Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Đồ án thiết kế Động cơ đốt trong (XGV6-0315)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 78 trang )

 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
MỤC LỤC

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

1


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 

Phân 1: XÂY D
̀
ỰNG ĐÔ THI CÔNG, ĐÔNG HOC VA ĐÔNG L
̀
̣
̣
̣
̀
̣
ỰC HOC ĐÔNG
̣


̣
 
CƠ DMV6­0113
1.1. XÂY DỰNG ĐÔ THI CÔNG
̀
̣
1.1.1. Cac sô liêu ban đâu
́ ́ ̣
̀
THÔNG SÔ KY
́ ̃ 
THUÂT
̣

KY HIÊU
́
̣

GIA TRI
́
̣

Nhiên liêụ
Sô xilanh/ Sô ky/ Cach
́
́ ̀ ́  
bô tri
́ ́

Gasoline

i/ τ

6/ 4/ V­Type

Thư t
́ ự lam viêc
̀
̣
Ty sô nen
̉ ́ ́

1­5­2­4­6­3
ε

10,8

D×S

96×80

Công suât c
́ ực đai/ Sô
̣
́ 
vong quay (Kw/vg/ph)
̀

Ne/ n

200/6200


Tham sô kêt câu
́ ́ ́

λ

0.25

Ap suât c
́
́ ực đaị  
(MN/m2)

Pz

5,3

Khôi l
́ ượng nhom
́  
piston               (kg)

mpt

1,0

Khôi l
́ ượng nhom
́  
thanh truyên     (kg)

̀

mtt

1,3

Goc phun s
́
ớm 
(đô)̣

 φ s

15

α1

16

α2

71

α3

30

Đương kinh × hanh trinh
̀
́

̀
̀  
piston (mm×mm)

Goc phân phôi khi
́
́ ́ 
(đô)̣

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

2


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
8

α4
Hê thông nhiên liêu
̣
́
̣

EFI


Hê thông bôi tr
̣
́
ơn

Cương b
̃ ưc cacte 
́ ́ ươt́

Hê thông lam mat
̣
́
̀
́

Cương b
̃ ưc s
́ ử dung môi chât long
̣
́ ̉

Hê thông nap
̣
́
̣

Không tăng áp

Hê thông phân phôi khi
̣

́
́ ́

24 valve, DOHC

1.1.2.Cac thông sô tinh toan
́
́ ́
́
      Đê xây d
̉
ựng đô thi công ta phai tinh toan cac thông sô sau:
̀ ̣
̉ ́
́ ́
́
      Xác định tốc độ trung bình của động cơ :
Trong đo: 
́ S [m]là hành trình dịch chuyển của piston trong xilanh, n [vòng/phút] là 
tốc độ quay của động cơ.
Vi C
̀ m ≥ 9 m/s: đông c
̣
ơ tôc đô cao hay còn goi la đông c
́ ̣
̣ ̀ ̣
ơ cao tôc.
́
Chọn trước: n1=1,32 ÷ 1,39; n2 = 1,25 ÷ 1,29. Chon 
̣ chỉ số nén đa biến trung bình n1= 

1,35, chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2= 1,25
Ap suât cuôi ky nap: Đôi v
́
́
́ ̀ ̣
́ ới đông c
̣
ơ 4 ky không tăng ap ta co:
̀
́
́
pa=(0,8÷0,9)pk. Chon p
̣ a = 0,9pk = 0,09 [MN/m2]
Đôi v
́ ới đông c
̣
ơ không tăng ap, co thê coi gân đung 
́
́ ̉
̀ ́ pk =po =0,1MN/m2. 
Ap suât cuôi ky nen: p
́
́
́ ̀ ́ c = pa.

n1

 = 0,09×10,81,35 = 2,24[MN/m2]

Vi la đông c

̀ ̀ ̣
ơ xăng nên chon 
̣ ρ = 1
Ap suât cuôi qua trinh gian n
́
́
́
́ ̀
̉ ở: 

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

3


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
PZ
n2
1

Pb = 

PZ

5,8


( ) n2 16,5
1,4

1, 225

 =  [MN/m2]

Thể tích công tác: 
Thể tích buồng cháy: 
Thê tich lam viêc: 
̉ ́
̀
̣
        Vận tôc góc c
́
ủa trục khuỷu 
 
         Áp suất khí sót: Chon p
̣ th=1.03×pk=1,030.1= 0,103 [MN/m2]. Vi đ
̀ ộng cơ cao tốc nên 
co: p
́ r = (1,05 ­ 1,10)pth. Chon p
̣ r = 1,05×pth = 1,05×0,103= 0,10815 [MN/m2]
1.1.3.Cac thông sô chon
́
́ ̣
Áp suất khí nạp: pk = 0,1   [MN/m2]
Chon n
̣ 1= 1,35, n2= 1,25

