ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TÝP 2
THEO HƯỚNG TIẾP CẬN MỚI
Treatment of type 2 diabetes in a new approach:
TS Trần Thừa Nguyên
Bệnh viện Trung ương Huế
Click icon to add classification from
picture folder ‘AZ Graphics’
Tăng ĐH trong ĐTĐ do nhiều cơ chế
Giảm hiệu ứng incretin
Giảm tiết
insulin
Tăng ly giải mô mỡ
Tế bào β
đảo tụy
Tăng tiết glucagon
TĂNG
ĐƯỜNG
HUYẾT
Tế bào α
đảo tụy
Tăng tái hấp
thu đường
Tăng sản xuất
glucose ở gan
Giảm thu
nhận glucose
Rối loạn dẫn truyền thần kinh
2
Adapted from: DeFronzo RA. Diabetes 2009;58:773–95.
Wolters Kluwer Health.
3
4
SGLT2-i giảm ngưỡng thận đối với thải glucose
Ức chế SGLT2 làm giảm ngưỡng thải glucose ở thận, dẫn đến:
-
Tăng thải glucose qua nước tiểu ~ 70g/ngày
-
Giảm glucose tái hấp thu vào máu.
-
Giảm ĐH
Urinary glucose excretion (g/day)
12
5
T2DM +
SGLT-2 inh
10
0
Healthy
T2DM
180 mg/dL 240 mg/dL
7
5
RT
5
0
RT
RT
G
SGLT-2
G
G
2
5
0
5
0
Adapted with permission from Abdul-Ghani, DeFronzo RA.
10
0
15
0
20
0
Plasma glucose (mg/dL)
25
0
Abdul-Ghani MA, DeFronzo RA. Endocr Pract. 2008;14:782-790. ,Nair S, Wilding JP. J Clin Endocrinol Metab. 2010;95:34-42.
30
0
e
Ức chế SGLT2 giảm
tái hấp thu glucose và natri ở thận
Ống góp
Cầu thận
Ống lượn gần
Ống lượn xa
S
1
SGLT2 SGLT
1
Tăng thải
Minimal
Glucose
glucose
excretion
S
3
90%
10%
Ức chế
SGLT2
Quai Henle
Wright EM. Am J Physiol Renal Physiol. 2001;280:F10-F18; Lee
YJ et al. Kidney Int Suppl. 2007;106:S27-S35; Han S. Diabetes.
2008;57:1723-1729.
-
- 70-80 g/day
( - 280-320 Kcal/day)
SGLT-2i cơ chế giảm ĐH độc lập với
insulin
Thuốc điều trị đề
Lợi ích ứng dụng
trên
thực hành lâm sàng
kháng
insulin
Tăng hoạt
động của
insulin
Giai đoạn giữa
SU,
DDP-4i
INS
Sử dụng được ở mọi
giai đoạn bệnh, sớm hay
muộn
Brunton SA. Int J Clin Pract, October 2015, 69, 10, 1071–1087
Đào thải
glucose
Tăng lượng
insulin
Sử dụng
glucose
Đào thải
glucose
Phụ thuộc Không phụ
insulin
thuộc insulin
Phối hợp bổ sung cơ chế
8
Author | 00 Month Year
Set area descriptor | Sub level 1
Đăc tính dược lý của các thuốc ức chế SGLT2
Liều dùng (mg/d)
Liều khởi đầu
Đường dùng
Nồng độ đỉnh trong huyết
tương (giờ sau khi uống)
Hấp thu
(sinh khả dụng trung bình
đường uống)
Chuyển hố
Thải trừ
(thời gian bán thải, giờ)
Chọn lọc so với
SGLT1
Empagliflozin
Dapagliflozin
Canagliflozin
10–25
10
5–10
5
100–300
100
Một lần một ngày
Kèm hoặc không kèm
thức ăn
Một lần một ngày
Kèm hoặc không kèm
thức ăn
Một lần một ngày
Trước bữa ăn đầu
tiên
1.5
Trong vòng 2
1–2
≥ 60%
~ 78%
~ 65%
Chủ yếu qua hoạt động glucuronidation, không chuyển hoá chủ động
Gan:Thận 41:54
[12.4]
Gan:Thận 22:78
[12.9]
Gan:Thận 67:33
[13.1]*
1:5000
