Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.27 KB, 3 trang )

PHềNG GD&T AKRễNG KIM TRA CHT LNG HC Kè II
TRNG THCS TRIU NGUYấN Nm hc 2007 - 2008
H v tờn: ............................... Mụn: A Lí 7
Lp:...................................... Thi gian: 45 phỳt.
im Nhn xột ca thy, cụ giỏo:
A. TRC NGHIM KHCH QUAN (4 im):
I. Hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng sau:
Cõu 1: Chõu lc no cú khớ hu lnh nht th gii
a. Bc cc b. Nam cc
c. Chõu i Dng d. Chõu u
Cõu 2: Trc th k XVI chõu M cú chng tc no sinh sng
a. rụpờụit b. Nờgrụit
b. Mụngụlụit
Cõu 3: Chõu lc no cú a hỡnh ton b lónh th l mt cao nguyờn khng l cao
trung bỡnh l 2600m
a. Bc cc b. Chõu u
c. Chõu Phi d. Nam cc
Cõu 4: Kinh tuyn no c ly lm ranh gii s phõn hoỏ - T Bc M
a. 102 c. 103
b. 100 d. 97
Cõu 5: Hn ch ca nn nụng nghip Bc M l
a.Nụng sn cú giỏ thnh cao nờn b cnh tranh mnh trờn th trng
b.Vic s dng quỏ nhiu phõn bún thuc tr sõu lm ụ nhim mụi trng
c.C a. v b. u sai
d.C a. v b. u ỳng
Cõu 6: Thỳ cú tỳi l ng vt tiờu biu ca chõu lc no
a.Chõu Phi c.Chõu u
b. Chõu M d. C a.b.c u sai
II. Hóy in vo ụ trng sau th hin s phõn b thc vt t bc xung nam ca
khu vc ụng u.



B. T LUN:
Cõu 1: Vỡ sao núi chõu M l vựng t ca dõn nhp c v cú thnh phn chng tc a
dng?
Cõu 2: c im khí hậu, sông ngòi, thực vật chõu u?
Cõu 3: Vỡ sao núi Chõu u cú sự đa dạng về tôn giáo ngôn ngữ và văn hoá?
P N A 7 HKII
A.TRC NGHIM (4 im)
I. Hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng sau:
Cõu 1:(0,5)Chõu lc no cú khớ hu lnh nht th gii
b. Nam cc
Cõu 2:(0,5 Trc th k XVI chõu M cú chng tc no sinh sng
a.Mụngụlụit
Cõu 3: (0,5) Chõu lc no cú a hỡnh ton b lónh th l mt cao nguyờn khng l cao
trung bỡnh l 2600m
d. Nam cc
Cõu 4:(0,5 Kinh tuyn no c ly lm ranh gii s phõn hoỏ - T Bc M
b.100
Cõu 5:(0,5) Hn ch ca nn nụng nghip Bc M l
d.C a. v b. u ỳng
Cõu 6:(0,5) Thỳ cú tỳi l ng vt tiờu biu ca chõu lc no
d. C a.b.c u sai
II. Hóy in vo ụ trng sau th hin s phõn b thc vt t bc xung nam ca khu vc
ụng u.

ng rờu R. lỏ kim R. hn giao r. lỏ rng Tho nguyờn Na h. mc
B. T LUN:
Cõu 1:(1.5) Vỡ sao núi chõu M l vựng t ca dõn nhp c v cú thnh phn chng tc
a dng.
Trc th k XVI

- Cú ngi Anh iờng EXKimụ thuc chng tc Mụngụlụit.
Sau XVI cú thờm:
- Ngi u thuc chng tc rpờụit.
- Ngi da en thuc chng tc Nờ grụit T chõu phi sang
- QT chung sng hp huyt ó to nờn nhiu ngi lai chõu M.
Cõu 2:(3) Khí hậu, sông ngòi, thực vật Chõu u:
a, Có 4 kiểu khí hậu
- Ôn đới hải dơng: ven biển phía Tây
- Ôn đới lục địa: Đông và Đông Nam ( chiếm phần lớn DT )
- Hàn đới: phía Bắc và Cực
- ĐTH: phía Nam ( ven biển ĐTH )
b. Sông ngòi:
- Mật độ sông ngòi dày đặc
- Lợng nớc đồi dào do nguồn cung cấp nớc phong phú
- Các sông chảy về phía Bắc có thời gian đóng băng về mùa Đông.
c. Thực vật:
- Thực vật thay đổi từ B đến N từ Đ đến T do nhiệt độ và lợng ma thay đổi.
- Các kiểu chính:
+ Rừng lá rộng: Tây Âu
+ Rừng lá kim: Sâu trong nội địa
+ Thảo nguyên: Đông Nam
+ Rừng lá cứng: ven ĐTH
Cõu 3:(1,5) Sự đa dạng về tôn giáo ngôn ngữ và văn hoá:
- Phần lớn dân c thuộc chủng tộc ơrôpêốit.
- Chủ yếu theo đạo Cơ đốc,Thiên chúa, Tin lành, chính thống.Một số vùng theo đaọ Hồi.
- Có 3 nhóm ngôn ngữ chính:
+ Giéc manh: Đức, Hà lan, Bỉ....
+ La Tinh: Italia, Pháp...
+ Xlavơ: LB Nga, Ucraina, Ba lan...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×