CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
SẢN PHẨM KỸ THUẬT ĐIỆN
YÊU CẦU CHUNG VỀ AN TOÀN
TCVN 3144 – 79
Cơ quan biên soạn :
Viện nghiên cứu khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động
Tổng công đoàn Việt Nam
Cơ quan đề nghị ban hành :
Tổng Công đoàn Việt Nam
Cơ quan trình duyệt :
Cục tiêu chuẩn
uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành :
ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số : 658/TC QĐ ngày 27 tháng 12 năm 1 979
TIÊU CHU Ẩ N NHÀ N ƯỚ C
Nhóm T
S Ả N PH Ẩ M K Ỹ THU ẬT ĐIỆ N
TCVN
Yêu c ầ u chung v ề an toàn
3144 79
Electrical equipment
General safety
requirements.
Có hi ệ u l ự c t ừ 111981
Ti ề u chu ẩ n này áp dụ ng cho các s ả n ph ẩ m k ỹ thu ật đi ệ n và quy đị nh
nh ữ ng yêu c ầ u chung v ề an toàn đố i v ớ i k ế t c ấ u c ủ a chúng nh ắ m ngăn
2
ng ừ a ho ặ c h ạ n ch ế t ớ i m ức độ cho phép sự tác độ ng lên cơ thể ng ườ i c ủ a
các y ế u t ố sau :
Dòng đi ệ n ;
Tia l ử a đi ệ n và h ồ quang đi ệ n ;
Nh ữ ng b ộ ph ậ n chuy ển đ ộ ng c ủ a s ả n ph ẩ m ;
Nh ữ ng b ộ ph ận đ ầ u khi ể n c ủ a s ả n ph ẩ m b ị nung nóng ; nh ữ ng v ậ t
li ệ u nguy hi ểm và có hạ i có trong k ế t c ấ u c ủ a s ản ph ẩm, cũng nh ư các
ch ấ t nguy hi ểm có h ạ i th ả i ra trong khi v ận hành các sả n ph ầ m đó ;
Ồ n và siêu âm ;
Rung ;
B ứ c x ạ r ơ nghen, b ức x ạ quang, b ức x ạ nhi ệt và tr ườ ng điệ n từ .
Tiêu chu ẩ n này không áp dụ ng cho các s ả n ph ẩ m k ỹ thu ậ t đi ệ n :
Đ ượ c ch ế t ạ o cho thi ết b ị tr ọn b ộ ;
Ở trong thi ết b ị đi ệ n đượ c ch ố ng n ổ ;
Ở trong thi ết b ị đi ệ n c ủ a tàu thủ y ;
C ủ a đ ầ u máy ch ạ y b ằ ng đi ệ n ;
C ủ a các thi ế t b ị đi ệ n sinh ho ạ t.
1. QUY Đ Ị NH CHUNG
1.1 Các s ả n ph ẩ m k ỹ thu ật đi ệ n c ầ n ph ả i tuân theo các yêu c ầ u c ủ a
tiêu chu ẩ n này, còn các s ả n ph ẩ m đ ượ c s ử d ụ ng nh ư m ộ t thi ết bi s ản
xu ấ t thì ph ả i tuân theo TCVN 2290 78.
