Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

HƯỠNG dẫn vận HÀNH hệ THỐNG cấp THOÁT nước CP PAPER

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 18 trang )

MỤC LỤC
CHƯƠNG I : HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ THOÁT NƯỚC
Phần 1. Mô tả hệ thống và thiết bị
1.1 Mô tả hệ thống
1.2 Sơ đồ nguyên lý hệ thống
1.3 Trình tự vận hành hệ thống
1.4 Lịch trịch hoạt động của tòa nhà.
1.5 Lịch trình hoạt động của thiết bị
1.6 Giá trị cài đặt của từng thiết bị
1.7 Mô tả thiết bị
Phần 2. Hướng dẫn vận hành
2.1 An toàn trước khi vận hành hệ thống
2 . 2 Trang bị bảo hộ lao động
2.3 Kiểm tra hệ thống.
2.4 Điều kiện vận hành
2.5 Thông số, tiêu chuẩn, hướng dẫn lắp đặt.
Phần 3. Lịch trình bảo dưỡng và Giải quyết sự cố
3.1 Lịch trình bảo dưỡng hệ thống nước cấp
3.2 Giải quyết sự cố
3.3 Lịch trình bảo dưỡng hệ thống nước thải sinh hoạt

PHẦN 1
Page | 1


MÔ TẢ HỆ THỐNG & THIẾT BỊ

PHẦN 1. MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.1.

Mô tả hệ thống:



1.1.1 Hệ thống cấp nước lạnh sinh hoạt.
Nước được cấp từ hệ thống nước khu công nghiệp ống DN100 qua đồng hồ đo lưu lượng và cấp
vào công trình và được phân vùng như sau:


Khu vực hạ tầng
- Tuyến 1: đường ống cấp nước HDPE DN100 cấp nước vào bể chữa cháy 500m3.
- Tuyến 2: từ ống chính DN100 chuyển thành ống DN50 và cấp nước cho khu office.
- Tuyến 3: từ ống chính DN100 chuyển thành ống DN50 sau đó rẽ nhánh cấp thành ống DN25
cấp nước cho các khu như nhà bảo vệ,nhà vệ sinh công cộng,các vòi tưới cây,rửa xe,cấp



nướ cho tiểu cảnh…v.v
Khu vực nhà văn phòng:
- ống cấp nước HDPE DN50 từ khu vực hạ tầng cấp nước cho nhà office:từ ống DN50 giảm
xuống ống DN40 =>DN32=> DN20 và DN15 để cấp nước cho thiết bị như chậu rửa,sen
tắm,bồn cầu…vv.

1.1.2 Hệ thống thoát nước sinh hoạt.
 Khu vực nhà office:
 Hệ thống thoát nước xí,tiểu :
- Nước thải từ các xí, tiểu được thu vào hệ thống ống đứng u.PVC có đường kính D140 và
xuống bể tự hoại và chảy ra hệ thống đường ống nước thải.
- Đường ống thoát các tầng được kết nối vào các trục đứng trong hộp kỹ thuật.
 Hệ thống thoát nước phễu thu sàn, chậu rửa, các khu vệ sinh:
Nước thải được thu vào hệ thống ống đứng có đường kính D110 xuống bể tự hoại và chảy ra
hệ thống đường ống nước thải.
- Đường ống thoát các tầng được kết nối vào các trục đứng trong hộp kỹ thuật.

 Hệ thống thoát nước mưa lô gia:
- Nước mưa mái và nước ban công được thu gom vào ống đứng xuống rãnh thoát nước mưa
bố trí quanh nhà rồi thoát vào hệ thống thoát nước mưa ngoài nhà.
-



-

Các ống đứng thoát nước thải đều được bố trí 1 ống thông hơi phụ. ống đứng thông hơi có
đường kính D60 và cao khỏi mái 0.7m. Các ống thông hơi cho thiết bị D40, nối với ống
đứng thông hơi phụ.

-

Toàn bộ hệ thống đường ống thoát nước trong nhà đều sử dụng ống nhựa uPVC D42 đến
D140.

-

Toàn bộ hệ thống ống và phụ kiện thoát nước dùng ống u.PVC PN10

-

Đường ống sau khi lắp đặt xong đều được thử độ kín khít, xúc xả trước khi đưa vào sử dụng.

