TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Đề số: 2A
PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I. CHỌN ĐỘNG CƠ
1. Xác định công suất cần thiết của động cơ
a.Công suất cần thiết Pct:
P ct = KW
Trong đó: P lv : công suất trên trục công tác
: hệ số tải trọng tương đương
: hiệu suất truyền động
Công suất trên trục công tác :
P lv = KW
F=3250N : Lực kéo băng tải
v=1,6m/s : Vận tốc băng tải
P lv = =5,2 KW
Hệ số tải trọng tương đương : β
=
Hiệu suất truyền động : η
η =
đ
br
³ol
k
= 0,96 : Hiệu suất bộ truyền đai để hở ( Tra bảng 23)
br= 0,96 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng, để kín. ( Tra bảng 2
3)
ol= 0,99 : Hiệu suất của một cặp ổ lăn ( Tra b ảng 2
3)
x = 0,92 : Hiệu suất bộ truyền xích ( Tra b ảng 2
3)
đ
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
1
Vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống :
= 0,96.0,96. 0,993.0.92 = 0,8227
Công suất cần thiết Pct bằng :
P ct = =
2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :
Số vòng quay sơ bộ của động cơ là :
nSb= nlv.uht
Trong đó nlv : là số vòng quay của trục công tác
uht : là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống
Số vòng quay của trục công tác : nlv
nlv ==vòng/phút
với D=380mm : đường kính băng tải
Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống : uht
uht = uđubrux
Tra bảng 2.4/t21/q1 ta chọn : uđ = 4 ; ubr = 3 ; ux = 3.
Suy ra : uht = 4.3.3=36
Số vòng quay sơ bộ của động cơ là :
nSb= nlv.uht =80,42.36 = 2895,12 vòng/phút
3. Chọn động cơ :
Động cơ cần chọn làm việc ở chế độ dài với tải trọng va đập vừa nên
động cơ phải có Pđm Pct= 5,212KW
Nđc~ nsb= 2895,12
Theo bảng 1.1Phụ lục/234/q1.Ta chọn động cơ có số hiệu K132M2
có thông số kỹ thuật
+ Công suất định mức: Pđc= 5,5 (KW)
+ Tốc độ quay : nđc= 2900(v/p)
+ Khối lượng : m = 73kg
+ Hệ số quá tải : Tk/Tdn =2,2
+ Đường kính trục động cơ: D = 32mm.
II. Phân phối tỷ số truyền :
Với động cơ đã chọn , ta có : Pđc = 5.5 (KW)
nđc = 2900 v/p
Theo công thức tính tỷ số truyền ta có : = =
Mà ta có : uht = uđubrux
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Trong đó : uđ = 4: tỷ số truyền của bộ truyền đai thang
ubr = 3: tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng
=> ux = uht/(uđubr) =36,06/(4.3)=3,005
6. Tốc độ quay và công suất động cơ trên các trục :
Tốc độ quay trên trục động cơ : nđc = 2900 ( v/p)
Tốc độ quay trên trục I là:
Tốc độ quay trên trục II là:
Tốc độ quay trên trục công tác là:
Công suất trên trục động cơ là: Pđc = Pct = 5.212 KW
Công suất trên trục I là : PI = Pđc đ ol = 5,212.0,96.0,99=4,95 KW
Công suất trên trục II là : PII= PI br ol= 4,95.0,96.0,99 = 4,70 KW
Công suất trên trục công tác : P lv= PII x ol= 4,70.0,92.0,99 = 4,28
KW
7. Xác định momen xoắn trên các trục :
Momen xoắn trên trục động cơ là:
Momen xoắn trên trục I là :
Momen xoắn trên trục II là :
Momen xoắn trên trục công tác là :
Ta có bảng thông số sau :
Thông
Động cơ
số/Trục
uđ=4
P (KW)
5,212
n (v/ph)
2900
T (N.mm)
17163,66
I
ubr=3
II
Công tác
ux=3,005
4,95
725
65203,45
4,70
241,67
185728,47
4,28
80,42
508256,65
PHẦN II : TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN
I .Bộ truyền đai thang
1.Chọn loại đai :
a.Các thông số đầu vào :
Công suất trên trục chủ động ( trục bánh đai nhỏ ) : P 1= Pđc =5,212
KW
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
3
Tốc độ quay của bánh đai nhỏ : n1=nđc =2900V/P
Momen xoắn trên trục chủ động : T1=Tđc =17163,66 Nmm
Tỷ số truyền : u1= uđ = 4
Số ca làm việc : 2 ca
Đặc tính làm việc : Va đập vừa
b.Chọn loại đat
Thiết kế bộ truyền đai gồm các bước :
– Chọn loại đai.