> 1:1400
> 1:1601
Sha S, et al. Diab Obes Metab. 2015; 17:188–197
Fujita Y, et al. J Diabetes Invest 2014;5:265–275
*Zambrowiczet al. Clinical Pharmacology & Therapeutics 2012; 92: 158–169
Các nghiên cứu của Empagliflozin
Đơn trị liệu
•
So với giả dược và sitagliptin
(EMPA-REG MONO™) [n = 899]1
Chế độ ăn
và luyện
tập
Kết hợp metformin
•
So với giả dược (EMPA-REG MET™) [n = 638]2
•
So với (EMPA-REG H2H-SU™) [n = 1549]3
Kết hợp TZD
•
So với giả dược (EMPA-REG PIO™) [n = 499]4
Khởi đầu với OAD
Thêm vào metformin + SU
•
So với giả dược (EMPA-REG METSU™) [n = 669]5
Thêm vào metformin + TZD
•
So với giả dược (EMPA-REG PIO™)
Khởi đầu kết hợp
2 OAD
Khởi đầu kết hợp
3 OAD
Điều trị
dựa trên Insulin
Kết hợp insulin nền
•
So với giả dược (EMPA-REG BASAL™) [n = 494]6
Kết hợp insulin tiêm nhiều lần
•
So với giả dược (EMPA-REG MDI™) [n = 563]7
1. Roden M, et al. Lancet Diabetes Endocrinol. 2013;1:208‒219. 2. Häring H-U, et al. Diabetes Care. 2014;37:1650–1659.
3. Ridderstråle M, et al. Lancet Diabetes Endocrinol. 2014;2:691‒700. 4. Kovacs C, et al. Diabetes Obes Met. 2014;16:147‒158.
5. Häring H-U, et al. Diabetes Care. 2013;36:3396‒3404. 6. Rosenstock J, et al. Diabetes. 2013(suppl 1):(P1102).
7. Rosenstock J, et al. Diabetes Care. 2014;37:1815–1823.
10
Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về hiệu quả
Thay đổi* HbA1c so với ban đầu được hiệu chỉnh với giả
dược
Empagliflozin 10 mg/ngày
Empagliflozin 25 mg/ngày
Thay đổi HbA1c (%) trung bình so với ban dầu
được hiệu chỉnh với giả dược
Dữ liệu gộp
Gộp1
Đơn trị2
MET3
PIO4
MET + SU5
Insulin
78 tuần6
Suy thận
nhẹ7
Bệnh nhân, n
831
821
224
224
217
213
165
168
225
216
169
155
98
97
HbA1c (%) ban
đầu
7.98
7.96
7.87
7.86
7.94
7.86
8.07
8.06
8.07
8.10
8.27
8.27
8.02
7.96
*Tất cả đều có ý nghĩa thống kê
1. Hach T et al. Diabetes 2013;62(suppl 1A):A21(P69-LB); 2. Roden M et al.
Dữ liệu gộp từ
4 thử nghiệm
sàng pha III then chốt
Lancet Diabetes Endocrinol 2013;1:208‒219; 3. Häring
H-U
et al.lâmDiabetes
Hiệu quả thuốc ức chế SGLT2 trên BN suy thận
ở mức trung bình
Canagliflozin in
eGFR 30 to <50
(N=269)
Dapagliflozin in
eGFR 30 to 59
(N=252)
8.0
39.4
8.4
44.2
A1C trung bình ban đầu (%)
eGFR trung bình ban đầu
(mL/min/1.73m2)
Empagliflozin in
eGFR 30 to <60
(N=374)
8.0
≈ 43
0.2
LS Mean Change from Baseline
(± 95% CI) A1C (%)
0.05
0.0
-0.2
-0.03
-0.4
-0.33
-0.6
0.30†
-0.8
Placebo
-0.44
0.32 -0.08 0.41
(p=0.561)
CANA 100 mg
-0.42*
(-0.56,-0.28)
-0.11
(p=0.435)
-0.40*
CANA 300 mg
Placebo
DAPA 5 mg
-0.37
-0.44
DAPA 10 mg
* p <0.001; †p <0.05
Yale JF et al. Diabetes Obesity & Metabolism 2013;15:463-473. Kohan D, et al. Kidney Int 2014;85:962–71.
