Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Xây dựng bản đồ ngập lụt khu vực hạ du khi xả lũ từ sông Hồng vào sông Đáy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.66 KB, 6 trang )

KHOA H C CÔNG NGH

XÂY D NG B N
KHI X

L

T

NG P L T KHU V C H
SÔNG H NG VÀO SÔNG

DU
ÁY
Lê Vi t S n1

TÓM T T
Bài báo này trình bày k t qu nghiên c u, ánh giá r i ro ng p l vùng h du sông áy khi x l t sông
H ng vào sông áy
b o v cho th ô Hà N i theo Ngh nh 04/2011/N -CP. Khu v c
c t p trung
nghiên c u, phân tích là vùng có nguy c ng p l t khi x l t sông H ng vào sông áy, bao g m vùng
b ng ch a Vân C c, vùng bãi sông áy n m gi a các tuy n ê sông áy, vùng ch m l Ch ng M , M
c và vùng h u áy c a Hà Nam. Nghiên c u s d ng ph ng pháp mô hình toán
xác nh
sâu
ng p, di n tích ng p và xây d ng b n
ng p l t cho vùng nghiên c u. K t qu nghiên c u cho th y, v i
i u ki n lòng d n và h th ng ê nh hi n t i n u m c x l 1.000 m3/s thì ch có vùng b ng ch a Vân C c
và vùng bãi sông áy phía th ng du c u Mai L nh b ng p n ng, các khu v c khác b nh h ng không
áng k . Khi x l v i l u l ng thi t k 2.500 m3/s thì toàn b vùng bãi sông áy, các khu ch m l Ch ng


M ,M
c và H u áy c a Hà Nam u b ng p sâu. K t qu nghiên c u cho th y vi c u t , c i t o
lòng d n sông áy và h th ng ê sông áy là yêu c u c p thi t. K t qu nghiên c u t o ra các hình nh
tr c quan giúp các nhà qu n lý và ng i dân d dàng nh n bi t
c r i ro ng p l t khu v c h du sông
áy
có gi i pháp ng phó.
T khoá
khoá:
oá Sông

1.

TV N

áy, phòng ch ng l , b n

ng p l t.

6

L u v c sông áy n m trên a ph n thành ph
Hà N i, Hà Nam, Nam nh, Ninh Bình, có vai trò
quan tr ng trong công tác phòng ch ng l cho th
ô Hà N i và vùng ng b ng sông H ng. Sau khi
hoàn thành các h ch a l n th ng du g m Hòa
Bình, Thác Bà, Tuyên Quang và S n La, Chính ph
ã ban hành Ngh nh s 04/2011/N -CP v vi c
bãi b vi c s d ng các khu ch m l Tam Thanh
thu c t nh Phú Th , L p Th ch thu c t nh V nh

Phúc, L ng Phú — Qu ng Oai, Ba Vì thu c thành
ph Hà N i và h th ng phân l sông áy nh m t o
i u ki n n nh i s ng và phát tri n kinh t - xã
h i các khu v c phân ch m l trên h th ng.
i
v i h th ng sông áy, Ngh nh 04 quy nh ph i
quy ho ch xây d ng m i, c i t o nâng c p các công
trình u m i, h th ng ê sông áy, n o vét lòng
d n sông áy
ch
ng a n c sông H ng vào
sông áy v i l u l ng mùa ki t t 30 m3/s n 100
m3/s, mùa l t 600 m3/s n 800 m3/s ph c v c p
n c sinh ho t, s n xu t, phát tri n kinh t - xã h i và
góp ph n c i thi n môi tr ng.
ng th i, m b o
sông áy thoát
c l u l ng t i a 2.500 m3/s
d phòng khi xu t hi n l có chu k l p l i l n h n
500 n m trên h th ng sông H ng ho c x y ra s c

1

nghiêm tr ng
thành Hà N i.

