Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài thuyết trình: Báo cáo - Tình hình xuất - nhập khẩu của Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 17 trang )

BÔ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

MÔN: KINH TẾ QUỐC TẾ
LỚP: ĐẠI HỌC KẾ TOÁN


TÌNH HÌNH XUẤT ­ NHẬP KHẨU 
CỦA NGA
GVHD: NGUYỄN XUÂN VINH
Nhóm 10:
1. Lê Tuấn Anh
2. Võ Thị Bích Ngọc
3. Võ Minh Tân
4. Bùi Trọng Trách
5. Nguyễn Thị Kim Trinh


I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Quốc Gia


 Tên nước: Nga
Tỷ USD



 Kinh tế: thứ 
10


Nguồn:  />
GDP: 1860,6 tỷ USD năm 2014


I. GIỚI THIỆU CHUNG

2. Thế Mạnh
Xuất khẩu đứng thứ 10 thế giới năm 2013



STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Quốc Gia
Trung Quốc
Mỹ
Đứ c
Nhật Bản
Hà Lan
Pháp
Hàn Quốc

Anh
HongKong, China

10 Nga

Tổng lượng xuất khẩu
đơn vị: triệu USD
2209007.3
1577587.3
1458647.0
715097.2
571246.9
567987.7
559618.6
548041.9
535186.7

527265.9
Nguồn:  />

I. GIỚI THIỆU CHUNG


2. Thế Mạnh
Nhập khẩu đứng thứ 17 thế giới năm 2013

STT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Quốc Gia
Mỹ
Trung Quốc
Đức
Nhật Bản
Pháp
Anh
HongKong, China
Hàn Quốc
Hà Lan
Bỉ
Ý
Ấn Độ
Canada
Mexico
Singapore

Tây Ban Nha

17 Nga

Tổng lượng nhập khẩu
đơn vị: triệu USD
2265911.3
1949992.3
1194482.6
833166.1
671253.6
657222.5
621416.9
515573.0
506162.3
488527.2
479336.4
466045.6
461764.1
381210.1
373015.7
332266.8

314945.1
Nguồn:  />

I. GIỚI THIỆU CHUNG




3. Mặt Hàng Xuất – Nhập Khẩu Chủ 
Yếu
Dầu, khí tự nhiên và kim loại quý

Chiếm tỷ trọng lớn trong xuất khẩu


II. TÌNH HÌNH XUẤT ­ NHẬP KHẨU CHUNG
Triệu 
USD
12

BĐ1:Xuất ­ Nhập khẩu và CCTM của Nga 2011­2013
516992.6

524766.4

527265.9

10
8
6

210901.1

208573.5

212320.8

4

2

Năm

0

Nguồn số liệu: />•

2011 – 2012 nhấ
ật kh
p khẩẩu tăng  8,8 t
u tăng 10,1 tỷỷ USD 
 USD 
2011 – 2012 xu

••

2012 – 2013 nhấ
ật kh
p khẩẩu tăng 3,5 t
u tăng 1,2 tỷỷ USD  
 USD  
2012 – 2013 xu


III. TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU

1. Xuất Khẩu

1.1 Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu


Bảng 1.1: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nga 2011­2013
Đơn vị: triệu USD


SITC

Các mặt hàng xuất khẩu

2012

2013

Tất cả hàng hóa

524766.4

527265.9

333

Dầu mỏ và dầu thu được từ các khoáng bitum, dạng thô

180929.7

173669.6

344
343
931


Dầu mỏ, trừ dầu thô
Loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
Hàng không quy định theo loại

103624.2
68834.6
12711.3

109415.4
74639.1
13208.2

321

Than đá; nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

13014.7

11821.2

672

Bán thành phẩm bằng sắt hoặc thép không hợp kim

7868.2

6471.4

684


Nhôm chưa gia công

6334.0

6132.8

667

Kim cương đã hoặc chưa được gia công

4655.3

4969.3

683
041

Niken chưa gia công
Lúa mì

3721.1
4524.0

3626.4
3482.7

Nguồn: />

III. TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU


1. Xuất Khẩu

1.1 Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

2012

BĐ1.1: Tỷ trọng hàng xuất kh ẩu 2012 ­ 2013

Tỷ
trọng
Dầu
mỏ

dầu
thu
được
từ
các
bitum,
dạng
Tỷ
trọng
Loại
khí
dầu
mỏ

khí
hydrocarbon

tăng
1%
Tỷ
Tỷ
trọng
trọng
Hàng
Dầu
không
mỏ,
trừ
quy
dầu
định
thôtheo
tăng
loại
1%khoáng
tăng
vào khác
1%
năm
vào
2013
2013
Những
hàng
hóa
còn
lại

tỷ
trọng
không
tăng
không
giảm
thô giảm
1% vào
vào năm
20132013
2013

Nguồn: />

III. TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU

1. Xuất Khẩu

1.2 Đối tác xuất khẩu

Đvt: triệu 
Bảng 1.2: Đối tác xuất khẩu của Nga 2012 ­ 2013
Mặt hàng

USD

Nước

2012


2013

Thế giới

524766.4

527265.9

Hà Lan

76036.0

69259.5

Nhiên liệu, kim loại, thực phẩm,...

Trung Quốc

35766.8

35625.4

Gỗ, nhiên liệu, mach điện tử,…

Ý

28007.6

29156.0


Thực phẩm, khoáng sản,..