1 2. Trong các s ả n ph ẩ m k ỹ thu ật đi ệ n có th ể sử dụ ng : Cách điệ n
các b ộ ph ậ n d ẫ n đi ệ n (cách đi ệ n làm vi ệ c, cách điệ n ph ụ , cách điệ n kép,
đi ệ n tăng c ườ ng) ;
Đi ệ n áp an toàn trong các m ạ ch đi ệ n :
bộ ph ậ n n ố i đ ấ t bả o v ệ cho nh ữ ng ph ần kim lo ại không mang điệ n,
nh ư ng có th ể có đi ệ n áp (khi b ị h ỏ ng cách đi ệ n, khi r ố i lo ạ n chê độ làm
vi ệ c c ủ a s ả n ph ẩ m);
B ộ ph ậ n đê c ắ t di ệ n b ả o v ệ s ả n ph ẩ m khi có điệ n chạ m v ỏ
V ỏ (bao) b ảo v ệ đ ể ngăn ng ừ a kh ả năng ng ườ i vô ý ch ạ m vào ph ầ n
mang đi ệ n, chuyên đ ộ ng và b ị nung nóng ;
Khoá liên đ ộ ng đ ể ngăn ng ừ a nh ữ ng độ ng tác và thao tác sai ;
2
3
Màn che ch ắ n và các ph ươ ng ti ện b ảo v ệ khác ch ố ng l ạ i ả nh h ưở ng
nguy hi ểm và có h ạ i c ủ a b ứ c x ạ r ơ ngen, b ức x ạ quang, b ức x ạ nhi ệt và
tr ườ ng đi ệ n từ ;
Các ph ươ ng ti ện x ử lý các ch ấ t nguy hi ểm và có h ạ i sinh ra trong quá
trình v ậ n hành ;
Các ph ậ n đ ể ki ể m tra cách đi ệ n và h ệ thố ng tín hi ệ u báo sự c ố cũng
nh ư c ắ t đi ệ n trong tr ườ ng h ợp đi ệ n tr ở cách điệ n gi ả m xuố ng d ướ i m ứ c
cho phép;
Các bi ể báo, d ấ u hi ệu và màu s ơ n trong h ệ thong tín hi ệ u màu và các
ph ươ ng ti ện tín hi ệ u khác đ ể báo nguy hi ể m (ch ỉ k ết h ợp v ới các biệ n
pháp an toàn khác) ;
Công thái h ọ c (ecgônômic).
Chú thích. Tr ị s ố đi ệ n áp xoay chi ề u an toàn là từ 36 tr ở xu ố ng .
tr ị s ố đi ệ n áp m ộ t chi ề u an toàn là t ừ 110 V tr ở xu ố ng
1 3. Nh ữ ng yêu c ầ u v ề an toàn không đ ượ c quy đ ị nh trong tiêu chu ẩ n
này, ph ả i đượ c ch ỉ rõ trong các tiêu chu ẩ n và đi ề u ki ệ n k ỹ thu ậ t c ủ a t ừ ng
lo ại s ả n ph ẩ m c ụ th ể.
2. PHÂN C Ấ P S ẢN PH ẢM K Ỹ THU ẬT ĐIỆ N THEO KH Ả NĂNG
B Ả O V Ệ CON NG ƯỜ I KH ỎI TAI N ẠN ĐIỆ N:
2.1. Quy đ ị nh; năm c ấ p b ả o v ệ sau : O ; OI ; I ; II ; III :
C ấ p O bao g ồ m nh ững s ản ph ẩm ít nhấ t ph ả i có cách điệ n làm việ c
và không có các chi ti ết đ ể n ố i đ ấ t, n ế u các sả n ph ầ m đó không thu ộ c c ấ p
II ho ặ c c ấ p III.
C ấ p OI bao g ồm nh ững s ản ph ẩm ít nh ấ t ph ả i có cách điệ n làm vi ệ c,
có chi ti ết đ ể n ố i đ ấ t. N ế u s ả n ph ẩ m có dây dẫ n để nố i vào ngu ồ n điệ n,
thì dây d ẫ n đó không có s ợ i n ối đ ấ t.
C ấ p I bao g ồ m nh ững s ản ph ẩm ít nh ấ t ph ả i có cách đi ệ n làm vi ệ c và
chi ti ết đ ể n ồ i đấ t. N ế u s ả n ph ẩ m có dây d ẫ n đề nố i vào nguồ n thì dây
d ẫ n đó phả i có s ợ i n ố i đ ấ t và phích c ắ m có c ự c n ố i đấ t.
C ấ p II bao g ồm nh ững s ản ph ẩm có cách đi ệ n kép ho ặ c cách điệ n
tăng c ườ ng và không có nh ữ ng chi ti ết đ ế nố i đ ấ t.
C ấ p III bao g ồm nh ững s ản ph ẩm có mạ ch đi ệ n bên trong và m ạ ch
đi ệ n ngoài v ớ i đi ệ n áp không lớ n h ơ n 36 vôn. Nh ữ ng s ả n ph ẩ m đượ c cung
c ấ p đi ệ n t ừ ngu ồ n bên ngoài có th ể đượ c x ế p vào cấ p III n ế u nh ữ ng s ản
ph ẩ m này đượ c nố i tr ự c ti ếp vào ngu ồ n điệ n cỏ điệ n áp không lớ n hơ n 36
vôn, ở tr ạ ng thái không t ải thì đi ệ n áp củ a nguồ n này không cao quá 42
3
4
vôn. Khi s ử d ụ ng máy bi ế n áp hoặ c máy bi ế n đ ổ i đi ệ n năng làm nhi ệ m vụ
thay cho ngu ồ n cung c ấp thì cu ộ n s ơ c ấ p và cu ộ n thư c ấ p c ủ a nó không
đ ượ c liên h ệ vớ i nhau v ề đi ệ n và giữ a nhữ ng cu ộ n dây đó phả i có cách
đi ệ n kép ho ặ c cách đi ệ n tăng c ườ ng.