i v i h th ng ê i u khu v c n i

Nh v y, theo Ngh nh 04
m b o an toàn

cho th ô Hà N i, n i t p trung các trung tâm chính
tr , kinh t , v n hóa, xã h i c a c n c khi l trên h
th ng sông H ng v t quá l 500 n m thì vi c
chuy n l t sông H ng vào sông áy v n c n
c
3
th c hi n v i l u l ng t i a 2.500m /s. Bài báo này
trình bày k t qu nghiên c u, tính toán các r i ro và
xây d ng b n
ng p l t vùng h du trong tr ng
h p ph i x l t sông H ng vào sông áy v i các
l u l ng khác nhau, t 600m3/s n 2.500m3/s. K t
qu nghiên c u nh m xác nh
c di n tích ng p,
sâu ng p, th i gian ng p l t t i b t k v trí nào
n m trong vùng nh h ng c a vi c x l .
2. PH M VI, M C TIÊU VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. Ph m vi nghiên c u
Ph m vi c a nghiên c u là toàn b l u v c sông
áy, thu c Hà N i, Hà Nam, Nam nh, Ninh Bình
(hình 1).
Vùng có nguy c ng p l là khu v c ch u nh
h ng n ng n nh t c a vi c x l t sông H ng vào
sông áy bao g m vùng b ng ch a Vân C c, vùng
bãi sông áy n m gi a các tuy n ê sông áy, vùng
ch m l Ch ng M , M
c và vùng h u áy c a
Hà Nam.

Viện Quy hoạch Thủy lợi


N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016

47


KHOA H C CễNG NGH
2.2. M c tiờu
Nghiờn c u cú 2 m c tiờu chớnh, bao g m:
- Xõy d ng
cb n
ng p l t cho cỏc khu v c
d c sụng ỏy trờn a bn thnh ph H N i, cỏc
t nh H Nam, Nam nh, Ninh Bỡnh khi x l t sụng
H ng vo sụng ỏy v i cỏc k ch b n khỏc nhau.
Lm c s
l p ph ng ỏn c nh bỏo, i u hnh
phũng ch ng l , di dõn m b o an ton khi cú x l
sụng H ng vo sụng ỏy.

Mụ hỡnh MIKE 21 l m t mụ un th y ng l c
dựng
mụ hỡnh húa dũng ch y trn 2 chi u trờn
cỏc bói sụng, khi l trờn sụng v t qua ờ v trn vo
trong ng. Phiờn b n
c s d ng trong nghiờn
c u ny l MIKE 21FM l phiờn b n m l i tớnh
toỏn
c thi t l p linh ho t, nh ng khu v c h p,
cú s thay i t ng t c a a hỡnh, c a i u ki n

dũng ch y thỡ chia l i dy; nh ng khu v c a
hỡnh khỏ b ng ph ng cú th chia l i th a h n
gi m th i gian tớnh toỏn.
K t qu tớnh toỏn c a mụ hỡnh th y l c cho phộp
xỏc nh
cm cn cl ,
sõu ng p, di n tớch
ng p v th i gian ng p trong ph m vi tớnh toỏn c a
mụ hỡnh.
3. THI T L P Mễ HèNH TNH TON R I RO NG P L T KHI
X L
3.1. Ph m vi tớnh toỏn c a mụ hỡnh
hỡnh th y l c
Mụ hỡnh th y l c MIKE FLOOD
c thi t l p
tớnh toỏn quỏ trỡnh truy n l trờn h th ng sụng
ỏy khi x l t sụng H ng vo sụng ỏy bao g m
cỏc b ph n sau:
- V m ng sụng tớnh toỏn, g m cỏc sụng v i
chi u di
c trỡnh by b ng 1.

Hỡnh 1. Ph m vi nghiờn c u (vựng cú nguy c ng p
l
c tụ mu s m)
2.3. Ph

ng phỏp nghiờn c u

Nghiờn c u ng d ng mụ hỡnh tớnh toỏn th y

l c tiờn ti n
mụ ph ng quỏ trỡnh truy n l trờn h
th ng sụng v vựng bói c ng nh quỏ trỡnh l trn
qua cỏc o n ờ,
ng trn,
ng giao thụng
ch y vo trong ng khi x l t sụng H ng vo sụng
ỏy, mụ hỡnh MIKE FLOOD, bao g m 2 thnh ph n
MIKE11 v MIKE21.
Mụ hỡnh toỏn MIKE 11 do Vi n Th y v n an
M ch (DHI) phỏt tri n
c ỏp d ng
tớnh toỏn
quỏ trỡnh truy n l trờn lũng sụng chớnh, trong ú
dũng ch y c b n l 1 chi u theo chi u d c sụng. Mụ
hỡnh cú th mụ ph ng cỏc cụng trỡnh trờn sụng nh
c ng, c u, p, cỏc cụng trỡnh ki m soỏt l v i u
ti t l v i
chớnh xỏc cao.

