………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
PHÒNG GD&ĐT BỈM SƠN
TRƯỜNG THCS XI MĂNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2009-2010 ĐỀ A
Môn Ngữ văn Lớp 8-Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên học sinh …………………………………….
Lớp……………………………...
Điểm bài thi Số phách
Phần I: Trắc nghiệm(2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời
Câu 1:(0,25đ)Văn bản nào sau đây không phải là Văn bản
nhật dụng?
A. Cổng trường mở ra
B. Ca Huế trên sông Hương
C. Cầu Long Biên - chứng nhân lịch sử
D. Sài Gòn tôi yêu
Câu 2:(0,25đ)Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép
đẳng lập?
A. xã tắc B. quốc kỳ
C.sơn thuỷ D.giang sơn
Câu 3:(0,25đ) Thế nào là văn biểu cảm?
A. Kể lại câu chuyện cảm động
B. Bàn luận về một hiện tượng trong cuộc sống
C. Là những văn bản được viết bằng thơ
D. Bộc lộ tình cảm,cảm xúc của con người trước những
sự vật hiện tượng trong cuộc sống
Câu 4:(0,25đ)-Trong văn nghị luận, phép lập luận giải thích
được hiểu là gì?
A. Là việc kể tên các đặc điểm của một phương tiện nào đó
B. Là việc nêu lên vai trò của một sự vật, hiện tượng nào đó
đối với cuộc sống của con người
C. Là việc chỉ ra cách thức thực hiện một công việc nào đó
D. Là việc làm cho người đọc hiểu rõ các tư tưởng, đạo lý,
phẩm chất, quan hệ…
Câu 5:(0,25đ) Câu nào sau đây không phải tục ngữ?
A. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
B. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
C. Một nắng hai sương
D. Thứ nhất cày ải, thứ nhì vãi phân
Câu 6:(0,5đ) Điền thêm từ ngữ phù hợp vào(sau hoặc trước)
cặp quan hệ từ dưới đây để tạo thành câu và chỉ rõ quan hệ mà
cặp QHT(quan hệ từ) đó biểu thị.
a/Sở.dĩ……………………………………………….là vì…..
………………………
(Biểu thị quan hệ)……………………….
b/Câu sau măc lỗi gì về QHT? Hãy chỉ ra lỗi đã mắc và
sửa lại (0,5đ)
Qua bài thơ “Bạn đến chơi nhà”cho ta hiểu về tình bạn bình
dị mà sâu sắc của nhà thơ.
A.Thiếu QHT B. Thừa QHT
C. Dùng QHT không đúng chức năng ngữ pháp
D. Dùng QHT mà không có tác dụng liên kết
Sửa lại………………………………………………………..
Phần II: Tự luận(8đ)
Câu 7: ( 3đ) Dựa vào văn bản Tôi đi học, tìm ý và sắp xếp ý
cho đề văn biểu cảm sau đây:
Mùa thu- mùa tựu trường.
Câu 8: (5đ) Hãy giải thích điều thứ năm trong Năm điều Bác Hồ
dạy thiếu nhi: “Khiêm tốn thật thà dũng cảm”
BÀI LÀM
Số phách
Số phách
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
PHÒNG GD&ĐT BỈM SƠN
TRƯỜNG THCS XI MĂNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2009-2010 Đề B
Môn Ngữ văn Lớp 8-Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên học sinh …………………………………….
Lớp……………………………...
Điểm bài thi Số phách
Phần I-Trắc nghiệm(2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời
Câu1:(0,25đ) Văn bản nào sau đây không phải là Văn bản
Nghị luận?
A- Tinh thần yêu nước của nhân dân ta
B- Ý nghĩa văn chương
C-Mùa xuân của tôi
D- Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Câu 2: (0,25đ) Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép
đẳng lập?
A-thi ca B- giang sơn C-sơn thuỷ D- quốc kỳ
Câu 3(0,25đ)-Tác phẩm trữ tình là?
A Những tác phẩm kể lại câu chuyện cảm động
B-Những văn bản bàn luận về một hiện tượng trong
cuộc sống
C- Những văn bản thể hiện tình cảm, cảm xúc của tác
Số phách
giả
D- Là những văn bản được viết bằng thơ
Câu4:(0,25đ) Phép lập luận chứng minh trong văn nghị luận
được hiểu là gì?
A-Là một phép lập luận sử dụng các dẫn chứng để làm
sáng tỏ một vấn đề nào đó
B-Là một phép lập luận sử dụng lý lẽ và dẫn chứng
để làm sang tỏ một nhận định, một luận điểm nào đó
C-Là một phép lập luận sử dụng các tác phẩm văn học
để làm rõ một vấn đề nào đó
D- Là một phép lập luận dùng lý lẽ để lý giải một vấn
đề mà người khác chưa hiểu
Câu 5:(0,25đ) Dòng nào sau đây không phải thành ngữ?
A-. An cư lạc nghiệp
B-.Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống
C- Tóc bạc da mồi
D-Lánh đục về trong
Câu6:(0,5đ) Điền thêm từ ngữ phù hợp vào(sau hoặc trước )
cặp quan hệ từ dưới đây để tạo thành câu và chỉ rõ quan hệ
mà cặp QHT(quan hệ từ) đó biểu thị.
a/Giá như……………………………………………….thì…..
(Biểu thị quan hệ…………………………….........)
b/Câu sau măc lỗi gì về QHT? Hãy chỉ ra lỗi đã mắc và sửa
lại (0,5đ)
Càng yêu lao động bao nhiêu tuy nhiên chúng em càng chăm
chỉ học tập bấy nhiêu.
A-Thiếu QHT
B- Thừa QHT
C-Dùng QHT không đúng chức năng ngữ pháp
D-Dùng QHT mà không có tác dụng liên kết
Sửa lại………………………………………………………………
Phần II-Tự luận (8đ)
Câu 7:( 3đ) Dựa vào văn bản Tôi đi học, tìm ý và sắp xếp ý
cho đề văn biểu cảm sau đây: Mùa thu- mùa tựu trường.
Câu 8:(5đ) Hãy giải thích điều thứ năm trong Năm điều Bác
Hồ dạy thiếu nhi: “Khiêm tốnthật thà dũng cảm”
BÀI LÀM
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................
…………………………………………...................................