3. YÊU C Ầ U V Ề AN TOÀN Đ Ố I V Ớ I S Ả N PH ẨM K Ỹ THU ẬT
ĐI Ệ N VÀ CÁCC B Ộ PH ẬN C Ủ A NÓ:
3.1 Yêu cầu chung
3.1.1. Giá tr ị ồ n và rung cho phép do các s ả n ph ẩ m k ỹ thu ật đi ệ n t ạ o
ra , ph ả i đ ượ c ch ỉ rõ trong tiêu chu ẩ n và đi ề u ki ệ n k ỹ thu ậ t c ủ a t ừ ng lo ại
s ả n ph ẩ m c ụ th ể.
3.1.2. Các s ả n ph ẩ m t ạo ra tr ườ ng đi ệ n t ừ , c ầ n ph ả i có các bộ ph ậ n
b ả o v ệ (màn che, màn h ấ p th ụ ...) đ ể gi ả m ả nh hưở ng c ủ a tr ườ ng điệ n từ
trong vùng làm vi ệ c đ ế n giớ i h ạ n cho phép.
Nh ữ ng yêu c ầ u đ ố i v ớ i các b ộ phậ n b ả o v ệ này cầ n ph ả i đượ c chỉ rõ
trong tiêu chu ẩ n và trong đi ề u ki ệ n k ỹ thu ật c ủa t ừng lo ại s ản ph ẩm c ụ
th ể .
Đ ể h ạ n ch ế ả nh h ưở ng c ủa tr ườ ng điệ n từ cho phép sử dụ ng các bộ
ph ậ n b ả o v ệ không có trong k ế t c ấ u c ủ a s ản ph ầm.
3.1.3. Nh ữ ng s ản ph ẩm là ngu ồ n b ứ c x ạ nhi ệt, b ức x ạ quang, b ức x ạ
r ơ nghen, cũng nh ư ngu ồ n siêu âm. c ầ n ph ả i có các ph ươ ng ti ệ n để hạ n
ch ế c ườ ng độ b ứ c x ạ và siêu âm đó đế n tr ị số cho phép.
Nh ữ ng yêu c ầ u đ ố i v ớ i các ph ươ ng ti ệ n h ạ n ch ế c ườ ng độ bứ c xạ và
siêu âm, cũng nh ư đ ố i v ớ i nhi ệ t độ cho phép nung nóng mặ t ngoài c ủ a v ỏ
s ả n ph ẩ m c ầ n ph ả i đượ c ch ỉ rõ trong tiêu chu ẩ n và trong điề u ki ệ n k ỹ
thu ật c ủ a t ừ ng lo ại s ản ph ẩm c ụ th ể.
Đ ể h ạ n ch ế ả nh h ưở ng c ủ a b ứ c x ạ , cho phép sử dụ ng các bộ phậ n
b ả o v ệ không có trong k ế t c ấ u c ủ a s ản ph ẩm.
3.1.4. C ầ n ph ải ghi rõ trong tiêu chu ẩ n v ề đi ề u ki ệ n k ỹ thu ậ t c ủa
từ ng lo ạ i s ả n ph ẩm c ụ th ể nh ững yêu cầ u v ề sự c ầ n thi ế t có các bộ phậ n
đ ể b ả o v ệ cho ng ườ i khi vô tình cũng không th ể ch ạ m vào các ph ầ n
chuy ể n đ ộ ng, mang đi ệ n và b ị nung nóng c ủ a s ả n ph ẩ m và các bộ phậ n
đ ể ngăn ng ừ a tác hãi do v ậ t li ệu ch ế t ạo s ản ph ầm có tính nguy hi ể m, có
h ạ i và các ch ấ t sinh ra khi v ận hành cũng nh ư nh ữ ng yêu c ầ u đ ố i vớ i các
bộ ph ậ n b ả o v ệ trên.