Ty sô gian n
̉ ́ ̉ ở sơm 
́ ρ = 1
1.1.4.Xây dựng đô thi công
̀ ̣
Đê xây d
̉
ựng đô thi công ta cân phai:
̀ ̣
̀
̉
Biêu di
̉
ễn thể tích buồng cháy: Vcbd = 10, 15, 20 mm. Chon V
̣ cbd =10[mm] 
Ti lê xich biêu diên thê tich la: 
̉ ̣ ́
̉
̃
̉ ́
̀

Vc

 = [dm3/mm]

 Giá trị biểu diễn của 
Biểu diễn áp suất cực đại: pzbd = 160­220mm. Chon p
̣ zbd = 200 [mm]                    Tỉ 
lê xich biêu diên ap suât la: 

̣ ́
̉
̃ ́
́ ̀ p =   
Vơi vong tron Brick ta co đ
́ ̀
̀
́ ường kinh AB co gia tri biêu diên băng gia tri biêu diên
́
́ ́ ̣
̉
̃ ̀
́ ̣
̉
̃ 
cua V
̉ h, tưc la AB = V
́ ̀
h [mm].
SVTH : Phạm Ngọc Ấn

4


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 

Tỉ lê xich cua biêu đô Brick la:
̣ ́
̉
̉
̀
̀
Vây gia tri biêu diên
̣
́ ̣ ̉
̃  la:̀
1.1.4.1.Xây dựng đường nen
́
n1
Ta co ph
́ ương trình đường nén la:  p.V
̀
  =  cosnt     => pc.Vcn1  =  pnx.Vnxn1

Rút ra ta có: pnx = pc
 
Đặt: i = , ta có: 
Trong đó:  pnx và Vnx là áp suất và thể tích tại một điểm bất kỳ trên đường nén, i là  
tỉ số nén tức thời.
Để dễ vẽ ta tiến hành chia Vh thành   khoảng, khi đó  i = 1;1,5;2;2,5;3;...;10;10,8
1.1.4.2.Xây dựng đương gian n
̀
̉ ở
Ta lai co ph
̣ ́ ương trinh đa biên cua qua trinh gian n
̀

́ ̉
́ ̀
̃ ở la: 
̀
Gọi Pgnx, Vgnx là áp suất và thể  tích biến thiên theo quá trình giãn nở  của động cơ.  
Ta có: pz.Vcn2  =  pgnx.Vgnxn2
 (vơi V
́ Z =  .VC =Vc)
 Pgnx=
 Pgnx = 
Đặt   , ta có: 
(1.4)
Để  dễ  vẽ  ta tiến hành chia Vh  thành     khoảng , khi đó   i = 1; 1,5  ;2 ;2,5 ;3 ;3,5 ;
… ;10 ;10,8
1.1.4.3.Xac đinh cac điêm đăc biêt va bang gia tri đô thi công
́ ̣
́
̉
̣
̣
̀ ̉
́ ̣ ̀ ̣

Điểm băt đâu qua trinh nap: r(V
́ ̀
́ ̀
̣
c,pr)     
Vc­thể tích buồng cháy Vc=0,0591[dm3] 
pr­áp suất khí sót, chọn pr=0,1082 [MN/m2].

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

5


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
Vậy: r(0,0591 ;0,1082).  rbd(10;4,08)
Điểm băt đâu qua trinh nen: a(V
́ ̀
́ ̀
́
a ;pa)
Với Va=ε.Vc=0,6381[dm3], pa=0,09 [MN/m2]
Vậy điểm a(0,6381; 0,09), abd(108;3,39)
Điểm: b(Va;pb).
Với pb: áp suất cuối quá trình giãn nở.pb= 0,2707 [MN/m2]
Vậy điểm b(0,6381; 0,2707), bbd(108;10,21)

Điêm c(V
̉
c;pc)
Vơi p
́ c = 2,23 [MN/m2]
Vây điêm c(0,0591; 2.23), c
̣

̉
bd(10;84,36)
Điêm y(V
̉
c; 0,85pz) = ( 0,0591; 4,5), ybd(10;170) 
Điêm z(V
̉
c; pz) = (0,0591; 5,3), zbd(10;200)

Đương
̀  
neń
V

i

V(dm3) V(mm)

in1

1/in1

Pc/in1

Đương gian n
̀
̉ ở
Pn(mm
)
in2

1/in2

PZ/in2

Pgn(mm)

