Tải bản đầy đủ (.docx) (126 trang)

Đồ Án Tốt Nghiệp: Thiết kế sơ bộ một trung tâm nhiệt điện đốt than, công suất 100MW gồm 2 tổ máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 126 trang )

Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ NĂNG LƯỢNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên: TaiLieuIT-123.doc
Lớp: Đ10 - Nhiệt

Khóa: 2015 - 2020

Chuyên ngành: Nhiệt điện

Hệ đào tạo: Đại học chính quy

1. Đề tài đồ án:
Thiết kế sơ bộ một trung tâm nhiệt điện đốt than, công suất 100MW gồm 2 tổ máy
(50MWx2) với loại tuabin πT-50-130/7, sản lượng hơi trích cho hộ sản xuất là D T =90 T/h
và tìm hiểu, tính toán hiệu suất bộ lọc tĩnh điện của NMNĐ.

2. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
Xây dựng phương án và lựa chọn tổ máy
Tính toán thiết kế thiết bị trong trung tâm nhiệt điện công suất 100 MW
Nghiên cứu lý thuyết bộ lọc tĩnh điện trong nhà máy nhiệt điện
3. Các bản vẽ và đồ thị (trích từ đồ án và phóng to):.


4. Ngày giao đề tài đồ án:
5. Ngày nộp quyển:
Hà Nội, ngày tháng năm 2019
TRƯỞNG KHOA

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

CÔNG NGHỆ NĂNG LƯỢNG

TS. BÙI MẠNH TÚ

SVTH: TaiLieuIT-123.doc

TS. NGUYỄN CÔNG HÂN


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

LỜI NÓI ĐẦU
Trong quá trình phát triển đất nước điện năng được coi là nguồn
không thể tách rời trong các ngành công nghiệp, dịch vụ và đời sống của nhân
dân. Vì tầm quan trong của điện năng ngày càng lớn đối với đất nước lên nhà
nước rất coi việc phát triển điện năng.
Là một sinh viên ngành nhiệt điện thì em càng phải hiểu rõ tầm quan
trọng của nhiệt điện với ngành điện với sự phát triển kinh tế của đất nước đất
nước. Sau một thời gian học tập tại trường Đại học Điện Lực và được sự dạy
dỗ chỉ bảo của các thầy cô trong khoa Công Nghệ Năng Lượng thì em đã
được giao đề tài tốt nghiệp: “Thiết kế sơ bộ một trung tâm nhiệt điện đốt than,

công suất 100MW gồm 2 tổ máy (50MWx2) với loại tuabin πT-50-130/7, sản
lượng hơi trích cho hộ sản xuất là DT =90 T/h và tìm hiểu, tính toán hiệu suất
bộ lọc tĩnh điện của NMNĐ”.
Qua quá trình học cũng như được thầy hướng dẫn em đã hoàn thành
xong, trong đó thể hiện toàn bộ về cách tính toán, thiết kế cho một tổ máy của
trung tâm nhiệt điện mà em hiểu.
Tuy đã hoàn thành nhưng trong khi tính toán, do còn nhiều hạn chế về mặt
kiến thức và kinh nghiệm thiết kế nên còn thiếu sót mong thầy thông cảm và
góp ý để cho bài của em được đầy đủ và hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện
TaiLieuIT-123.doc

SVTH: TaiLieuIT-123.doc


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Công Nghệ Năng Lượng,
Trường Đại Điện Lực trong quá trình học tập đã cung cấp cho em những kiến thức
quý báu để em làm đồ này. Đặc biệt là thầy Nguyễn Công Hân đã dành thời gian
quý báu, tận tình hướng dẫn em thực hiện hoàn thành đồ án này đúng thời hạn.