Ba Lan

19753.4

19408.2

Động vật, hóa chất, …

Đức

24039.2

22962.1

Kim loại, hiên liệu,..

Nhật

15588.0

19667.5

Cao su, nhiên liệu,…

Hàn Quốc

13865.5


14867.1

Động vật, nhiên liệu,…

Anh

12561.8

12354.7

Thực phẩm, nhiên liệu,…

Phần Lan

10606.1

12014.0

Giao thông vận tải, nhiên liệu,…

Khác

288542

291951.4

Nhiên liệu, kim loai, hóa chất,…

Nguồn: />


III. TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU

1. Xuất Khẩu

1.2 Đối tác xuất khẩu

BĐ 1.2: Tỷ lệ Nga xuất khẩu hàng hóa 2012 ­ 2013

2012

201
3
Các nước TrungHà
Quốc,
Ba
Lan,
Hàn
Quốc
Anh,
Phần Lan không thay
Đức
giảm
1%
vào
năm
2013
Lan
giảm
1%
vào

năm
2013
Nhật
tăng
1%
vào
năm
2013
Ý
tăng
1%
vào
năm
2013
đổi
Nguồn: />

IV. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU

1. Nhập Khẩu

1.1 Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

Bảng 2.1: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nga 2011­2013
Mã SITC

Các mặt hàng nhập khẩu

Đơn vị: triệu USD
2012


2013

Tất cả hàng hóa

316192.9

314945.1

781

Xe ô tô và xe có động cơ khác

20241.5

16996.9

542

Thuốc

10630.5

11629.5

784

Bộ phận và phụ tùng của xe

10827.5


11488.9

931

Hàng không quy định theo loại

1417.9

1700.5

764

Thiết bị điện dùng cho điện thoại

7335.1

7685.1

752

Máy xử lý dữ liệu tự động

5827.8

4864.6

784

Thân xe, thuộc nhóm từ 87.01 đến 87.05


3829.2

4060.5

723

Xe ủi đất, làm phẳng

3718.7

3072.2

782

Xe vận tải hàng hóa

3808.4

2950.2

764

Các bộ phận chuyên dùng

3041.2

2551.3

Nguồn: />


IV. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU

1. Nhập Khẩu

1.1 Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
BĐ 2.1: Tỷ trọng hàng nhập khẩu 2012 ­ 2013

2012

2013

TỷXe
trọng
Dược
phẩm
tăng
vàogiảm
năm1%
2013
Tỷ
trọng
ô tô
vàcòn
xequy

cơ1%
khác
vào
2013

Tỷ
Những
trọng
hàng
Hàng
hóa
không
lại động
tỷ
định
trọng
theo
không
loại
giảm
tăng
1%
không
vàogiảm
năm
2013
Nguồn: />

IV. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU

1. Nhập Khẩu

1.1 Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

Bảng 2.1: Mặt hàng nhập khẩu của Nga 2012 ­ 2013Đvt: triệu USD

Nước

2012

2013

Thế giới

316192.9

314945.1

Trung Quốc

51767.7

53173.1

Điện tử, dược phẩm, sản phẩm dệt may…

Đức

38289.7

37904.6

Động vật, dược phẩm, gỗ…

Belarus


12991.9

13959.3

Thực phẩm, khoáng sản,…

Ý

13426.4

14553.9

Mạch điện tử, động vật,…

Nhật

15676.1

13560.5

Phương tiện giao thông, dược phẩm,…

Pháp

13806.1

13021.5

Phương tiện giao thông, động vật,


Tây Ban Nha

4914.0

4914.6

Động vật, mạch điện tử, thực phẩm,…

Anh

8191.6

8106.4

Thực phẩm, cao su, phương tiện giao thông,…

Hàn Quốc

10976.9

10305.4

Sản phẩm dệt may, điện tử,…

Khác

146152.5

145445.8




Mặt hàng
Ô tô, dược phẩm, điện tử, điện thoại,…

Nguồn: />

IV. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU

1. Nhập Khẩu

1.2 Đối tác nhập khẩu
BĐ2.2: Đối tác nhập khẩu của Nga 2012 ­ 2013

2012

2013
Các nước Đức, Belarus, Pháp, Tây Ban Nha tỷ lệ không 
thay đ

i năm
Trung
Nhật
Quốc
giảm
tăng
1%
1%
vào
vào

năm
2013
2013
Ý tăng
1%
vào
năm
2013
Nguồn: />
Đức giảm 1% vào năm 2013


V. KẾT LUẬN
­ Nga là một nước có nền kinh tế lớn và thuận 
lợi vì giáp với nhiều quốc gia.
­  Tuy  Nga  phải  chịu  lệnh  trừng  phạt  từ  các 
nước nhưng kinh tế Nga vẫn đứng vững trên thị 
trường thế giới.
­ Để thúc đẩy phát triển kinh tế, Nhà nước Nga 
đã  cải  thiện  môi  trường  kinh  doanh  và  tạo  cơ 
hội cho các nhà đầu tư.
­ Nga sẽ miễn giảm thuế cho các doanh nghiệp 
để  giảm  bớt  gánh  nặng  cho  các  doanh  nghiệp 
vừa  và  nhỏ;  miễn  thuế  cho  các  dòng  vốn  tái 
đầu tư; cải thiện luật kinh doanh.  Để củng cố 
nền  kinh  tế  trong  nước,  hạn  chế  lạm  phát  và 
mất giá đồng tiền.


THE END




×