48

B ng 1. M ng sụng tớnh toỏn
TT
Tờn sụng
Chi u di (km)
1 Sụng ỏy
237
2 Sụng Bựi
24

3 Sụng M H
13
4 Sụng H ng
42
5 C m ỡnh- Hi p Thu n
12
6 Sụng Tớch
69
7 o Nam nh
29
8 Sụng Hong Long
63
T ng
493
- Mi n tớnh th y l c hai chi u
c xỏc nh l
khu v c cú kh n ng b ng p l khi x l t sụng
H ng vo sụng ỏy. T i khu v c nghiờn c u mi n
tớnh ny
c xỏc nh d a vo k t qu phõn tớch cỏc
ti li u i u tra v t l , b n
a hỡnh t l 1/2000,
1/10.000 v h th ng cỏc tuy n
ng qu c l , tuy n
ờ d c sụng ỏy, sụng Tớch, sụng Bựi. K t qu phõn
tớch ó xỏc nh
c mi n tớnh cú di n tớch kho ng
2
430 km , bao g m cỏc khu v c sau:
- Khu v c vựng b ng ch a Võn C c.

- Khu v c vựng bói sụng
n Ba Thỏ.

ỏy o n t

p

ỏy

NÔNG NGHIệP Và PHáT TRIểN NÔNG THÔN - Tháng 1/2016


KHOA H C CÔNG NGH
- Các khu v c ng b ng c a các huy n Ch
M ,M
c thu c thành ph Hà N i.

ng

- Khu v c ng b ng phía h u sông áy thu c
các huy n Kim B ng, Thanh Liêm và thành ph Ph
Lý c a t nh Hà Nam.
l

c i m a hình c a khu v c có nguy c ng p
vùng nghiên c u
c th hi n b ng 2.
B ng 2. Phân c p cao
mi n tính toán 2 chi u
C p cao

Di n tích
(m)
T l (%)
TT
(ha)
1
<1
85
0,2
2
1 -2
1.424
3,2
3
2-3
2.638
6,0
4
3-4
4.280
9,7
5
4-5
6.536
14,9
6
5-6
7.616
17,3
7

6-7
6.085
13,9
8
7-8
4.223
9,6
9
8-9
3.838
8,7
10
9-10
3.262
7,4
11
10-11
2.412
5,5
12
>11
1.502
3,4
T ng
43.901
100,0

Ph m vi tính toán c a mô hình MIKE11 và
MIKE21
c liên k t v i nhau và th hi n trên hình

v sau.

Biên c a mô hình là quá trình l u l ng, ho c
m c n c theo th i gian t i
u ho c cu i các sông
trong vùng tính toán, g m các sông sau (B ng 3).
B ng 3. Các biên tính toán
TT
Tên biên
V trí
Ghi chú
Biên trên
1 Sông H ng
S n Tây
2 Sông Tích
V tL i
3 Hoàng Long
H ng Thi
4 ào Nam nh Nam nh
5 Sông áy
Vân C c
L u l ng x l
Biên d i
1 Sông áy
C a áy
2 Sông H ng
Hà N i
3.2. k t qu tính toán ng p l t

3.2.1. Hi u ch nh và ki m nh mô hình

Tr c khi áp d ng mô hình vào tính toán v i các
k ch b n x l t sông H ng vào sông áy, mô hình
c n
c hi u ch nh
xác nh các thông s th y
l c c n thi t.
Mô hình
c hi u ch nh v i tr n l n m 1971 là
n m có phân l g n nh t t sông H ng vào sông
áy. Các tr m th y v n
c l a ch n
hi u ch nh
là Ba Thá, Ph Lý và
c B trên sông áy. K t qu
hi u ch nh cho tr m Ba Thá
c th hi n trên hình
3. Mô hình v a ph n ánh
cc v
l n và hình
d ng l , quá trình l lên, quá trình l xu ng.

