Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp – Bài 11: Sản xuất sạch hơn & cải tiến năng suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 30 trang )

Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất
1. Một số khái niệm cơ bản về cải tiến năng suất
2. Chương trình cải tiến năng suất
3. Sản xuất sạch hơn & cải tiến năng suất

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Cấu trúc giá:




P

Chi phí sản xuất = M + E + L
M - Vật liệu/năng lượng

L - Nhân công

E - Thiết bị


P - Lợi nhuận

L
M
E

Làm thế nào để tăng lợi nhuận?
GIÁ BÁN

LỢI NHUẬN

CHI PHÍ

GIÁ BÁN

LỢI NHUẬN

CHI PHÍ



………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
1


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất


1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Định nghĩa năng suất:
Năng suất là sử dụng hiệu quả:


Nguyên vật liệu.



Không gian.



Máy móc.



Và tất cả những tài nguyên
liên quan đến quá trình tạo ra
sản phẩm

NHÂN LỰC

THIẾT BỊ

VẬT LIỆU


………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

Năng suất =

1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Đầu vào
Đầu ra

Sản lượng
của công
nhân tay
nghề thấp

Năng suất là mối liên hệ giữa đầu vào và đầu ra:
• Đầu vào: tài nguyên được sử dụng nhằm tạo
ra sản phẩm
• Đầu ra: sản phẩm đầu cuối được đem bán và
mang lại thu nhập

Năng suất được
nâng lên 10%

Sản lượng
của công

nhân tay
nghề cao

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
2


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Năng suất là:
• Làm việc “khôn ngoan hơn” thay vì “vất vả hơn”.
• Tăng khả năng đem lại lợi nhuận của sản phẩm:
– Thu về nhiều hơn chi phí phải trả để làm sản phẩm.
– Liên tục cải tiến sản phẩm.
• Giám sát mọi yếu tố trong sản xuất - kinh doanh:
– Quá trình sản xuất
– Nguồn nhân lực
– Sức khỏe và an toàn
– Mua hàng/chuỗi cung ứng
– Tiếp thị/bán hàng

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………


Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Dây chuyền sản xuất:
Một loạt các hoạt động liên tiếp
được thiết lập trong nhà máy nơi
mà các nguyên vật liệu sẽ qua
các quá trình gia công để tạo ra
sản phẩm cuối cùng.

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
3


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

11. SXSH & cải tiến năng suất
Dây chuyền sản xuất:

Tĩnh: thường áp dụng cho sản phẩm lớn


Động: áp dụng cho các sản phẩm nhỏ

-

Sản phẩm đứng yên còn công nhân,
máy móc, nguyên vật liệu di chuyển

-

Sản phẩm di chuyển còn công nhân,
máy móc, nguyên vật liệu đứng yên

-

Năng suất thấp, không linh hoạt

-

Năng suất cao, linh hoạt

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

11. SXSH & cải tiến năng suất
Dây chuyền sản xuất:


Quá trình gia tăng giá trị trên dây chuyền sản xuất:
-

Giá trị sản phẩm tăng lên qua
từng công đoạn sản xuất (gia
tăng giá trị) do có sự tiêu hao
sức lao động, nguyên liệu, năng
lượng, hao mòn máy móc…

-

Giá trị & chất lượng sản phẩm
được tích lũy ở từng công đoạn

-

Công đoạn sau được coi như là
“khách hàng” của công đoạn
trước

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
4


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất


1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Lợi ích của cải tiến năng suất:
• Sản xuất nhiều hơn, nhanh hơn & rẻ hơn
• Giao hàng nhanh hơn & ổn định hơn
• Nâng cao chất lượng & điều kiện lao động
• Mở ra cơ hội kinh doanh mới
• Đóng góp nhiều hơn cho cộng đồng

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Quan hệ giữa năng suất & lợi nhuận:
Nếu

Thì

Năng
suất là

Lợi
nhuận là


Điều gì sẽ xảy ra?

Việc cần phải làm?

Cao

Cao

Tình hình tài chính tốt
và ổn định

Duy trì và cải thiện
thêm năng suất

Thấp

Cao

Lợi nhuận nhưng nguy
cơ không bền vững

Nâng cao năng suất

Thấp

Công ty sẽ sớm bị
thua lỗ và tiến tới phải
dừng sản xuất.

