Trờng THCS Hồng Thủy
Ngày soạn: 25 - 9 - 200
Ngày dạy: 27 - 9 - 200
Tiết 1-2: Giới thiệu về bảng tính điện tử Excel
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc đặc tính và chức năng của Excel
- HS nắm đợc một số ứng dụng của BTĐT Excel
II. Chuẩn bị:
- HS: Đọc trớc tài liệu
- GV: Soạn bài
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp
2. Bài mới:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Giới thiệu về khái
niệm. Các chức năng và
đặc tính của Excel
? Em hãy cho biết chức
năng của BTĐT
! Chính xác hoá
HĐ2: Giới thiệu về cách
khởi động Excel
! Chính xác hoá cách k/đ
Nghe giảng
Ghi vở
Trả lời
Nghe giảng
Ghi vở
I. Các khái niệm cơ bản
1. Đặc tính và chức năng:
- Excel là một phần mềm ứng dụng
trong môi trờng Windows. Kết hợp
đợc quá trình xử lý trên bảng tính với
tính chất giao diện đồ hoạ.
- Chức năng: Tạo bảng tính và thực
hiện xử lý trên bảng tính bao gồm:
+ Nhập, xử lý dữ liệu, thực hiện các
phép toán từ đơn giản đến phức tạp.
+ Thực hiện quá trình phân tích
thống kê dữ liệu.
+ Phân tích biểu diễn dữ liệu dới
dạng đồ thị.
+ Tạo macro để tự động hoá quá
trình xử lý, tính toán.
2. Khởi động Excel
+ Nháy úp vào biểu tợng MS Excel
+ Vào Start\program\MS Excel
1
Trờng THCS Hồng Thủy
HĐ3: Giới thiệu cách
thoát khỏi Excel
! Chính xác hoá cách k/đ
HĐ4: Giới thiệu về giao
diện của Excel.
! Trình bày một số thanh
cơ bản
HĐ5: Trình bày các cách
xử lý tệp tin trong
Workbook.
! Chính xác hoá các cách
xử lý.
Nghe giảng
Ghi vở
Nghe giảng
Nghe giảng
Ghi vở
3. Thoát khỏi Excel:
+ File chọn Exit
+ ALT + F4
II. Màn hình giao diện Excel:
1. Mục chọn ngang (Menu bar)
2. Các thanh công cụ (Tool bar)
3. Thanh công thức (Formula bar)
4. Dòng trạng thái (Status bar)
5. Cửa sổ bảng tính (Worksheetwin)
III. Xử lý tệp tin trong Workbook
1. Ghi dữ liệu:
+ File\save
+ CTRL_S
2. Đổi tên:
+ File\saveAS
3. Mở một Workbook mới
+ File\new
+ CTRL_N
3. Mở một Workbook đã có sẵn
+ File\Open
+ CTRL_O
4. Đóng một Workbook
+ File\close
+ ALT_F4
2
Trờng THCS Hồng Thủy
Ngày soạn: 2 - 10 - 200
Ngày dạy: 4 - 10 - 200
Tiết 3-4: các thao tác
xử lý dữ liệu trong bảng tính
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc một số chức năng kiểu dữ liệu
- HS nắm đợc một số hiệu chỉnh DL trong ô
II. Chuẩn bị:
- HS: Đọc trớc tài liệu
- GV: Soạn bài
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp
2. Bài mới:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Giới thiệu về các
kiểu dữ liệu trong Excel
? Hãy trình bày dữ liệu
chuổi
! khẳng định lại DL
? Hãy trình bày dữ liệu số
! khẳng định lại DL
? Hãy trình bày dữ liệu
dạng công thức
! khẳng định lại DL
Nghe giảng
Trả lời
Ghi vở
Trả lời
Trả lời
1. Dữ liệu chuỗi (text):
Là những dữ liệu mang tính chất văn
bản. Bắt đầu bởi ký tự chữ cái (a...z)
chữ hoa hay chữ thờng.