3.1.5. S ơ đ ờ m ạ ch đi ệ n c ủ a s ả n ph ẩ m ph ả i lo ạ i tr ừ đượ c khả năng tự
đóng và t ự c ắ t đi ệ n c ủ a s ả n ph ẩ m.
4
5
3.1.6. Vi ệc b ố trí và n ố i các b ộ ph ậ n c ủ a s ả n ph ẩ m, ph ải đả m bả o an
toàn và thu ậ n l ợ i cho vi ệc quan sát, l ắ p đ ặ t, ki ể m tra, s ử a ch ữa và vậ n
hành.
Khi c ầ n thi ết, các s ả n ph ậ n ph ả i d ượ c trang b ị các cử a quan sát lỗ
ki ể m tra và các ph ươ ng ti ệ n chi ều sáng c ụ c bộ . Nh ữ ng yêu cầ u đố i vớ i
các b ộ ph ậ n này ph ả i đ ượ c ghi trong tiêu chu ẩ n và trong đi ề u ki ệ n kỹ
thu ật c ủ a t ừ ng lo ại s ản ph ẩm c ụ th ể.
3.1.7. K ết c ấu c ủa s ản ph ẩm ph ải lo ại tr ừ đượ c khả năng nố i nh ầ m
các b ộ ph ậ n d ẫ n đi ệ n c ủ a s ả n ph ầ m.
K ế t c ấ u c ủ a ổ c ắ m và phích c ắ m có đi ệ n áp từ 36 vôn tr ở lên phả i
khác v ớ i k ế t c ấ u c ủ a ổ c ắm và phích c ắ m có điệ n áp nh ỏ hơ n 36 vôn.
3.1.8.Trong tr ườ ng h ợp c ằn thi ết, các s ả n ph ẩm ph ả i đượ c trang b ị
tín hi ệ u và bi ể n báo.
tín hi ệ u phòng ng ừ a và bi ể n báo c ầ n ph ả i đượ c sử d ụ ng đề chỉ :
tr ạ ng thái đóng c ủ a s ả n ph ầ m, có đi ệ n, cách đi ệ n b ị ch ọ c th ủ ng, ch ế độ
làm vi ệ c c ủ a s ản ph ầm, c ấm ch ạm vào bên trong s ả n ph ẩm n ếu không sử
d ụ ng các bi ệ n pháp thích h ợ p, nhi ệt đ ộ từ ng b ộ ph ậ n c ủ a s ả n ph ẩ m cao
hơ n giá tr ị cho phép, s ự tác độ ng c ủ a các khí cụ b ả o v ệ ...
Nh ữ ng ký hi ệ u đượ c s ử dụ ng trong các b ệ th ố ng tín hi ệ u phòng ngừ a,
bi ể n báo, c ầ n ph ả i theo các yêu c ầ u củ a quy đị nh hi ệ n hành và phả i đượ c
bố trí ở nhữ ng v ị trí d ễ quan sát.
3.1.9. Nh ữ ng s ản ph ẩm và nh ữ ng bộ ph ậ n c ủ a s ả n ph ẩm c ỏ kh ối
lượ ng l ớ n h ơ n 12 kg ho ặ c kích th ướ c l ớ n ph ải c ỏ các chi ti ế t đ ể nâng và
giữ khi l ắ p ráp và móc bu ộ c, n ế u hình dạ ng c ủ a s ả n ph ẩ m không cho phép
giữ s ả n ph ẩ m đó mộ t cách thu ậ n ti ệ n và ch ắ c chán b ằ ng dây cáp củ a thi ế t
b ị nâng.
Hình d ạ ng, kích th ướ c và kh ố i l ượ ng nâng c ủ a bulông vòng ph ả i theo
các quy đ ị nh hi ệ n hành.
3.2. Yêu c ầ u đ ố i vớ i cách đi ệ n
3.2.1 Cách đi ệ n cho s ả n ph ẩm và cho các b ộ ph ậ n c ủ a s ả n ph ẩ m ph ải
đ ượ c ch ọ n theo đi ệ n áp sử đ ụ ng.
Đ ộ b ề n cách đi ệ n và tr ị s ố đi ệ n trở cách điệ n ph ả i đượ c ghi trong
tiêu chu ẩ n và trong đi ề u ki ệ n k ỹ thu ậ t c ủa t ừng lo ại s ản ph ẩm c ụ th ể.