SINH VIÊN THỰC HIỆN

TaiLieuIT-123.doc


SVTH: TaiLieuIT-123.doc


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Giáo viên hướng dẫn

SVTH: TaiLieuIT-123.doc



Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Giáo viên phản biện

SVTH: TaiLieuIT-123.doc


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân


MỤC LỤC
KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT.........................................................................8
PHẦN 1: THIẾT KẾ TRUNG TÂM NHIỆT ĐIỆN CÔNG SUẤT 100MW, SẢN
LƯỢNG HƠI TRÍCH CHO HỘ SẢN XUẤT LÀ DT=90 T/h, TỔ MÁY πT-50-130/7
................................................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: NHIỆM VỤ TÍNH TOÁN....................................................................1
CHƯƠNG II:LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ.....................................3
2.1. Lập sơ đồ nhiệt nguyên lý cho một tổ máy...................................................3
2.2. Xây dựng quá trình giãn nở của dòng hơi trong tuabin trên đồ thị i-s..........5
2.3. Lựa chọn và lập bảng thông số hơi và nước.................................................8
2.4.Tính toán cân bằng nhiệt và cân bằng vật chất cho sơ đồ nhiệt nguyên lý...11
2.5. Xác định chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của tổ máy.............................................31
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN THIẾT BỊ GIAN MÁY........................36
3..1. Tính chọn bơm cấp...........................................................................................36
3.2. Tính chọn Bơm Ngưng.....................................................................................38
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN THIẾT BỊ GIAN LÒ............................57
PHẦN II : NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN TRONG NHÀ
MÁY NHIỆT ĐIỆN.................................................................................................72
CHƯƠNG V: CÁC PHƯƠNG PHÁP LỌC BỤI.....................................................72
5.1. Buồng lắng bụi và thiết bị lọc bụi kiểu quán tính..............................................72
5.1.1. Buồng lắng bụi (lọc bụi theo phương pháp trọng lực).............................72
5.1.2. Thiết bị lọc bụi kiểu quán tính.................................................................75
5.2. Thiết bị lọc bụi ly tâm.......................................................................................76
5.2.1. Thiết bị lọc bụi ly tâm kiểu nằm ngang...................................................76
5.2.2. Thiết bị lọc bụi ly tâm kiểu đứng (bộ lọc bụi xiclon)..............................77
5.3. Lưới lọc bụi.......................................................................................................80
5.3.1. Lưới lọc bụi kiểu túi vải..........................................................................80
5.3.2. Lưới lọc bụi kiểu tấm..............................................................................81
5.4. Thiết bị lọc bụi kiểu ướt....................................................................................83
5.4.1. Buồng phun – thùng rửa khí rỗng............................................................83


SVTH: TaiLieuIT-123.doc


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

5.4.2. Thiết bị lọc bụi có đĩa chứa nước sủi bọt.................................................85
CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN TRONG NHÀ
MÁY NHIỆT ĐIỆN.................................................................................................87
6.1. Giới thiệu về thiết bị lọc bụi tĩnh điện...............................................................87
6.2. Các thiết bị chính của ESP................................................................................91
6.3. Hệ thống điều khiển ESP:.................................................................................94
6.4. Nguyên lý làm việc ESP..................................................................................95
6.6. Thao tác đưa hệ thống ESPvào vận hành..........................................................96
6.4. Ngừng bộ lọc bụi ESP.......................................................................................98
CHƯƠNG VII: TÍNH TOÁN HIỆU SUẤT CỦA THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
............................................................................................................................... 100
7.1. Đặc tính kỹ thuật của nhiên liệu dây chuyềnPhả Lại 2....................................100
7.2.Thông số của khói đầu vào bộ sấy không khí kiểu hồi nhiệt...........................100
7.3. Tính toán hiệu suất bộ lọc bụi tĩnh điện..........................................................103
7.4. Một số nhân tố ảnh hưởng tới hiệu suất lọc bụi...............................................110
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................117

SVTH: TaiLieuIT-123.doc


Đồ Án Tốt Nghiệp


GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

BGN
BGNCA
BPL
CA
HA
BNGHA
BNGNBS
BLMHGNCA
BH
BHN
BKK
LH
TB
BNC
BNN
QNTG
QN
SĐNNL

SVTH: TaiLieuIT-123.doc

Bình gia nhiệt
Bình gia nhiệt cao áp
Bình phân ly
Cao áp
Hạ áp

Bình gia nhiệt hạ áp
Bình gia nhiệt nước bổ sung
Bình làm mát hơi gia nhiệt cao áp
Bao hơi
Bộ hâm nước
Bình khử khí
Lò hơi
Tuabin
Bơm nước cấp
Bơm nước ngưng
Quá nhiệt trung gian
Quá nhiệt
Sơ đồ nhiệt nguyên lý


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

PHẦN 1: THIẾT KẾ TRUNG TÂM NHIỆT ĐIỆN CÔNG SUẤT
100MW, SẢN LƯỢNG HƠI TRÍCH CHO HỘ SẢN XUẤT LÀ
DT=90 T/h, TỔ MÁY πT-50-130/7
CHƯƠNG I: NHIỆM VỤ TÍNH TOÁN

