Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề tài: Tính toán và đánh giá hệ thống bể lưu phóng xạ lỏng tự thải nhiều ngắn trong điều trị bệnh nhân K giáp bằng I-131

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.08 KB, 4 trang )

8/17/2018

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Kết quả

Thảo luận

BỆNH VIỆN BẠCH MAI
TRUNG TÂM Y HỌC HẠT NHÂN VÀ UNG BƯỚU

Nội dung
ĐỀ TÀI:

TÍNH TOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG BỂ LƯU
PHÓNG
Ó
XẠ LỎNG

TỰ THẢI
Ả NHIỀU
Ề NGĂN
Ă TRONG
ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN K GIÁP BẰNG I-131







Mở đầu
Phương pháp
Kết quả
Thảo luận

KS.Trần Văn Thống, ThSKS. Phạm Anh Tuấn, ThS.KS.Phạm Thị Len,

HNĐQ&YHHN - 2018

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Ung thư tuyến giáp ?

Mở đầu

Phương pháp

I-131 được sử dụng trong chẩn đoán và điều trị BN k giáp


Ungthư tuyến giápchiếm
khoảng1% trong cácloạiung
thưTạiViệtNam

Hình ảnh xạ hình I‐131tập trung tuyến giáp

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

I-131 được sử dụng trong chẩn đoán và điều trị BN k giáp

Dược chất phóng xạ I‐131
20%
Theonước
miếng,mô hôi,…

Bệnh nhân ung thư Kgiáp
BNuống dược
chất phóng xạ I‐
131

Mở đầu

Phương pháp


Kết quả

Thảo luận

Đặt vấn đề

Nhà vệ sinh của bệnh nhân
80%
Theođường
nước tiểu,phân

QuátrìnhhấpthụvàđàothảiI‐‐131củabệnhnhân
QuátrìnhhấpthụvàđàothảiI

1
hinhanhykhoa.com


8/17/2018

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Đặt vấn đề (tiếp)


Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Đặt vấn đề (tiếp)
Bểlưuthảicổđiển:

 Hạnchếbểlưuthảihiệnnay:

Bểlưuthảitheohướng dẫnIAEA:

• Doxu hướng BNtăng,bechứaxâ ychı̀m
không đáp ứng đượcnhucauvà khô ng
thenâ ngcap.
theo kieu co đien tường bê
• Bể xây dựng theokieucođientươngbê
tôngcó nhiều rủi ro (rò rỉ phóng xạ,khó
kiểm soát).

TECDOCNo.1714,ManagementofDischargeofLowLevelLiquidRadioactiveWaste
GeneratedinMedical,Educational,ResearchandIndustrialFacilities

Mô hı̀nhbelưugiữthả ilỏ ngđặ tnoi

Mở đầu


Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

ÁpdụngvàgiátrịTECDOCNo.1714như thếnào????
Vấn đề A:
Áp dụng  nh toán và so sánh: tối ưu của hệ thống bể lưu thải nhiều 
bể nhỏ theo phương thức điều trị liên tục với bể lưu thải hai ngăn 
th
theo phương thức điều trị theo đợt
h
thứ điề t ị th đ t
Vấn đề B:
Tính toán hệ thống bể lưu thải nổi nhiều bể nhỏ theo phương thức 
điều trị theo đợt với 20 bệnh nhân / 02 đợt / 01 tháng

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Tính toán các thông số

ÁpdụngvàgiátrịTECDOCNo.1714như thếnào????


Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Giả thiết:
Liều chỉ định điều trị cho các bệnh nhân k giáp là 50 mCi/ 1 bệnh 
nhân, lượng I ‐ 131 được đào thải ra qua đường bài tiết của bệnh 
nhân và lưu giữ vào hệ thống bể lưu giữ. BN cách ly 03 ngày.
Áp dụng: quy định xả thải (thông tư 22 của bộ KH&CN)
Đối tượng : hệ thống bể lưu thải phóng xạ lỏng (Số lượng bể trong 
hệ thống, thể tích bể, thời gian tích luỹ vào bể, thời gian lưu giữ, 
hoạt độ riêng xả thải nhỏ hơn mức quy định)
Phương pháp nghiên cứu: xây dựng giả thiết

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

 Hoạt độ tích lũy chất thải phóng xạ trong bể

Hoạtđộtíchlũychấtthảiphóngxạtrongbể
Tínhthểtích1bểtronghệthốngbể

Tínhlượngchấtthảirahàngnăm
g
g
Hoạtđộriêngcủachấtthảitrongbểkhibểdừngtíchlũy
Mứchoạtđộriêngcủachấtthảiphóngxạlỏngđầuracủabể
Thờigianlưugiữtrong1bể
Tínhsốlượngbểcầntronghệthống

2


8/17/2018

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

 Tính thể tích 1 bể trong hệ thống bể

V  B X  L

Mở đầu

C  C0 e

Kết quả


Thảo luận

Thảo luận

TA
V

Trong đó:
• C0:Hoạt độ riêng của nước thải
• TA:Hoạt độ của chất thải lúc cao nhất
trong 1bể
• V:Thể
V: Thể tích trong 1bể
1 bể

C

Trong đó:
• C:Hoạt độ riêng của chất thải lỏng đầu ra.
• A:Mức hoạt độ phóng xạ cho phép thải ra
môi trường.
• Vt:Lượng chất thải phóng xạ lỏng thải
hàng năm của một cơ sở

A
Vt

Mở đầu


Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

 Tính số lượng bể cần trong hệ thống

t



TN 

Trong đó:
• t:Thời gian chờ phân rã chất thải trong 1bể
• T1/2:Chukỳ bán rã
• C0:Hoạt độ riêng chất thải trong 1bể khi đầy
• C:Hoạt độ riêng mức thanh lý xả thải

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Vấn đề A:
Áp dụng  nh toán và so sánh: tối ưu của hệ thống bể lưu thải nhiều 
bể nhỏ theo phương thức điều trị liên tục với bể lưu thải hai ngăn 
theo phương thức điều trị theo đợt.

Kết quả:
Đưa ra bảng so sánh các thông số của bể lưu trữ chất thải phóng xạ 
lỏng, áp dụng đúng mức thanh lý thông tư 22.
TheoTECDOCNo.1714, Theophươngphá ptruyen
đieutrịliê ntụ c
thongđieutrịđợt
10BN/10đợt/thá ng
10BN/01đợt/thá ng
???

Trong đó:

TP  X  t

T1
 C
1  C
 t   ln     2 ln  
  C0 
l 2  C0 
ln

Thôngsobelưugiữ

Kết quả

 Mức hoạt độ riêng của chất thải phóng xạ lỏng đầu ra của bể

 Thời gian lưu giữ trong 1 bể


Mở đầu

C0 

Trong đó:
• N: Số bệnh điều trị trong một năm
• T: Số ngày bệnh nhân lưu lại tại bệnh viện
• L: Lượng chất thải từ bệnh nhân trong 1 ngày

Phương pháp

Phương pháp

 Hoạt độ riêng của chất thải trong bể khi bể dừng tích lũy

Trong đó:
• B: Số bệnh nhân trong thời gian X
• X: Thời gian tích lũy chất thải đầy 1 bể
• L: Lượng chất thải từ bệnh nhân trong 1 ngày

 Tính lượng chất thải ra hàng năm

Vt  N  T  L

Mở đầu

???