1Vc

1.0000

0.0591

10.0000

1.0000

1.0000

2.2354

84.3565

1.0000

1.0000

5.3000

200.0000


1.5Vc

1.5

0.0886

15.0000

1.7287

0.5785

1.2931

48.7973

1.6600

0.602
4

3.1927

120.4803

2.5491

0.392
3


0.8769

33.0924

2.3784

0.420
4

2.2284

84.0896

3.4452

0.290
3

0.6489

24.4850

3.1436

0.3181

1.6860

63.6217


0.5073

19.1428

3.9482

0.253
3

1.3424

50.6557

0.4120

15.5463

4.7872

0.208
9

1.1071

41.7777

2Vc
2.5Vc

2.0

2.5

0.1182
0.1477

20.0000
25.0000

3Vc

3.0

0.1773

30.0000

4.4067

0.226
9

3.5Vc

3.5

0.2068

35.0000

5.4262


0.1843

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

6


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
4Vc

4.0

0.2364

40.0000

6.4980

0.1539

0.3440

12.9819


5.6569

0.1768

0.9369

35.3553

5Vc

5.0

0.2954

50.0000

8.7823

0.1139

0.2545

9.6053

7.4767

0.1337

0.7089


26.7496

0.1990

7.5096

9.3905

0.1065

0.5644

21.2981

6Vc

6.0

0.3545

60.0000

11.2332

0.089
0

7Vc

7.0


0.4136

70.0000

13.8319

0.0723

0.1616

6.0987

11.3860

0.0878

0.4655

17.5654

16.5642

0.060
4

0.1350

5.0927


13.4543

0.0743

0.3939

14.8651

15.5885

0.064
2

0.3400

12.8300

0.2980

11.2468

0.2707

10.2153

8Vc
9Vc
10Vc
10.8Vc


8.0

0.4727

9.0

0.5318

10.0
10.8

0.5909
0.6381

80.0000
90.0000
100.0000
108.0000

19.4190

0.0515

0.1151

4.3440

22.3872

0.0447


0.0999

3.7681

17.7828

0.056
2

24.8383

0.040
3

0.0900

3.3962

19.5785

0.0511

Bang 1.1.4.3: Giá tri biêu diên cua đô thi công
̉
̣ ̉
̃ ̉
̀ ̣
1.1.4.4.Ve đô thi
̃ ̀ ̣

Để vẽ đồ thị công ta thực hiện theo các bước như sau:
+ Chọn tỉ lệ xích như trên
+ Vẽ  hệ  trục tọa độ  trong đó: trục hoành biểu diễn thể  tích xilanh, trục tung biểu  
diễn áp suất khí thể.
+  Từ  các số liệu đã cho ta xác định được các tọa độ  điểm trên hệ  trục tọa độ. Nối  
các tọa độ điểm bằng các đường cong thích hợp được đường cong nén và đường cong  
giãn nở.
SVTH : Phạm Ngọc Ấn

7


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
+ Vẽ  đường biểu diễn quá trình nạp và quá trình thải bằng hai đường thẳng song  
song với trục hoành đi qua hai điểm Pa và Pr. Ta có được đồ thị công lý thuyết.
+  Hiệu chỉnh đồ thị công:
­ Vẽ  đồ  thị  brick phía trên đồ  thị  công. Lấy bán kính cung tròn R bằng ½ khoảng 

cách từ Va đến Vc (R=S/2).
­ Tỉ lệ xích đồ thị brick như đa tinh toan 
̃ ́
́ ở trên.
­ Lấy về phía phải điểm O’ một khoảng : OO’
­ Dùng đồ thị Brick để xác định các điểm:


Điểm mở sớm của xu páp nạp : r’ xác định từ Brick ứng với α1=160
Điểm đóng muộn của xupáp thải : r’’ xác định từ Brick ứng với α4=80
Điểm đóng muộn của xupáp nạp : a’ xác định từ Brick ứng với α2=710
Điểm mở sớm của xupáp thải : b’ xác định từ Brick ứng với α3=300
Điểm phun sớm : c’ xác định từ Brick ứng với  φ s=150
 Điểm y (Vc, 0,85Pz)= y(0,0591;4,5)
         Điểm áp suất cực đại lý thuyết: z (Vc, Pz)= z(0,0591;5,3)
­ Áp suất cuối quá trình nén thực tế pc’’.

Áp suất cuối quá trình nén thực tế  thường lớn hơn áp suất cuối quá trình nén lý 
thuyết do sự đánh lửa sớm.
pc’’ = pc + .( py ­pc )
pc’’ = 2,23 + .( 4,5 – 2,23 )  =2,98  [MN/m2]
Nối các điểm c’, c’’, z’ lại thành đường cong liên tục và dính vào đường giãn nở.
­ Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế pb’’:

Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn  
nở lý thuyết do mở sớm xupap thải.
Pb’’ = pr +.( pb ­ pr )
SVTH : Phạm Ngọc Ấn

8


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 

Pb’’ =  0,1082 +.( 0,2707 ­ 0,1512 ) = 0,16795 [MN/m2].
Nối các điểm b’, b’’ và tiếp dính với đường thải prx.
­ Nối điểm r với r’’, r’’ xác định từ đồ thị  Brick bằng cách gióng đường song song  

với trục tung ứng với góc 10 độ trên đồ thi Brick cắt đường nạp pax tại r’’.
Sau khi hiệu chỉnh ta nối các điểm lại thì được đồ thị công thực tế.
        + Sau khi có các điểm đặc biệt tiến hành vẽ đường thải và đường nạp , tiến hành  
hiệu chỉnh bo tròn ở hai điểm z’’ và b’’.Ý nghĩa của đồ thị  công: Biểu thị mối quan 
hệ  giữa áp suất và thể  tích làm việc của xylanh động cơ   ứng với mỗi vị  trí của  
piston. Cho ta thấy được các quá trình nạp, nén, cháy giản nở và thải xảy ra như thế 
nào. Đồng thời là căn cứ để xác định các đồ  thị: P kt  ­α, P1­α, T, N, Z... Do đó đồ thị 
công có ý nghĩa quan trọng tiên quyết, ảnh hưởng đến tính đúng đắn của toàn bộ quá  
trình tính toán thiết kế động cơ.  
1.2.

