Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Hieu suat phan ung hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.39 KB, 9 trang )

BÀI TỐN HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG-1
Bài 1: Từ 40 tấn quặng pirit (FeS2) chứa 40% lưu huỳnh sản
xuất được 46 tấn axit sunfuric. Hãy tính hiệu suất quá trình
sản xuất axit sunfuric.
Phương trình của quá trình sản xuất axit sunfuric:
o

t
4FeS2 + 11O2 →

2Fe2O3

+

8SO2

V2O5 , 400 0 C

2SO2 +
O2   →
2SO3
SO3
+
H2O 
H2SO4
→
Sơ đồ điều chế: S 
→ SO2 
→ SO2 
→ H2SO4
Bài 2:Người ta cho hơi nước dư đi qua 12,5 (g) than nóng đỏ


chứa 96% Cacbon thu được 35,84 (l) hỗn hợp khí CO và H 2 (đktc).
Tính hiệu suất của phản ứng trên.
t
Phương trình:
2C
+ H2O
CO
+ H2
→
Bài 3: Trộn 10,8 g bột nhơm với bột lưu huỳnh dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và
đun nóng đễ phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 25,5 g Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng
trên.
Bài 4: Một cơ sở sản xuất vơi đã tiến hành nung hồn tồn 4 tấn đá vơi (CaCO3) thì thu
được 1,68 tấn vơi sống(CaO). Tính hiệu suất của q trình nung vơi trên.
C
Phương trình phản ứng: CaCO3 t→
CaO + CO2
Bài 5: Trong một bình kín chứa SO2 vàO2 theo tỷ lệ số mol 1:1 và một ít bột xúc tác
V2O5. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí, trong đó khí sản phẩm
chiếm 35,5% thể tích.Tính hiệu suất của phản ứng tạo thành SO3
Bài 6 : Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2kg CaO. Tính hiệu suất của phản ứng.
Bài 7 : Khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân 1 mol KClO3 thì thu được 43,2 g
khí oxi. Tính hiệu suất phản ứng?
Bài 8 :Hồ tan bột nhơm lấy dư vào 200ml dung dịch H2SO4 1M đến khi phản ứng kết
thúc, thu được 3,36 lit khí hiđro. Tính hiệu suất phản ứng.
Bài 9 : Cho kim loại Al có dư vào 400ml dung dịch HCl 1M. Dẫn khí tạo ra qua ống
đựng CuO dư, nung nóng thì thu được 11,52g Cu. Tính hiệu suất của phản ứng.
→ 2AlCl3 + 3H2 (1)
Phương trình phản ứng : 2Al + 6HCl 
t

H2 + CuO →
Cu
+ H2O (2)
Bài 10: Nung 150 kg CaCO 3 thu được 67,2 kg CaO. Tính hiệu suất của phản ứng.
Bài 11: Cho 19,5 gam Zn phản ứng với 7 lit clo (đktc) thì thu được 36,72 gam ZnCl2.
Tính hiệu suất phản ứng?
Bài 12. Cho một bình kín dung tích 120 lít chứa N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:4 về thể tích,
nung nóng bình với xúc tác thích hợp thu được 12 lít NH3. Tính hiệu suất phản ứng. Biết
các thể tích đo ở cùng điều kiện.
Bài 13. Cho một bình kín dung tích 90 lít chứa N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:4 về thể tích,
nung nóng bình với xúc tác thích hợp thu được 9 lít NH3. Tính hiệu suất phản ứng. Biết
các thể tích đo ở cùng điều kiện.
Bài 14. Cho một bình kín dung tích 110 lít chứa N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:4 về thể tích,
nung nóng bình với xúc tác thích hợp thu được 13,2 lít NH3. Tính hiệu suất phản ứng.
Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện.
Bà i 15. Cho một bình kín dung tích 120 lít chứa N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3 về thể tích,
nung nóng bình với xúc tác thích hợp thu được V lít NH3. Biết hiệu suất phản ứng là
25%. (các thể tích đo ở cùng điều kiện).
o

o

o


Bài 16. Cho một bình kín dung tích 120 lít chứa N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:4 về thể tích,
nung nóng bình với xúc tác thích hợp thu được 12 lít NH3. Tính hiệu suất phản ứng. Biết
các thể tích đo ở cùng điều kiện.
Bài 17. Cho một bình kín dung tích 126 lít chứa N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:4 về thể tích,
nung nóng bình với xúc tác thích hợp thu được V lít NH3 với hiệu suất phản ứng 30%.

Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Tính V.
Bài 18: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi
thu được CaO. Biết hiệu suất phản ứng là 85%.
a) Tính khối lượng CaCO3.
b) Tính khối lượng CaO thu được.
Bài 19: Đốt cháy hoàn toàn 120 gam quặng pirit (FeS 2) thu
được V lít khí SO2. Trộn khí thu được với một lượng dư khí O 2 rồi
đẫn qua ống chứa chất xúc tác V2O5 nung nóng. Hiệu suất
của phản ứng là 80%, các thể tích khí đều đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Tính V.
Bài 20: Ở nhiệt độ cao Cacbon tác dụng với Canxi oxit theo
phương trình hoá học:
t
3C + CaO →
CaC2 + CO
Hỏi phải lấy bao nhiêu kg than cốc chứa 95% cacbon để
thu được 128kg Canxi Cacbua?Biết hiệu suất của phản ứng
trên là: 90%.
Bài 21: Từ 75 tấn quặng Pirit chứa 80% FeS2 người ta sản
xuất được 92 tấn axit sunfuric. Viết phương trình hoá học và
tính hiệu suất của quá trình trên.
Bài 22: Người ta cho hơi nước dư đi qua 12,5 (g) than nóng đỏ
chứa 96% Cacbon thu được 35,84 (l) hỗn hợp khí CO và H 2 (đktc).
Tính hiệu suất của phản ứng trên.
Phương trình:
t
2C
+ H2O
CO
+ H2

→
Bài 23: Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích
1:4 ở 0OC và 200 atm (xúc tác thích hợp ) nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về
nhiệt độ 0oC thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu .
a) Tính H % phản ứng .
b)Nếu lấy 12,5% lượng NH3 tạo thành điều chế được bao nhiêu lít dung dịch NH 3
25%? ( d= 0,907 g/ml).
Bài 24:a. Mét b×nh kÝn(dung tÝch kh«ng ®ỉi) chøa N2 vµ H2 theo tØ
lƯ 1: 3 vỊ sè mol, nung bình một thời gian thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm so
với lúc đầu là 12%. TÝnh hiƯu st cđa ph¶n øng.
b. Lượng NH3 tổng hợp được từ 28 m3 hỗn hợp N2 và H2 (đktc) có tỉ lệ thể tích là 1: 4 ,
đem điều chế dung dịch NH3 20%,( d= 0,925 kg/l). Tính thể tí ch dung dịch NH3 thu
được,biết H%=96%.
Bµi 25. Mét b×nh kÝn (dung tÝch kh«ng ®ỉi) chøa N2 vµ H2 theo tØ
lƯ 1: 3 vỊ sè mol,cã ¸p st lµ P1 = 3 atm. Sau khi tiÕn hµnh ph¶n
øng ®a vỊ nhiƯt ®é ban ®Çu thÊy ¸p st lµ P2.
TÝnh P2 biÕt hiƯu st cđa ph¶n øng = 30%
o

o


Bài 26. Mét b×nh kÝn(dung tÝch kh«ng ®ỉi) chøa N2 vµ H2 theo tØ lƯ
1: 3 vỊ sè mol, cã ¸p st lµ P1. Sau khi tiÕn hµnh ph¶n øng ®a vỊ
nhiƯt ®é ban ®Çu thÊy ¸p st lµ P2=5 atm.
TÝnh P1 biÕt hiƯu st cđa ph¶n øng = 15%
Bài 27. Mét b×nh kÝn(dung tÝch kh«ng ®ỉi) chøa N2 vµ H2 theo tØ lƯ
1: 3 vỊ sè mol, cã ¸p st lµ P1. Sau khi tiÕn hµnh ph¶n øng ®a vỊ
nhiƯt ®é ban ®Çu thÊy ¸p st lµ P2=7 atm.
TÝnh P1 biÕt hiƯu st cđa ph¶n øng = 25%

