THIẾT KẾ BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN ĐỒ THỊ -8
Câu 1:Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO và FeCl với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 5 A. Kết
4
2
quả mô tả sự phụ thuộc của kim loại thu được ở catot theo thời gian được mô tả bằng đồ thị sau (đồ thị gấp khúc tại các
điểm M,N).Giả sử hiệu suất điện phân là 100 %,bỏ qua sự bay hơi của nước. Trong các phát biểu sau phát biểu nào
sai ?
A.Giá trị của x= 14,8.
B.Tại thời điểm 5790 s thì ở anot H O bắt đầu điện phân.
2
C.Tại thời điểm 7720 s tại ca tot thu được 5,6 gam Fe.
D.Giá trị của a = 9,6.
m (gam)
N
x
a
M
0
3860
5790
9650
t (s)
m (gam)
N
x
I.t
ne=
a
M
0
3860
F
t (s)
5790 7720 9650
ne
Catot
anot
Cu
Cl
2
0,1 mol
Cl
2
0,05 mol ne =0,1 mol
0,1mol
ne =0,2 mol
a = 9,2 gam
3860
Fe
0,05mol
5790
Fe
0,05mol
7720
O
2
x = 14,8 gam
0,025 mol ne =0,1 mol
Câu 1:Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO và FeCl với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 5 A. Kết
4
2
quả mô tả sự phụ thuộc của kim loại thu được ở catot theo thời gian được mô tả bằng đồ thị sau (đồ thị gấp khúc tại các
điểm M,N).Giả sử hiệu suất điện phân là 100 %,bỏ qua sự bay hơi của nước. Trong các phát biểu sau phát biểu nào
sai ?
A.Giá trị của x= 14,8.
B.Tại thời điểm 5790 s thì ở anot H O bắt đầu điện phân.
2
C.Tại thời điểm 7720 s tại ca tot thu được 5,6 gam Fe.
D.Giá trị của a = 9,6.
m (gam)
N
x
a
M
0
3860
5790
9650
t (s)
Câu 2:Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm FeCl ; FeCl và CuSO với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 2,5
3
2
4
A. Kết quả mô tả sự phụ thuộc của kim loại thu được ở catot theo thời gian bằng đồ thị sau:
Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?
A.Giá trị của x= 10000.
B.Ở anot tại thời điểm 1930 s H O bắt đầu điện phân.
2
C.Tại thời điểm 9650 s tổng số mol khí thu được ở anot là 0,125 mol .
D.Giá trị của y = 4,8.
m (gam)
12
y
0
1930
9650
x
t (s)
m (gam)
I.t
ne=
12
y
F
1930
0
Catot
Fe
ne
anot
2+ 0,05mol
t (s)
x
9650
Cl 0,025 mol
2
ne =0,05 mol
1930
y = 6,4 gam
m Fe = 5,6 gam
n Fe = 0,1 mol
x = 17370 giây
Cu
0,1 mol
Cl
2
0,1 mol
ne =0,2 mol
0,05 mol
ne =0,2 mol
9650
Fe
0,1mol
17370
O
2
Câu 2:Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm FeCl ; FeCl và CuSO với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 2,5
3
2
4
A. Kết quả mô tả sự phụ thuộc của kim loại thu được ở catot theo thời gian bằng đồ thị sau:
Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?
A.Giá trị của x= 10000.
B.Ở anot tại thời điểm 1930 s H O bắt đầu điện phân.
2
C.Tại thời điểm 9650 s tổng số mol khí thu được ở anot là 0,125 mol .
D.Giá trị của y = 4,8.
m (gam)
12
y
0
1930
9650
x
t (s)
Câu 3:Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 5 A. Tổng số
mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc
tại các điểm M,N).Giả thiết hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Số mol NaCl là 0,02 mol.
