Phân phối chương trình môn tin học Lớp 11
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (36 tiết)
18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết/học kỳ
Tuần 19: tiết ôn tập, dạy bù.
Học kỳ II: 18 tuần (16 tiết)
16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết/học kỳ
Tuần 17,18: tiết ôn tập, dạy bù.
Học kỳ I: 19 tuần (36 tiết)
Chương I: một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình
3 tiết (2 tiết lý thuyết - 1 tiết bài tập)
Chương II: chương trình đơn giản
6 tiết (3 tiết lý thuyết - 2 tiết bài tập và thực hành - 1 tiết bài tập)
Chương III: cấu trúc rẽ nhánh và lặp
7 tiết (4 tiết lý thuyết - 2 tiết bài tập và thực hành - 1 tiết bài tập)
Chương IV: kiểu dữ liệu có cấu trúc
15 tiết (7 tiết lý thuyết - 6 tiết bài tập và thực hành - 2 tiết bài tập)
Tuần
Tiết
ppct
Tên bài dạy
Thiết bị,
đồ dùng dạy học
cần thiết
Ghi
chú
1 1
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
2
Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình
2
3
Bài tập
4
Bài 3: Cấu trúc chương trình
Máy chiếu
3
5
Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Bài 5: Khai báo biến
Máy chiếu
6
Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
Máy chiếu
4
7
Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Bài 8: Sọan thảo, dịch, thực hiện và hiểu chỉnh
chương trình.
Máy chiếu
8
Bài tập và thực hành 1 (tiết 1)
Phòng máy thực
hành
5
9
Bài tập và thực hành 1 (tiết 2)
10
Bài tập
6
11
Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
Máy chiếu
12
Bài 10: Cấu trúc lặp (tiết 1)
Mục 1 và mục 2 (phần lý thuyết)
Máy chiếu
7
13
Bài 10: Cấu trúc lặp (tiết 2)
Mục 2 (phần ví dụ)
Máy chiếu
14
Bài 10: Cấu trúc lặp (tiết 3)
Mục 3
Máy chiếu
8
15
Bài tập và thực hành 2 (tiết 1)
Phòng máy thực
hành
16
Bài tập và thực hành 2 (tiết 2)
9
17
Bài tập
Máy chiếu
18
Bài 11: Kiểu mảng (tiết 1): Mục 1a
Máy chiếu
10 19
Bài 11: Kiểu mảng (tiết 2): Mục 1b - Ví dụ 1
Máy chiếu
20
Bài 11: Kiểu mảng (tiết 3): Mục 1b - Ví dụ 2
Máy chiếu
11
21
Bài tập và thực hành 3 (tiết 1)
Phòng máy thực
hành
22
Bài tập và thực hành 3 (tiết 2)
12
23
Kiểm tra 1 tiết
24
Bài 11: Kiểu mảng (tiết 4): Mục 2
Máy chiếu
13
25
Bài tập và thực hành 4 (tiết 1)
Phòng máy thực
hành
26
Bài tập và thực hành 4 (tiết 2)
14
27
Bài 12: Kiểu xâu (tiết 1): Mục 1 và 2
Máy chiếu
28
Bài 12: Kiểu xâu (tiết 2): Mục 3
Máy chiếu
15
29
Bài tập và thực hành 5 (tiết 1)
Phòng máy thực
hành
30
Bài tập và thực hành 5 (tiết 2)
16
31
Bài tập
32
Bài 13: Kiểu bản ghi
Máy chiếu
17
33
Bài tập
34
Ôn tập học kỳ I
18
35 Kiểm tra học kỳ I
36
Bài 14: Kiểu dữ liệu tệp
Bài 15: Thao tác với tệp
Máy chiếu
19
Ôn tập, dạy bù
Học kỳ II: 18 tuần (16 tiết)
Chương IV: Kiểu dữ liệu có cấu trúc
15 tiết (7 tiết lý thuyết - 6 tiết bài tập và thực hành - 2 tiết bài tập)(tt)
Chương V: Tệp và thao tác với tệp
3 tiết ( 2 tiết lý thuyết - 0 tiết bài tập và thực hành - 1 tiết bài tập)
Chương VI: Chương trình con và lập trình có cấu trúc
11 tiết (5 tiết lý thuyết - 5 tiết bài tập và thực hành - 1 tiết bài tập)
Tuần
Tiết
ppct
Tên bài dạy
Thiết bị,
đồ dùng dạy học
cần thiết
Ghi
chú
1 37
Bài 16: Ví dụ làm việc với tệp
Máy chiếu
2 38
Bài tập
Máy chiếu
3 39
Bài 17: Chương trình con và phân loại (tiết 1)
Máy chiếu
4 40
Bài 17: Chương trình con và phân loại (tiết 2)
Máy chiếu
5 41
Bài 18: Ví dụ về cách viết chương trình con
Máy chiếu
6 42
Bài 18: Ví dụ về cách viết chương trình con (tt)
Máy chiếu
7 43
Bài tập
8 44
Bài tập và thực hành 6 (tiết 1)
Phòng máy thực
hành
9 45
Bài tập và thực hành 6 (tiết 2)
10 46
Bài tập và thực hành 7 (tiết 1)
Phòng máy thực
hành
11 47
Bài tập và thực hành 7 (tiết 2)
12 48
Kiểm tra 1 tiết (thực hành)
13 49
Bài 19: Thư viện chương trình con chuẩn
Máy chiếu
14 50
Ôn tập
15 51
Kiểm tra học kỳ II.
16 52
Bài tập và thực hành 8
Phòng máy thực
hành
17
Ôn tập, dạy bù.
18
Ôn tập, dạy bù.
Tổ trưởng bộ môn Người lập