Bài 28: Trong một bình kín chứa 90mol N2 và 310mol H2 , lúc đầu có áp suất bằng p =
200 atm. Nhiệt độ giữ cho khơng đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng.Tính
áp suất của hỗn hợp khí khi đó, Biết H%=20%.
Bài 29: Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ lệ thể tích là 1:4 được nén tới áp suất 252,56 atm và
dẫn vào bình phản ứng có dung tích 20 lit, nhiệt độ trong bình là 497 oC được giữ khơng
đổi trong q trình phản ứng .
a)Tính số mol N2 và H2 có lúc đầu .
b)Tính số mol mỗi khí khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng biết H%=25% .
c)Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó .
Bài 30: Trong bình phản ứng có chứa hỗn hợp khí A gồm 10 mol N2 và 40 mol H2. Áp
suất trong bình lúc đầu là 400 atm, nhiệt độ bình được giữ khơng đổi. Khi phản ứng xảy
ra và đạt đến trạng thái cân bằng thì hiệu suất của phản ứng tổng hợp là 25%.
a) Tính số mol các khí trong bình sau phản ứng.
b) Tính áp suất trong bình sau phản ứng.
Bài 31: Mét b×nh kÝn(dung tÝch kh«ng ®ỉi) chøa N2 vµ H2 theo tØ lƯ
1: 3 vỊ sè mol, cã ¸p st lµ P1=5. Sau khi tiÕn hµnh ph¶n øng ®a vỊ
nhiƯt ®é ban ®Çu thÊy ¸p st lµ P2=4,25 atm.
TÝnh hiƯu st cđa ph¶n øng.
Bài 32: Mét b×nh kÝn(dung tÝch kh«ng ®ỉi) chøa N2 vµ H2 theo tØ lƯ
1: 3 vỊ sè mol, cã ¸p st lµ P1=10. Sau khi tiÕn hµnh ph¶n øng ®a
vỊ nhiƯt ®é ban ®Çu thÊy ¸p st lµ P2=9 atm.
TÝnh hiƯu st cđa ph¶n øng.
Bài 33: Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6. Sau khi đun
nóng một thời gian để hệ đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản
ứng đối với H2 bằng 4,5.
a)Xác định %V hỗn hợp trước và sau phản ứng .
b)TínhH%.
Bài 34: a. Từ 60 kg quặng Pirit. Tính khối lượng H2SO4 96% thu
được từ quặng trên nếu hiệu suất là 85% so với lý thuyết.
b. Từ 80 tấn quặng Pirit chứa 40% S sản suất được 92 tấn

H2SO4. Hãy tính hiệu suất của quá trình.


TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG
Câu 1. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở
cùng điều kiện là
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
Câu 2. Tổng thể tích H2;N2 cần để điều chế 51kg NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 25%

A. 537,6 lít
B. 403,2 lít
C. 716,8 lít
D. 134,4 lít
Câu 3. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 .Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80%
thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là
A. 100 tấn
B. 80 tấn
C. 120 tấn
D. 60 tấn
Câu 4. Cho 30 lít N2;30 lít H2 trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra thể tích NH3(đktc) khi
hiệu suất phản ứng đạt 30% là
A. 16 lít
B. 20 lít
C. 6 lít
D. 10 lít
Câu 5. Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế
HNO3 là

A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%
Câu 6. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình công
nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 100 mol
B. 80 mol.
C. 66,67 mol.
D. 120 mol.
Câu 7.Hỗn hợp A gồm 2 chất khí N2 và H2 có tỉ lệ mol nN2 : nH2 = 1 : 4 . Nung A với xúc
tác ta được hỗn hợp khí B, trong đó sản phẩm NH3 chiếm 20% theo thể tích. Vậy hiệu
suất tổng hợp NH3 là (%)
A. 43,76
B. 20,83
C. 10,41
D. 48,62
E. Kết quả
khác
Câu 8. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành
phản ứng tổng hợp được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng
tổng hợp là:
A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một
thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với He bằng 1,9565. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là;
A. 20%.

B. 36%.
C. 40%.
D. 25%.
Câu 10:Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối của hỗn hợp
trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Tính hiệu suất phản ứng.
A. 50%.
B. 36%.
C. 80%.
D. 75%.
Câu 11:Thực hiện phản ứng giữa 8 mol H2 và 6 mol N2 với bột sắt làm xúc tác. Hỗn hợp
sau phản ứng cho qua dd H2SO4 loăng dư cc̣òn lại 12 mol khí. Tính hiệu suất phản ứng.
(Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)


A. 24%.
B. 36%.
C. 18,75%.
D. 35,5%.
Câu 12: Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98%
(d=1,84 g/ml). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%.
A. 108,696 lít
B. 86,957 lít
C. 135,870 lít
D. Đáp án khác
Câu 13:Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí
hiđro ở
Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về
áp suất
mới của bình là 90atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là:
A. 10%

