Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Giáo án 12_ Ch.5 Tính chất củaKim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.29 KB, 21 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hãy nêu tính chất vật lý và một vài ứng dụng của kim loại.
Câu 2: Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do
có………………………...cao.
b) Bạc, vàng được dùng làm………………… vì có ánh kim rất đẹp.
c) Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ………...
và ……….
d) Đồng và nhôm được dùng làm……………là do dẫn điện tốt.
e) …………. được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong
không khí và dẫn nhiệt tốt.
1) nhôm 4) đồ trang sức
2) nhiệt độ nóng chảy 5) dây điện
3) bền - nhẹ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hãy nêu tính chất vật lý và một vài ứng dụng của kim loại.
Câu 2: Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có
nhiệt độ nóng chảy cao.
b) Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp.
c) Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do bền và
nhẹ
d) Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.
e) Nhôm được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí
và dẫn nhiệt tốt.
1) nhôm 4) đồ trang sức
2) nhiệt độ nóng chảy 5) dây điện
3) bền 6) nhẹ
Bài 16:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA KIM LOẠI



Bài 16:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
KIM LOẠI
I. Tác dụng với phi kim
II. Tác dụng với dd axit
III.Tác dụng với nước (ở đk thường)
IV.Tác dụng với dd muối
I. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
3Fe
(r)
+ 2O
2(k)
Fe
3
O
4(r)
t
o
4Na
(r)
+ O
2(k)
2Na
2
O
(r)
(phim Fe + O
2
)

I. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
- Kim loại hoạt động mạnh (Na, K, Ca, Ba…) phản
ứng nhanh với oxi ngay ở điều kiện thường.
-
Kim loại hoạt động trung bình và yếu chỉ phản ứng
nhanh với oxi khi đun nóng (Fe, Cu,…)
-
Một số kim loại như (Ag, Au, Pt) không phản ứng
với oxi.
Điều kiện:
I. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
2. Tác dụng với phi kim khác
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
(r)
t
o
t
o
2Fe
(r)
+ 3Cl
2(k)
2FeCl
3(r)
Fe
(r)

+ S
(r)
FeS
(r)
t
o
Na + Cl
2
Fe + Cl
2
Fe + S
II. TÁC DỤNG VỚI DD AXIT
Cu
(r)
+ 2H
2
SO
4 d(dd)
CuSO
4(dd)
+ SO
2(k)
+ 2H
2
O
(l)
t
o
Fe
(r)

+ 2HCl
(dd)
 FeCl
2(dd)
+ H
2(k)
2Al
(r)
+ 3H
2
SO
4(dd)
 Al
2
(SO
4
)
3(dd)
+ 3H
2(k)

×