B. Số mol CuSO4 là 0,015 mol.
V (lít)
C.Giá trị của V1 = 0,224 lít
D. Giá trị của V2 = 0,672 lít.
V2
V1
0
M
386
N
579
772
t (s)
V (lít)
I.t
V2
M
V1
0
386
Catot
Cu
ne=
N
F
579
ne
anot
0,01 mol
t (s)
772
Cl
2
0,01 mol
ne =0,02 mol
V2 = 0,448 lít
386
Cu
0,005 mol
O
2
0,0025 mol ne =0,01 mol
579
H 0,005 mol
2
772
O
2
V1 = 0,224 lít
0,0025 mol ne =0,01 mol
Câu 3:Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 5 A. Tổng số
mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc
tại các điểm M,N).Giả thiết hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Số mol NaCl là 0,02 mol.
B. Số mol CuSO4 là 0,015 mol.
V (lít)
C.Giá trị của V1 = 0,224 lít
D. Giá trị của V2 = 0,672 lít.
D
V2
V1
0
M
386
N
579
772
t (s)
Câu 4:Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuCl2 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều có cường độ I A. Đồ
thị mô tả sự phụ thuộc thể tch khí (đktc) thu được theo thời gian như sau :
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Giá trị của I = 2,5 A.
B. Tại thời điểm 9650 s thì H2O bắt đầu điện phân ở catot.
C.Giá trị của V1 = 2,24 lít
D. Giá trị của V = 5,04 lít.
V (lít)
V
3,36
V1
0
4825
9650
14475
t (s)
Câu 5:Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm KCl và Cu(NO3)2 ; HCl với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều có cường
độ I= 5 A. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc pH được theo thời gian như sau :
Có các phát biểu nào sau
a.Giá trị của a = 12.
b. Tổng số mol KCl và HCl là 0,05 mol
c.Tại thời điểm 772 s H2O bắt đầu điện phân ở anot
d. Tại thời điểm 965 s số mol khí thu được ở anot là 0,02 mol.
Số phát biểu sai ?
A.1.
B.2.
pH
C.3.
D.4.
a
7
2
0
579
772
965
t (s)
Câu 6:Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm KCl và Cu(NO ) ; NaCl với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều có cường độ I= 5 A.
32
Đồ thị mô tả sự phụ thuộc pH được theo thời gian như sau :
Có các phát biểu nào sau
a.Giá trị của a = 12.
b. Tổng số mol KCl và NaCl là 0,05 mol
c.Tại thời điểm 579 s H O bắt đầu điện phân ở catot
2
d. Tại thời điểm 965 s số mol khí thu được ở anot là 0,035 mol.
Số phát biểu đúng ?
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
pH
a
7
0
579
965
t (s)
HDG
Gọi số mol CuSO và NaCl lần lượt là x, y
4 NaCl vào nước thu được dung dịch X .Tiến hành điện phân X với các
Câu 74( 201- 2019). Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO và
4
Catot
O
anot
điện cực trơ, màng ngăn xốp ,dòng điện có cường độ không đổi .Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời
M M,N).Giả thiết
Cl2hiệu
0,01
gian điện phân (t) được mô tả Cu
như0,01
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm
xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay
hơi của nước.Giá trị của m là
A.7,57.
B.5,97.
Cu 2u
C.2,77.
D.9,17.
N
O2 u
H2 2v
O2 v
Ta dễ có: u + v + 0,01 + 2v = 0,045 →
Bảo toàn điện lượng :
u + 3v n
= 0,035
(mol) (I)
4u + 4v + 0,02 = 0,02.6 → u + v = 0,025 (II)
Từ (I)(II) ta có :
u = 0,02
v = 0,005
x = 0,05
0,045
y = 0,02
Tính được m =9,17 gam chọn D
N
M
0,010
0
a
6a
t (gi ây)
Câu 77( 202- 2019). Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO và NaCl
HDG vào nước thu được dung dịch X .Tiến hành điện phân X với các
4
số mol
CuSO
NaCl
lầnkhí
lượtthu
là x,được
y
điện cực trơ, màng ngăn xốp ,dòng điện có cường độGọi
không
đổi
.Tổng
mol
trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời
4 và số
gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M,N).Giả thiết hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay
hơi của nước.Giá trị của m là
A.11,94.
B.8,74.
Catot
C.5,54.