XÂY DỰNG ĐÔ THI ĐÔNG HOC VA ĐÔNG L
̀
̣
̣
̣
̀ ̣
ỰC HOC
̣
1.1.1.

Xây dựng đô thi đông hoc
̀ ̣ ̣
̣

1.1.1.1. Đô thi chuyên vi S = f(

̀ ̣
̉
̣
α)
Đê xây d
̉
ựng đô thi chuyên vi ta s
̀ ̣
̉
̣
ử dung ph
̣
ương phap đô thi Brick.
́ ̀ ̣

x

A

C

o
B
M

S=2R

o
R


x=f( )

o'

D
S

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

9


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
Đâu tiên ta chon ti lê xich:     ;
̀
̣ ̉ ̣ ́
μα = 2 [đô/mm]
̣
   
         Ve đ
̃ ồ thị Brick có nửa đường tròn tâm O bán kính R = S/2. Lấy bán kính R bằng ½  
khoảng cách từ Va đến Vc.
Lấy về phía phải điểm O’ tưc vê phia ĐCD m
́ ̀ ́
ột khoảng     

            
Tư O ve OB 
̀
̃
ưng v
́ ơi cac goc 10
́ ́ ́ 0, 200, 300....1800
Từ  O’ kẻ  đoạn O’M song song với đường tâm má khuỷu OB , hạ  MC thẳng góc 
với AD . Theo Brick đoạn AC = x .  Điêm A 
̉
ưng v
́
ơi ĐCT v
́
ởi  α=00, điêm D 
̉
ưng v
́
ơí 
0
ĐCD vơi 
́ α=108 .
Cứ như  thê t
́ ừ  tâm O’ của đồ  thị  Brick kẻ  các tia  ứng với 10 0  ; 200…1800. Đồng 
thời đánh số thứ tự từ trái qua phải 0,1,2…18.
Chọn hệ trục tọa độ với trục tung biểu diễn góc quay trục khuỷu, trục hoành biểu 
diễn khoảng dịch chuyển của piston.
Gióng các điểm ứng với 100; 200…1800 đã chia trên cung tròn đồ thị brick xuống cắt 
các đường kẻ  từ  điểm 100; 200…1800 tương  ứng  ở  trục tung của đồ  thị  x=f(α) để  xác  
định chuyển vị tương ứng.

Nối các giao điểm ta có đồ thị biểu diễn hành trình của piston S = f(α).
 Ý nghĩa đồ thị chuyển vị S = f(α): qua đồ  thị  thể hiện được sự dịch chuyển của  
piston theo  góc quay của trục ứng với khuỷu và tương mỗi giá trị của góc quay ta sẽ có 
hành trình tương ứng của trục khuỷu.

1.1.1.2. Đô thi vân tôc V(
̀ ̣ ̣
́ α)
Chọn tỷ lệ xích:  V =  S. = 0,00082×649,26 = 0,5323 [m/s.mm] 
Vẽ nửa đường tròn tâm O bán kính R1 với:
SVTH : Phạm Ngọc Ấn

10


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
R1 = R ω.=0,04.649,26 = 25,97 [m/s].
Gia tri biêu diên:  
́ ̣ ̉
̃

Vẽ  đường tròn tâm O bán kính R2 với:

Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính   thành 18 phần bằng nhau và đánh số  thứ  tự 
0,1,2 …18.

Chia vòng tròn tâm O bán kính thành 18 phần bằng nhau và đánh số  thứ  tự  0’, 1’,  
2’…18’ theo chiều ngược lại.
Từ các điểm 0;1;2… kẻ các đường thẳng góc với AB cắt các đường song song với  
AB kẻ từ các điểm 0’, 1’, 2’…tại các điểm o, a, b, c.... Nối các giao điểm này lại ta có  
đường cong giới hạn vận tốc của piston.   Khoảng cách từ  đường cong này đến nửa  
đường tròn biểu diễn trị số tốc độ của piston ứng với các góc α.
Để khảo sát mối quan hệ giữa hành trình piston và vận tốc của piston ta đặt chúng 
cùng chung hệ trục toạ độ. 
Trên đồ  thị  chuyển vị  S = f(α) lấy trục OV  ở bên phải đồ  thị  trung v
̀ ới trục Oα, 
trục ngang biểu diễn hành trình của piston.
Từ  các điểm 00, 100, 200,...,1800  trên đồ  thị  Brick ta gióng xuống các đường cắt 
đường OS tại các diểm 0, 1, 2,...,18. Từ các điểm này ta đặt các đoạn tương ứng từ  đồ 
thị vận tốc, nối các điểm của đầu còn lại của các đoạn ta có đường biểu diễn v = f(x).

