Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

GA TH 7 HK 1 Chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 38 trang )

(Nhận bàn giao từ tiết 13)
Ngày soạn: 26/09/2008
Ngày giảng: 29/09/2008 (8A, 8B, 7A)
30/09/2008 (7B)
Tiết 13
Bài 3 thực hiện tính toán trên trang tính
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách đặt các phép tính đơn giản trên bảng tính.
- Học sinh biết cách nhập công thức và sử dụng công thức để tính toán.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát.
- Thao tác chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II. Chuẩn Bị:
1. - Giáo viên:
- Giáo án, máy tính.
2. Học sinh:
- Học bài cũ và đọc trớc Bài 3 T. 22 SGK.
III. Tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra đầu giờ: (5')
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở 1 bảng
tính mới - > Lu lại với tên Baitap1 trong
Mydocumen Sau đó lu lại với tên khác là
Baitap2. trong ổ E:>
- Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.
3. Bài mới: (35')


Hoạt động 1 Sử dụng công thức để tính toán 15'
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Giáo viên thông báo: Trong
bảng tính các kí hiệu +, -, *, /,
^ và % đợc sử dụng để kí hiệu
các phép toán cộng, trừ, nhân,
chia, luỹ thừa và lấy phần
trăm.
- Giáo viên giới thiệu các phép
- Học sinh nghe giảng.
1. Sử dụng công thức để tính
toán.
- Các kí hiệu sau đây dợc
sử dụng để kí hiệu các phép
toán trong công thức:
+ : Kí hiệu phép cộng.
1
toán. Sau mỗi phép toán giáo
viên yêu cầu một học sinh lấy
VD minh hoạ.
- Giáo viên thông báo: Các
phép toán trong công thức đợc
thực hiện theo trình tự thông
thờng.
- Giáo viên yêu cầu một học
sinh nêu thứ tự thực hiện công
thức {(12^4 + 5)/3-8}*2 trong
bảng tính.
- Giáo viên nhận xét.
HS: Lấy ví dụ minh hoạ.

- Học sinh chú ý nghe
giảng.
- Học sinh trả lời.
- : Kí hiệu phép trừ.
* : Kí hiệu phép nhân.
/ : Kí hiệu phép chia.
^ : Kí hiệu phép lấy luỹ
thừa.
% : Kí hiệu phép lấy phần
trăm.
- Trong bảng tính các phép
toán trong công thức đợc
thực hiện theo trình tự
thông thờng cụ thể nh sau:
+ Với biểu thức có dấu
ngoặc thứ tự thực hiện là: (
) { }
+ Trong các phép toán thứ
tự thức hiện là: Luỹ thừa
phép nhân, phép chia
phép cộng, phép trừ.
+ Ví dụ:
{(12^4 + 5)/3-8}*2
Hoạt động 2 Nhập công thức 20'
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV: Yêu cầu HS quan sát H22
trong SGK.
- Yêu cầu HS thực hành:
+ Mở máy
+ Chạy chơng trình EXCEL

+ Mở 1 File mới
+ Gõ Công thức sau:
HS quan sát H22 SGK.
- HS thực hành theo cặp
trên máy.
2. Nhập công thức
- Để nhập công thức vào 1
ô cần làm nh sau:
+ Chọn ô cần nhập công
thức
+ Gõ dấu =
+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter chấp nhận
2
(40 12)/7+ ( 58+24)*6
GV: Kiểm tra các bớc thực
hiện trên máy của HS
GV: Đa ra chú ý cho HS:Nếu
chọn 1 ô không có công thức
và quan sát Thanh công thức,
em sẽ thấy nội dung trên
thanh công thức giống với dữ
liệu trong ô. Tuy nhiên, nếu
trong ô đó có công thức, các
nội dung này sẽ khác nhau.
VD các em quan sát H23
SGK.
- HS: Chú ý lắng nghe.
* Chú ý: - SGK, T23-
4. Củng cố: (3')

- Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại những ý
chính đã học trong bài.
- Giáo viên nhận xét và chốt lại các ý chính của bài.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nghe giảng và ghi nhớ.
5. Hớng dẫn về nhà: (1')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh về nhà học lại bài , trả
lời các câu hỏi 1 và 2 cuối bài. Đọc trớc mục 3
trong SGK trang 23, 24.
- Học sinh nghe - Giáo viên yêu
cầu về nhà.
Ngày soạn: 26/09/2008
Ngày giảng: 29/09/2008 (7A , 7B, 8B)
30/09/2008 (8A)
Tiết 14
Bài 3 thực hiện tính toán trên trang tính
(Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách sử dụng công thức để tính toán.
- Học sinh biết cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
2. Kỹ năng:
- Học sinh nhập đợc công thức và sử dụng đợc công thức đó để tính toán.
- Rèn kỹ năng quan sát.
- Thao tác chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II. Chuẩn Bị:
1. - Giáo viên:
3

- Giáo án, máy tính.
2. Học sinh:
- Học bài cũ và đọc trớc mục 3 của Bài 3 T23 SGK.
III. Tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra đầu giờ: (5')
- Giáo viên đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
+ Hãy nêu các kí hiệu đợc sử dụng trong công thức?
+ Nêu cách nhập công thức vào bảng tính Excel?
Cho ví dụ.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
- Học 1 sinh trả lời.
- Học 2 sinh trả lời.
3. Bài mới: (35')
Hoạt động
Sử dụng địa chỉ trong công thức
35'
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- GV: Trên thanh công thức
hiển thị A1, em hiểu công
thức đó có nghĩa gì?
GV: Yêu cầu thực hành:
Nhập các dữ liệu: A2=20;
B3=18; Tính trung bình cộng
tại ô C3 = (20+18)/2.
? Nếu thay đổi dữ liệu ô A2,
thì kết quả tại ô C3 nh thế
nào?
Nh vậy, nếu dữ liệu trong ô
A2 thay đổi thì ta phải nhập

lại công thức tính ở ô C3.
- Có 1 cách thay cho công
thức = ( 20+18)/2 em chỉ cần
nhập công thức = ( A2+B3)/2
vào ô C3, nội dung của ô C3
sẽ đợc cập nhật mỗi khi nội
dung các ô A2 và B3 thay đổi.
- Yêu cầu HS thực hành theo
nội dung trên.
(Cho HS thực hành nhiều lần theo
cách thay đổi dữ liệu ở các ô).
- Học sinh trả lời: Đó là
Cột A, hàng 1.
HS: Thực hành theo cặp
trên máy tính.
HS: Trả lời - Kết quả
không thay đổi.
- Nghe giảng.
HS: Thực hành tại chỗ
trên máy tính của mình.
3. Sử dụng địa chỉ công
thức
Ví dụ:
A2 = 20
B3 = 18
Trung bình cộng tại C3:
Công thức: = ( A2+ C3)/2
* Chú ý:
- Nếu giá trị ở các ô A2
hoặc B3 thay đổi thì kết

quả ở ô C3 cũng thay đổi
theo.
4
4. Củng cố: (3')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại những ý
chính đã học trong bài.
- Giáo viên nhận xét và chốt lại các ý chính của.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nghe giảng và ghi nhớ.
5. Hớng dẫn về nhà: (1')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh về nhà học lại bài, trả lời
các câu hỏi cuối bài. Đọc trớc bài thực hành 3: "bảng
điểm của em ".
- Học sinh nghe - Giáo viên
yêu cầu về nhà.
Ngày soạn: 04/10/2008
Ngày giảng: 06/10/2008 (8A, 8B, 7A)
07/10/2008 (7B)
Tiết 15
Bài thực hành 3
bảng điểm của em
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết tạo trang tính và nhập công thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Thao tác chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.

