Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Cong Nghe 12.001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.95 KB, 12 trang )

1
CễNG NGH 12
********************
4.2. Một số loại đề kiểm tra môn Công nghệ 12
a) Đề kiểm tra 15 phút Thời gian làm bài của học sinh: 15 phút.
Nội dung đề bài: giáo viên có thể sử dụng câu hỏi loại trắc nghiệm tự luận (còn gọi là câu tự
luận) hoặc trắc nghiệm khách quan (còn gọi là câu trắc nghiệm) hoặc kết hợp cả hai. Thông thờng, thời
lợng làm bài của học sinh cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan vào khoảng từ 1 đến 3 phút.
b) Đề kiểm tra 45 phút Thời gian làm bài của học sinh: 45 phút.
Nội dung đề bài: tơng tự nh bài kiểm tra 15 phút. Ngoài ra, đề bài có thể có thêm phần bài tập.
c) Đề kiểm tra học kì (45 hoặc hơn) Thời gian làm bài của học sinh: 45 phút.
Nội dung đề bài: tơng tự nh bài kiểm tra 15 phút.
4.3. Một số câu hỏi kiểm tra môn Công nghệ 12
Với mục đích hỗ trợ giáo viên trong việc soạn đề kiểm tra viết môn Công nghệ 12, chúng tôi xin
giới thiệu một số câu hỏi loại trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan do chúng tôi xây dựng.
4.3.1. Câu trắc nghiệm tự luận
1. Tại sao tụ điện lại không cho dòng điện một chiều đi qua [10 phút].
2. Tại sao trong mạch chỉnh lu lại chỉ dùng điôt tiếp mặt [10 phút].
3. Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của mạch báo hiệu và bảo vệ tự động [15 phút].
4. Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lu hai nửa chu kì dùng 2 điốt. Nêu những u
điểm và nhợc điểm của mạch chỉnh lu này?[15 phút].
5. Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lu cầu dùng 4 điôt [15 phút].
6. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, so với điện áp ở đầu vào thì điện áp ở đầu ra giống và
khác nhau ở những điểm nào ? [10 phút].
7. Trình bày công dụng của mạch điện tử điều khiển. Mỗi công dụng cho một ví dụ minh họa [10
phút].
8. Trình bày công dụng của mạch điện tử điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha [10 phút].
9. Trình bày sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm [20 phút].
10. Trình bày nhiệm vụ các khối của máy thu hình màu [20 phút].
11. Trình bày khái niệm và vai trò của hệ thống điện quốc gia [10 phút].
1


2
12. Nêu các loại sơ đồ mạch điện ba pha và quan hệ giữa đại lợng dây với đại lợng pha của mỗi loại sơ
đồ ấy [10 phút].
13. Trình bày nguyên lí làm việc của máy biến áp ba pha [10 phút].
14. Trình bày khái quát cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha [15 phút].
15. Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ không đồng bộ ba pha [10 phút].
4.3.2. Câu trắc nghiệm khách quan
1. Nhóm thiết bị nào dới đây chỉ bao gồm các thiết bị điện tử dân dụng ?
A Đầu đĩa CD, VCD, DVD, radio, casset, ô tô.
B Máy thu thanh, máy thu hình, máy tính, máy điều hòa.
C Máy ảnh kĩ thuật số, camera kĩ thuật số, máy tăng âm.
D Cả ba phơng án trên.
2. Thông số của linh kiện điện tử nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện ?
A Điện trở B Tụ điện
C Cuộn cảm D Cả ba linh kiện trên.
3. Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp
A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều
B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điôt zene 3. thờng dùng để tách sóng và trộn tần
D Tirixto
4. thờng dùng trong mạch chỉnh lu
E Tranzito
5. thờng đợc dùng trong mạch chỉnh lu có điều khiển
4. Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp
A Tranzito
1. dùng trong các mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng
B Triac và Diac
2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung,
C Quang điện tử
3. thờng dùng để khuếch đại, tạo dao động, làm ổn áp, thu phát