Hình 3. K t qu hi u ch nh m c n
Hình 2. Ph m vi tính toán mô hình
hình MIKE FLOOD

c t i Ba Thá

K t qu tính toán cho các tr m khác c ng có
m c
phù h p t ng t nh

tr m Ba Thá và
c
th hi n b ng 4.

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016

49


KHOA H C CÔNG NGH
B ng 4. K t qu hi u ch nh
H (m)
Sai s
max
TT Tr m
(m)
Th c o Tính toán
1 Ba Thá
2 Gián Kh u
3
cB

7,34
3,45
3,28

7,35
3,58
3,37


0,01
0,13
0,09

Mô hình ã
c hi u ch nh và cho k t qu r t
t t gi a m c n c tính toán và th c o t i 3 tr m
th y v n.
mb o
tin c y c a mô hình tr c
khi a vào áp d ng tính toán cho các k ch b n xã l ,
mô hình ti p t c
c ki m nh cho tr n l n m
2008 v i b thông s ã
c hi u ch nh. K t qu
ki m nh cho tr m Ba Thá
c th hi n hình 4.
K t qu ki m nh v m c n c th c o và tính
toán là phù h p v i nhau t i các tr m ki m nh g m
Ba Thá và Gián Kh u, ch ng t b thông s th y l c
c thi t l p cho mô hình là chính xác.

3.2.2. ánh giá m c
x l khác nhau
a) Các k ch b n x l

Các k ch b n x l vào sông áy c n
có các bi n pháp ng phó, các y u t
xét
xây d ng k ch b n bao g m:

- Lòng d n và h th ng ê sông
t i, ch a
c c i t o, nâng c p.

nh m c n

c t i Ba Thá

B ng 5. K t qu ki m nh
Hmax (m)
Sai s
Tr m
TT
Th c o Tính toán (m)
1
Ph Lý
4,6
4,49
-0,11
2 Gián Kh u
3,82
3,9
0,08

c

t ra
c xem

áy nh hi n


- K ch b n x l :
c xác nh g m 6 c p x l
t sông H ng vào sông áy v i các c p l u l ng
phù h p v i quy trình v n hành công trình u m i:
2.500 m3/s, 2.000 m3/s, 1.500 m3/s, 1000 m3/s, 800
m3/s, 600 m3/s.
l n c a l n i t i: V i m c tiêu ánh giá
c nh h ng c a vi c x l
nm c
ng p l t,
nghiên c u này gi thi t vi c x l
c th c hi n
trong i u ki n trên sông áy không x y ra l , m c
n c t i Ba Thá
c gi thi t là 3 m.

b)

Hình 4. K t qu ki m

ng p l v i các k ch b n

sâu ng p l

th y
c nh h ng c a l u l ng x l
n
m c n c l t i khu v c b ng ch a Vân C c, khu v c
bãi sông áy, vùng ch m l Ch ng M , M

c,
H u áy c a Hà Nam, ti n hành phân tích k t qu v
sâu ng p l t i các i m i di n c a m i khu v c
nêu trên. C th là vùng b ng ch a Vân C c l a
ch n i m
phân tích là xã Thanh a (Phúc Th ),
vùng bãi sông áy l a ch n xã Tân Phú (Qu c Oai),
vùng Ch ng M ch n xã Hòa Chính, vùng M
c
l a ch n xã Hùng Ti n, vùng h u áy c a Hà Nam
l a ch n xã Thanh S n (Phú C ng). K t qu tính
toán m c n c l l n nh t t i t ng v trí trong các
k ch b n x l v i l u l ng 2500 — 600 m3/s, l n i
t i 3 m nh sau (B ng 6).