Quảng cáo, xúc tiến

Nghiên cứu lại chính
sách giá sản phẩm

Thấp

Đóng cửa/phá sản

Nâng cao năng suất
và cải thiện tiếp thị

Cao

Thấp



………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
5


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Các lãng phí do quản lý năng suất yếu kém:

• Sẽ là “thiên đường” nếu:
– Đơn hàng không bao giờ thay đổi;
– Công nhân không bao giờ nghỉ việc;
– Máy móc không bao giờ hỏng;
– Công nhân đều lành nghề;
– Chất lượng tốt.
• Nhưng thực tế là:
– Thường xuyên giao hàng chậm do đơn hàng hay thay đổi
– Máy móc hay hỏng vặt
– Các công đoạn phải chờ đợi nhau…

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Các lãng phí do quản lý năng suất yếu kém:
• Vật liệu:
– Số lượng lớn sản phẩm bị loại
– Hao tốn nhiều nguyên vật liệu
– Sản xuất dư thừa
• Năng lượng:
– Dò rỉ nước, khí ga, hơi, tràn dầu
– Sử dụng nguồn năng lượng bị mất cân đối
– Không có đủ các điều kiện thuận lợi tại nơi sản xuất


………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
6


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Các lãng phí do quản lý năng suất yếu kém:
• Nhân lực:
– Trạng thái chờ việc
– Một số công nhân thì rất bận rộn, số khác thì ngược lại
– Di chuyển quá nhiều, các động tác không cần thiết
– Quá nhiều vật nặng cần phải nâng nhấc
– Nhiều hoạt động kém an toàn
• Máy móc:
– Chờ việc
– Được sử dụng không cân đối
– Quá tải, không có chế độ vệ sinh hay bảo dưỡng phù hợp

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất


1. Một số khái niệm cơ bản về cải
tiến năng suất

Các dạng lãng phí thường gặp do quản lý năng suất yếu kém:
1) Lãng phí do sản phẩm hỏng/phế thải
2) Lãng phí do sản xuất dư thừa hoặc quá sớm
3) Lãng phí do chờ đợi
4) Lãng phí do vận chuyển
5) Lãng phí do lưu kho nhiều
6) Lãng phí do hoạt động không mang lại giá trị gia tăng
7) Lãng phí do các thao tác thừa

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
7


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

Các bước tổng quan:
1) Đánh giá hiện trạng
2) Xác định các mục tiêu cải tiến
3) Xác định giải pháp & thực hiện
4) Đo lường và đánh giá


CẢI TIẾN
NĂNG XUẤT

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

1) Đánh giá hiện trạng
Có hay không có vấn đề về năng suất?
“Chúng tôi không có vấn đề gì” nghĩa là

I’m
OK!

đang có vấn đề rất nghiêm trọng!!!

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
8


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất


2. Chương trình cải tiến năng suất

1) Đánh giá hiện trạng
Một số biểu hiện của vấn đề:
• Nếu công nhân không có việc, người
quản lý sẽ nghĩ ra việc cho họ làm, dù
chưa cần thiết;
• Người quản lý muốn chứng tỏ “hiệu
suất cao” bằng cách sản xuất dư thừa;
• Công nhân muốn chứng tỏ “tôi luôn
bận” nên làm “chầm chậm” thôi;
• Sản xuất liên tục với số lượng lớn để
giảm chi phí thay đổi công việc, tuy
nhiên lại dẫn đến tồn kho nhiều, thời
gian kéo dài.

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

1) Đánh giá hiện trạng
Vấn đề

Phản ứng của marketing


Phản ứng của sản xuất

Hoạch định & dự báo
công suất

Tại sao chúng ta luôn không có
đủ công suất/năng lực?

Tại sao không thể dự báo chính
xác hơn?

Kế hoạch sản xuất

Chúng tôi cần phản ứng nhanh Chúng tôi muốn có dự báo chính
hơn. Thời gian giao hàng rất xác chứ không thay đổi như
ngặt
chong chóng

Giao hàng

Tại sao không bao giờ có được
hàng cần có trong kho?

Đảm bảo chất lượng

Tại sao không có được sản Tại sao cứ nhận sản phẩm khó
phẩm chất lượng?
làm?