– Xác định kích thước và thông số các bộ truyền .
– Xác định các thông số của đai theo chỉ tiêu và khả năng kéo của
đai.
– Xác định lực căng dây đai và lực tác dụng lên trục.
Theo hình dạng tiết diện đai , phân ra : Đai dẹt ,đai thang ,đai
nhiều chêm và đai răng.
Với :
Công suất của bộ truyền đai : P1=5,212 KW
Số vòng quay trục chủ động : n1=2900V/P
– Theo hình 4.1/T59/q1 .Ta chọn tiết diện đai hình thang loại A.
Dựa vào bảng 4.13/T59/q1 .Ta chọn loại thang thường .Theo đó ,
thông số kích thước cơ bản của đai thang thường loại A như
sau :
Loại đai
A
Kích thước tiết diện đai (mm)
bt
b
h
y0
11
13
8
2,8
2.Xác định đường kính bánh đai :
a.Xác định đường kính bánh đai nhỏ :
Theo công thức (4.1)/t53/q1,đường kính bánh đai nhỏ được xác
định :
d1= ( 5,2...6,4). = (5,2....6,4).
= 134,13....165,09 mm
Theo bảng 4.21/t63/q1 chọn đường kính bánh đai nhỏ d1=160mm
theo tiêu chuẩn .
Vận tốc đai : v =
v < vmax = 25 (m/s) ( thỏa mãn )
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
b.Xác định đường kính bánh đai lớn d2
Theo công thức (4.2)/t53/q1 ta có đường kính bánh đai lớn :
d2=uđ.d1.(1)
Trong đó : uđ = 4 : hiệu suất bộ truyền đai
Hệ số trượt bộ truyền đai = 0,02
d2= 4.160.(1 0,02) = 627,20 mm
Chọn theo tiêu chuẩn : d2=630 mm
Tỷ số truyền bộ truyền đai trong thực tế :
Sai số của tỷ số truyền :
(thoả mãn)
3.Xác định khoảng cách trục sơ bộ:
–Dựa vào bảng 4.14/t60/q1 ,ta có
Vậy ta có : a = 0,95. =0,95.630=598,5 mm
Chiều dài đai, theo công thức (4.4)/t54/q1 :
l = 2a+0,5.(
= 2.598,5 + 0,5.(630+160) + (630160)²/(4.598.5)
= 2345,66 mm
Tra bảng 4.13/t59/q1, chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn l= 2500 mm
– Nghiệm số vòng chạy của đai trong một giây ,theo công thức
(4.15)/t60/q1,ta có :
i =
Vậy ta có : i = 9,72 < =10
–Tính lại khoảng cách trục a:
(mm)
Trong đó : mm
Vậy khoảng cách trục thực : a = mm
4.Xác định góc ôm trên bánh nhỏ và bánh lớn:
Theo công thức 4.7/t54/q1 ,ta có :
Góc ôm Kiểm tra điều kiện : ( thỏa mãn )
5.Xác định số đai cần thiết z :
Theo công thức (416)/t60/q1 ta cã: z =
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
5
: hệ số tải trọng động .Tra bảng 4.7/t55/q1,ta được =1,1
]: công suất cho phép .Tra bảng 4.19/t62/q1, ta được ]=4KW (với
v=24,3m/s và .
=>=, tra bảng 4.18/t61/q1, ta được
:Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm
Ta có :
: Hệ số kể tới ảnh hưởng của chiều dài đai.
Tra bảng 4.19/t62/q1 với tiết diện đai loại A ta có
=>= ,tra bảng 4.16/t61/q1 ta được
: Hệ số kể tới ảnh hưởng của tỉ số truyền Tra bảng 4.17/t61/q1 v ới
u=4>3 =>
Vậy ta có sồ đai cần thiết là :
Z đai.
Lấy số đai z = 2 đai < 6 đai => thoả mãn.