Khu vực nhà hạ tầng:
- Hệ ống thoát nước thải hạ tầng được bố trí xung quanh hạ tầng.
Page | 2



1.2.

Nước thải được thu vào hệ thống ống thoát Upvc có đường kính D200,D300 gom và các các
hố ga và thải ra hệ thống thoát nước khu công nghiệp.
Sơ đồ nguyên lý hệ thống:

1.2.1 Hệ thống cấp nước lạnh sinh hoạt:

Hệ thống cấp nước nhà office : Xem bản vẽ A3 đính kèm VD157-CV-BUD-229-0A_AP.

Page | 3


Hệ thống cấp nước hạ tầng : xem bản vẽ A3 đính kèm VD157-PP-ISO-007-0C
1.2.2

Hệ thống thoát nước lạnh sinh hoạt:

Hệ thống thoát nước nhà office: Xem bản vẽ A3 đính kèm VD157-CV-BUD-230-0A_AP

Page | 4


Hệ thống thoát nước thải hạ tầng: Xem bản vẽ A3 đính kèm VD157-CV-RPS-410-1C_AP
1.1.

Trình tự vận hành hệ thống.
Bước 1:
- Mở nước tại cụm đồng hồ chính DN100 ( cụm đồng hồ nước khu công nghiệp) .Chúng

ta mở van cổng DN100 cho nước chảy vào hệ thống ống HDPE DN100.Nước sẽ chảy vào
các van khóa và đồng hồ nước từng khu vưc.

Page | 5


Y lọc
Van khóa

Đồng hồ đo
lưu lượng

Van 1 chiều

Van khóa

Bước 2:
- Khi nước được đưa vào cụm van và đồng hồ từng khu vực .Ta mở van khóa ra để
nước vào trong mỗi khu vệ sinh và các khu rửa cần thông qua van khống chế cho mỗi
khu vực. Ở các khu vê sinh thì các van được bố trí trên trần, còn ở mỗi khu rửa thì các
van này được lắp đặt âm tường gần sát vị trí các thiết bị rửa.
- Điểm cuối cùng để khống chế nước là các van khóa ( van góc) tại các thiết bị. Các
van góc này phải được kiểm tra và được mở trong quá trình sử dụng

Page | 6


1.2.

1.3.


Lịch trình hoạt động của tòa nhà.
- Lịch hoạt động của nhà máy: Thời gian làm việc từ 8h15 AM đến 4h30p PM.Chủ nhật
nhà máy không làm việc nhưng có bảo vệ trực.
Lịch trình hoạt động của thiết bị.
- Hệ thống cấp nước trực tiếp từ khu công nghiệp vào từng thiết bị nên lịch trình hoạt động
của thiết bị tùy thuộc vào lịch trình hoạt động của tòa nhà và nhu cầu sử dụng của từng

1.4.

người .
Giá trị cài đặt của từng thiết bị.
- Hệ thống cấp nước được cấp trực tiếp nên áp lực nước tới đầu cấp của từng thiết bị phụ
thuộc vào đường cấp nước của khu công nghiệp.Lượng nước cấp và xả của từng thiết bị

1.5.
1.5.1

1.5.2

theo thông số cài đặt của từng thiết bị ( theo thông số kỹ thuật đính kèm).
Mô tả thiết bị hệ thống:
Bồn cầu:

Bồn cầu liền khối
Màu : trắng
Nắp đóng chậm
Lượng nước xả: 2.6/4 lít 1 lần xả
Nút nhấn: Trên cùng
Kích thước tổng thể: W376xL740xH654 mm.