Sản phẩm mới


Yêu cầu của khách hàng rất đa
dạng

Chi phí

Giá của chúng ta quá cao, Chúng tôi không thể làm ra sản
không thể cạnh tranh được
phẩm chất lượng, đa dạng, đúng
tiến độ với giá rẻ được

Chúng tôi không thể lưu kho mọi
thứ

Quá nhiều chủng loại, chúng tôi
phải thay đổi liên tục

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
9


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

1) Đánh giá hiện trạng

Nhận diện vấn đề về năng suất
• Khoảng cách giữa mục tiêu & thực tế
• Không có mục tiêu thì sẽ không có vấn đề gì cả

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

1) Đánh giá hiện trạng
Các vấn đề cần đánh giá:
• Hiệu suất sử dụng nguyên liệu, năng lượng
• Tỷ lệ sản phẩm hỏng
• Thời gian giao hàng, thời gian và lượng hàng
tồn kho
• Số giờ làm thêm
• Năng suất, thời gian thiết bị vận hành hữu ích
• Thời gian lãng phí do chờ đợi, chạy không tải,
di chuyển bất hợp lý, thao tác thừa…
• Bố trí dây chuyền sản xuất
• …

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
10



Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

1) Đánh giá hiện trạng
Phân tích giá trị:
• Chỉ có các hoạt động vận hành
tác nghiệp  mới tạo ra giá trị
• Các hoạt động khác tiêu tốn
thời gian & tài nguyên nhưng
không tạo ra giá trị
• Nghiên cứu công việc:
• Nghiên cứu thao tác
• Nghiên cứu thời gian
• Chụp ảnh/Quay camera
• Bấm giờ tính thời gian

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

1) Đánh giá hiện trạng
Năng suất thiết bị đơn lẻ và năng suất tổng thể:


Hạn chế
Sản lượng tối đa của một hệ thống phụ thuộc vào
năng lực của công đoạn “hạn chế”.

60 sản phẩm
/ngày

50 Sản phẩm
/ngày

40 Sản phẩm
/ngày

60 Sản phẩm
/ngày

Sản lượng tối đa = 40 Sản phẩm một ngày

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
11


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất


1) Đánh giá hiện trạng
Bố trí dây chuyền:

Dây chuyền tĩnh

Dây chuyền kiểu
“mì ống”

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

1) Đánh giá hiện trạng
Bố trí dây chuyền:

Dây chuyền động

ĐÓNG GÁY

Bố trí theo quá trình

CẮT GẤP
IN

………………………….……………………………………………………

………………………….……………………………………………………
12


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

2) Xác định mục tiêu cần đạt được
Xác định các mục tiêu cải tiến năng suất dựa trên hiện trạng các
vấn đề đã xác định, ví dụ:
• Giảm thời gian chờ đợi nguyên vật liệu
• Giảm thời gian cài đặt máy
• Giảm số lần & thời gian ngừng máy do sự cố
• Giảm suất tiêu thụ nguyên, nhiên liệu, năng lượng
• Giảm lượng hàng tồn kho
• …v…v…

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện

Sử dụng chu trình PDCA cho quá trình cải tiến tổng thể với các
biện pháp tổng thể có thể áp dụng:
• Tăng cường quản lý chất lượng.
• Áp dụng 5S & bố trí lại mặt bằng nhà xưởng.
• Cải tiến thao tác.
• Kiểm soát nhà cung ứng.
• Đánh giá thời gian của một chu trình sản xuất (lead time).
• Cải tiến & duy trì năng suất toàn diện cho thiết bị
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
13


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Tăng cường quản lý chất lượng:
– Kiểm soát chất lượng ngay tại nơi
tạo sản phẩm
– Làm đúng ngay từ đầu
– Ngăn ngừa sai lỗi
– Mỗi người là một kiểm tra viên
– Công đoạn sau là khách hàng

– Giải quyết vấn đề ngay tại nơi
phát sinh

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Áp dụng 5S và bố trí lại dây chuyền &
mặt bằng sản xuất:
– Tiết kiệm diện tích
– Giảm quãng đường di chuyển
– Dễ phân chia công việc
– Dễ nhận biết dòng chảy sản phẩm
– Không bị lẫn sản phẩm
– Dễ kiểm soát chất lượng
– Dễ vận chuyển vật liệu

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
14


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp

11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Cải tiến thao tác:
– Loại bỏ thao tác thừa
– Kết hợp/phối hợp các thao tác
– Thay thế bằng thao tác khác
– Đơn giản hóa thao tác
Nguyên tắc vận động:
– Ít liếc mắt, ít vận động các cơ
– Hai tay di chuyển đồng bộ
– Vật dụng bố trí gần nơi sử dụng
– Sử dụng cơ cấu nâng hạ để nâng vật nặng

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Cải tiến thao tác:
Loại bỏ mỏi mệt
– Thường xuyên cho công nhân nghỉ giải lao ngắn.
– Đảm bảo thời gian nghỉ ngơi hợp lý.
– Hãy giữ cho phân xưởng sạch và được tổ chức tốt.