II. Chuẩn Bị:
1. - Giáo viên:
- Giáo án, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Học bài cũ và đọc trớc Bài thực hành 3 T. 25, 26 SGK.
III. Tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra đầu giờ: - Giáo viên yêu cầu lớp lấy giấy để làm bài kiểm tra. (15')
- Giáo viên phát đề cho học sinh.
- Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong
công thức.
- Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau
đó nhân với giá trị trong B2. Công thức nào trong số các
công thức sau đây là đúng?
a) (D4+C2)*B2; b) D4+C2*B2; c) =(D4+C2)*B2;
- Học sinh lấy giấy làm bài
kiểm tra 15 phút.
5
d) =(B2*(D4+C2); e) =(D4+C2)B2; g) (D4+C2)B2.
3. Bài mới: (25')
Hoạt động
Tạo trang tính và nhập công thức
25'
Hoạt động của
GV
Hoạt
động của
HS
Ghi bảng
GV: Chú ý cho HS:

Nếu độ rộng của cột
quá nhỏ, không hiển
thị hết dãy số quá dài,
em sẽ thấy ký hiệu ##
trong ô. Khi đó cần
tăng độ rộng của ô.
- Yêu cầu HS mở
bảng tính Excel và sử
dụng công thức để
tính các giá trị sau
trên trang tính:
GV: Quan sát quá
trình thực hiện của
HS và uốn nắn.
- Mở trang tính và
nhập dữ liệu theo
bảng sau:
a b c d e
1
5
2
8
3
4
12
5
6
HS: Nghe
giảng.
- HS mở máy

Mở bảng
tính Excel và
thực hiện yêu
cầu của BT1.
1. Bài 1
a. 20+ 5; 20 15; 20 x 15; 20/15.
b. 20 = 15 x 4; ( 20 + 15 ) x 4; 20 + (15 x 4 ).
c. `144/6 3 x 5;
144/6 ( 3x 5 );
d. 15
2
/4; ( 2+7
2
)/7
2. Bài 2.
Tạo trang tính và nhập công thức
E F G H I
1 =A1+5 =A1*5 = A1+B2 =A1*B2
=(A1+B2)*C4
2 =A1*C4 =B2-A1 =(A1+B2)-
C4
=(A1+B2)/C4
=B2^A1-C4
3 =B2*C4 =(C4-A1)/B2 =(A1+B2)/2 =(B2+C4)/2
=(A1+B2*C4)/3
4. Củng cố: (3')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại những ý
chính đã học trong bài.
- Giáo viên nhận xét và chốt lại các ý chính của bài.
- Học sinh trả lời.

- Học sinh nghe giảng và ghi nhớ.
5. Hớng dẫn về nhà: (1')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh về nhà học lại bài.
Xem trớc các bài tập 3,4 trong SGK trang 26, 27
- Học sinh nghe - Giáo viên yêu
cầu về nhà.
6
Ngày soạn: 06/10/2008
Ngày giảng: 08/10/2008 (7A,7B, 8B)
10/10/2008 (8A)
Tiết 16
Bài thực hành 3
bảng điểm của em
(Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết lập công thức, biết lập bảng và sử dụng công thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Thao tác chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II. Chuẩn Bị:
1. - Giáo viên:
- Giáo án, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Học bài cũ và đọc trớc các bài tập 3,4 trong SGK trang 26, 27.
III. Tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra đầu giờ: (Không kiểm tra)3. Bài mới: (40')

Hoạt động
Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức
40'
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
(Đa nội dung bài tập 3 trên
bảng phụ)
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc yêu cầu của bài.
? Nêu cách tính lãi suất
hàng tháng, hàng năm.
GV: Hớng dẫn HS lập
công thức tính.
- Học sinh đọc đề bài.
HS: Nêu cách tính.
HS: Thực hành
3. Bài 3
Thực hành lập và sử dụng công
thức
a b c d e
1
2
Tiền
gửi
5000000 Tháng Số tiền
trong sổ
3
Lãi

suất
0.3% 1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
7
GV: Y/c HS: Mở bảng tính
mới và lập bảng điểm của
em nh bảng dới đây.
Lập công thức để tính
điểm tổng kết của em theo
từng môn học vào các ô t-
ơng ứng trong cột G. (Chú