Cho phép không đ ư a vào tài li ệ u h ướ ng d ẫ n độ b ề n cách di ệ n và điệ n
tr ở cách đi ệ n đố i v ớ i nh ữ ng s ả n ph ẩm làm vi ệ c ở điệ n áp xoay chi ề u t ừ
12 vôn tr ở xu ố ng và ở đi ệ n áp mộ t chi ề u t ừ 36 vôn trở xu ố ng.
5
6
3.2.2. Cách đi ệ n ở nh ữ ng b ộ ph ận c ủa s ản ph ẩm mà ngườ i có thể
ch ạ m vào, ph ả i đả m b ả o b ả o v ệ đượ c cho ng ườ i kh ỏ i b ị tai n ạ n điệ n.
Không đ ượ c coi vi ệc ph ủ lên các b ộ ph ậ n d ẫ n đi ệ n củ a s ả n ph ẩ m
mộ t l ớ p s ơ n cách đi ệ n, men cách đi ệ n ho ặ c lo ại v ậ t li ệu khác tươ ng t ự là
đ ủ bả o v ệ cho ng ườ i kh ỏi b ị tai n ạn điệ n và hồ quang phóng ra t ừ các
ph ầ n d ẫ n đi ệ n củ a s ả n ph ẩ m sang các ph ầ n kim lo ạ i khác (trừ nh ữ ng
tr ườ ng h ợ p s ử d ụ ng các v ậ t li ệ u đặ c biệ t để phủ cho loạ i b ả o v ệ này).
3.3. Yêu c ầ u v ề n ố i đ ấ t
3.3.1.Chi ti ết n ối đấ t c ầ n ph ả i có trong các lo ạ i s ả n ph ẩ m phù hợ p
vớ i m ỗ i c ấ p b ả o v ệ.
Cho phép không c ầ n có các chi ti ết n ố i đấ t trong các s ả n hâm :
l ắ p đ ặ t ở nh ữ ng ch ỗ mà ngườ i không ti ế p xúc đượ c nế u không sử
d ụ ng các ph ươ ng ti ện chuyên dùng (nh ư tr ườ ng h ợ p l ắp đặ t ở phía trong
c ủ a các s ả n ph ẩm khác);
l ắ p đặ t trên các k ế t c ấ u kim lo ạ i đã đ ượ c nố i đấ t nế u đả m bả o đượ c
s ự ti ế p xúc v ề đi ệ n ổ n đ ị nh c ủ a các mặ t ti ế p xúc;
có đi ệ n áp xoay chi ều t ừ 36 vôn tr ở xu ố ng và đi ệ n áp m ộ t chi ề u từ
110 vôn tr ở xu ố ng ;
Có nguyên lý ho ạ t đ ộ ng ho ặ c ch ứ c năng không cho phép n ố i đ ấ t;
3.3.2.Dây n ố i đấ t ph ả i đ ượ c n ố i b ằ ng m ố i hàn ho ặ c bulông, vít, đinh
tán.
3.3.3. M ố i n ối ren đ ể n ố i đ ấ t ph ả i tuân theo các quy đị nh hi ệ n hành.
Không cho phép s ử d ụ ng các bulông, vít, dinh tán liên k ế t các bộ ph ậ n
c ủ a s ả n ph ẩ m đ ể n ố i đ ấ t.
3.3.4. Bu lông đ ể n ố i đ ấ t phả i đ ượ c ch ế t ạ o t ừ kim lo ại không gỉ
ho ặ c đ ượ c m ạ ch ố ng g ỉ và không có l ớ p sơ n ở b ề m ặ t.
3.3.5. Bu lông đ ể n ố i đ ấ t trên s ả n phẩ m ph ả i đ ượ c đặ t ở vị tri an toàn
và thu ậ n ti ện cho vi ệc n ới dây n ố i đ ấ t. Bên c ạ nh bu lông ph ả i có ký hi ệ u
nố i đ ấ t không th ể xoá đ ượ c trong khi v ậ n hành.
Xung quanh bu lông đ ể n ố i đ ấ t ph ả i có di ệ n tích ti ế p xúc đề nố i dây
nố i đ ấ t. Di ệ n tích ti ế p xúc không đ ượ c sơ n và phả i đượ c phủ bằ ng kim
lo ại ch ố ng g ỉ .