– Tôn trọng các qui định về an toàn và vệ sinh lao động.
– Tránh những lịch trình làm việc bất thường.
– Luân chuyển ca làm việc hợp.
– Sử dụng công cụ hỗ trợ.

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
15


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Cải tiến thao tác: chống mệt mỏi

Sử dụng công cụ hỗ trợ.

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất


3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát nhà cung cấp:
– Không chọn nhà cung
cấp chỉ dựa trên giá
bán.
– Kiểm soát chất lượng
khi nhập.
– Đánh giá năng lực nhà
cung cấp.

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
16


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
2. Chương trình cải tiến năng suất

11. SXSH & cải tiến năng suất
3) Xác định giải pháp & thực hiện

• Đánh giá thời gian của một chu trình sản xuất:

Leadtime:

Hoạt động gia tăng giá trị:

30%


Hoạt động không gia tăng giá trị:

35%

Hoạt động cần thiết không gia tăng giá trị: 25%
Tổng số:
Đợi

100%

Set up

Gia công

Đợi

Vận chuyển

Lead time
Yêu cầu từ công đoạn trước

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất


3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Đánh giá thời gian của một chu trình sản xuất:
Cải thiện quá trình chuẩn bị/cài đặt thiết bị:
– Tách rời phần công việc có thể làm trước khi dừng máy &
phần công việc chỉ có thể làm khi dừng máy
– Cung cấp các tài liệu hướng dẫn chuẩn
– Chuẩn hóa công cụ, linh kiện & chi tiết để giảm thời gian
chuẩn bị
– Giảm thiểu các thao tác điều chỉnh
– Sử dụng các cơ cấu tháo, lắp nhanh
– Kiểm tra & xác nhận chất lượng sau khi chuẩn bị.

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
17


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
2. Chương trình cải tiến năng suất

11. SXSH & cải tiến năng suất
3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Cải tiến & duy trì năng suất
toàn diện cho thiết bị:

100
%


99%

99%

99%

99%

99%

Độ tin cậy của
máy móc/thiết bị

99%
100%

99%

99%

99%

99
%

99%

99%

99%


99%

99%

99%

99%

99
%

0.9918 = 0.84
Hai công đoạn có độ tin cậy 100%, 18
steps operating
at 100%
reliability,
18
công2 đoạn
còn lại có
độ tin
cậy 99%
steps
material
handling
stepsổn
hoặcprocess
nguyên
vậtorliệu
được

đáp ứng
each at 99% reliability results in a
định ở 99% thì: Độ tin cậy tổng thể của
potential overall reliability of 84%
toàn dây chuyền sẽ là 84%

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Cải tiến & duy trì năng suất toàn diện cho thiết bị:
6 yếu tố ảnh hưởng tới độ tin cậy của thiết bị:
– Sự cố
– Mất thời gian chuẩn bị, thiết lập
– Máy chạy không tải, hỏng vặt kinh niên
– Không đạt tốc độ thiết kế
– Sản phẩm hỏng
– Mất thời gian hiệu chỉnh sau sửa chữa

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
18


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn


Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Cải tiến & duy trì năng suất toàn diện cho thiết bị:
Duy trì năng suất toàn diện:
– Duy trì hoạt động cơ bản của thiết bị
– Tuân thủ qui trình vận hành
– Phục hồi chi tiết hao mòn
– Khắc phục sai sót thiết kế
– Nâng cao kỹ năng sửa chữa

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Cải tiến & duy trì năng suất toàn diện cho thiết bị:
Cải tiến thiết bị:
– Tăng năng suất
– Nâng cao độ ổn định/tin cậy
– Giảm chi phí vận hành
– Đơn giản hóa việc cài đặt/chuẩn bị

– Thuận tiện cho việc bảo dưỡng

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
19


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất:
Kế hoạch sản xuất sẽ giúp:
– Nhận ra những kế hoạch tồi
– Giảm thiểu thời gian làm thêm không cần thiết
– Lập lịch trình sản xuất phù hợp năng lực
– Sử dụng hiệu quả hơn nguồn tài nguyên
– Giao hàng đúng hẹn
– Đảm bảo những vật tư và chi tiết luôn sẵn sàng, vừa đủ
cho sản xuất
– Đảm bảo nhân lực và máy móc đầy đủ & sẵn sàng

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp

11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất:
Kế hoạch sản xuất bao gồm:
– Kế hoạch năng lực sản xuất.
– Kế hoạch vật tư
– Kế hoạch tác nghiệp.
– Lịch trình sản xuất.
– Kiểm soát liên tục.