6. Xác định chiều rộng, đường kính ngoài của bánh đai : B ,
Theo công thức (4.17) và bảng 4.21/t63/q1, ta có :
Chiều rộng bánh đai : B= (z –1).t + 2.e
Đường kính ngoài của bánh đai :
Tra bảng 4.21/t63/q1 ta có : =3,3 , t=15 ,e =10
Vậy : B = (2
160 +2.3,3 =166,6 mm
7.Xác định lực tác dụng lên trục :
– Lực căng trên một đai được xác định theo công thức 4.19/t63:
+
: Lực căng do lực li tâm sinh ra
Theo công thức 4.20/t64/q1 ,ta có :
Khối lượng 1m chiều dài đai .Tra bảng 4.22/t64/q1 ta được :=>
Vậy ta có :
–Lực tác dụng lên trục , công thức 4.21/t64/q1. Tacó :
= 2. = 2.166.2.sin = 611,22 N
.cosα = 611,22.cos80=106,14 N
.sinα = 611,22.sin80= 601,93 N
với α =là góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài
8.Bảng kết quả tính toán :
Thông số
Đai thang thường
Đường kính bánh đai nhỏ :
160mm
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Đường kính bánh đai nhỏ :
630mm
Chiều rộng bánh đai : B
35mm
Chiều dài đai : l
2500mm
Số đai : z
2 đai
Tiết diện đai : A
81
Khoảng cách trục : a
582,06mm
Góc ôm :
Lực căng ban đầu :
166N
Lực tác
dụng lên trục
106,14N
601,93N
II.Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng :
1.Các thông số đầu vào :
– Đặc tính làm việc của bộ truyền : Va đập vừa
– Số ca làm việc : 2 ca
– Công suất trên trục chủ động :
– Số vòng quay trên trục chủ động : =
– Momen xoắn trên trục chủ động : =65203,45 Nmm
– Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng :
2.X ác định ứng suất cho phép :
a. Chọn vật liệu:
Ta chọn vật liệu cho cặp bánh răng côn răng thẳng như sau :
+ Bánh nhỏ :
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
7
Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB =241285,
có =850(MPa); =580(MPa)
+ Bánh lớn :
Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB=192240,
có =750(MPa); = 450(MPa)
b. Xác định ứng suất cho phép :
Tính sơ bộ ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép theo các
công thức 6.1a và 6.2a/t93/q1 ta có:
=
=
Trong đó :
; :lần lượt là ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với
số chu kì cơ sở , trị số của chúng được tra ở bảng 6.2 /t94/q1.
s; s : Lần lượt là hệ số an toàn khi tính về uốn và tiếp xúc tra bảng 6.2
/t94/q1 .Ta có:
= 2.HB + 70 ; s=1,1
=1,8.HB ; s=1,75
Chọn độ rắn bánh nhỏ : HB=260 ; độ rắn bánh lớn : HB=250
Khi đó :
=2.260+70=590 MPa
=1,8.260=468 MPa
=2.250+70=570 MPa
=1,8.250=450 MPa
k: Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải , lấy k=1( tải trọng đặt một phía )
k;k: Hệ số tuổi thọ ,được xác định theo cônh thức 6.3và 6.4/t93/q1
;
ở đây:
; Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn :
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
với HB <350 lấy
;:Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn và tiếp xúc
có =4.10 với tất cả các loại thép
=30.
;: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương .
Vì bộ truyền làm việc ở chế độ tải trọng thay đổi nhiều bậc nên
theo các
Công thức 6.7và 6.8/t 93/q1 ta có:
N =60.c.
N=60.c.
Với c là số lần ăn khớp trong một vòng quay của bánh răng, c =1
n, t:Số vòng quay và thời gian làm việc ở chế độ thứ i
Ta có:
= 60 .1.(1.0,5+0,6.0,5) .725.24000=63,5>
= 60 .1.(1.0,5+0,6.0,5)..24000=21,16.107 >
= 60 .1.(1.0,5+0,6.0,5).725.24000 = 54,64.10>
Vậy:
=MPa
=MPa
Với bánh răng côn răng thẳng ta có:
=min(
;
)=518,18 MPa
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
9
== 267,43MPa
=MPa
Ứng suất quá tải cho phép , theo các công thức 6.13 và 6.14/t 95/q1 ta
có:
[
] =2,8.