2. Dữ liệu số (Number)
Bao gồm các ký tự số từ 0...9 hoặc
bắt đầu bởi các dấu +, -. Theo ngầm
định thì DL số đợc canh về bên phải
của ô.
Khi chiều dài của số lớn hơn độ rộng
của ô thì nó thể hiện các dấu ######
phủ kín ô. Lúc này cần phải thay đổi
độ rộng của ô.
3. Dữ liệu dạng công thức (Formula)
Công thức là một biểu thức do ngời
sử dụng lập ra.
Thành phần có thể bao gồm các số,
chuổi, địa chỉ, các toán tử số học,
3
Trờng THCS Hồng Thủy
HĐ2: Giới thiệu về một
số thao tác hiệu chỉnh
trong ô.
! Chính xác hoá các thao
tác cơ bản dùng để xử lý
DL
ghi vở
hàm. Nó đợc bắt đầu bởi = or +.
Chiều dài tối đa 255 kí tự
- Các toán tử số học: +,-,*,/
VD: =3*4+5 KQ 17
- Toán tử so sánh: =,>=,<= ...
II. Các thao tác hiệu chỉnh dữ liệu
trong ô.
1. Thao tác nhập DL:
2. Thao tác chỉnh sửa DL
3. Sao chép nội dung ô
4. Chèn khối ô
Edit - Copy
Edit - Paste
5. Xoá nội dung ô khối
Delêt
6. Chức năng AutoFill
a. Sao chép bằng AutoFill
b. Tạo ra dãy cấp số cộng
7. Thao tác hiệu chỉnh khối ô, dòng,
cột.
a. Đánh dấu chọn khối
b. Đánh dấu chọn dòng, cột, khối.
9. Thay đổi bề rộng của cột, dòng.
4
Trờng THCS Hồng Thủy
Ngày soạn: 17 - 10 - 200
Ngày dạy: 19 - 10 - 200
Tiết 5 - 6: Thực hành
I. Mục tiêu:
- H nắm cách khởi động máy tính
- H khởi động BTĐT Microsoft Excel
II. Chuẩn bị:
- HS: Đọc trớc tài liệu
- GV: Chuẩn bị phòng máy
III. Tiến trình bài dạy:
1. Đọc nội quy phòng máy
2. Chia HS thành 2 nhóm và gọi HS vào phòng máy 3ngời/máy
- Yêu cầu HS khởi động máy, khởi động Excel
- Tạo một bảng tính đơn giản
3. Tiến trình tơng tự đối với nhóm 2.
5
Trờng THCS Hồng Thủy
Ngày soạn: 10 - 200
Ngày dạy: 10 - 200
Tiết 7 - 8: sử dụng hàm trong Excel
I. Mục tiêu:
HS nắm đợc một số k/n và cách sử dụng hàm
II. Chuẩn bị:
- HS: Đọc trớc tài liệu
- GV: Soạn bài
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp
2. Bài mới:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Hàm trong Excel
? Hãy trình bày k/n Hàm
! khẳng định lại k/n
HĐ2: Hàm thông dụng
! Chính xác hoá các hàm
! Đa ra một số VD để
minh họa
Trả lời
Ghi vở
Nghe giảng
ghi vở
1. k/n về Hàm (Function)
Là những công thức tính toán đợc lập
sẵn để hổ trợ cho việc xử lý DL trên
bảng tính
- Cú pháp: =Tên hàm(DS đối số)
2. Một số hàm thông dụng
a. Hàm Round: làm tròn số
Cú pháp: = Round(BtN,n)
Trong đó: BtN: BT cần làm tròn
n: Số phần lẻ cần làm tròn
VD: = Round (123,456) kq:123,46
b. Hàm Sum: tính tổng
Cú pháp: = sum (DS đối số)