ý điểm tổng kết là trung
bình cộng của các điểm
kiểm tra sau khi đã nhân
hệ số).
HS: Thực hành trực tiếp
trên máy.
HS: Mở trang tính mới và
thực hành.
14
12
4. Bài tập 4
Thực hành lập bảng tính và sử
dụng công thức
a b c d e f g
Bảng điểm của em
2 STT Môn
học
KT
15
KT
1
tiết
lần
1
KT
1
tiết
lần
2
KT

HK
DTK
3 1 Toán 8 7 9 10
4 2 V.Lý 8 8 9 9
5 3 L.Sử 8 8 9 7
6 4 Sinh 9 10 9 10
7 5 C.N 8 6 8 8
8 6 Tin 8 9 9 9
9 7 Văn 7 6 8 8
10 8 GDCD 8 9 9 9
4. Củng cố: (3')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại những ý
chính đã học trong bài.
- Giáo viên nhận xét và chốt lại các ý chính của bài.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nghe giảng và ghi nhớ.
5. Hớng dẫn về nhà: (1')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh về nhà học lại bài.
Xem trớc các bài 4 SGK, T28.
- Học sinh nghe - Giáo viên yêu
cầu về nhà.
Ngày soạn: 11 /10/2008
Ngày giảng:13/10/2008 (8A, 8B, 7A)
14/10/2008 (7B)
Tiết 17
Bài 4 Sử dụng các hàm để tính toán
(Tiết 1)
8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- Học sinh biết về một số hàm trong bảng tính.
- Biết cách sử dụng hàm.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Thao tác chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II. Chuẩn Bị:
1. - Giáo viên:
- Giáo án, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Học bài cũ và đọc trớc Bài 4 "Sử dụng các hàm để tính toán" T.28.
III. Tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra đầu giờ: (5')

- Giáo viên yêu cầu hai Học sinh lên bảng
thực hiện theo các yêu cầu sau:
+ Một em nêu cách nhập công thức tính
tổng của 3 số 15, 24 và 45.
+ Một em nêu cách nhập công thức tính
trung bình cộng của 3 số 15, 24 và 45.
- Giáo viên yêu cầu các Học sinh khác
nhận xét phần ghi bảng của 2 bạn sau đó -
Giáo viên nhận xét chung và cho điểm.
- Hai Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của - Giáo viên.
+ Học sinh 1: =15+24+45
+ Học sinh 2: =(15+24+45)/3
- Các Học sinh khác nhận xét.

3. Bài mới: (35')

Hoạt động 1 Đặt vấn đề vào bài 5'
- Giáo viên đặt vấn đề vào bài:
+ Trong bài trớc em đã biết cách tính toán với các
công thức trên trang tính. Có những công thức rất
đơn giản, nhng cũng có nhiều công thức rất phức
tạp. Việc lập các công thức phức tạp và nhập vào ô
tính không phải là công việc dễ dàng.
+ Trong chơng trình bảng tính, hàm là công thức
đợc định nghĩa từ trớc. Hàm đợc sử dụng để thực
hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ
liệu cụ thể. Sử dụng các hàm có sẵn trong chơng
trình bảng tính giúp việc tính toán dễ dàng và
nhanh chóng hơn.
- Học sinh nghe - Giáo viên đặt vấn
đề vào bài.
- Học sinh ghi đầu bài vào vở.
Hoạt động 2
Hàm trong chơng trình bảng tính - Cách sử dụng hàm
30'
9
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV: Giới thiệu về chức năng
của Hàm cho HS hiểu.
GV: Sử dụng tranh vẽ sẵn
làm mẫu cho HS quan sát.
GV: Lấy VD thực tế.
GV: Lấy VD nhập số trực
tiếp từ bàn phím.