Hình 1.2.1.2­ Đồ thị vận tốc V (α)

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

11


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
 Ý nghĩa của đồ thị vận tốc V(α): cho ta thấy mối qua hệ giữa vận tốc piston ứng  
với mỗi góc quay của trục khuỷu. Đồng thời thể hiện mối quan hệ giữ hành trình piston 

và vận tốc piston.

1.1.1.3. Đô thi gia tôc j = f(x)
̀ ̣
́
Đê xac đinh va ve đô thi gia tôc cua piston ta s
̉ ́ ̣
̀ ̃ ̀ ̣
́ ̉
ử dung ph
̣
ương phap đô thi Tôlê va cu
́ ̀ ̣
̀ ̣ 
thê đ
̉ ược tiên hanh nh
́ ̀
ư sau: 
Trươc tiên chon hê truc toa đô. Truc hoanh la truc Ox, truc tung Oj biêu thi gia tri
́
̣
̣ ̣
̣ ̣
̣
̀
̀
̣
̉
̣
́ ̣ 

cua gia tôc.
̉
́
Ta co: 
́ Jmax = R 2(1+ ) = 0,04.649,26.(1+0,25)
  = 21077,0885 [m/s2]
  Jmin = ­R 2(1­ ) = ­0,04.649,262.(1­0,25)
 = ­12646,2531 [m/s2]
         EF = ­3λR

2   

= ­3x0,25.0,04.649,262 = ­12646,2531 [m/s2]

Chon gia tri biêu diên cua J
̣
́ ̣ ̉
̃ ̉ max la J
̀ maxbd = 60 [mm]. Nên co:́

Do đo ta co: Gia tri biêu diên   
́
́
́ ̣ ̉
̃
Gia tri biêu diên 
́ ̣ ̉
̃

Sau khi co đ

́ ược cac gia tri biêu diên ta tiên hanh ve:
́
́ ̣ ̉
̃
́ ̀
̃ Lấy đoạn thẳng  AB = S = 2R. 
Từ  A dựng đoạn thẳng AC = Jmax  = R 2(1+ ). Từ  B dựng đoạn thẳng BD = Jmin  = 
­R 2(1­ ) , nối CD cắt AB tại E.
SVTH : Phạm Ngọc Ấn

12


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
Lấy EF = ­3 R 2. Nối CF và DF. Phân đoạn CF và DF thành 5 đoạn nhỏ  bằng  
nhau ghi các số 1 , 2 , 3 , 4  và 1’ , 2’ , 3’ , 4’ Nối 11’ ,22’ ,33’ ,44’ .  Đường bao của các  
đoạn thẳng này biểu thị quan hệ của hàm số : j = f(x).
 Ý nghĩa đồ thị gia tốc j = f(x): qua đồ thị  cho ta thấy được sự  biến thiên của gia  
tốc piston theo hành trình piston ứng với góc quay trục khuỷu. Biết được gia tốc cực đại 
và gia tốc cực tiểu của piston.

Hình 1.2.1.3­ Đồ thị gia tốc J = f(x)
1.1.2. Xây dựng đô thi đông l
̀ ̣ ̣
ực hoc̣  

1.1.2.1. Đô thi l
̀ ̣ ực quan tinh ­P
́ ́
j=f(x)

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

13


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
Trươc tiên ta thây l
́
́ ực quan tinh 
́ ́ Pj = ­m j   ­Pj = m j. Do đó thay vì vẽ Pj ta vẽ ­Pj 
lấy trục hoành đi qua po của đồ thị công vì đồ thị ­Pj  là đồ thị j = f(x) có tỷ lệ xích khác  
mà thôi. Vi vây ta co thê hoan toan ap dung ph
̀ ̣
́ ̉
̀
̀ ́ ̣
ương phap Tôlê đê ve đô thi 
́
̉ ̃ ̀ ̣ ­Pj=f(x).
Để  có thể  dùng phương pháp cộng đồ  thị  ­Pj với đồ  thị  công thì ­Pj phải có cùng 

thứ  nguyên và tỷ  lệ xích với đồ  thị  công, thay vì vẽ giá trị  thực của nó ta vẽ  ­Pj  = f(x) 
ứng với một đơn vị  diện tích đĩnh Piston. Do đo ta co ti lê xich cua đô thi la: = 0,0486
́
́ ̉ ̣ ́
̉
̀ ̣ ̀
 