sóng vô tuyến điện, giải mã cho tivi màu,
D IC tơng tự
4. thờng dùng trong các thiết bị tự động, thiết bị xung số, trong xử
lí thông tin, máy tính điện tử
E IC số
5. dùng để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay
chiều
5. Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngợc đi qua là:
A Điôt tiếp điểm B Điôt tiếp mặt
C Điôt zene D Tirixto
2
3
6. Mạch chỉnh lu hai nửa chu kì có tác dụng:
A Tăng tần số gợn sóng lên gấp đôi tần số dòng điện xoay chiều
B Tăng điện áp lên gấp đôi điện áp dòng điện xoay chiều
C Tăng cờng độ dòng điện lên gấp đôi cờng độ dòng điện xoay chiều
D Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dòng điện xoay chiều.
7. Trong mạch điện, điện trở có công dụng:
A Phân chia điện áp trong mạch. B Điều chỉnh dòng điện trong mạch.
C Khống chế dòng điện trong mạch. D Phân áp và hạn chế dòng điện trong mạch.
8. Loại tụ điện cần đợc mắc đúng cực là:
A Tụ giấy. B Tụ sứ
C Tụ hóa D Tụ dầu
9. Loại tụ điện có thể biến đổi đợc điện dung là:
A Tụ sứ. B Tụ xoay
C Tụ hóa D Tụ dầu
10. Loại tụ điện có thể làm việc đợc với cả dòng điện một chiều hoặc xoay chiều là:
A Tụ hóa B Tụ dầu
C Tụ giấy D Tụ xoay
11. Để kiểm tra chất lợng của tụ điện, thờng dùng:

A Vôn B Oát kế
C Ôm kế D Điện kế
12. Khi kiểm tra, nếu tụ điện còn tốt thì kim trên chỉ thị của dụng cụ sẽ:
A quay đến một giá trị nào đó rồi dừng lại.
B quay đến một giá trị nào nó, giảm một chút rồi mới dừng lại
C quay đến một giá trị nào đó rồi lại giảm về vị trí ban đầu.
D không quay
13. Hãy vẽ kí hiệu của các loại điện trở sau đây:
A Điện trở cố định B Biến trở
C Điện trở nhiệt D Điện trở biến đổi theo điện áp
E Quang điện trở
14. Hãy vẽ kí hiệu của các loại tụ điện sau đây:
A Tụ cố định B Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
C Tụ bán chỉnh D Tụ tinh chỉnh
3
4
E Tụ hóa
15. Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây:
A Cuộn cảm lõi không khí B Cuộn cảm lõi ferit
C Cuộn cảm lõi sắt từ D Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
16. Hãy vẽ kí hiệu của các loại linh kiện bán dẫn và IC sau đây:
A Điôt tiếp mặt hoặc tiếp điểm B Điôt ổn áp (điôt zene)
C Tirixto D Tranzito loại PNP
17. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A. U
AK
= 0 và U
GK
= 0 B. U
AK

= 0 và U
GK
> 0
C. U
AK
> 0 và U
GK
= 0 D. U
AK
> 0 và U
GK
> 0
18. Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là:
A Tirixto B Tranzito
C Triac D Diac
19. Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phơng pháp:
A Thay đổi số vòng dây của stato
B Điều khiển điện áp đa vào động cơ
C Điều khiển tần số nguồn điện đa vào động cơ
D Cả ba phơng án trên.
20. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
A. I
d
= I
p
và U
d
= 1,732U
p
B. I

d
= I
p
và U
d
= U
p
C. I
d
= 1,732 I
p
và U
d
= 1,732U
p
D. I
d
= 1.732I
p
và U
d
= U
p
21. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:
A. I
d
= I
p
và U
d

= 1,732U
p
B. I
d
= I
p
và U
d
= U
p
C. I
d
= 1,732 I
p
và U
d
= 1,732U
p
D. I
d
= 1.732I
p
và U
d
= U
p
22. Máy biến áp là:
A Máy biến đổi điện áp và tần số
B Máy biến đổi tần số nhng giữ nguyên điện áp
C Máy biến đổi điện áp nhng giữ nguyên tần số

D Cả ba phơng án trên.
23. Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:
A Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trờng
B Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trờng
4
5
C Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trờng
D Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trờng
24. Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:
A Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
B Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
C Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW
D Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW
25. Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện 3 pha 3 dây với U
d
= 380V, cách mắc nào dới đây là
đúng:
A Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
B Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
C Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
D Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
26. Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải đợc phủ lớp cách điện ở hai mặt trớc khi
ghép lại với nhau nhằm mục đích:
A Đảm bảo độ bền cho các là thép B Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
C Giảm dòng phu-cô trong lõi thép D Cả ba phơng án trên
27. Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ:
A Cùng thuộc loại máy điện B Cùng là máy điện xoay chiều
C Cũng có lõi thép và dây quấn D Cả ba phơng án trên
28. Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ:
A Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng B Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng

C Cấu tạo chung cũng có rôto và stato D Cả ba phơng án trên
29. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trờng quay
là vì:
A Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto
B Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato
C Để tạo sự biến thiên của từ trờng quay trên dây quấn của rôto
D Để tạo sự biến thiên của từ trờng quay trên dây quấn của stato
30. Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
A Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lới điện.
B Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×