GV: Lấy VD nhập theo địa
chỉ ô.
- Yêu cầu HS làm thử trên
máy của mình.
GV: Chú ý cho HS cách
nhập hàm nh nhập công thức
trên bảng tính.
(Dấu là ký tự bắt buộc)
GV: Thao tác trên máy
chiếu cho HS quan sát.
HS: Nghe và ghi chép.
HS: Thực hành trên
máy.
HS: Nghe và quan sát
trên màn chiếu.
1. Hàm trong chơng trình bảng
tính
- Hàm là công thức đợc định
nghĩa từ trớc.
- Hàm đợc sử dụng để thực
hiện tính toán theo công thức.
Ví dụ1: Tính trung bình cộng
của: 3 ,4, 5.
C1: Tính theo công thức thông
thờng: =(3+4+5)/3
C2: Dùng hàm để tính:
=AVERAGE(3,4,5)
VD2: Tính trung bình cộng
của 3 số trong các ô A1, A5,
A6:

=AVERAGE(A1,A5,A6)
2. Cách sử dụng hàm
- Chọn ô cần nhập
- Gõ dấu =
- Gõ hàm theo đúng cú pháp
- Gõ Enter.
4. Củng cố: (3')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại những ý
chính đã học trong bài.
- Giáo viên nhận xét và chốt lại các ý chính của bài.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nghe giảng và ghi nhớ.
5. Hớng dẫn về nhà: (1')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh về nhà học lại bài.
Nghiên cứu về các hàm trong chơng trình bảng
tính ở mục 3 SGK, 29.
- Học sinh nghe - Giáo viên yêu
cầu về nhà.
Ngày soạn: 13 /10/2008
Ngày giảng:15/10/2008 (7A, 7B, 8A)
17/10/2008 (8A)
Tiết 18
Bài 4 Sử dụng các hàm để tính toán
(Tiết 2)
10
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết về một số hàm trong chơng trình bảng tính.
- Biết cách sử dụng hàm.
2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tính toán.
- Thao tác chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II. Chuẩn Bị:
1. - Giáo viên:
- Giáo án, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Học bài cũ và đọc trớc mục 3 Bài 4 "Sử dụng các hàm để tính toán"
T.29, SGK.
III. Tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra đầu giờ: (5')
+Hãy nêu cách nhập công thức tính tổng
và nhập hàm tính tổng của bốn số sau: 93,
54, 76 và 82 vào ô tính?
+Hãy nêu cách nhập hàm tính trung bình
cộng của bốn số sau: 64, 23, 84 và 35 vào
ô tính?
- Giáo viên yêu cầu một Học sinh khác
nhận xét sau đó - Giáo viên nhận xét
chung và cho điểm.
+ Học sinh 1 lên bảng nêu cách nhập công
thức tính tổng và nhập hàm tính tổng vào ô
tính.
+ Học sinh 2 lên bảng nêu cách nhập công
thức tính trung bình cộng và nhập hàm
tính trung bình cộng vào ô tính
- Học sinh 3 nhận xét phần trình bày trên
bảng của bạn.

3. Bài mới: (35')
Hoạt động 1
Tìm hiểu một số hàm trong chơng trình bảng tính
35'
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
- GV: Giới thiệu một số hàm
có trong bảng tính.
- GV: Vừa nói vừa thao tác
trên màn chiếu cho HS quan
sát.
- GV: Lu ý cho HS: Có thể
- Học sinh nghe
giảng.
- HS: Quan sát và
thực hiện luôn
trên máy của
mình.
- HS: Nghe giảng.
3. Một số hàm trong chơng trình
bảng tính
a. Hàm tính tổng
- Tên hàm: SUM
- Cách nhập:
=SUM(a,b,c, ..)
Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể
là các số, có thể là địa chỉ ô tính.
( số lợng các biến không hạn chế ).