Barnett A, et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2014;2:369–84
Placebo
EMPA 25 mg
Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về hiệu quả
Thay đổi* FPG (mmol/L) so với ban đầu được hiệu chỉnh với giả dược
Empagliflozin 10 mg/ngày
Dữ liệu gộp
Đơn trị2
MET3
PIO4
MET + SU5
Insulin
78 tuần6
Suy thận
nhẹ7
Thay đổi FPG (mmol/L) trung bình so với ban
dầu được hiệu chỉnh với giả dược
Gộp1
Empagliflozin 25 mg /ngày
Bệnh nhân, n
831
821
224
224
217
213
165
168
225
216
169
155
98
97
FPG ban đầu
(mmol/L)
8.5
8.5
8.5
8.5
8.6
8.3
8.4
8.4
8.4
8.7
7.7
8.1
8.1
8.2
FPG, fasting plasma glucose;
*Tất cả đều có ý nghĩa thống kê
Dữ liệu gộp từ 4 thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt
Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về hiệu quả
Thay đổi cân nặng so với ban đầu được hiệu chỉnh với giả
dược
Empagliflozin 10 mg/ngày
Dữ liệu gộp
Đơn trị2
MET3
PIO4
MET + SU5
Insulin
78 tuần6
Suy thận
nhẹ7
Thay đổi cân nặng (kg) trung bình so với ban
dầu được hiệu chỉnh với giả dược
Gộp1
Empagliflozin 25 mg /ngày
Bệnh nhân, n
831
821
224
224
217
213
165
168
225
216
169
155
98
97
Cân nặng ban đầu
(kg)
78.8
79.1
78.4
77.8
81.6
82.2
78.0
78.9
77.1
77.5
91.6
94.7
92.1
88.1
*Tất cả đều có ý nghĩa thống kê
1. Hach T et al. Diabetes 2013;62(suppl 1A):A21(P69-LB); 2. Roden M et al.
liệu gộp từH-U
4 thử nghiệm
lâmDiabetes
sàng pha III then chốt
Lancet Diabetes Endocrinol 2013;1:208‒219; 3. Dữ
Häring
et al.
Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về hiệu quả
Thay đổi huyết áp tâm thu so với ban đầu được hiệu chỉnh với giả dược*
Empagliflozin 10 mg/ngày
Thay đổi huyết áp thâm thu (mmHg) trung bình so
với ban dầu được hiệu chỉnh với giả dược
Dữ liệu gộp
Bệnh nhân, n
HA tâm thu ban
đầu (mmHg)
Gộp1
831
821
Đơn trị2
224
224
MET3
217
213
PIO4
165
168
MET + SU5
225
216
Empagliflozin 25 mg /ngày
Insulin
78 tuần6
169
155
Suy thận
nhẹ7
98
97
129.6 129.0 133.0 129.9 129.6 130.0 126.5 125.9 128.7 129.3 132.4 132.8 137.4 133.7
*Đều có ý nghĩa thống kê trừ trường hợp khi khác
Dữ liệu gộp từ 4 thử
lâm sàng
then chốt
1. Hach T et al. Diabetes 2013;62(suppl 1A):A21(P69-LB);
2.nghiệm
Roden
MphaetIII al.