H max
ch
[
[
[ F]max= 0,8.
ch
]
H max1
]
=2,8.580 = 1624 Mpa ;
H max2
=2,8.450 = 1260 Mpa ;
[ F]max1= 0,8.580 = 464 Mpa ;
[ F]max2=0,8.450 = 360 Mpa ;
3.Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền :
a. Chiều dài côn ngoài :
Chiều dài côn ngoài của bánh chủ động được xác định theo công thức
6.52a/t112/q1 ta có:
Re= kR.
Trong đó:
Kr=0,5.kđ : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng,với
truyền động bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép kđ=100(MPa)1/3
kr=0,5.100=50(MPa)1/3
u: Tỷ số truyền của hộp giảm tốc, u= 3,5
T1 – Momen xoắn trên trục dẫn T1= 652063,45 N.
kbe Hệ số chiều rộng vành răng kbe=b/Re=0,25 mm
kH Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng
vành răng, với:
tra bảng 6.21/t 113/q1 và trục lắp trên ổ đũa là
Ta được kH = 1,09
Re=mm
b.đường kính chia ngoài :
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Đường kính chia ngoài của bánh răng côn chủ động được xác định theo
công thức 6.52b/t 112/q1 :
de1=mm
4.Xác định các thông số ăn khớp :
Tra bảng 6.22/t 114/q1 ta được : z1p=19
Với HB <350 z1=1,6.z1p=1,6.19= 30,04 chọn 31 răng .
Đường kính trung bình và môđun trung bình của bánh răng côn nhỏ :
dm1= (1 0,5.kbe).de1= (1 0,5.0,25).78,70 = 68,86 mm
mtm= dm1/z1 = 68,86/31= 2,22 mm
Môđun vòng ngoài được xác định theo công thức 6.56/t 115/q1 :
mte= mtm/(1 0,5.kbe) = mm
Theo bảng 6.8/t99/q1 lấy giá trị tiêu chuẩn mte= 2,5mm do đó:
mtm= mte.(1 0,5.kbe) ==2,20 mm
z1 = dm1/mtm = lấy z1=31răng
z2= u1.z1 = 3.31 = 93 lấy z2 = 93 răng
Do đó tỷ số truyền thực tế : u1=z2/z1=93/31= 3
Góc côn chia :
1=arctg(z1/z2) =arctg(31/93) =
2=90 1=
Theo bảng 6.20/t112/q1 với z1= 31 ta chọn hệ số dịch chỉnh đều
x1= 0,31 ; x2= 0,31
Chiều dài côn ngoài :
Re= mm
Chiều rộng vành răng :
b == 122,54.0,25 =30,64 mm
lấy b = 31mm
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
11
5.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc :
Theo công thức 6.58/t115/q1 ta có :
H
= zM.z .zH.
H
Trong đó:
ZM:Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu làm bánh răng, theo bảng
6.5/t96/q1 ta có zM= 274 (MPA)1/3
z : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng , được xác định theo công
thức
z =
ở đây:
:Hệ số trùng khớp ngang ,được tính theo công thức :
= 1,88 3,2.(1/z1+1/z2) .cos m (víi
= 0)
m
= 1,883,2.(1/31+1/93) .cos(0) =1,74
z =
zH: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc,theo bảng 6.12/t106/q1ta
có zH=1,76
T1:Momen xoắn trên trục dẫn,T1= 65203,45 N.mm
kH:Hệ số tải trọng khi tính toán về tiếp xúc, được xác định theo công
thức 6.61/t116 /q1 : kH =kH .kH .kHV
kH :Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng
vành răng , kH =1,09
kH :Hệ số kể đến sự tập trung phân bố tải trọng không đều trên
giữa các răng kH =1
kHV:Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động, tính theo công
thức
6.63/t116/q1
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
kHV = 1 + H.b.dm1/(2.T1.kH .kH )
Trong đó:
H = H.g0.v.