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
20


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
2. Chương trình cải tiến năng suất

11. SXSH & cải tiến năng suất
3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất:
Kế hoạch công suất:
Jan

Feb


Mar

Apr

May

Jun

Jul

Aug

Sep

Oct

Nov

Dec

Nhu cầu (sản
phẩm/tháng)

500

500

200


100

200

400

400

600

500

500

600

700

Phương án sản xuất thứ
nhất

500

500

200

100

200


400

400

600

500

500

600

700

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx


xx

xx

Số lượng sản xuất

xx

Số lượng gia công ngoài

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx


xx

xx

Số ngày làm việc

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx


Số công nhân

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

Số giờ làm thêm

xx


xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

xx

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
2. Chương trình cải tiến năng suất

11. SXSH & cải tiến năng suất


Danh mục vật tư

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất:
Kế hoạch vật tư:
– Mua cái gì?
– Mua bao nhiêu?
Xe đạp

– Mua khi nào?
T.lực
(2)

Bàn
đạp
(1)

Líp
(1)

Bánh
trước

Bánh
sau

(1)

(1)


Yên
(1)

Tay
lái

Khung

Xích

(1)

(1)

(1)

Ghi
đông

Tay
nắm

(1)

(2)

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
21



Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất:
Làm gì trước?
− Đơn hàng nào nhận trước thì làm trước
− Đơn hàng có thời hạn giao hàng sớm nhất thì làm trước
− Đơn hàng nào có thời gian gia công ngắn nhất thì thực hiện
trước
− Công đoạn (phía sau) nào thiếu việc thì ưu tiên phục vụ
cho máy đó trước

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất: Kế hoạch tác nghiệp:


………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
22


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
2. Chương trình cải tiến năng suất

11. SXSH & cải tiến năng suất
3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất:
Kế hoạch sản xuất:
Line

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Line 1


240

250

250

250

240

260

Line 2

180

180

180

180

180

180

Line 3

300


320

320

330

400

400

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
2. Chương trình cải tiến năng suất

11. SXSH & cải tiến năng suất
3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất:
Kế hoạch sản xuất:
Máy

Thứ 2

Máy 1

A

Thứ 3


Thứ 4

Thứ 5

B

Thứ 7

C

Máy 2

Máy 3

Thứ 6

D
E

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
23


Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất


3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất:
Lưu ý khi lập kế hoạch:
− Kế hoạch phải được thống nhất với bộ phận sản xuất
− Kế hoạch phải nằm trong năng lực sản xuất
− Kế hoạch nên lập trên cơ sở hàng tuần
− Cần kiểm soát liên tục tiến độ sản xuất
− Cần có hệ thống để tiếp cận thông tin về tiến độ, tồn kho
tại các công đoạn quan trọng
− Công đoạn trước cần được thông tin về nhu cầu của công
đoạn sau
− Công nhân cần được thông báo họ phải làm gì vào mỗi buổi
sáng

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

3) Xác định giải pháp & thực hiện
• Kiểm soát kế hoạch sản xuất:
Kiểm soát liên tục:

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
24



Giới thiệu về sản xuất sạch hơn

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất

4) Đo lường & đánh giá
• Không thể cải tiến được năng suất nếu
không chỉ ra được:
− Năng suất của doanh nghiệp bạn đang
ở đâu?
− Doanh nghiệp bạn muốn cải tiến năng
suất tới đâu?
• Đo lường & đánh giá năng suất sẽ cung
cấp:
− Dữ liệu cho các kế hoạch chiến lược.
− Thông tin về các mục tiêu đã đạt được.
− Những ví dụ thực tế về năng suất có
tác dụng nâng cao nhận thức.

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………

Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
11. SXSH & cải tiến năng suất

2. Chương trình cải tiến năng suất


4) Đo lường & đánh giá
• Các chỉ số đo lường năng suất:
− Năng suất lao động
− Tỷ lệ giao hàng đúng hạn
− Tỷ lệ đạt kế hoạch
− Tỷ lệ sai hỏng
− Tỷ lệ làm thêm ngoài kế hoạch
− Thời gian thực hiện đơn hàng (cycletime)
− Số lần thay đổi/dừng sản xuất ngoài kế hoạch
− Hệ số quay vòng kho
− Hiệu suất sử dụng thiết bị
− …v…v…

………………………….……………………………………………………
………………………….……………………………………………………
25


×