Các nghiên cứu đối đầu so sánh với SU và ức chế
DPP4 khi thêm vào Metformin
EMPA-REG H2H-SU™: dữ liệu 208 tuần
HbA1c (%) trung bình đã hiệu chỉnh*
So sánh với glimepride: HbA1c theo thời gian
8.5
8.3
8.1
7.9
7.7
7.5
7.3
7.1
6.9
6.7
6.5
Empagliflozin vs glimepiride
thay đổi so với ban đầu ở tuần 208:*
-0.18% (95% CI -0.33 to -0.03)
p=0.0172
00
12
28
40
52
65
78
91
4
Số bệnh nhân được phân tích
104 117
Week
130
143
156
169
182
208
195 208
Glimepiride
761 758 738
699
660
609
561
522
493
457
338
329
314
297
284
268
259
243
Empagliflozin
759 751 734
702
672
645
621
589
564
545
453
433
427
413
403
391
384
365
In ANCOVA, adjusted mean (SE) change from baseline in HbA1c at week 208 was -0.41 (0.03)% with empagliflozin and -0.34
(0.03)% with glimepiride (adjusted mean difference: -0.07% [95% CI -0.17, 0.03]; p=0.1508).†
Salsali A, et al. ADA 2016 (oral presentation).
EMPA-REG H2H-SU™: dữ liệu 208 tuần
Hạ đường huyết
Adjusted RR 0.112
(95% CI 0.074, 0.169); p<0.0001
Phần trăm bệnh nhân với biến cố bất
lợi hạ đường huyết được xác nhận*
12
10
8
6
Số biến cố đòi hỏi sự trợ giúp được báo cáo:
•
5 (0.6%) bệnh nhân ở nhóm glimepiride.
•
0 bệnh nhân ở empagliflozin.
4
2
0
•
Cochran-Mantel-Haenszel test; treated set (patients who received ≥1 dose of study drug).
Salsali A, et al. ADA 2016 (oral presentation).
•
*Plasma glucose ≤70 mg/dL and/or requiring assistance. RR, risk ratio.
EMPA-REG H2H-SU™: dữ liệu 208 tuần
Thay đổi cân nặng so với ban đầu theo thời gian
Thay đổi cân nặng trung bình
(kg) so với ban đầu đã hiệu
chỉnh
12
10
8
Khác biệt: -4.9 kg
(95% CI -5.5 to -4.3)
p<0.0001
6
4
2
0
00
12
28
52
78
104
Week
130
156
182
208
208
Số bệnh nhân được phân tích
Glimepiride
745
743
703
610
524
458
331
301
269
248
Empagliflozin
739
737
706
642
590
551
443
420
395
368
Mixed effect Model Repeated Measurement analysis in FAS using observed cases (excluding values observed after initiation of
rescue therapy and off-treatment values).
Salsali A, et al. ADA 2016 (oral presentation).
EMPA-REG H2H-SU™: dữ liệu 208 tuần
Thay đổi huyết áp tâm thu so với ban đầu theo thời gian
4
Thay đổi huyết áp tâm thu
(mmHg) so với ban đầu đã hiệu
chỉnh
3
2
1
0
Difference: -6.2 mmHg
(95% CI -8.5 to -4.0)
p<0.0001
-1
-2
-3
-4
-5
-6
004 8 12 16 28
40
52
65
78
91
4
104 117
Tuần
130 143 156
169 182
208
195 208
Số bệnh nhân được phân tích
Glimepiride*
739
677 650 612 554
490
438
394
358
327
238
224
207
191
177
165
161
146
Empagliflozin†735
669 649 618 579
537
510
475
446
427
361
336
331
314
302
289
284
266
MMRM analysis in FAS using observed cases (excluding values observed after initiation of rescue therapy or change in antihypertensive therapy and values offtreatment).
*n=737 at week 4 and n=705 at week 8. †n=732 at week 4 and n=696 at week 8.
Salsali A, et al. ADA 2016 (oral presentation).
SBP, systolic blood pressure.