B. 25%
C. 20%
D. 30%
Câu 14:Trong một bình có 40 mol N2 và 160 mol H2. Áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu
là 400atm, nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Tiến hành tổng hợp NH3. Biết khi
phản ứng đạt trạng thái cân bằng thh́ tỉ lệ N2 đă phản ứng là 25%(hiệu suất phản ứng tổng
hợp). Số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng là;
A. 20; 120; 30
B. 30; 120; 20.
C. 30; 130; 20.
D. 20; 130;
30.
Áp suất của hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 160atm.
B. 180atm.
C. 260atm.
D. 360atm.
Câu 15. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau
phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng,
áp suất trong bình sau phản ứng là
A. 10 atm
B. 8 atm
C. 9 atm
D. 8,5 atm
Câu 16. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau
phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9
atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là
A. N2: 20%; H2: 40%
B. N2: 30%; H2: 20%
C. N2: 10%; H2: 30%

D. N2: 20%; H2: 20%
Câu 17. Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung
tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất
bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là
A. 17,18%
B. 18,18%
C. 22,43%
D. 21,43%
Câu 18. Trộn khí SO2 và khí O2 thành hỗn hợp X có khối lượng mol trung bình 48 gam.
Cho một ít V2O5 vào trong hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến 4000C thì thu được hỗn
hợp khí Y. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. % V của SO3 trong Y là:
A. 50%
B. 12,5%
C. 37,5%
D. Đáp án khác
Câu 19. Trong một bình kín chứa SO2 và O2 ( tỉ lệ mol 1:1) và một ít bột V2O5. Nung
nóng hỗn hợp sau một thời gian thì thu được hỗn hợp khí trong đó khí sản phẩm chiếm
35,3% theo thể tích. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 40%
B. 60%
C. 30%
D. Đáp án khác
Câu 20. Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không
đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc
đầu. Biết rằng tỷ lệ số mol N2 đă phản ứng là 10%.Tỉ lệ số mol N2 và H2 trong hỗn hợp
đầu là:
A. 1:5
B. 1:4
C. 1:3
D. Đáp án khác

Câu 21. Trong bình phản ứng có N2 và H2 theo tỷ lệ 1 : 3, áp suất của hỗn hợp khí lúc
đầu là 300 atm và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 atm. Nhiệt độ trong bình được
giữ không đổi. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là:
A. 10%
B. 15%
C. 25%
D. Đáp án khác


Câu 22. Nung nóng 12,8 gam Cu với Clo dư. Xác định khối lượng muối CuCl2 thu
được? Biết hiệu suất phản ứng là 83%.
A. 22,41g
B. 32,53g
C. 27g
D. Đáp án khác
Câu 23. Nung 12,87 gam NaCl với H2SO4 đặc dư, thu được bao nhiêu lit khí ở đktc?
Biết hiệu suất phản ứng là 90%.
A. 5,48l
B. 4,4352l
C. 4,928l
D. Đáp án khác
Câu 24. Xác định khối lượng thuốc tím và axit HCl cần dùng,để điều chế 5,6 lit khí clo.
Biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 15,8g
B. 12,64g
C. 19,75g
D. Đáp án khác


Chuyên đề 2. Nito-photpho

Chủ đề 1. BÀI TOÁN HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG-2-đáp án
Câu 1. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở
cùng điều kiện là
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
Câu 2. Tổng thể tích H2;N2 cần để điều chế 51kg NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 25%

A. 537,6 lít
B. 403,2 lít
C. 716,8 lít
D. 134,4 lít
Câu 3. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 .Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80%
thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là
A. 100 tấn
B. 80 tấn
C. 120 tấn
D. 60 tấn
Câu 4. Cho 30 lít N2;30 lít H2 trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra thể tích NH3(đktc) khi
hiệu suất phản ứng đạt 30% là
A. 16 lít
B. 20 lít
C. 6 lít
D. 10 lít
Câu 5. Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế
HNO3 là
A. 80%
B. 50%
C. 60%

D. 85%
Câu 6. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình công
nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 100 mol
B. 80 mol.
C. 66,67 mol.
D. 120 mol.
Câu 7.Hỗn hợp A gồm 2 chất khí N2 và H2 có tỉ lệ mol nN2 : nH2 = 1 : 4 . Nung A với xúc
tác ta được hỗn hợp khí B, trong đó sản phẩm NH3 chiếm 20% theo thể tích. Vậy hiệu
suất tổng hợp NH3 là (%)
A. 43,76
B. 20,83
C. 10,41
D. 48,62
E. Kết quả
khác
Câu 8. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành
phản ứng tổng hợp được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng
tổng hợp là:
A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một
thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với He bằng 1,9565. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là;
A. 20%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 25%.