Thiết kế trung tâm nhiệt điện công suất 100MW , sản lượng hơi trích
cho hộ tiêu thụ là DT =90 T/h
 Tổ máy πT-50-130/7
 Công suất nhà máy
 Áp suất hơi mới vào tuabin
 Nhiệt độ hơi mới vào tuabin


:100MW
:130 at
:5650C
:  xa  0,014

 Lưu lượng nước xả từ bao hơi

:  ch  0,008
:  rr  0,012

 Lưu lượng hơi chèn
 Lưu lượng hơi rò rỉ







:  ej  0, 007
:3
:số tầng 23+(4x2)
:7
:232oC.
:DT/2=45 t/h cho HSX

Lưu lượng hơi của ejector
Số xi lanh
Số tầng

Số cửa trích không điều chỉnh
Nhiệt độ nước cấp
Mỗi tổ máy cấp

Cửa
trích
số
1

Trích hơi cho
BGN, BKK
BGNCA7

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trích
sau tầng

Áp suất

Nhiệt độ

Số lượng

(at)

(oC)

(t/h)


34

395

11,2+1,5**

thứ
9

Trang: 1


Đồ Án Tốt Nghiệp

2
3

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

BGNCA6
BGNCA5

11
13

22,1
14,3

346
296


10,9
12,7

7

222

3,0+5,5**

7

222

2,0

BGNHA4
16

4

BKK

5

BGNHA3

18

2,15


137

7,05

6

BGNHA2

20

0,95

_

1,3

7

BGNHA1

22
0,46
Bảng 1: Thông số hơi

_

0,3

Chọn loại lò hơi có bao hơi tuần hoàn tự nhiên, đốt than phun, sản xuất

hơi quá nhiệt với thông số hơi mới : P0 = 130 at; t0 = 5650C.
Hệ thống có bình phân ly xả liên tục(BPL) và bình gia nhiệt nước bổ
sung (BGNNBS).
Sử dụng một cấp bình khử khí(BKK).
Các loại bơm được sử dụng: bơm nước cấp, bơm nước ngưng, bơm
nước đọng và bơm tuần hoàn.

CHƯƠNG II:LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
2.1. Lập sơ đồ nhiệt nguyên lý cho một tổ máy
Chọn số cấp khử khí: tùy thuộc vào chất lượng nước cấp và lượng nước
bổ sung, vì là nhà máy nhiệt điện ngưng hơi thường có tổn thất hơi và nước ít
nên thường dùng một cấp khử khí có áp suất từ 3,5 at đến 12 at chọn 6 at.
Chọn sơ đồ dồn nước đọng của các bình gia nhiệt: trong sơ đồ này nước
đọng được dồn cấp phối hợp với bơm, nghĩa là nước đọng BGNCA phía lò
hơi được dồn từ trên xuống dưới rồi cuối cùng đưa vào vào BKK. Nước đọng

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 2


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

BGNHA gần BKK cũng được dồn cấp từ trên xuống dưới tới BGNHA1 thì
dùng bơm để đẩy ngược trở lại đường ngưng chính phía đầu ra.
Chọn sơ đồ tận dụng nước xả của lò hơi: dùng một cấp phân ly nước xả
với pBPL lớn hơn pBKK chọn pBPL=6,5 at.


SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 3


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

Sơ đồ nhiệt nguyên lý tổ máy πT-50-130/7

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 4


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

2.2. Xây dựng quá trình giãn nở của dòng hơi trong tuabin trên đồ thị i-s.
Đồ thị i-s được xây dựng qua quá trình giãn nở của dòng hơi trong toàn
bộ tuabin bắt đầu từ điểm thông số hơi mới ở trước van stop đã cho bởi đặc
tính tuabin. Với áp suất po và nhiệt độ hơi mới to ta xác định được điểm O và
entanpi của điểm này là io.
Do hơi vào tuabin phải đi qua van stop bảo vệ tác động nhanh và các
van điều chỉnh lưu lượng nên sẽ bị tổn thất.Vì vậy, có điểm trạng thái hơi O’
là giao điểm của đường đẳng entanpi (i o’= io) và đường đẳng áp p0’ = (0,950,97)po. Ta chọn po’ =0,96p0.
Áp suất khoang hơi tại các bình gia nhiệt chọn là:
p BGN = 0,95ptr