Với v = m/s
H: Trị số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp ,theo
bảng 6.15/t107/q1 với dạng răng thẳng thì
H
=0,006
g0 :Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng
,theo bảng 6.16/t107/q1với cấp chính xác mức làm việc êm là 8 thì g0 =
56
H= 0,006.56.2,60. = 8,33<230 thoả mãn
Vậy kHV = 1+8,33.31.68,2/(2.65203,45.1.1,09) = 1,12
Do đó kH = 1.1,09.1,12 = 1,22
Với các trị số vừa tìm được , ta có :
H
= MPa
Theo CT 6.1 1 th×
H
=
.zR.zv.kxH
H sb
Trong đó:
zv: Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng ,
với v = 2,60 m/s zv=1
zR: Hệ số xét đến độ nhám bề mặt ,với Ra=2,51,25
zR= 0,95
kxH: Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng ,
với da <7000(mm) kxH = 1
Ta thấy
H
H
= 518,18.0,95.1.1=492,27MPa
<
H
Vậy điều kiện tiếp xúc được đảm bảo.
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
13
6.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :
Theo công thức 6.65/t116/q1 ta có :
F1
= 2.T1.kF.Y .Y .YF/(0,85.b.mtm.dm1)
Trong đó :
kF: Hệ số tải trọng khi tính toán về uốn , theo công thức 6.67/t117/q1
kF=kF .kF .kFv
Với kF : Hệ số xét đến tập trung tải trọng không đều trên chiều
rộng
Vành răng ,theo bảng 6.21 1 ta được kF =1,17
kF : Hệ số xét đến tập trung tải trọng không đều giữa các răng¸
kF =1
kFv: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động xác định theo
công thức :
kFv=1+ F.b.dm1/(2.T1.kF .kF )
với F= F.g0.v.
theo bảng 6.15và 6.16/t 107/q1 ta có:
F = 0.016 ; g0 = 56
F = 0.016.56.2,60.= 22,21
kFv=1+22,21.31.68,2/(2.65203,45.1,17) = 1,31
Vậy kF = 1,17.1.1,31=1,53
Y =1/ =1/1,74=0,57
Y =1 /140 = 1
Với zv1=z1/cos( 1) = 31/ cos(18,43) =32,68
zv2=z2/cos( 2) = 74/cos(71,57) = 294,17
x1= 0,31 ; x2=0,31
Tra bảng 6.18/t109/q1ta có :
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
YF1 = 3,78 ; YF2 = 3,60
Vậy
F1
F2
= MPa
=
F1
.(YF2/YF1) = 108,74.(3,60/3,78) = 103,56 MPa
Ta thấy
Vậy điều kiện bền uốn của cặp bánh răng côn được đảm bảo .
7.Kiểm nghiệm răng về độ bền quá tải .
Theo công thức 6.48/t 110/q1ta có :
Hmax
Với
=
H
.
H max
= 490,77 MPa
H
kqt =
Hmax
= 490,77. = 601,07 MPa <
H max
= 1264 MPa
Theo công thức 6.49/t 110/q1 ta có:
Fmax
Fmax1
=
=
Fmax2
=
.kqt
F
F1
F max
.kqt= 108,74.1,5 = 163,11 MPa <
F2
.kqt= 103,56.1,5= 155,34 MPa <
F1 max
F2 maxs
Vậy độ bền quá tải của răng được thỏa mãn .
8.Các thông số của bộ truyền bánh răng côn :
Theo các công thức trong bảng 6.19/t 111/q1ta có :
Đường kính chia ngoài : de
de1= mte.z1 = 2,5.31 = 77,5 mm
de2= mte.z2 = 2,5.93 = 232,50 mm
Đường kính trung bình của bánh :
dm1=
dm2=
Chiều cao răng ngoài : he
he = 2.hte.mte + c
với mm
= 2.1.2,5 + 0,5 = 5,5 mm
Chiều cao đầu răng ngoài : hae
hae1= (hte + xn1.cos ).mte
= (1+0,3.1).2,5 = 3,25 mm
hae2= 2.hte.mte – hae1= 2.1.2,5 3,25 = 1,75 mm
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
15
Chiều cao chân răng ngoài : hfe
hfe1=he hae1=5,5 3,25 = 2,25 mm
hfe2= he hae2 = 5,5 1,75 = 3,75 mm
Đường kính đỉnh răng ngoài : dae
dae1 = de1 + 2.hae1.cos 1= 77,5 + 2.3,25.cos() = 83,67 mm
dae2 = de2 + 2.hae2.cos 2= 232,50 + 2.1,75.cos() = 233,61mm
9. Xác định lực ăn khớp :
Lực vòng : ==1912,12 N
Lực hướng tâm : 1912,12. N
1912,12. N
Lực dọc trục : = 220,02 N ; = 660,26 N
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Bảng 2.4 Bảng thông số của bộ truyền bánh răng côn