Chậu rửa lavabo:

Page | 7


-

Lavabotory: American Standard WP-0440
Kích thước tổng thể (LxWxH): L600xW422xH209mm

1.5.3 Chậu tiểu.

Page | 8


-

Lưu lượng xả: 0.125 – 0.5 gpf (0.5 – 1.9 Lít)
Bộ xả nước tích hợp

1.5.4 Vòi tiểu nam.
Page | 9


-

Lưu lượng xả: 0.25 gpf (0.9 Lít)
Vật liệu:Đồng thau,đánh bóng bằng Chrome
Kích thước: 11 ½" (292mm)
Khớp nối: ¾" (19mm)

Ống cung cấp nước: ¾" (19mm)

1.5.5 Vòi cấp nước chậu rửa.

Page | 10


-

Vòi rửa tay cảm biến nóng lạnh.
Lưu lượng xả : 0.5 gpm/1.9 Lpm ( 1.9 lít/phút)

1.5.6 Sen tắm đứng .

-

Đầu vòi hoa sen mạ, tự làm sạch.
Tốc độ dòng chảy tối đa : 2.0 gpm/7.5 Lpm (7.5 lít/phút)
Bộ trộn nóng lạnh.
Vòi sen treo tường.

1.5.7 Hộp đựng giấy vệ sinh .

-

Paper Holder K-2801-43-N

1.5.8 Hộp đựng xà phòng.
Page | 11



-

Loại gắn tường.
Lắp dọc
Loại van:Van đẩy
Kích thước: 40 oz. Xà phòng lỏng
Vật liệu : Thép không rỉ, mạ chrome

1.5.9 Mấy sấy tay.

- Máy sấy tay tự động dùng cảm ứng từ
- Nguồn điện: 220V/50-60Hz

Page | 12


- Công suất: 1070W
- Kích thước: 310 x 182 x 255 mm
- Kiểu giáng hiện đại
- Có bao gồm sấy nóng
- Sấy khô nhanh tiết kiệm giấy, thân thiện môi trường
- Tốc độ sấy mạnh

PHẦN 2
Page | 13


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH


2.1. An toàn trước khi vận hành hệ thống.
- Để đảm bảo sự an toàn cho hệ thống và tránh những sự cố đáng tiếc xảy ra, người vận
hành hệ thống phải đầy đủ các điều kiện sau.
- Là người có trách nhiệm trong công việc.
- Là người được chủ đầu tư phân công công việc vận hành hệ thống cấp thoát nước.
- Đã học lớp chuyên môn về vận hành hệ thống cấp thoát nước do cán bộ kỹ sư công ty
hướng dẫn.
2.2. Trang bị bảo hộ lao động cho cá nhân.
Trang bị bảo hộ lao động phải được lựa chọn và được cung cấp bởi các nhà thầu với sự hỗ
trợ của HSE. Lựa chọn này sẽ đảm bảo phòng tránh được các mối nguy hiểm dự kiến, và điều kiện
làm việc.
Trang bị bảo hộ để thực hiện quy trình bao gồm:
- Găng tay.
- Mũ bảo hộ.
- Áo phản quang.
- Giày bảo hộ.
- Dây an toàn.
2.3. Kiểm tra hê thống.
-

Kiểm tra lắp đặt theo bản vẽ được duyệt.

-

Kiểm tra thông tin các thiết bị và vật liệu.

-

Kiểm tra vị trí đấu nối vào đường cấp nước thành phố.


-

Kiểm tra mở van phao khi mực nước trong bồn thấp.

-

Kiểm tra đóng van phao khi mực nước trong bồn cao.

-

Kiểm tra nước chảy vào hệ thống đường ống vào bồn.

- Kiểm tra và xác nhận tất cả các thiết bị đã được lắp đặt theo bản vẽ.
- Kiểm tra tất cả các đường ống đã được lắp đặt theo bản vẽ.
- Kiểm tra hoàn thiện lắp đạt đường ống xả.
- Kiểm tra lắp đặt tất cả đồng hồ.
- Kiểm tra lắp đặt tất cả các van.
Page | 14


- Kiểm tra rò rỉ của hệ thống đường ống.
2.4 Điều kiện vận hành:
- Hệ thống đã được kiểm tra nghiệm thu lắp đặt.
- Hệ thống đã được thử áp,thử kín.
- Kiểm tra van cấp nước vào hệ thống từ hệ thống nước KCN đã mở.
- Tất cả các van nước đã được điều chỉnh và đóng mở đúng trạng thái.
2.5 Các thông số, tiêu chuẩn, hướng dẫn lắp đặt.
- Tất các thông số và tiêu chuẩn, cách lắp đặt thiết bị được thể hiện rõ trong phần mô tả thiết
bị và catalogue kèm theo.