D.10,77.O
Cu 0,02
n (mol)
Cu 2u
H2 2v
Ta dễ có: u + v + 0,02 + 2v = 0,07 →
Bảo toàn điện lượng :
Từ (I)(II) ta có :
u = 0,02
v = 0,01
anot
M
Cl2 0,02
N
O2 u
O2 v
0,07
N
u + 3v = 0,05 (I)
4u + 4v + 0,04 = 0,04.4 → u + v = 0,03
M (II)
0,020
x = 0,06
y = 0,04
0
Tính được m =11,94 gam chọn A
a
4a
t (gi ây)
HDG
Câu 73(203- 2019): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợpGọi
CuSO
và NaCl vào nước thu được dung dịch X .Tiến hành điện phân X với các điện
số mol
4 CuSO4 và NaCl lần lượt là x, y
cực trơ, màng ngăn xốp ,dòng điện có cường độ không đổi .Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện
phân (t) được mô tả như đồ thị bênCatot
(đồ thị gấp khúc tại các điểm M,N).GiảOthiết hiệu xuất điện phân
anot là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.Giá
trị của m là
A.17,48.
Cu 0,04
B.15,76.
M
C.13,42.
H2 u
Cl2 0,04
D.11,08.
n ( mol)
N
Cl2 u
H2 2v
Ta dễ có: u + 2v + 0,04 + u +v = 0,21 →
Bảo toàn điện lượng :
O2 v
2u + 3v = 0,17 (I)
2u + 4v + 0,08 = 0,08.3,5 → u + 2v = 0,1 (II)
Từ (I)(II) ta có :
u = 0,04
v = 0,03
0,21
x = 0,04
N
y = 0,16
Tính được m =15,76 gam chọn B
M
0,04
0
a
3,5 a
t (giây)
HDG
Câu 74(206- 2019): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO và NaCl vào nước thu được dung dịch X .Tiến hành điện phân X với các điện
4
Gọi số mol CuSO
4 và NaCl lần lượt là x, y
cực trơ, màng ngăn xốp ,dòng điện có cường độ không đổi .Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân
(t) được mô tả như đồ thị bên (đồCatot
thị gấp khúc tại các điểm M,N).Giả thiết
là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.Giá trị của
O hiệu xuất điện phânanot
m là
A.26,22.
B.16,62.Cu 0,06
M
D.20,13.
C.23,64.
n ( mol)
H2 u
Cl2 0,06
N
Cl2 u
H2 2v
Ta dễ có: u + 2v + 0,06 + u +v = 0,288 →
Bảo toàn điện lượng :
O2 v
2u + 3v = 0,228 (I)
2u + 4v + 0,12 0,288
= 0,12.3,2 → u + 2v = 0,132 (II)
N
Từ (I)(II) ta có :
u = 0,06
v = 0,036
x = 0,06
M
0,06
y = 0,24
0
a
Tính được m =23,64 gam chọn C
3,2 a
t (giây)
Câu :Tiến hành Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol NaCl với điện cực trơ màng ngăn xốp dòng điện một chiều
có cường độ không đổi . Tổng khối lượng dung dịch giảm (m gam) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t giây )được mô tả bằng đồ thị sau (đồ thị
gấp khúc tại các điểm M,N).Giả sử hiệu suất điện phân là 100 %,bỏ qua sự bay hơi của nước.Giá trị của x là
A.62,6.
B.72,58.
m dd
C.65,8.
D.69,34.
m
M
m - 43
N
m-x
0
a1 a2
2a2
t (s)
m dd
Catot
Anot
Cu 0,2 mol
Cl2 0,2 mol
m
M
Cu 2t
M
m - 43
O2
t mol
T
T
Cu
N
m-x
O2
N
0
a 1 a2
t (s)
2a2
Ta dễ có: (0,2+ 2t).64 + 0,2.71 + 32.t = 43 →
t = 0,1
Bảo toàn điện lượng tại điểm a2 ( Tại T) : ne = 0,8 mol
Vậy tại điểm 2a2 : ne = 1,6
Ta dễ có: n H2 =( 1,6- 0,6.2):2= 0,2 mol
n O2 =( 1,6- 0,2.2):4= 0,3 mol
Ta dễ có: x = 62,6 gam
H2 2u
O2
u
THIẾT KẾ BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN – ĐỒ THỊ
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu (có tỷ lệ mol là 1:1) vào dung dịch HCl thu được dung dịch
X .Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp ,dòng điện có cường độ không đổi .Số mol khí thu
được trên điện cực catot (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các
điểm M,N,P).Giả thiết hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.Giá trị của m là
A.29,6.