B ng 6.
sâu ng p l theo các KB x l (m)
TT
V trí
2500
2000
1000
800
600
2500
1500
1
Thanh a
9,14
7,87

7,41
6,8
6,46
5,87
2
Tân Phú
3,86
3,14
2,85
2,32
2,05
1,56
3
Hòa Chính
3,61
2,59
2,36
1,45
1,01
0,31
4
Hùng Ti n
4,13
3,05
1,92
0
0
0
5
Thanh S n

1,14
0,17
0,17
0,17
0,17
0,17
- T i xã Tân Phú trên vùng bãi sông áy
sâu
K t qu tính toán cho th y
sâu ng p l t i các
ng p l t t ng t kho ng 1,5 m n 4 m khi x l t
khu v c ph thu c r t nhi u vào l u l ng x l .
- T i xã Thanh a trong khu v c b ng ch a Vân 600 m3/s lên 2500 m3/s.
C c
sâu ng p l t t ng t kho ng 6 m n 9 m khi
- T i xã Hòa Chính n m trong ng c a huy n
3
3
x l t 600 m /s lên 2500 m /s.
Ch ng M , khi x l 600 m3/s thì m c ng p không

50

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016


KHOA H C CÔNG NGH
áng k , khi x l 800 m3/s ng p kho ng 1 m và khi
c) Di n tích ng p l t
3

x 2500 m /s ng p sâu kho ng 3,5 m.
nh l ng hóa m c
ng p l t t i các khu
- T i xã Hùng Ti n thu c khu v c M
c khi v c ng p l t ng ng v i các m c x l t sông
l u l ng x l t 1500 m3/s tr xu ng không b
H ng vào sông áy khác nhau, ti n hành trích xu t
ng p, i u ó có ngh a khi x l d i 1500 m3/s thì k t qu v di n tích ng p l t v i m c ng p t 0,5 m
n c g n nh không tràn vào khu v c trong ng tr lên (m c ng p nguy hi m, gây thi t h i l n) các
c aM
c. Khi x l t 1500 m3/s tr lên,
ng p khu v c Vân C c, bãi sông áy, Ch ng M , M
t ng t bi n t kho ng 2 m ng v i l u l ng x
c, vùng h u áy c a Hà Nam, k t qu
c trình
1500 m3/s n 4 m khi x 2500 m3/s.
bày b ng 7.
i v i khu v c h u áy, khi x l v i l u
l ng nh h n 2000 m3/s thì m c ng p không áng
k . Khi x l 2500 m3/s b ng p sâu kho ng 1 m.
B ng 7. Di n tích b ng p sâu h n 0,5 m t ng ng v i các k ch b n

n v : ha

Khu v c
Vân C c
Bãi sông áy
Ch ng M
M
c

H u áy

2500
2.927
4.794
8.776
8.072
1.041

2000
2.918
3.828
5.851
5.206
17

1500
1000
800
600
2.918
2.918
2.917
2.878
3.293
1.075
858
768
4.519
1.235

416
54
3.290
107
107
107
17
17
17
17
- Vùng M
c ch ng p l t khi x l t 1500
m3/s tr lên, di n tích ng p thay
i t 3.300 ha
(t ng ng v i m c x 1500 m3/s) n 8.000 ha (x
2.500 m3/s).
- Vùng h u áy ch ng p l t khi x l t 2500
m3/s, di n tích ng p kho nh 1.000 ha.

d) B n

Hình 5. B n
ng p l t v i KB x l 2.500 m3/s
K t qu tính toán di n tích ng p sâu h n 0,5 m
trong các k ch b n x l cho th y:
- Khu v c Vân C c g n nh ng p toàn b trong
t t các các k ch b n x l t 600-2500 m3/s.
- Vùng bãi sông áy t
p áy n Mai L nh
di n tích ng p l t ph thu c nhi u vào l u l ng x

l t kho ng 800 ha khi x l 600 m3/s n 4.800 ha
khi x l 2.500 m3/s.
- Vùng Ch ng M ch ng p l t áng k khi x
l t 1000 m3/s tr lên, di n tích ng p t ng t 1200
ha (x 1000 m3/s) lên n x p x 8.800 ha (x 2.500
m3/s).

ng p l t

Ngoài các d li u có th trích xu t v
sâu
ng p, di n tích ng p t k t qu tính toán ng p l nh
nêu trên, nghiên c u ã xây d ng
cb n
ng p
l t cho t ng k ch b n x l khác nhau. B n
ng p
l t là hình nh tr c quan
giúp các nhà ho ch nh
chính sách và c ng ng có th nh n bi t
cm c
r i ro ng p l
t ng v trí. Hình 5 th hi n b n
ng p l t v i m c x l 2.500 m3/s toàn b vùng
Ch ng M , M
c b ng p sâu 2-4 m. Vùng h u
áy c a Hà Nam ng p sâu 0,25-1,50 m. Hình 6 th
hi n b n
ng p l t c a vùng nghiên c u khi x l
3