PHẦN 3
Page | 15


LỊCH TRÌNH BẢO DƯỠNG & XỬ LÝ SỰ CỐ
Ghi Chú:
- Kiểm tra hình ảnh : Kiểm tra hệ thống để cài đặt, cấu hình thiết bị, biến dạng và thiệt
hại bao gồm các mặt hàng có thể được quyết định trực quan.
- Kiểm tra chức năng :Kiểm tra các chức năng của hệ thống thiết bị bao gồm các mặt
hàng có thể được quyết định bằng mắt hoặc bằng thao tác đơn giản hoặc chạy thử nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể : Sử dụng tất cả hoặc một phần của hệ thống để kiểm tra chức năng
tổng thể của nó.
Chú thích :
- D : Daily / Hàng ngày
- W: Weekly / Hàng tuần
- M: Monthly / Hàng tháng
- Q: Quarterly / Hàng quý
- SA : Semi Annually / Nửa năm 1 lần.
- A : Annually / Hàng năm
3.1. Lịch trình bảo dưỡng hệ thống nước cấp sinh hoạt.
Nội dung
kiểm tra

Kiểm tra tủ điều khiển từ những trở
ngại xung quanh đến hoạt động và
các khuyết tật bằng thị giác

Kiểm tra sự rò rỉ của van,đường
ống


Kiểm tra sự rò rỉ đầu chờ vào các
thiết bị.

Đường ống, phụ kiện - Kiểm tra
xem có hư hỏng, ăn mòn đáng kể

Tần suất kiểm tra

Cách thức
kiểm tra

Kiểm tra
bằng mắt
Kiểm tra
bằng mắt
Kiểm tra
chức năng
Kiểm tra
tổng thể
Kiểm tra
bằng mắt
Kiểm tra
chức năng
Kiểm tra
tổng thể
Kiểm tra
bằng mắt
Kiểm tra
chức năng


D

W

M

Q

SM

A











Page | 16


hay không, vv… và kiểm tra rò rỉ

Kiểm tra trạng thái hoạt động của
van(Thường đóng hay thường mở)


Kiểm tra
tổng thể
Kiểm tra
chức năng
Kiểm tra
bằng mắt
Kiểm tra
tổng thể






3.2. Giải quyết sự cố:
STT

1

Mô tả

Vận hành hệ
thống cấp
nước lạnh

Triệu chứng /
Hoàn cảnh

Nguyên nhân


Xử lý

Hệ thống không
có nước

 Nước cấp từ KCN
mất nước

 Kiểm tra van cấp nước
từ hệ thống chính có bị
khóa hay không.
 Cô lập hệ thống và sửa
chửa kết nối lại

 Rò rỉ đường ống
Rò rỉ nước ở đầu cấp  Xiết lỏng các đầu cấp
nước vào thiết bị
nước
 Xiết chặt các nút
ren,dẫn đến cháy
ren,rò nước


3.3.

 Tiến hành cô lập hệ
thống,khóa van cấp
nước.Thay thế các phụ
kiện bị hư hỏng,và xiết
chặt lại.



Lịch trình bảo dưỡng hệ thống thoát nước thải sinh hoạt:
* Các công việc phải thực hiện hàng tuần:
- Xem xét, kiểm tra hệ thống đường ống thoát nước
- Xem xét, kiểm tra các van, tê, cút,…, mối nối, các thiết bị treo đỡ đường ống
- Xem xét kiểm tra các tê kiểm tra.
- Xem xét, kiểm tra hệ thống ống, phụ kiện thoát nước mưa từ mái xuống, các đai đeo
ống và gối đỡ ống trên toàn bộ trục thoát xuống ra đến hố ga ngoài xem có khác
thường không?
- Kiểm tra ống thoát nước tại tầng kỹ thuật, gối đỡ ống, ống thoát nước, đai treo ống
xem có rò rỉ, biến dạng khác thường không?
- Những công việc phải thực hiện hằng tháng:
- Tiến hành vệ sinh sạch sẽ ống đai treo sơn chống gỉ đai treo ống thoát nước
- Vệ sinh hố ga thoát nước ngoài nhà, thông tắc và kiểm tra xem nắp hố ga có hiện
tượng khác thường không? (như nứt, gãy…).

Page | 17


Page | 18



×