VD: = Sum ( 1,2,3,4) kq 10
c. Hàm Average: Tính TB cộng
Cú pháp: = average (DS đối số)
d. Hàm Min: Lấy giá trị nhỏ nhất
trong DS đối số
Cú pháp: = Min (DS đối số)
e. Hàm Max: Lấy giá trị lớn nhất
trong DS đối số
Cú pháp: = Max (DS đối số)
6
Trêng THCS Hång Thñy
f. Hµm Left:
= left (x©u kÝ tù, n)
g. Hµm Right
= right (x©u kÝ tù, n)
h. Hµm Rank
i. Hµm If
Có ph¸p: =iF (BtLg, a1,a2)
k. Hµm VLOOKUP:
®èi chiÕu-Tra cøu
l. Hµm HLOOKUP
7
Trờng THCS Hồng Thủy
Ngày soạn: 24 - 10 - 200
Ngày dạy: 26 - 10 - 200
Tiết 9 - 10: Thực hành
I. Mục tiêu:
- H nắm cách khởi động máy tính
- H nắm đợc chức năng một số hàm
II. Chuẩn bị:
- HS: Đọc trớc tài liệu
- GV: Chuẩn bị phòng máy
III. Tiến trình bài dạy:
1. Đọc nội quy phòng máy
2. Chia HS thành 2 nhóm và gọi HS vào phòng máy 3ngời/máy
- Yêu cầu HS khởi động máy, khởi động Excel
- Tạo một bảng tính đơn giản
- Đa ra một số hàm áp dụng vào bảng tính để tính toán
3. Tiến trình tơng tự đối với nhóm 2.
8
Trờng THCS Hồng Thủy
Ngày soạn: 31 - 10 - 200
Ngày dạy: 2 - 11 - 200
Tiết 11 - 12: kiểm tra thực hành
I. Mục tiêu:
- H nắm đợc đặc điểm và chức năng của phần mềm Excel
- H nắm đợc chức năng một số hàm.
II. Chuẩn bị:
- HS: Ôn lại các hàm đã học
- GV: Ra đề
III. Đề ra:
stt họ và tên mã vùng
Điểm các môm
tổng
điểm
môn1 môn 2 môn 3
1 Hồ Thị Loan tp-04 9 8 8
2 Lê Anh Dũng tp-01 8 9 7
3 Nguyễn Kim Lan tp-06 7 8 9
4 Mai Thị Hoa tp-02 8 7 6
5 Phạm Xuân Bé nt-11 7 8 5
6 Dơng Thị Nga nt-07 5 6 7
7 Huỳnh Anh Tuấn nt-05 5 6 5
8 Trần Thị Lệ nt-01 5 6 4
9 Trần Văn Nhơn nt-02 4 5 7
10 Tống Thị Hạnh tp-03 5 3 6
11 Hà Bích Diệp nt-03 4 3 5
12 Trần Xuân Công nt-08 4 3 5
13 Mai Ngọc Linh tp-10 3 4 6
14 Nguyễn Thị Thảo tp-12 3 4 5
15 Lê Anh Đào nt-09 3 4 3
điểm cao nhất
điểm thấp nhất
Yêu cầu: 1. Nhập đúng, đủ nội dung văn bản trên
2. Sử dụng các thao tác đã học để:
+ Tính tổng điểm
+ Tính điểm cao nhất, thấp nhất
3. Lu nội dung vào đĩa với tên của mình.
9
Trờng THCS Hồng Thủy
Ngày soạn: - - 200
Ngày dạy: - - 200
Tiết 13 - 14: Thực hành
I. Mục tiêu:
- HS vận dụng hàm để làm một số bài tập.
II. Chuẩn bị:
- HS: Đọc trớc tài liệu.
- GV: Chuẩn bị phòng máy.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Đọc nội quy phòng máy.
2. Chia HS thành 2 nhóm và gọi HS vào phòng máy 3ngời/máy
- Yêu cầu HS khởi động máy, khởi động Excel
- Tạo một bảng tính
- Đa ra một số hàm áp dụng vào bảng tính để làm một số bài tập
3. Tiến trình tơng tự đối với nhóm 2.
10