1.000 m /s, 1.000 m3/s ch m t ph n nh di n tích
c a Ch ng M
ngay sau Mai L nh b ng p,
sâu
ng p c ng ch <1,50 m. Vùng h u áy c a Hà Nam
g n nh không b ng p.
Nh v y có th k t lu n, v i i u ki n lòng d n
và h th ng ê nh hi n t i, khi x l v i l u l ng
d i 1.000 m3/s thì ch có các khu v c vùng bãi sông
áy phía th ng du Mai L nh b ng p n ng. Khu v c
h du Mai L nh, vùng ch m l Ch ng M , M
c
và H u áy c a Hà Nam m c
ng p l t không

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016

51


KHOA H C CÔNG NGH
nghiêm tr ng. V i l u l ng x l 2.500 m3/s thì toàn
b các khu v c trên u b ng p n ng.

Hình 6. B n
ng p l t v i KB x l 1.000 m3/s
4. K T LU N
ã ti n hành nghiên c u, ánh giá r i ro ng p l
vùng h du sông áy khi x l t sông H ng vào
sông áy

b o v cho th
ô Hà N i theo Ngh
nh 04/2011/N -CP. K t qu nghiên c u cho th y
r ng, v i i u ki n lòng d n và h th ng ê nh hi n
t i n u m c x l 1.000 m3/s thì có vùng b ng ch a

Vân C c và vùng bãi sông áy phía th ng du c u
Mai L nh b ng p n ng, các khu v c khác b nh
h ng không áng k . Khi x l v i l u l ng thi t
k 2.500 m3/s thì toàn b vùng bãi sông áy, các khu
ch m l Ch ng M , M
c và H u áy c a Hà
Nam u b ng p sâu. T k t qu nghiên c u cho
th y vi c u t , c i t o lòng d n sông áy và h
th ng ê sông áy là yêu c u c p thi t.
K t qu nghiên c u t o ra các hình nh tr c
quan giúp các nhà qu n lý và ng i dân d dàng
nh n bi t
c r i ro ng p l t khu v c h du sông
áy
có gi i pháp ng phó.
TÀI LI U THAM KH O
1. Báo cáo Quy ho ch phòng ch ng l và ê
i u sông áy (Vi n Quy ho ch Th y l i), 2011.
2. Ngh
nh 04/2011/N -CP v vi c bãi b
các khu phân ch m l vùng ng b ng sông H ng,
2011.
3. MIKE 11 Model User Mannual, DHI, 2007.
4. MIKE 21 Model User Manual, DHI, 2009.

5. Quy t nh s 1821/Q -TTg v Quy ho ch
phòng ch ng l và ê i u h th ng sông áy.

GENERATING FLOOD MAP FOR THE DOWNSTREAM AREA IN CASE DIVERTING FLOW
FROM THE RED RIVER TO THE DAY RIVER
Le Viet Son
Summary
This paper has conducted the research for flood risk assessment in case discharging flow from the Red
river to the Day river to protect the capital Hanoi under Decree 04/2011/ND-CP. The reseach area is an
area at risk of flooding include Van Coc retention area, the flood plain between Day river dikes, the Chuong
My, My Duc retention areas and the flood plain area in the right side in Ha Nam province. Research using
mathematical models to determine the flood depth, flood area and flood maps in the study area. The study
results show that, with the current condition of flood control structures if we divert about 1,000 m3/s from
the Red river to the Day river, only the Van Coc area and the flood plain uppeer of Mai Linh bridge are
flooded, the other areas are in safe. When discharging, the design flow of 2,500 m3/s, the entire study areas
are heavely flooded. From the results of the study showed that the investment and renovation Day river bed
and the dyke system is a critical requirement. Research results create visual images for the managers and
community a guide to easily identify the risk of flooding in downstream river bottom for response
measures.
Keywords:
Keywords Day river, flood management, flood map.

Ng

i ph n bi n: PGS.TS. Lê Quang Vinh

Ngày nh n bài: 6/11/2015
Ngày thông qua ph n bi n: 7/12/2015
Ngày duy t


52

ng: 14/12/2015

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016



×