C ầ n có nh ữ ng bi ện pháp ch ố ng kh ả năng làm gi ả m s ự ti ế p xúc gi ữ a
dây n ố i đấ t và bu lông n ố i đ ấ t c ủ a s ả n ph ẩ m (nh ư dùng đai ố c hãm, vòng
đ ệ m lò xo).
6
7
Đường kính của bulông và đường kính mặt tiếp xúc phải được chọn theo
bảng1
Bảng 1:
Dòng điện danh định
của sản phầm (A)
Đến 16
Lớn hơn 16 đến 25
Lớn hơn 25 đến 100
Lớn hơn 100 đến 250
Lớn hơn 250 đến 630
Lớn hơn 630
Đường kính nhỏ
nhất của bulông
để nối đất
M4
M5
M6
M8
M10
M12
đường kính nhỏ nhất của mặt
tiếp xúc (mm)
12
14
16
20
25
28
Chú thích : 1. Khi dòng đi ệ n l ớ n l ơ n 250 A, cho phép đ ặ t 2 bulông,
nh ư ng t ổ ng m ặ t c ắt ngang c ủa chúng không đ ượ c nhỏ h ơ n so vớ i yêu cầ u.
2. Đ ố i v ớ i nh ữ ng s ản ph ẩm có nhi ề u dòng đi ệ n danh đị nh thì đườ ng
kính c ủ a bulông nố i đ ấ t ph ả i ch ọ n theo dòng di ệ n danh đị nh lờ n nh ấ t .
3.3.6. Nêu kích th ướ c c ủ a s ản ph ẩm nh ỏ thi cho phép dùng vòng đ ệ m
(đĩa) đ ể đ ả m b ả o bê m ặ t ti ế p xúc c ầ n thi ế t khi n ố i dây n ố i đấ t kim lo ạ i
làm vòng đ ệ m (đĩa) ph ả i đáp ứ ng nh ữ ng yêu c ầ u như đố i vớ i vậ i li ệ u làm
bulông n ố i đ ấ t.
3.3.7. Các b ộ ph ậ n kim lo ại bình th ườ ng không mang đi ệ n, nh ư ng có
th ể có đi ệ n do s ự c ố mà ng ườ i có th ể ch ạ m vào ph ả i đượ c đả m bả o tiế p
xúc đi ệ n v ớ i các chi ti ết n ố i đ ấ t c ủ a s ả n ph ẩ m và có tr ị số điệ n tr ở không
đ ượ c l ớ n h ơ n 0,1 ôm.
3.3.8. Các s ả n ph ẩ m c ầ n n ố i đ ấ t, ph ả i có chi ti ế t n ố i đấ t nhữ ng ph ầ n
kim lo ạ i sau đày: v ỏ , thân máy, t ủ , khung, giàn, giá đỡ ch ổ i than, giá máy
và nh ữ ng b ộ ph ậ n khác củ a s ả n ph ẩ m có kh ả năng có điệ n áp khi cách
đi ệ n b ị h ỏ ng.
Cho phép không c ầ n có các chi ti ết n ố i đấ t cho nhữ ng ph ầ n sau đây
c ủ a s ả n ph ầ m :
V ỏ củ a s ả n ph ẩ m đượ c đ ặ t trên các b ả ng, trên thành tủ b ằ ng kim lo ạ i
đ ượ c n ố i đ ấ t c ủ a các thi ế t b ị phân ph ố i và trong các t ủ ;
Nh ữ ng ph ầ n kim lo ại không mang đi ệ n c ủ a s ả n ph ầ m n ếu đã có ti ế p
xúc v ề đi ệ n v ớ i các ph ầ n n ố i đ ấ t theo yêu c ầ u c ủ a mụ c 3.3.7 ;
Nh ữ ng b ộ ph ậ n đượ c bọ c trong v ậ t li ệu cách đi ệ n ho ặ c đi qua v ậ t
cách đi ệ n và đ ượ c cách ly v ớ i b ộ ph ậ n n ố i đấ t, cũng nh ư đượ c cách ly
7
8
vớ i c ả nh ữ ng b ộ ph ận mang đi ệ n (v ớ i điêu ki ệ n là khi làm vi ệ c nh ữ ng
ph ầ n đó không th ể có đi ệ n ho ặ c không ch ạ m vào các phầ n n ố i đấ t).