TP
X

Mở đầu

TN:Số lượng bể cần thiết để hệ thống hoạt
động tuần hoàn.
X:Thời gian tích lũy chất thải đầy 1bể
TP:Tổng thời gian chất thải trong 1bể
t:Thời gian chờ phân rã chất thải trong 1
bể

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Vấn đề A:
Các phương án lựa chọn

I

II

III

IV


V

VI

Thời gian chất thải tích lũy đầy bể X(ngày)

12

21

30

39

51

60

Hoạt độ lúc cao nhất trong 1bể TA(GBq)

4,70

5,65

6,09

6,29

6,40


6,43

Thời gian chờ phân rã trong 1bể (t)(ngày)

110,3

105,9

102,7

100,0

97,1

95,3

Số lượng bể thải cần trong hệ thống tuần

13

6

5

4

3

3


Thểtích1bểtronghệthốngV(lít)

360

630

900

1170

1530

1800

Bề dày tường Bê tông che chắn d(cm)

43



44





45

hoàn


Bả ngtı́nhkhả năngđiềutrịliê ntụ c10BN/10đợt/1thá ng
(TheoTECDOCNo.1714)

3
hinhanhykhoa.com


8/17/2018

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Vấn đề A:
7

5.65

6

6.09

6.4

6.29


Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

6.43

4.7

5

Hoạtđộphóngxạ(GBq)

Mở đầu

Vấn đề A:
TheoTECDOCNo. Theophươngphá ptruyen
thongđieutrịđợt
1714,đieutrịliê ntụ c
10BN/01đợt/thá ng
10BN/10đợt/thá ng

Thôngsốbểlưutrữ

4
3
21.48


Thời gian tích lũy chất thải
vàođầy
à đầ bể (ngày)
( à )

60

210

Thời gian phân rã chất thải
trongbể (ngày)

95

210

Số lượng bể trong hệ thống

3

2

Thể tích 1bể trong hệ thống (lít)

2000

7000

1
0

0

10

20

30

40

50

60

70

Thời gian (ngày)

Đothịhoạ tđộ tı́chlũ yđạ ttrạ ngthá ibã ohò a
(TheoTECDOCNo.1714)

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Vấn đề B:

Tính toán hệ thống bể lưu thải nổi nhiều bể nhỏ theo phương thức 
điều trị theo đợt với 20 bệnh nhân / 02 đợt / 01 tháng
Kết quả:
Theo dự đoán nhu cầu điều trị trong tương lai, đề tài đưa ra bảng 
kết quả các thông số của bể lưu trữ chất thải phóng xạ lỏng, áp 
dụng đúng mức thanh lý thông tư 22.

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thôngsốcủabểlưugiữ

TheoTECDOCNo.1714,đieutrịliê ntụ c
20BN/2đợt/thá ng

Thời gian tích lũy chất thải X(ngày)

30

Hoạtđộ lúc cao nhất trong 1bể TA(GBq)

21,8

Thời gian chờ phân rã trong 1bể (t)
(ngày)

TheoTECDOCNo.1714,đieutrịliê ntụ c

20BN/2đợt/thá ng

Số lượng bể thải cần trong hệ thống tuần

???

Thể tích 1bể trong hệ thống V(lít)

Thôngsobelưugiữ

Mở đầu

Phương pháp

Kết quả

Thảo luận

Vấn đề B:

hoàn

105,4
5
1800

Thảo luận

Kết luận:
Tính toán của nghiên cứu đã khẳng định rằng hệ thống bể lưu chất thải phóng 

xạ lỏng mới (hệ thống bể nhiều bể nhỏ):
• Có nhiều ưu điểm về thiết kế, dễ kiểm soát an toàn phóng xạ hơn (giảm 
nguy cơ rò phóng xạ), 
• Có khả năng nâng cấp theo nhu cầu BN, 
• Chi phí xây dựng thấp nhưng vẫn đảm bảo an toàn phóng xạ, mức xả thải 
đúng quy định.

Hướngnghiêncứutiếptheo:
• Thiết kế hệ thống điện tự động hóa kiểm soát việc vận hành, kiểm soát bức 
xạ cho hệ thống.
• Mở rộng nghiên cứu hơn nữa để đề tài nghiên cứu mang tính pháp lý 
(được cấp phép)

Thank you.

4



×