Thông số
Trị số
Số răng bánh răng côn nhỏ
z1 = 31
Số răng bánh răng côn lớn
z2 = 93
Tỷ số truyền
ubr = 3
Chủ động: dm1 = 67,70 mm
Đường kính trung bình của bánh răng
Bị động: dm2 = 203,09 mm
Chủ động: de1 = 77,50 mm
Đường kính chia ngoài của bánh răng
Bị động: de2 = 232,50 mm
Chủ động: dae1 = 83,67 mm
Đường kính đỉnh răng ngoài của bánh răng
Bị động: dae2 = 233,61 mm
Chủ động: d1 = 18,43o
Góc côn chia của bánh răng
Bị động: d2 = 71,57o
Chiều cao răng ngoài
he = 5,5 mm
Chủ động: hae1 = 3,25 mm
Chiều cao đầu răng ngoài của bánh răng
Bị động: hae2 = 1,75 mm
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
17
Chủ động: hfe1 = 2,25 mm
Chiều cao chân răng ngoài của bánh răng
Bị động: hfe2 = 3,75 mm
Mô đun vòng ngoài
mte = 2,5 mm
Chiều rộng vành răng
b = 31 mm
Góc nghiêng của răng
b = 0o
Hệ số dịch chỉnh
x1 = 0,31 mm
x2 = 0,31 mm
Lực tác dụng
=
=
III.Bộ truyền xích :
1.Số liệu ban đầu :
Công suất P = PII = 4,7 KW
n1 = nII = 241,67vg/ph
u = ux = 3,005
T ==185728,47 Nmm
Tải trọng va đập vừa
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài α=8
Chọn loại xích :
18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Ta chọn loại xích ống con lăn . Do vận tốc và công suất bộ truyền
không lớn , giá thành rẻ và có độ bền mòn cao.
2.Xác định các thông số của bộ truyền :
a. Tính số răng đĩa xích :
Theo bảng 5.4/t 80/q1 ứng với u = 3,005, ta chọn số răng của đĩa
xích nhỏ Z1 = 29 – 2.u = 29 – 2.3,005 = 22,99 răng. Theo bảng
5.4/t80/q1.Lấy tròn theo số lẻ =23 răng
Từ đó ta có số răng đĩa xích lớn : Z2 = u. Z1= 3,005.23 = 69,12 răng
Ta chọn Z2 = 70 răng < Zmax = 120 (răng) , thoả mãn
Kiểm nghiệm lại ux: ux =
b. Tính bước xích :
Ta xét điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mỏi của bộ truyền xích
:
Theo CT 5.3/t81/q1: Pt = P . k . kz . kn ≤ [P]
Trong đó:
Pt ,P,[P] là công suất tính toán ,công suất cần truyền và công syất
cho phép.
Hệ số răng đĩa dẫn : kZ = 25/ Z1 = 25/23 =1,09
Hệ số vòng quay : kn = n01 / n1 = 200/ 241,67 = 0,83 với n01 =
200vg/ph
Theo công thức 5.4/t81/q1: Ta có hệ số điều kiện sử dụng xích :
k = ko . ka . kđc . kbt . kđ. kc
Ta có:
ko – hệ số xét đến cách bố trí bộ truyền, α=800 => ko =1,25
ka – hệ số chiều dài xích : chọn khoảng cách trục a 40.p
=>ka = 1
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
19
Kđc – hệ số xét đến khả năng điều chỉnh: chọn kđc =1,25
kbt – hệ số xét đến điều kiện bôi trơn :Tra bảng 5.6/t82/q1, điều
kiện môi trường có bụi,chất lượng bôi trơn II chọn kbt = 1,3
kđ – hệ số tải trọng động : tải trọng va đập vừa, lấy kđ = 1,5
kc – hệ số kể đến chế độ làm việc : làm việc 2 ca ,chọn
kc=1,25
Vậy k = ko . ka . kđc . kbt . kđ. kc
= 1,25 . 1 . 1,25. 1,3. 1,5 . 1,25 = 3,81
Suy ra Pt = 4,7.3,81.1,09.0,83 =1 6,2 KW
Theo bảng 5.5/t81/q1 với n01 =200 vg/ ph, ta chọn bộ xích con lăn :
Bước xích p = 31,75 mm
Đường kính chốt
Chiều dài ống B =27,46mm
Công suất cho phép [P] = 19,3 => Pt < [P] thỏa mãn điều kiện bền
mòn ,đồng thời theo bảng 5.8/t 83/q1 thỏa mãn điều kiện p < pmax
c) Tính số mắt xích :
Tính sơ bộ khoảng cách trục :
a = 40 . p = 40 . 31,75 =1270 mm
Theo công thức 5.12/t 85/q1 :
xc = + + (II 21)
xc = + + = 127,9
Ta chọn số mắt xích là chẵn để hạn chế ứng suất lặp lại trên xích .