Trong đó : ptr là áp suất hơi ở các cửa trích tương ứng.
Với tổ máy 50 MW nên có hai thân, quá trình chuyển thân tuabin có thể
coi như quá trình đẳng entanpi, tổn thất áp suất chuyển thân lấy bằng (0,010,02) lần áp suất ra khỏi thân.
Áp suất hơi sau chuyển thân là :
p sau = 0,98.ptruoc  0,98.6,86  6,72bar

Hơi sau khi giãn nở trong cụm tầng cuối cùng sẽ được dẫn vào bình
ngưng. Hơi thoát là hơi bão hòa ẩm có độ ẩm yk=1-xk. Để đảm bảo cho những
tầng cánh cuối làm việc trong vùng ẩm hiệu quả, an toàn và kéo dài tuổi thọ
thì yk vào khoảng 0,1-0,12. Nếu như vậy , độ khô của hơi thoát vào bình
ngưng trong mọi chế độ vận hành không được thấp hơn 0,9-0,88. Khi đó thiết

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 5


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

kế ở chế độ định mức, độ khô của hơi thoát khỏi tuabin nên chọn khoảng từ
0,92-0,96 là hợp lý.
Áp suất tuyệt đối của hơi pk được duy trì trong bình ngưng càng nhỏ
càng có lợi về công suất. Ở Việt Nam thông thường chọn pk=0,065at.
Nối các điểm nút được xác định với nhau ta được toàn bộ quá trình giãn
nở của dòng hơi trong tuabin trên giản đồ i-s. Độ dốc các đoạn giãn nở giữa
các cụm tầng của hai cửa trích liên tiếp nhau phản ánh chung về hiệu suất
trong tương đối của cụm tầng ấy.


SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 6


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

Hình 1: Quá trình dãn nở của dòng hơi trên đồ thị i-s

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 7


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

2.3. Lựa chọn và lập bảng thông số hơi và nước.
- Áp suất trong bao hơi
: Pbh = (1,25÷1,35).P0
- Trong trường hợp này chọn
: Pbh = 155 at
- Độ gia nhiệt thiếu : trong bình gia nhiệt hạ áp
: 2o C
- Độ gia nhiệt thiếu : trong bình gia nhiệt cao áp


: 4o C

- Trở lực đường nước qua mỗi bình gia nhiệt cao áp chọn

:

p BGNCA  3bar
- Trở lực đường nước qua mỗi bình gia nhiệt hạ áp chọn

:

p BGNHA  0,5bar

- Trở lực đường nước qua bộ hâm nước chọn
- Hiệu suất máy phát và hiệu suất cơ khí chọn
- Hiệu suất của BGNHA và BGNHCA chọn

: phn=3bar
: ηg .ηm = 0,98.0,98
: 0,98.

- Để đảm bảo cho những tầng cánh cuối làm việc an toàn chọn sơ bộ độ
khô của hơi thoát khỏi tuabin

:xk

=

0,97
- Các thông số áp suất ptr và nhiệt độ ttr hơi tại các cửa trích được cho theo

nhiệm vụ tính toán.

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 8


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

Bảng 2.1: Bảng thông số hơi và nước

ST
T

O
O

1
2
3
4

Thiết bị

Thông số đường hơi tại

Thông số tại


cửa trích

BGN

Ptr

ttr

itr

Pb

[bar]

[oC]

[kJ/kg]

[bar]

TB

127,4

565

3512

-


TB

122,3

563

3512

33,32

395

21,66

BGNCA
7
BGNCA
6
BGNCA
5
BGNHA
4

Thông số tại đường nước
ib






inr

tbh

ibh

tnr

Pnr

[oC]

[kJ/kg]

[oC]

[bar]

-

329

1521

-

-

-


-

-

-

-

325

1495

-

-

-

-

-

3214

31,65

3214

237


1023

233

158

1007

4

0.98

346

3124

20,58

3124

214

915

210

162

903


4

0.98

14,01

296

3031

13,31

3031

193

820

189

166

810,6

4

0.98

6,86


222

2894

6,52

2894

162

685

160

8

675,6

2

0,98

[kJ/kg
]

[kJ/kg
]

4’


