Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HKI Toán 6. năm 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.77 KB, 3 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (1đ) Sắp xếp các số –2; –3; –101; – 103 theo thứ tự tăng dần
Bài 2: (1đ) Điền chữ số vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9
Bài 3: (1,5đ) Tính tổng:
a) ( –13) + (– 28)
b) 28.76 + 24.28
c) 1+ 2 + 3 + 4 + 5 +… + 199 + 200
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) (2x – 10).2 = 2
4
b)
285x =
c)
2x = -
Bài 5: (2 điểm)
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ.
Biết số học sinh trong khoảng từ 200 đến 250. Tìm số học sinh ấy?
Bài 6: (2,5 điểm)
Trên tia Ox xác đònh 2 điểm A và B sao cho OA = 2 cm; OB = 5 cm.
a. Tính AB.
b. Cũng trên tia Ox xác đònh điểm C sao cho OC = 8 cm. Hỏi điểm B có là
trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 7: (0,5 điểm) Viết các số thích hợp vào dãy số sau:
–13; . . .; . . .; . . .; –37 ; – 43; – 49; . . .; . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (1đ) Sắp xếp các số –2; –3; –101; – 103 theo thứ tự giảm dần
Bài 2: (1đ) Điền chữ số vào dấu * để 4 *5 chia hết cho 9


Bài 3: (1,5đ) Tính tổng:
a) ( –13) + (– 28)
b) 39.42 – 37.42
c) 1+ 2 + 3 + 4 + 5 +… + 149 + 150
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) (2x + 10).2 = 2
5
b)
186x =
c)
5x = -
Bài 5: (2 điểm)
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ.
Biết số học sinh trong khoảng từ 150 đến 200. Tìm số học sinh ấy?
Bài 6: (2,5 điểm)
Trên tia Om xác đònh 2 điểm D và E sao cho OD = 3 cm; OE = 5 cm.
a. Tính ED.
b. Cũng trên tia Om xác đònh điểm F sao cho OF = 7 cm. Hỏi điểm E có là
trung điểm của đoạn thẳng DF không? Vì sao?
Bài 7: (0,5 điểm) Viết các số thích hợp vào dãy số sau:
–13; . . .; . . .; . . .; – 41 ; – 48; – 55; . . .; . . .
Chúc các em làm bài tốt!
Đề 1:
Đề 2:
Chúc các em làm bài tốt!
MA TRẬN
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Ôn tập và bổ túc
về số tự nhiên
1

0,5
1
1
3
3
5
4,5
Số nguyên
1
1
2
1
2
1
5
3
Đoạn thẳng
2
2,5
2
2,5
Tổng
2
1,5
3
2
7
6,5
12
10,0

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 1:
Bài 1 : Sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần:– 103 ; –101; –3; –2; (1 điểm)
Bài 2: Để 3*5 chia hết cho 9 thì 3 +* + 5
M
9 (0,5 điểm)
8 + *
M
9
Vậy * =1 (0,5 điểm)
Bài 3 : Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) ( –13) + (– 28) = - 41
b) 28.76 + 24.28 = 28.( 76+ 24) = 28. 100 = 2800
c) 1+ 2 + 3 + 4 + 5 +… + 199 + 200 = (1+200). 200: 2 = 201.100 = 20100
Bài 4:
a) x = 9 (0,5 điểm)
b)
285x =
hoặc – 285 (0,5 điểm)
c) không có giá nào thỏa mãn vì
0x ³
với mọi x (0,5 điểm)
Bài 5: ( 2 điểm)
Gọi x là số HS KHỐI 6 của trường đó, theo đề bài ta có:
x
M
3 , x
M
4, x
M

5 ⇒ x ∈ BC(3; 4; 5) và 150≤ x ≤ 200 (0,5đ)
BCNN(3; 4; 5) = 3.4.5= 60 (0,5đ)
⇒ BC(3; 4; 5) = 0; 60; 120; 180;240 … (0,5đ)
Vì 150≤ x ≤ 200 nên x = 180 (0,25đ)
Vậy trường đó có 180 HS. (0,25đ)
Bài 6: (2,5điểm)
Vẽ đúng hình 0,5đ
a)AB = 3 (cm) (0,5đ)
b) Tính BC = 3 cm đúng được (0,5đ)
Kết luận:B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì B nằm giữa và cách đều 2
điểm A và C (AB = BC = 3cm) (0,5đ)
Bài 7: (0,5 điểm)
–13; -19.; -25; -31 ; –37 ; – 43; – 49; - 55 ; - 61
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 2:
Bài 1 : Sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần: –2; –3; –101; – 103 (1 điểm)
Bài 2: Để 4 *5 chia hết cho 9 thì 4 +* + 5
M
3 (0,5 điểm)
9 + *
M
9
Vậy * = 0; 9 (0,5 điểm)
Bài 3 : Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) ( –13) + (– 28) = - 41
b) 39.42 – 37.42 = 42. (39 - 37) = 42.2 = 84
c) 11+ 2 + 3 + 4 + 5 +… + 149 + 150 = (1+150).150:2= 151. 75=11325
Bài 4:
a) x = 3 (0,5 điểm)
b)

186x =
hoặc – 186 (0,5 điểm)
c) không có giá nào thỏa mãn vì
0x ³
với mọi x (0,5 điểm)
Bài 5: ( 2 điểm)
Gọi x là số HS KHỐI 6 của trường đó, theo đề bài ta có:
x
M
4 , x
M
5, x
M
6 ⇒ x ∈ BC( 4; 5;6) và 200≤ x ≤ 250 (0,5đ)
BCNN( 4; 5;6) = 60 (0,5đ)
⇒ BC(3; 4; 5) = 0; 60; 120; 180;240;300 … (0,5đ)
Vì 200≤ x ≤ 250 nên x = 240 (0,25đ)
Vậy trường đó có 240 HS. (0,25đ)
Bài 3: (2,5điểm)
Vẽ đúng hình 0,5đ
a)ED = 2 (cm) (0,5đ)
b) Tính EF = 2 cm đúng được (0,5đ)
Kết luận: E là trung điểm của đoạn thẳng DF vì E nằm giữa và cách đều 2
điểm D và F (DE = DF = 2cm) (0,5đ)
Bài 4: (0,5 điểm)
–13; - 20 .; - 27 .;-34..; – 41 ; – 48; – 55; - 62.; - 69.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×