B.29,75.
C.22,4.
D.29,70.
n (mol)
0,10
N
0,050
0
M
P
a
10. a
3
t (gi ây)
n (mol)
HCl
x mol Fe3O4
x mol Cu
0,10
N
0,050
0
M
P
a
t (gi ây)
10. a
3
Catot
Cu
x mol
Tại thời điểm a: ne =2x + 0,05.2 = 2x + 0,1
O
M
H2 0,05 mol
N
Fe 3x mol
P
H2 u = 0,05 mol
10.a:
Tại thời điểm
3
ne =2x + 0,05.2 + 3x.2 + 0,05.2
= 8x + 0,2
8x + 0,2
=
2x + 0,1
10
3
x = 0,1
m = 29,6 gam
Fe2+ 3x
Cu2+ x
H+
Cl-
THIẾT KẾ BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN – ĐỒ THỊ
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu( có tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) vào dung dịch H 2SO4 loãng
thu được dung dịch X .Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp ,dòng điện có cường độ không
đổi .Số mol khí thu được trên điện cực catot (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị
gấp khúc tại các điểm M,N,P).Giả thiết hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.Giá trị của m là
A.2,56.
B.3,04.
C.3,28.
D.2,70.
n (mol)
0,015
N
0,01
0
M
P
a
2,4. a
t (gi ây)
n (mol)
3x mol Fe2O3
2x molCu
0,015
N
0,01
0
t (gi ây)
2,4. a
Tại thời điểm a: ne =2x + 4x + 0,01.2
Catot
3+
Fe
+1e
Cu
H2SO4 loang
P
a
M
Fe2+ 4x
Cu2+ 2x
H+
SO42-
Fe
2+
2x
= 6x + 0,02
Tại thời điểm
O
2x mol
M
H2 0,01 mol
ne =2x+ 4x + 0,01.2 + 6x.2 + 0,005.2
= 18x + 0,03
N
2+
Fe
+2e
2,4.a:
18x + 0,03
=
Fe 6x mol
P
H2 u = 0,005 mol
6x + 0,02
2,4
x = 0,005
m = 3,04 gam
Fe3+ 2.x
THIẾT KẾ BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN – ĐỒ THỊ
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO và NaCl vào nước thu được dung dịch X .Tiến hành điện phân X với
4
các điện cực trơ, màng ngăn xốp ,dòng điện có cường độ không đổi .Số mol khí thu được trên mỗi điện cực (n) phụ thuộc
vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M,N).Giả thiết hiệu xuất điện phân là
100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.Có các phát biểu sau
n (mol)
1.Đồ thị (1) (2) mô tả khí giải phóng lần lượt ở catot , anot
P
y
2.Giá trị của y = 0,04
(1)
3.Giá trị của m = 4,37
N
0,01
4.Tỷ lệ b : a = 2,5.
Số phát biểu đúng:
M
0
A.1.
B.2.
(2)
C.3.
D.4.
a
b
5. a
t (gi ây)
Catot (2)
n (mol)
Cu 0,01 mol
O
Cl2 0,01 mol O
P
y
N
Cu
(1)
N
0,01
Anot (1)
O2
M
(2)
H2 y
O2
P
P
M
0
a
b
t (gi ây)
5. a
Gọi số mol của CuSO4 là x mol ; số mol NaCl = 0,02 mol
Tại thời điểm a: ne =0,02
Tại thời điểm 5.a: ne’ =0,02.5 = 0,1 = 2x +2y
x + y =0,05
Tại thời điểm 5.a:
n
O2
=
0,1. - 0,01.2
4
= 0,02
y =0,03 mol
x =0,02mol
Tại thời điểm b:ne =0,04 ; m =4,37 gam