2
[MN/s .mm]. Va co:
̀ ́
=  [kg/m2]
m’ = m1  + mnpt = 0,39+1 = 1,39 [kg]
Đối với động cơ ô tô máy kéo:
m1 = (0,275 0,350)mtt. Chon m
̣
1 = 0,3mtt = 0,3.1,3 = 0,39 [kg]
m2 = (0,650 0,725)mtt. Chon m2 = 0,7mtt = 0,7.1,3 = 0,91 [kg]
̣
Trong đó: m _ khối lượng tham gia chuyển động tịnh tiến
mnpt _ khối lượng nhóm Piston
mtt _ khối lượng nhóm thanh truyền
m1 _ khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu nhỏ 
m2 _ khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu to       
Ta co: ­P
́ jmax = mJmax = 192.04.21077,0885 .10­6
= 4,05[MN/m2]
­Pjmin = mJmin = 192.04.12646,2531 .10­6 
=  2,43  [MN/m2]
       EF = ­3mλR 2 = 192.04.12646,2531 .10­6 =  2,43  [MN/m2]
Giá trị biểu diễn gia tốc là:

Giá trị biểu diễn của ­Pjmax ==  
Giá trị biểu diễn của ­Pjmin ==  
Giá trị biểu diễn của EF = =  

1.2.2.2 ĐỒ THỊ KHAI TRIỂN: PKT , PJ , P1 ­  
SVTH : Phạm Ngọc Ấn

14


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
1.2.2.2.1.Vẽ Pkt ­        
+ Đồ thị  Pkt­  được vẽ  bằng cách khai triển P theo   từ  đồ thị  công trong 1 chu 
trình của động cơ (Động cơ 4 kỳ:  =0,10,20,...,720o, động cơ 2 kỳ:  =0,5,10,15,.., 360o). 
Nếu trục hoành của đồ  thị  khai triển nằm bằng với trục hoành của đồ  thị  công thì ta  
được P ­  , Để được Pkt ­   ta đặt trục hoành của đồ thị mới ngang với trục chứa giá trị 
p0 ở đồ thị công . Làm như vậy bởi vì áp suất khí thể : Pkt = P ­ P0 .
+ Cách khai triển là dựa vào đồ  thị  Brick và đồ  thị  công để  xác định điểm có áp  
suất theo giá trị   cho trước.
o

o'
P

P


Pkt

P0
0

V

0

Hình 1.6.1: Cách khai triển Pkt
1.2.2.2.2 Vẽ Pj ­     
+ Cách vẽ giống cách khai triển đồ thị công nhưng giá trị của điểm tìm được ứng 
với   chọn trước lai được lấy đối xứng qua trục o  , bởi vì đồ thị trên cùng trục tạo độ 
với đồ thị công là đồ thị ­Pj .
+ Sở dĩ khai triển như vậy bởi vì trên cùng trục toạ độ với đồ thị  công nhưng ­P j 
được vẽ trên trục có áp suất P0 .
1.2.2.2.3. Vẽ P1­ 
+ P1 được xác định : P1 = Pkt + Pj 
+ Do đóp P1 đựoc vẽ bằng phương pháp cộng đồ thị
SVTH : Phạm Ngọc Ấn

15


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 

 
+ Để có thể tiến hành cộng đồ thị thì P1 , Pkt và Pj phải cùng thứ nguyên và cùng 
tỷ lệ xích.
Ta có bảng

(Độ)

Pkt 
biểu 
Pj biểu diễn diễn

Pj [N/m2]

Pj 
[MN/m2]

0

­1849230.995

­1.849231

­38.05002

1.0

10

0.17453


­1804451.361

­1.804451

­37.128629

1.1

20

0.34907

­1673485.602

­1.673486

­34.43386

1.1

30

0.5236

­1466107.915

­1.466108

­30.16683


1.1

40

0.69813

­1197497.621

­1.197498

­24.639869

1.1

50

0.87266

­886707.0986 ­0.886707

­18.245002

1.1

60

1.0472

­554769.2986


­0.554769

­11.415006

1.1

70

1.22173

­222660.7745 ­0.222661

­4.5814974

1.1

(Rad)

0

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

16

P1 
bi
ễu 
di
ễn
­

37.
05
00
­
36.
02
86
­
33.
33
39
­
29.
06
68
­
23.
53
99
­
17.
14
50
­
10.
31
50
­
3.4
81

5


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 

80

1.39626

90649.27015

0.090649

1.86521132

1.1

90

1.5708

369846.1991

0.369846


7.6100041

1.1

100

1.74533

604434.2181

0.604434

12.4369181

1.1

110

1.91986

789298.0257

0.789298

16.2407001

1.1

120


2.0944

924615.4977

0.924615

19.0250102

1.1

130

2.26893

1015153.336

1.015153

20.8879287

1.1

140

2.44346

1069051.384

1.069051


21.9969421

1.1

150

2.61799

1096261.716

1.096262

22.5568254

1.1

160

2.79253

1106848.351

1.106848

22.7746574

1.1

170


2.96706

1109367.873

1.109368

22.8264994

1.1

180

3.14159

1109538.597

1.109539

22.8300123

1.1

190

3.31613

1109367.873

1.109368


22.8264994

1.1

200
210

3.49066
3.66519

1106848.351
1096261.716

1.106848
1.096262

22.7746574
22.5568254

1.1
1.1

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

17

2.9
65
2
8.7

10
0
13.
53
69
17.
34
07
20.
12
50
21.
98
79
23.
09
69
23.
65
68
23.
874
7
23.
92
65
23.
93
00
23.