Chọn xc = 128 mắt.
d. Tính chính xác khoảng cách trục a:
Theo công thức 5.13/t 85/q1 ,ta có :
a = 0,25.p
Thay số ta tính được :
a = 0,25.31,75
a = 1271,63 mm
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Để xích không phải chịu lực căng quá lớn ta phải giảm khoảng cách
trục vừa tính được một lượng : a = ( 0,002…0,004). a
Chọn a = 0,004. a = 0,004 . 1271,63= 5,09 mm
a = a* a = 1271,63 – 5,09= 1266,54 mm
vậy lấy a = 1267 mm.
Kiểm nghiệm số lần va đập của bản lề đĩa xích trong một giây :
i = [i]
i =
Tra theo bảng 5.9/t 85/q1, ta có [i] = 25 thỏa mãn.
e. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền :
Theo công thức 5.15/t80/q1, ta có:
s = ≥ [s]
Trong đó:
Q – tải trọng phá hỏng . Theo bảng 5.2/t78 ta lấy Q =88,5kN
Kđ – hệ số tải trọng động . Trương hợp tải trọng va vừa ,
chọn kđ = 1,2
Ft – lực vòng trên đĩa xích: Ft = 1000P/v
v vận tốc trên đĩa dẫn z1:
v =
v = = 2,94 m/s
Ft = = 1598,64 N
F0 Lực căng do bánh xích bị động sinh ra:
F0 = 9,81. kf. q. a
Trong đó kf là hệ số phụ thuộc vào độ võng f của xích và vị trí bộ
truyền:
Với: f = (0,01…0,02)a , ta lấy: f = 0,02.a = 0,02. 1267 = 25,34
mm
kf = 2, ứng với trường hợp bộ truyền nghiêng một góc trên
40o so với phương nằm ngang;
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
21
q: khối lượng 1 mét xích. Tra bảng 5.2 trang 78 [1], ta có q =
3,8kg
F0 = 9,81.2. 3,8. 1
267= 94,46(N)
Fv Lực căng do lực ly tâm sinh ra khi làm việc:
Fv = q. v2
Fv = 3,8. (2,94)2 = 32,85 (N)
Từ đó, ta tính được: s = = 43,26
Theo bảng 5.10 /t86/q1, ta có: [s] = 8,5
s = 43,26 > [s] = 8,5 . Vậy bộ truyền xích đảm bảo đủ
bền.
f) Tính đường kính các đĩa xích:
Theo công thức 5.17/t86/q1, ta có:
Đường kính vòng chia d1 và d2:
d1 = = = 233,17 mm Ta lấy d1 = 234 mm
d2 = = = 707,68 mm Ta lấy d2 = 708 mm
Đường kính vòng đỉnh da1 và da2:
da1 = p[0,5 + cotg( /z1)] = 31,75. [0,5 + cotg(180o/23)] = 246,87
Ta lấy da1 =247 mm
da2 = p[0,5 + cotg( /z2)] = 31,75. [0,5 + cotg(180o/70)] = 722,84
Ta lấy da2 =723 mm
Đường kính vòng đáy(chân) răng df1 và df2:
df1 = d1 2r
Trong đó: r là bán kính đáy răng, được xác định theo công thức:
r = 0,5025.dl + 0,05
với dl = 19,05 mm , theo bảng 5. 2/t78/q1
r = 0,5025 . 19,05 + 0,05 = 9,62 mm
do đó: df1 = 234 2. 9,62 = 214,76 mm, ta lấy df1 = 215 mm
22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
df2 = 708 2. 9,62 = 688,76 mm , ta lấy df2 = 689 mm
Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc của đĩa xích:
ứng suất tiếp xúc
Trong đó: [
H
H
H
trên mặt răng đĩa xích phải nghiệm điều kiện:
= 0,47. [
H
]
] ứng suất tiếp xúc cho phép, theo bảng 5. 11/t 86/q1,
với vật liệu làm đĩa xích là thép 45 tôi cải thiện HB170 [
H
] =600MPa
Ft Lực vòng trên băng tải, Ft = 1598,64 N
Fvd Lực va đập trên m dãy xích (m = 1), tính theo công
thức:
Fvd = 13. 107. n1. p3. m
Fvd1 = 13. 107. 241,67. (31,75)3. 1 = 10,05 N
Hệ số phân phân bố không đều tải trọng cho các dãy, kd =
1 (xích 1 dãy)
Kđ Hệ số tải trọng động, Kd = 1,5 (tải trọng va đập vừa).