Câu 10:Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối của hỗn hợp
trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Tính hiệu suất phản ứng.
A. 50%.
B. 36%.
C. 80%.
D. 75%.
Câu 11:Thực hiện phản ứng giữa 8 mol H2 và 6 mol N2 với bột sắt làm xúc tác. Hỗn hợp
sau phản ứng cho qua dd H2SO4 loăng dư cc̣òn lại 12 mol khí. Tính hiệu suất phản ứng.
(Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 24%.
B. 36%.
C. 18,75%.
D. 35,5%.


Câu 12: Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98%
(d=1,84 g/ml). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%.
A. 108,696 lít
B. 86,957 lít
C. 135,870 lít
D. Đáp án khác
Câu 13:Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí
hiđro ở
Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về
áp suất
mới của bình là 90atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là:
A. 10%
B. 25%
C. 20%
D. 30%

Câu 14:Trong một bình có 40 mol N2 và 160 mol H2. Áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu
là 400atm, nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Tiến hành tổng hợp NH3. Biết khi
phản ứng đạt trạng thái cân bằng thh́ tỉ lệ N2 đă phản ứng là 25%(hiệu suất phản ứng tổng
hợp). Số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng là;
A. 20; 120; 30
B. 30; 120; 20.
C. 30; 130; 20.
D. 20; 130;
30.
Áp suất của hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 160atm.
B. 180atm.
C. 260atm.
D. 360atm.
Câu 15. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau
phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng,
áp suất trong bình sau phản ứng là
A. 10 atm
B. 8 atm
C. 9 atm
D. 8,5 atm
Câu 16. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau
phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9
atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là
A. N2: 20%; H2: 40%
B. N2: 30%; H2: 20%
C. N2: 10%; H2: 30%
D. N2: 20%; H2: 20%
Câu 17. Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung
tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất

bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là
A. 17,18%
B. 18,18%
C. 22,43%
D. 21,43%
Câu 18. Trộn khí SO2 và khí O2 thành hỗn hợp X có khối lượng mol trung bình 48 gam.
Cho một ít V2O5 vào trong hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến 4000C thì thu được hỗn
hợp khí Y. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. % V của SO3 trong Y là:
A. 50%
B. 12,5%
C. 37,5%
D. Đáp án khác
Câu 19. Trong một bình kín chứa SO2 và O2 ( tỉ lệ mol 1:1) và một ít bột V2O5. Nung
nóng hỗn hợp sau một thời gian thì thu được hỗn hợp khí trong đó khí sản phẩm chiếm
35,3% theo thể tích. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 40%
B. 60%
C. 30%
D. Đáp án khác
Câu 20. Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không
đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc
đầu. Biết rằng tỷ lệ số mol N2 đă phản ứng là 10%.Tỉ lệ số mol N2 và H2 trong hỗn hợp
đầu là:
A. 1:5
B. 1:4
C. 1:3
D. Đáp án khác
Câu 21. Trong bình phản ứng có N2 và H2 theo tỷ lệ 1 : 3, áp suất của hỗn hợp khí lúc
đầu là 300 atm và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 atm. Nhiệt độ trong bình được
giữ không đổi. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là:

A. 10%
B. 15%
C. 25%
D. Đáp án khác
Câu 22. Nung nóng 12,8 gam Cu với Clo dư. Xác định khối lượng muối CuCl2 thu
được? Biết hiệu suất phản ứng là 83%.


A. 22,41g
B. 32,53g
C. 27g
D. Đáp án khác
Câu 23. Nung 12,87 gam NaCl với H2SO4 đặc dư, thu được bao nhiêu lit khí ở đktc?
Biết hiệu suất phản ứng là 90%.
A. 5,48l
B. 4,4352l
C. 4,928l
D. Đáp án khác
Câu 24. Xác định khối lượng thuốc tím và axit HCl cần dùng,để điều chế 5,6 lit khí clo.
Biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 15,8g
B. 12,64g
C. 19,75g
D. Đáp án khác



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×