3.3.9. N ếu m ỗ i b ộ ph ận c ủa s ản ph ẩm có chi ti ế t n ố i đấ t thì phả i nố i
mộ t cách độ c l ậ p v ớ i c ọ c n ố i đ ấ t, ho ặ c vớ i thanh n ồ i đấ t bằ ng nhánh tách
riêng, đ ể khi c ắ t m ộ t nhánh (nh ư đ ể sử a chữ a đị nh kỳ ) thì các mạ ch n ố i
đ ấ t củ a các b ộ ph ậ n khác không b ị c ắ t.
3.3.10. Dây n ố i đấ t cho các ph ầ n chuy ển đ ộ ng ph ả i bằ ng dây dẫ n
m ề m ho ặ c ti ếp đi ệ n tr ượ t.
3.,3.11. Chi ti ết n ối đấ t cho s ả n ph ầm có v ỏ bao b ằ ng kim lo ại ph ải
d ượ c b ố trí ở phía trong v ỏ .
Khi c ầ n thi ết cho phép đặ t mộ t s ố chi ti ết n ố i đấ t ở phía trong và
ngoài v ỏ .
3.3.12. S ự ti ếp xúc v ề đi ệ n giữ a b ộ ph ậ n tháo ra đượ c và bộ ph ậ n
đ ượ c n ố i đ ấ t c ủ a vỏ ph ả i đượ c th ự c hi ệ n b ằ ng cách ép trự c ti ế p bộ ph ậ n
tháo ra đượ c vớ i b ộ ph ậ n c ố đ ị nh đã nố i đấ t. ở m ặ t ti ế p xúc giữ a chúng
ph ả i đượ c b ả o v ệ ch ố ng g ỉ và không đượ c phủ các lớ p sơ n, véc ni và men
cách đi ệ n.
Cho phép ghép n ố i gi ữ a các b ộ ph ậ n tháo ra đ ượ c và bộ ph ậ n n ố i đấ t
không tháo ra đ ượ c b ằ ng vít ho ặ c bu lông xi ế t ch ặ t chúng l ạ i v ớ i nhau,
vớ i điêu ki ệ n là 1 2 vít ho ặ c bulông ph ả i đượ c ph ủ ch ố ng g ỉ . Gi ữ a đầ u
c ủ a vít ho ặ c bulông và nh ữ ng bộ ph ậ n kim lo ại tháo ra đượ c củ a v ỏ
không đ ượ c có lớ p véc ni, s ơ n, men cách đi ệ n, ho ặ c gi ữ a chúng ph ả i đặ t
nh ữ ng vòng đ ệ m (đĩa) răng c ư a có kh ả năng phá h ủ y l ớ p s ơ n cách điệ n đề
thự c hi ệ n m ố i n ố i đi ệ n.
3.3.13. Nh ững s ản ph ẩm k ỹ thu ật đi ệ n đượ c sử dụ ng trong nh ữ ng
đi ề u ki ệ n đ ặ c bi ệ t ph ả i tuân theo các quy đị nh cho t ừ ng lo ạ i c ụ th ề.
3.4. Yêu c ầ u đ ố i vớ i các bộ ph ậ n đi ề u khi ề n
3.4.1 B ộ ph ậ n đi ề u khi ể n ph ả i có bi ể n ghi rõ b ằ ng ch ữ ho ặ c b ằ ng ký
hi ệ u đ ể ch ỉ đ ố i tượ ng đi ề u khi ể n, ch ứ c năng và tr ạ ng thái củ a chúng
(“đóng”, “c ắ t”, “h ướ ng chuy ển đ ộ ng”, “hãm”....) t ươ ng ứ ng v ớ i t ừ ng v ị trí
c ủ a b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n và có th ể báo các tín hi ệ u khác cho t ừ ng tr ườ ng
hợ p c ụ th ể .
3.4.2. Khi s ản ph ẩm làm vi ệ c ở ch ế đ ộ t ự độ ng, các nút điề u khi ể n
và các b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n b ằ ng tay (ngoài b ộ ph ậ n ng ắ t s ự c ố) ph ả i ở
tr ạ ng thái c ắ t, tr ừ tr ườ ng c ần thi ệt do yêu cầ u công ngh ệ .
