngắn hạn
  2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
  1. Phải thu khách hàng 
  2. Trả trước cho người bán
  3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
  4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134

Thuy
ết 
minh
3


V.01

Số
cuối năm (3)

Số
đầu  năm 
(3)

4
1.832.207,5

5
1.402.000

759.540
759.540

800.000
800.000

(…)
318.000
318.000

(…)
10.000
10.000

V.02


                                                                     24                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 


  5. Các khoản phải thu khác
  6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
  1. Hàng tồn kho
  2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
  1. Chi phí trả trước ngắn hạn 
  2. Thuế GTGT được khấu trừ
  3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
  4. Tài sản ngắn hạn khác
B ­ TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 
+ 260)
I­ Các khoản phải thu dài hạn 
  1. Phải thu dài hạn của khách hàng
  2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
  3. Phải thu dài hạn nội bộ 
  4. Phải thu dài hạn khác
  5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố định
  1. Tài sản cố định hữu hình
      ­ Nguyên giá
      ­ Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
  2. Tài sản cố định thuê tài chính
      ­ Nguyên giá
      ­ Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

  3. Tài sản cố định vô hình
      ­ Nguyên giá
      ­ Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
  4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
      ­ Nguyên giá
      ­ Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
  1. Đầu tư vào công ty con 
  2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
  3. Đầu tư dài hạn khác
  4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác

135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218

219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260

V.03

V.04

(…)
740.107,5
740.107,5
(…)

14.560

(…)
562.000
562.000
(…)
30.000

14.560
V.05

30.000
250.000

150.000

(...)
250.000
250.000
250.000

(...)
150.000
150.000
200.000
(50.000)

(…)

(…)


(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

V.06
V.07

V.08

V.09

V.10

V.11
V.12

V.13

                                                                     25                     Bài tiểu luận Kế toán tài 
chính 



×