VD1: =SUM(5,7,8) cho kết quả là:
11
tính tổng của các số hoặc tính
theo địa chỉ ô hoặc có thể kết
hợp cả số và địa chỉ ô.
- Đặc biệt: Có thể sử dụng
các khối ô trong công thức.
(Các khối ô viết ngăn cách
nhau bởi dấu :).
- Giáo viên yêu cầu học sinh
tự lấy VD tính tổng theo cách
của 3 VD trên.
- GV: Quan sát HS thực hành
và giải đáp thắc mắc nếu có.
- GV: Giới thiệu tên hàm và
cách thức nhập hàm
- Giới thiệu về các biến a,b,c
trong các trờng hợp.
- Yêu cầu HS tự lấy VD để
thực hành.
- Lấy VD minh hoạ và thực
hành trên màn chiếu cho HS
quan sát.
- Yêu cầu HS tự lấy VD để
thực hành.
- GV Giới thiệu tên hàm và
cách thức nhập hàm
- Giới thiệu về các biến a,b,c
trong các trờng hợp.
- Lấy VD minh hoạ và thực

hành trên màn chiếu cho HS
quan sát.
- Yêu cầu HS tự lấy VD để
thực hành.
- Học sinh nghe
giảng.
- HS tự lấy VD để
thực hành.
- Học sinh nghe
giảng.
- HS: tự lấy VD
để thực hành.
- HS tự lấy VD để
thực hành.
20.
VD2: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8
chứa số 27, khi đó:
=SUM(A2,B8) đợc KQ: 32
=SUM(A2,B8,5) đợc KQ: 37
VD3: Có thể sử dụng các khối ô
trong công thức tính.
=SUM(B1,B3,C6:C12)=
B1+B3+C6+C7+ .+C12
b. Hàm tính trung bình cộng
- Tên hàm: AVERAGE
- Cách nhập:
=AVERAGE(a,b,c, .)
Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể
là các số, có thể là địa chỉ ô tính.
( số lợng các biến không hạn chế ).

VD1: =AVERGE(15,23,45) cho
kết quả là: ( 15 + 23+ 45)/3.
VD2: Có thể tính trung bình cộng
theo địa chỉ ô.
=AVERAGE(B1,B4,C3)
VD3: Có thể kết hợp
=AVERAGE(B2,5,C3)
VD4: Có thể tính theo khối ô:
=AVERAGE(A1:A5,B6)=
(A1+A2+A3+A4+A5+B6)/6
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
- Mục đích: Tìm giá trị lớn nhất
trong một dãy số.
- Tên hàm: MAX
- Cách nhập:
=MAX(a,b,c, )
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
- Mục đích: Tìm giá trị nhỏ nhất
trong một dãy số.
- Tên hàm: MIN
- Cách nhập:
=MIN(a,b,c, )
4. Củng cố: (3')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại những ý - Học sinh trả lời.
12
chính đã học trong bài.
- Giáo viên nhận xét và chốt lại các ý chính của bài.
- Hớng dẫn Học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài
trang 31.
- Học sinh nghe giảng và ghi nhớ.

- Học sinh trả lời các câu hỏi cuối
bài dới sự hớng dẫn của - Giáo
viên.
5. Hớng dẫn về nhà: (1')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh về nhà học lại bài.
Trả lời các câu hỏi cuối SGK, T 31.
- Đọc trớc bài thực hành 4 "bảng điểm của
lớp em".
- Học sinh nghe - Giáo viên yêu
cầu về nhà.
Ngày soạn: 18/10/2008
Ngày giảng: 20/10/2008 (7A, 8A, 8B)
21/10/2008 (7B) Tiết 19
Bài thực hành 4 bảng điểm của lớp em
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết lập trang tính và sử dụng đợc các công thức để tính toán.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Thao tác chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II. Chuẩn Bị:
1. - Giáo viên:
- Giáo án, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Học bài cũ và đọc trớc Bài thực hành 4 SGK, trang 34.
III. Tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1')