-

6,72

222

2894

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

KK


6,86

222

2894

5,88

2894

158

667

158

5,88

667

0

0.99

6

BGNHA

2,11


137

2741

2,00

2741

120

505

118

8,5

495,7

2

0.98

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 9


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân


3
7
8
9

BGNHA
2
BGNHA
1
BN

0,93
0,45
0,0637

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

x=0,9
8
x=0,9
6
x=0,9
7

2627

0,88

2627


96

402,5

94

9

394,4

2

0.98

2549

0,43

2549

78

325

76

9,5

319


2

0.98

2401

0,0637

2401

38

157,6

38

10

160

-

-

Trang: 10


Đồ Án Tốt Nghiệp


GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

Cột thứ 1: Điểm đánh số cửa trích trên thân Tuabin.
Cột thứ 2: Tên thiết bị mà dòng hơi đi vào hay dòng nước đi ra khỏi thiết bị đó.
Cột thứ 3: Áp suất hơi trích tại cửa trích tương ứng, đơn vị bar.
Cột thứ 4: Nhiệt độ hơi trích tại cửa trích tương ứng.
Cột thứ 5: Enthalpy của hơi trích tại cửa trích tương ứng.
Cột thứ 6: Áp suất khoang hơi của bình gia nhiệt.
Cột thứ 7: Enthalpy của hơi trích vào bình gia nhiệt.
Cột thứ 8: Nhiệt độ bão hoà tại áp suất bình gia nhiệt.
Cột thứ 9: Enthalpy của nước bão hòa tại áp suất bình gia nhiệt.
Cột thứ 10: Nhiệt độ dòng nước cấp hoặc dòng nước ngưng chính ra khỏi
BGNCA hoặc BGNHA tương ứng.
Cột thứ 11: Áp suất nước cấp hoặc nước ngưng chính ra khỏi BGNCA hoặc
BGNHA tương ứng.
Cột thứ 12: Enthalpy của dòng nước cấp hoặc nước ngưng chính tại đầu ra của
mỗi BGN tương ứng.
Cột thứ 13: Độ gia nhiệt không tới mức của các BGN.
Cột thứ 14: Hiệu suất các bình gia nhiệt.
Áp suất bao hơi: pbh= (1,25-1,35).p0 = 155at = 152 bar
Lò Hơi có hai bộ hâm nước, tổn thất áp suất qua mỗi bộ hâm là: 3 bar
Do đó áp suất nước khi ra khỏi BGNCA7 là: 152 + 2.3 = 158 bar
Tổn thất áp suất của dòng nước khi qua mỗi BGNCA = 4 bar

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 11


Đồ Án Tốt Nghiệp


GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

Tổn thất áp suất của dòng nước khi qua mỗi BGNHA = 2 bar
Áp suất trong BKK là 5,88 bar, để tránh sôi trong bơm cấp BKK thường đặt ở độ
cao khoảng ( 20 �30 )m tương ứng với cột áp khoảng ( 2 �3 )bar. Vậy áp suất
đường nước ngưng chính tại đầu ra khỏi BGNHA gần BKK nhất chọn khoảng 8
bar.
Tổn thất áp suất qua phần làm mát ejector là: 1 bar
2.4.Tính toán cân bằng nhiệt và cân bằng vật chất cho sơ đồ nhiệt nguyên lý.
2.4.1.Tính toán cân bằng cho bình phân ly và bình gia nhiệt nước bổ sung.
 Tính toán cân bằng cho bình phân ly
; i 'b
h

h ; ih

Hình 2.1: Sơ đồ cân bằng cho bình phân ly.
 Áp suất trong bao hơi: pBH = (1, 25  1,35)p0 = 155 ata

'
Entanpi nước xả ra khỏi lò hơi: ibh =1618 kJ/kg

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 12


Đồ Án Tốt Nghiệp


GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

 Áp suất bình khử khí là 6 ata (5,88 bar) chọn áp suất bình phân ly là

pBPL = 6,5 ata
� i'BPL = 681 kJ/kg ; rBPL  2078 kJ/kg
 Hơi ra khỏi bình phân ly có độ khô, chọn x h = 0,98

� i h = i'BPL + x h .rBPL = 681+ 0,98.2078 = 2717,4 kJ/kg
Phương trình cân bằng vật chất cho BPL:

Phương trình cân bằng nhiệt cho BPL:

Hiệu suất BPL chọn, η  0,99 , = 681 kJ/kg, entanpi nước xả của BPL ở trạng
thái sôi .
Từ 2 phương trình (1) và (2) ta có:


Vậy lượng hơi tương đối từ BPL đưa vào BKK là: αh  0,0063304
i h = 2717, 4 kJ/kg

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 13


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân


Tính toán cân bằng bình gia nhiệt nước bổ sung (BGNNBS)



'

Hình 2.2: Sơ đồ cân bằng cho bình gia nhiệt nước bổ sung
 Nhiệt độ nước bổ sung vào BGNNBS lấy bằng nhiệt độ môi trường
tr
t bs
= 300 C

Entanpi tương ứng :

tr
tr
i bs
= c p .t bs
= 4,18.30 = 125, 4

kJ/kg

 Lượng nước bổ sung là tổng tất cả các lưu lượng của dòng nước và dòng
hơi mất đi khỏi tru trình mà không tận dụng lại được. Trong trường hợp này nước
bổ sung chủ yếu là để bù vào tổn thất rò rỉ, xả bỏ. Hơi sau khi chèn trục tuabin coi
như đưa toàn bộ về 1/2 BGNCA và 1/2 BGNHA, hơi dùng cho ejector coi như
được toàn bộ về bình gia nhiệt làm mát ejector. Nước bổ sung sẽ bù vào các tổn
thất :

SVTH:TaiLieuIT-123.doc


Trang: 14


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

Tổn thất do bỏ xả
Tổn thất do rò rỉ

: = 0,0076696
: α rr  0,012

C . Tương ứng ta có:
Chọn độ gia nhiệt không tới mức θ = 15 �
kJ/kg

(1)

 Hiệu suất trao đổi nhiệt của bình ,chọn η = 0,96
Phương trình cân bằng nhiệt cho BGNNBS:
(2)
 xabo .ixa' .  62,7. bs   bs .ibstr
i 
 bs   xabo .
Từ (1) và (2):
bo
xa




0,0076696.681.0,96  62,7.0,0197496  0,0197496.125, 4
 318,57
0,0197496  0,0076696.0,96
kJ/kg

Từ

(1)

:

� isbs = ibo
xa - 62,7 = 322, 2463565 - 62, 7 = 259,5463565

kJ/kg
s
Vậy αbs  0,0197496 ; i bs = 259,5463565 kJ/kg

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 15


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

2.4.2.Tính toán cân bằng cho các bình gia nhiệt cao áp 7

nc ; ivCA7

1/2ch ; ich
 +1/2ch ; i'1
i1

nc ; irCA7

Hình 2.3: Sơ đồ cân bằng cho BGNCA7
 Entanpi hơi trích vào BGNCA7

: i1  3214 kJ/kg

 Entanpi nước đọng ra khỏi BGNCA7

'
: i1  1023 kJ/kg

 Entanpi nước cấp vào BGNCA7

v
: iCA7  903 kJ/kg

 Entanpi nước cấp ra khỏi BGNCA7

r
: iCA7  1007 kJ/kg

 Entanpi hơi chèn vào BGNCA7:
kJ/kg

 Lưu lượng nước cấp vào và ra khỏi BGNCA7:

Phương trình cân năng lượng cho BGNCA7 :

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 16


Đồ Án Tốt Nghiệp

GVHD:T.S.Nguyễn Công Hân

r
v

(i  i' )  / 2 ch(ich  i' )�
.   nc (iCA
7  iCA7)


r
v
'
 nc (iCA
7  iCA7 )  / 2 ch (ich  i).
�  
(i  i' ).
1,041(1007  903)  1/ 2.0,008(3412  1023)0,98
� 1 

 0,046103619
(3214  1023)0,98

2.4.3.Tính toán cân bằng cho bình gia nhiệt cao áp 6:
nc ; ivCA6

+1/2ch ; i'1
2i2
 + 1/2ch ; i'2

nc ; irCA6

Hình 2.4: Sơ đồ cân bằng cho BGNCA5
 Entanpi hơi trích vào BGNCA6

: i2  3124 kJ/kg

 Entanpi nước đọng ra khỏi BGNCA6

'
: i2  915 kJ/kg

 Entanpi nước cấp vào BGNCA6

v
: iCA6  810,6 kJ/kg

 Entanpi nước cấp ra khỏi BGNCA6

r

: iCA6  903 kJ/kg

 Entanpi nước đọng dồn từ BGNCA7 vào

'
: i1  1023

SVTH:TaiLieuIT-123.doc

Trang: 17

kJ/kg


×