92
65
23.
874
7
23.
65


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 

220

3.83972

1069051.384

1.069051

21.9969421

1.1

230


4.01426

1015153.336

1.015153

20.8879287

1.1

240

4.18879

924615.4977

0.924615

19.0250102

2.0

250

4.36332

789298.0257

0.789298


16.2407001

2.5

260

4.53786

604434.2181

0.604434

12.4369181

3.0

270

4.71239

369846.1991

0.369846

7.6100041

4.0

280


4.88692

90649.27015

0.090649

1.86521132

5.5

290

5.06145

­222660.7745 ­0.222661

­4.5814974

8.0

300

5.23599

­554769.2986

­0.554769

­11.415006


9.0

310

5.41052

­886707.0986 ­0.886707

­18.245002

18.0

320

5.58505

­1197497.621

­1.197498

­24.639869

29.0

330
340

5.75959
5.93412


­1466107.915
­1673485.602

­1.466108
­1.673486

­30.16683
­34.43386

47.0
72.0

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

18

68
23.
09
69
21.
98
79
21.
02
50
18.
74
07
15.

43
69
11.
610
0
7.3
65
2
3.4
18
5
­
2.4
15
0
­
0.2
45
0
4.3
60
1
16.
83
32
37.
56


 

                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 

350

6.10865

­1804451.361

­1.804451

­37.128629

117.0

360

6.28319

­1849230.995

­1.849231

­38.05002

180.0


370

6.45772

­1804451.361

­1.804451

­37.128629

2088.
0

380

6.63225

­1673485.602

­1.673486

­34.43386

155.0

390

6.80678

­1466107.915


­1.466108

­30.16683

91.5

400

6.98132

­1197497.621

­1.197498

­24.639869

61.5

410

7.15585

­886707.0986 ­0.886707

­18.245002

41.0

420


7.33038

­554769.2986

­0.554769

­11.415006

28.0

430

7.50492

­222660.7745 ­0.222661

­4.5814974

21.0

440

7.67945

90649.27015

0.090649

1.86521132


18.0

450

7.85398

369846.1991

0.369846

7.6100041

13.0

460

8.02851

604434.2181

0.604434

12.4369181

10.0

470

8.20305


789298.0257

0.789298

16.2407001

9.0

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

19

61
79.
871
4
141
.95
00
17
0.8
714
12
0.5
66
1
61.
33
32

36.
86
01
22.
75
50
16.
58
50
16.
418
5
19.
86
52
20.
610
0
22.
43
69
25.
24
07


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                

 
 

480

8.37758

924615.4977

0.924615

19.0250102

8.0

490

8.55211

1015153.336

1.015153

20.8879287

7.0

500

8.72665


1069051.384

1.069051

21.9969421

6.7

510

8.90118

1096261.716

1.096262

22.5568254

6.5

520

9.07571

1106848.351

1.106848

22.7746574


5.5

530

9.25025

1109367.873

1.109368

22.8264994

5.0

540

9.42478

1109538.597

1.109539

22.8300123

4.0

550

9.59931


1109367.873

1.109368

22.8264994

2.5

560

9.77384

1106848.351

1.106848

22.7746574

1.5

570

9.94838

1096261.716

1.096262

22.5568254


0.2

580

10.1229

1069051.384

1.069051

21.9969421

0.2

590

10.2974

1015153.336

1.015153

20.8879287

0.2

600
610


10.472
10.6465

924615.4977
789298.0257

0.924615
0.789298

19.0250102
16.2407001

0.2
0.2

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

20

27.
02
50
27.
88
79
28.
69
69
29.
05

68
28.
274
7
27.
82
65
26.
83
00
25.
32
65
24.
274
7
22.
75
68
22.
19
69
21.
08
79
19.
22
50
16.
44



 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 

620

10.821

604434.2181

0.604434

12.4369181

0.2

630

10.9956

369846.1991

0.369846

7.6100041


0.2

640

11.1701

90649.27015

0.090649

1.86521132

0.2

650

11.3446

­222660.7745 ­0.222661

­4.5814974

0.2

660

11.5192

­554769.2986


­0.554769

­11.415006

0.2

670

11.6937

­886707.0986 ­0.886707

­18.245002

0.2

680

11.8682

­1197497.621

­1.197498

­24.639869

0.2

690


12.0428

­1466107.915

­1.466108

­30.16683

0.2

700

12.2173

­1673485.602

­1.673486

­34.43386

0.2

710
720

12.3918
12.5664

­1804451.361

­1849230.995

­1.804451
­1.849231

­37.128629
­38.05002

0.2
1.0

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

21

07
12.
63
69
7.8
10
0
2.0
65
2
­
4.3
81
5
­

11.
21
50
­
18.
04
50
­
24.
43
99
­
29.
96
68
­
34.
23
39
­
36.
92
86
­
37.
05


 
                               

