đ1
đề thi tốt nghiệp thcs
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Lý thuyết: (7đ)thí sinh chọn một trong hai đề sau để làm.
Đề 1:
Câu 1.(1đ) Phát biểu dịnh nghĩa axit? Phân loại axit, mỗi loại cho một ví dụ minh họa và gọi
tên axit đó?
Câu 2. (3đ) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau;
a) HCl + CaCO
3
b) Fe
2
(SO
4
)
3
+ KOH
c) + HCl + H
2
O + CO
2
d) MgSO
4
+ Mg(OH)
2
+
Câu 3. (3đ) Viết phơng trình của những phản ứng hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu
có.
a) Phản ứng thế của benzen với Brôm lỏng.
b) Phản ứng cộng của êtylen với nớc Brôm.
c) Phản ứng cháy của Mêtan.
d) Phản ứng este hóa của axit axêtic và rợu êtylic.
Đề 2:
Câu 1. (1đ) Phát biểu định nghĩa muối? Phân loại muối, mỗi loại cho ví dụ minh họa, đọc tên
muối đó?
Câu 2. (3đ) Viết phơng trình phả ứng thực hiện dãy biến hóa sau:
Al Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
Al(OH)
3
AlCl
3
Câu 3. (3đ) Viết các phơng trình phả ứng xảy ra khi cho axit axêtic tác dụng với Natri hiđrôxit,
rơu êtylic, ka li, magiê cacbonnat.
II/ Bài toán(3đ)
Cho 4,8 gam hỗn hợp sắt (Fe) và Fe
2
O
3
tác dụng với axit clohiđric (HCl) thấy thoát ra 1,12lít
hiđrô ở đktc.
a)Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lợng của sắt và ôxit sắt có trong 4,8 gam hỗn hợp.
c) Tính thể tích dung dịch HCl 2M để hòa tan hết 4,8 gam hỗn hợp trên.
H1
§¸p ¸n:
I/ Lý thuyÕt: (7®)
§Ò I:
C©u 1.(1®)
- Nªu ®Þnh nghÜa axit (SGK) (0,5®)
- Ph©n lo¹i: 2 lo¹i, axit kh«ng cã oxi vµ axit cã oxi (0,25®)
- VÝ dô: axit kh«ng cã oxi: HCl axit clohi®ric
axit cã oxi: H
2
SO
4
axit sunfuric. (0,25®)
C©u 2.(3®)
a) 2HCl + CaCO
3
= CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
↑
(0,75®)
b) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6KOH = 3K
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3
↓
(0,75®)
c) Na
2
CO
3
+ 2HCl = 2NaCl + H
2
O + CO
2
↑
(0,75®)
d) MgSO
4
+ 2NaOH = Na
2
SO
4
+ Mg(OH)
2
↓
(0,75®)
C©u 3. (3®)
a) C
6
H
6
+ Br
2
→
t¾béts
C
6
H
5
Br + HBr (0,75®)
b) CH
2
= CH
2
+ Br
2
→
OH
2
Br – CH
2
= CH
2
– Br (0,75®)
c) CH
4
+ 2O
2
→
CO
2
+ 2H
2
O (0,75®)
d) CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
→
ddSOH
42
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (0,75®)
t
O
§Ò II:
C©u 1. (1®)
- Nªu ®Þnh nghÜa muèi (SGK) (0,5®)
- Ph©n lo¹i: 2 lo¹i, muèi trung hßa vµ muèi axit (0,25®)
- VÝ dô: Muèi trung hßa: Na
2
SO
4
natri sunfat
Muèi axit: NaHCO
3
natri hi®r« cacbonat. (0,25®)
C©u 2. (3®)
a) 4Al + 3O
2
= 2Al
2
O
3
(0,75®)
b) Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
= Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (0,75®)
c) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH = 3Na
2
SO
4
+ 2Al(OH)
3
(0,75®)
d) Al(OH)
3
+ 3HCl = AlCl
3
+ 3H
2
O (0,75®)
C©u 3. (3®)
a) CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O (0,75®)
b) 2CH
3
COOH + 2K 2CH
3
COOK + H
2
(0,75®)
c) 2CH
3
COOH + MgCO
3
(CH
3
COO)
2
Mg + H
2
O + CO
2
(0,75®)
d) CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
→
ddSOH
42
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (0,75®)
t
O
II/ Bµi to¸n: (3®)
a) Fe
2
O
3
+ 6HCl = 2FeCl
3
+ 3H
2
O (1) (0,5®)
Fe + 2HCl = FeCl
2
+ H
2
↑
(2) (0,5®)
b) Sè mol H
2
: n
H
2
=
422
121
,
,
= 0,05 (mol) (0,25®)
Theo (2) ta cã n
Fe
= n
H
2
= 0,05 (mol) (0,25®)
=> m
Fe
= 0,05. 56 = 2,8 (g) (0,25®)
m
Fe
2
O
3
= 4,8 – 2,8 = 2 (g) (0,25®)
c) n
Fe
2
O
3
=
160
2
= 0,0125 (mol)
H1
Theo (1) n
HCl
= 6. n
Fe
2
O
3
= 6. 0,0125 = 0,075 (mol) (0,25đ)
Theo (2) n
HCl
= 2. n
Fe
= 2. 0,05 = 0,1 (mol) (0,25đ)
Số mol HCl để hòa tan 4,8 g hỗn hợp là: 0,1 + 0,075 = 0,175 (mol) (0,25đ)
V
HCl
=
2
1750,
= 0,0875 (lít) (0,25đ)
Ghi chú: - Trong phần lí thuyết, đối với phơng trình phản ứng nào mà cân bằng
hệ số sai hoặc thiếu điều kiện hoặc thiếu cả điều kiện và cân bằng hệ số sai thì chỉ trừ
đi 0,25đ dành cho phơng trình đó. Trong một phơng trình phản ứng nếu có từ 1 công
thức trở lên viết sai thì phơng trình phản ứng đó không đợc tính điểm.
- Nếu dùng những chất khác mà phơng trình vẫn đúng thì vẫn đợc điểm tối đa.
- Phần giải bài toán bằng các phơng pháp khác nhau nhng nếu đúng lập luận và kết quả vẫn
đợc tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn 1 câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả
sai thì trừ đi nửa số điểm dành cho câu hỏi đó. Nếu dùng kết quả sai để giải vấn đề tiếp theo
thì không tính điểm phía sau đó.