2. Kiểm tra đầu giờ: (5')
- Giáo viên yêu cầu 2 Học sinh lên bảng trả lời các
câu hỏi 2 và 3 trong SGK trang 31.
- Giáo viên yêu cầu một Học sinh khác nhận xét.
- Giáo viên nhận xét chung và cho điểm.
- Học sinh 1 trả lời câu hỏi 2.
- Học sinh 2 trả lời câu hỏi 3.
- Học sinh 3 nhận xét.
3. Bài mới: (35')
Hoạt động
Lập trang tính và sử dụng công thức
35'
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
13
GV: Đa nội dung yêu cầu
trên bảng màn phụ.
a) Nhập điểm thi các môn
của lớp tơng tự nh hình
trên bảng phụ.
b) Sử dụng công thức
thích hợp để tính điểm
trung bình của các bạn
lớp em trong cột điểm
trung bình.
c) Tính điểm trung bình
của cả lớp và ghi vào ô d-
ới cùng của cột điểm

trung bình.
d) Lu bảng tính với tên
bảng điểm của lớp em.
GV: Yêu cầu học sinh mở
bảng tính Sổ theo dõi thể
lực đã đợc lu trong bài
tập 4 của bài thực hành 2
và tính chiều cao trung
bình, cân nặng trung bình
của các bạn trong lớp em.
HS: Quan sát trên
bảng phụ.
HS: Mở lại bài thực
hành số 2 đã lu trong
máy.
1. Bài 1
Lập trang tính và sử dụng công
thức
2. Bài 2
Sổ theo dõi thể lực
(SGK)
4. Củng cố: (4')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại những ý
chính đã học trong bài.
- Giáo viên nhận xét và chốt lại các ý chính của bài.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nghe giảng và ghi nhớ.
5. Hớng dẫn về nhà: (1')
- Giáo viên yêu cầu Học sinh về nhà học lại bài và
nghiên cứu trớc các bài tập 3 và 4 trong SGK trang

35.
- Học sinh nghe - Giáo viên yêu
cầu về nhà.
Ngày soạn: 20/10/2008
Ngày giảng: 22/10/2008 (7A, 7B, 8B)
24/10/2008 (8A)
Tiết 20
Bài thực hành 4 bảng điểm của lớp em
(Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh lập đợc trang tính. Biết nhập các hàm Average, Sum, Max
và Min vào ô tính.
14
- Học sinh sử dụng đợc các hàm nói trên.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Thao tác chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II. Chuẩn Bị:
1. - Giáo viên:
- Giáo án, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Học bài cũ và đọc trớc Bài thực hành 4 SGK, trang 34.
III. Tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra đầu giờ: (Không kiểm tra)

3. Bài mới: (40')

Hoạt động '
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
a) Hãy sử dụng hàm thích
hợp để tính lạo các kết quả
đã tính trong bài tập 1 và
so sánh với cách tính bằng
công thức.
b) Sử dụng hàm
AVERAGE để tính điểm
trung bình tong môn học
của cả lớp trong dòng
điểm trung bình
c. Sử dụng hàm MAX, MIN để
xác định điểm trung bình cao
nhất và điểm trung bình thấp
nhất.
GV: Sử dụng hàm thích
hợp để tính tổng giá trị sản
xuất của từng vùng đó
theo năm vào cột bên phảI
và tính giá trị sản xuất
trung bình theo sáu năm
theo từng ngành sản xuất.
- Lu bảng tính vơí tên Gia
tri san xuat
HS thực hành trên
máy

HS: Thực hành trên
máy.
3. Bài 3
Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN
= AVERAGE(a,b,c, .)
= MAX( a,b,c, .)
= MIN( a,b,c, .)
Bài 4. Lập trang tính và sử dụng
hàm SUM
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×