EMPA-REG MONO™: study 1245.20
Nghiên cứu 24 tuần so sánh empagliflozin đơn trị
với placebo và sitagliptin: Thay đổi HbA1c tuần 24
Empagliflozin
Thay đổi HbA1c trung bình
so với ban đầu (%)
12
Placebo
(n=228)
10 mg qd
(n=224)
25 mg qd
(n=224)
Sitagliptin
100 mg qd
(n=223)
So với placebo
10
8
-0.74
-0.85
-0.73
(95% CI
(95% CI
(95% CI
-0.88, -0.59) -0.99, -0.71) -0.88, -0.59)
p<0.0001
p<0.0001
p<0.0001
6
4
2
0
Placebo
EMPA 10 mg qd
EMPA 25 mg qd
SITA 100 mg qd
HbA1c t/b ban đầu (%)
7.91
7.87
7.86
7.85
HbA1c cuối nghiên cứu (%)
7.98
7.21
7.09
7.20
Roden M et al. Lancet Diabetes Endocrinol 2013;1:208-19
21
Tương quan giữa A1C ban đầu trên mức giảm A1C
với Empagliflozin so với Sitagliptin
Thay đổi A1C theo A1C ban đầu sau 24 tuần
Khi A1C ban đầu tăng lên, hiệu quả của empagliflozin
tăng với tỉ lệ cao hơn sitagliptin
DeFronzo R et al. ADA Annual Meeting 2015; Abstract #1276-P.
Nghiên cứu so sánh empagliflozin đơn trị với placebo và
sitagliptin: Thay đổi HbA1c tại tuần 76
Adjusted m ean (SE) change from baseline in HbA1c (% )
Empagliflozin
Comparison with placebo
12
10
p<
0.001
8
6
p<
0.001
p<
0.001
4
p=
0.131
2
0
Placebo
EMPA 10 mg EMPA 25 mg
SITA 100 mg
Mean
baseline
7.91
7.87
7.86
7.85
HbA1c
(%)
EMPA, empagliflozin; HbA1c, glycosylated haemoglobin; QD, once daily; SE, standard error; SITA, sitagliptin.
ANCOVA in FAS (LOCF).
Roden M, et al. ADA 2014, Abstract 264-OR.
p=
0.005
A d ju s te d m e a n (S E ) c h a n g e fro m b a s e lin e in b o d y w e ig h t (k g )
Nghiên cứu so sánh empagliflozin đơn trị với placebo và
sitagliptin: Thay đổi cân nặng tại tuần 76
Placebo
(n = 228)
Sitagliptin
Empagliflozin
10 mg QD 25 mg QD 100 mg QD
(n = 224)
(n = 223)
(n = 224)
Comparison with placebo
12
10
p=
0.055
8
p<
0.001
p<
0.001
6
p<
0.001
4
2
0
Placebo
EMPA 10 mg EMPA 25 mg SITA 100 mg
Mean
baseline
78.2
78.4
77.8
79.3
BWBW,
(kg)body weight; EMPA, empagliflozin; QD, once daily; SE, standard error; SITA, sitagliptin.
ANCOVA in FAS (LOCF).
Roden M, et al. ADA 2014, Abstract 264-OR.
p<
0.001
EMPA-REG MONO™: study 1245.20
Phân tích gộp các nghiên cứu pha III về tính an tồn
Tóm tắt các biến cố bất lợi được quan tâm đặc biệt
•
Tỉ lệ biến cố bất lợi trên mỗi cơ quan trong
một phân tích gộp các thử nghiệm pha III
Số bệnh nhân
Tất cả nhóm Tất cả nhóm
empagliflozin
so sánh
1652
1048
Tổn thương gan*
1.1%
1.9%
Giảm thể tích†
0.3%
0.3%
Tăng creatinine huyết thanh‡
0.1%
0.1%
Nhiễm trùng tiuĐ
8.4%
7.5%
Nhim trựng sinh dcĐ
3.9%
0.8%
H ng huytả
H ng huytả khi iu
tr nền khơng có SU#
4.6%
2.4%
1.2%
0.7%
13.8%
8.4%
Hạ đường huyết¶ khi điều
trị nền có SU**
*Selected hepatic events (narrow standard MedDRA queries); †Based on
Dữ liệu gộp từ 4including
thử nghiệm lâm sàng pha III then chốt
Boehringer Ingelheim customised MedDRA queries (BICMQ),