 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 
00

1.2.2.2.4. Đồ thị khai triển Pkt , Pj , P1 ­ 

Hình 1.6.4. Đồ thị khai triển Pkt , Pj, P1.
1.2.2.3. Đồ thị T,Z,N­ α
     Ta có lực tác dụng trên chốt Piston P1  là hợp lực của lực quán tính và lực khí thể. Nó 
tác dụng lên chốt Piston và đẩy thanh truyền.
        P1 = Pkt + Pj (1.5)
                Trong quá trình tính toán động lực học các lực này thường tính trên đơn vị  
diện tích đỉnh Piston nên sau khi chia            hai vế của đẳng thức (1.5) cho diện tích  
đỉnh Piston Fpt ta có :
p1 = pkt + pj, p1 =, pj =
Áp dụng các công thức sau:                
,  , N= P1.tan(β) .

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

22


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 

 
Với sin  =  sin  

 = arcsin( sin )

Vẽ hệ hệ trục tọa độ T, Z, N – α.
Chọn tỉ lệ xích: μT = μZ = μN = 10.μP =   
μα = 2 [đô/mm]
̣

Từ đồ thị p1 ­   tiến hành đo giá trị biểu diễn của p1 theo   = 00,100, 200, 300 ,7200. 
Ứng với mỗi giá trị  của   ta có giá trị  của   tương  ứng . Từ  quan hệ  ở  các công thức 
trên ta lập được bảng giá trị của đồ thị T , Z , N ­    như sau:

a(độ
)

p1 tính

sin(a+b)/cos
b

cos(a+b)/cosb

tgb

T

Z


0

­37.050

0.0000

1.0000

0.0000

0.0000

­37.00

10

­36.029

0.2164

0.9773

0.0435

­7.71

­35.2

20


­33.334

0.4227

0.9103

0.0858

­14.089

­30.3

30

­29.067

0.6091

0.8030

0.1260

­17.7

­23.3

40

­23.540


0.7675

0.6614

0.1628

­18.0

­15.5

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

23

N
0
.
0
­
1
.
5
­
2
.
8
­
3
.
6

­
3
.
8


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 
 

50

­17.145

0.8915

0.4933

0.1951

­15.2

­8.4

60

­10.315


0.9769

0.3079

0.2218

­10.0

­3.1

70

­3.481

1.0224

0.1149

0.2417

­3.5

­0.4

80

2.965

1.0289


­0.0765

0.2540

3.0

­0.2

90

8.710

1.0000

­0.2582

0.2582

8.7

­2.2

100

13.537

0.9407

­0.4238


0.2540

12.7

­5.7

110

17.341

0.8570

­0.5691

0.2417

14.8

­9.8

120

20.125

0.7551

­0.6921

0.2218


15.1

­13.9

130

21.988

0.6406

­0.7923

0.1951

14.0

­17.4

140

23.097

0.5181

­0.8707

0.1628

11.9


­20.1

150

23.657

0.3909

­0.9290

0.1260

9.2

­21.9

160
170

23.875
23.926

0.2614
0.1309

­0.9690
­0.9924

0.0858

0.0435

6.2
3.1

­23.1
­23.7

SVTH : Phạm Ngọc Ấn

24

­
3
.
3
­
2
.
2
­
0
.
8
0
.
7
2
.
2

3
.
4
4
.
1
4
.
4
4
.
2
3
.
7
2
.
9
2
.
0
1
.


 
                               
 Đ
  ồ án thiết kế động cơ đốt trong  (XGV6­0315)                                
 

 

180

23.930

0.0000

­1.0000

0.0000

0.0

­23.9

190

23.926

­0.1309

­0.9924

­0.0435

­3.1

­23.7


200

23.875

­0.2614

­0.9690

­0.0858

­6.2

­23.1

210

23.657

­0.3909

­0.9290

­0.1260

­9.2

­21.9

220


23.097

­0.5181

­0.8707

­0.1628

­11.9

­20.1

230

21.988

­0.6406

­0.7923

­0.1951

­14.0

­17.4

240

21.025


­0.7551

­0.6921

­0.2218

­15.8

­14.5

250

18.741

­0.8570

­0.5691

­0.2417

­16.0

­10.6

260

15.437

­0.9407


­0.4238

­0.2540

­14.5

­6.5

270
280

11.610
7.365

­1.0000
­1.0289

­0.2582
­0.0765

­0.2582
­0.2540

­11.6
­7.5

­2.9
­0.5

SVTH : Phạm Ngọc Ấn


25

0
0
.
0
­
1
.
0
­
2
.
0
­
2
.
9
­
3
.
7
­
4
.
2
­
4
.

6
­
4
.
5
­
3
.
9
­
2
.
9
­


×