kr Hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích, phụ
thuộc vào z tra trang 87/q1, với z1 = 23 kr1 = 0,48
E = Mô đun đàn hồi , với E1, E2 lần lượt là mô đun đàn
hồi của vật liệu con lăn và răng đĩa xích, lấy E = 2,1. 105 Mpa;
A Diện tích chiếu của bản lề, mm2, theo bảng 5.
12/t87/q1,
ta có: A = 262 mm2;
Thay các số liệu trên vào công thức
ứng suất tiếp xúc
H1
ta tính được:
H
trên mặt răng đĩa xích 1:
H
= 0,47. =452,38Mpa
- ứng suất tiếp xúc
trên mặt răng đĩa xích 2:
H
Với: z2 = 70 kr2 = 0,22;
Fvd2 = 13. 107. n2. p3. m = 13. 107. 80,42. (31,75)3. 1 = 3,35N
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
23
H2
= 0,47. = 305,84Mpa
Theo bảng 5.11/t 86 /q1ta chọn được [
Như vậy:
H1
H2
] = 600 MPa
H
= 452,38 MPa < [
= 305,84 MPa < [
] = 600 MPa ;
H
H
] = 600 MPa;
Ta có thể dùng vật liệu chế tạo đĩa xích là thép 45, phương pháp nhiệt
luyện là tôi cải thiện.
g. Xác định các lực tác dụng lên trục:
Lực căng trên bánh chủ động F1 và trên bánh bị động F2:
F1 = Ft + F2 ; F2 = F0 + Fv
Trong tính toán thực tế, ta có thể bỏ qua lực F0 và Fv nên F1 = Ft vì
vậy lực tác dụng lên trục được xác định theo công thức 5.20/t88/q1:
Frx = kx. Ft
Trong đó: kx Hệ số kể đến ảnh hưởng của trọng lượng xích; với
kx = 1,05 khi bộ truyền nằm ngang hoặc nghiêng một
góc α=40o
Ft Lực vòng trên băng tải, Ft = 1598,64 N
Vậy Frx = 1,05. 1598,64 = 1678,57 N
= 1678,57. = 291,48 N
Bảng các thông số
Thông số
Loại xích
Bước xích
Số mắt xích
Khoảng cách trục
Số răng đĩa xích
Vật liệu đĩa xích
24
Ký hiệu
p
Giá trị
Xích ống con lăn
31,75 mm
a
128
1267 mm
23
70
Thép 45 tôi cải thiện
Thép 45 tôi cải thiện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHOA: CƠ KHÍ
Đường kính vòng chia
234
708
247 mm
Đường kính vòng đỉnh
Bán kính đáy
Đường kính chân răng đĩa xích
708 mm
r
9,62 mm
215 mm
689 mm
Lực tác dụng lên trục
291,48 N
1653,07 N
PHẦN III : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
I.Chọn vật liệu :
Với hộp giảm tốc chịu tải trọng va đập vừa .Chọn vật liệu chế tạo
trục là thép 45 có ,tôi cải thiện. Ứng suất xoắn cho phép
.
II. Tính toán thiết kế trục :
1.Xác định sơ bộ đường kính trục.
Đường kính các trục thứ k trong hộp giảm tốc có thể được chọn
gần đúng theo công thức 10.9/t188/q1, sau:
d ≥
i
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Tuấn
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Tiến _LỚP CĐTK7
25