8
9
3.4.3. Khi s ử d ụng nh ững b ộ ph ận đi ề u khi ể n b ằ ng tay và các b ộ
ph ậ n đi ề u ch ỉ nh theo trình tự khác vớ i quy đ ị nh không đ ượ c d ẫ n đế n các
tình hu ố ng nguy hi ểm.
Nh ữ ng s ả n ph ẩm có mộ t s ố b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n cùng th ự c hi ệ n m ộ t
ch ứ c năng t ừ các tr ạm khác nhau (thí d ụ đ ể đi ề u khi ể n t ừ xa và điề u
khi ể n t ạ i cho) thì ph ả i lo ạ i tr ừ kh ả năng đi ề u khi ể n cùng m ộ t lúc từ các
tr ạ m khác nhau.
Nh ữ ng nút điêu khi ể n ng ắt s ự c ố không bị kh ố ng ch ế b ở i các nút điề u
khi ể n khác.
3.4.4. Các s ả n ph ẩ m có m ộ t s ố nút đi ề u khi ể n ng ắ t s ự c ố , do kho ảng
cách l ớ n ho ặ c do s ự h ạn ch ế quan sát phả i s ử dụ ng nh ữ ng nút điề u khi ể n
đ ị nh v ị .
3.4.5 Nh ữ ng b ộ đi ề u khi ể n đ ượ c l ắ p đặ t cố đị nh phả i có ký hiệ u để
báo v ị trí và h ướ ng đ ổ i ch ỗ c ủ a b ộ ph ậ n đượ c điề u khiể n.
3. 4 6. Tr ụ c kim lo ại c ủa nh ững b ộ ph ận truy ền độ ng bằ ng tay, các
tay c ầ m, bánh tay quay, bàn đ ạ p, ph ả i đ ượ c cách ly kh ỏ i nh ữ ng ph ầ n có
đi ệ n và có ti ế p xúc đi ệ n v ớ i nh ữ ng b ộ ph ậ n c ố đị nh đượ c nôi đấ t củ a sả n
ph ẩ m .
3.4.7. Nhi ệt đ ộ trên m ặ t c ủ a các b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n dùng để thao tác
khi không s ử d ụ ng các phươ ng ti ệ n chuyên dùng đ ể b ả o v ệ tay và thao tác
khi có s ự c ố , không đ ượ c lớ n h ơ n 40 o C đồ i v ớ i các b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n
làm b ằ ng kim lo ại. và không đ ượ c lớ n h ơ n 50 o C đố i vớ i các b ộ ph ậ n
đi ề u khi ể n làm b ằ ng v ậ t li ệu có độ dẫ n nhi ệ t kém.
3.4.8. B ộ ph ậ n đi ề u khi ể n đ ể d ừ ng máy ph ả i có màu đỏ .
B ộ ph ậ n đi ề u khi ể n đ ể khở i độ ng máy ph ả i có màu d ị u (nh ư m ầ u
tr ắ ng...). Cho phép b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n này có m ầ u xanh lá cây
B ộ ph ậ n đi ề u khi ể n dùng đ ể ngăn ng ừ a s ự c ố ph ả i có màu vàng.
B ộ ph ậ n đi ề u khi ể n có các chứ c năng khác vớ i các ch ứ c năng đã kể
trên ph ả i có màu d ị u ho ặ c có màu xanh
3.4.9. Nút đi ề u khi ển ng ắt s ự c ố ph ải có kích th ướ c l ớ n h ơ n kích
thướ c c ủ a các nút khác.
vệ.
Nút “kh ở i độ ng” ph ả i chìm xuố ng ít nh ấ t là 3mm ho ặ c có vành b ả o
Cho phép làm nh ữ ng nút đi ề u khi ể n không chìm xu ố ng và không cỏ
vành b ả o v ệ khi chúng có kho ả ng chuy ển đ ộ ng t ự do không nhỏ h ơ n 4
mm.
9
10
3.4.10. Đ ố i v ớ i các bộ ph ậ n đi ề u khi ể n th ườ ng xuyên đượ c sử dụ ng
thì kho ả ng cách t ừ sàn nhà (sàn thao tác) t ớ i b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n là :
T ừ 900 đ ế n 1300 mm khi đ ứ ng đi ề u khi ể n.
T ừ 550 đ ế n 950 mm khi ng ồi đi ề u khi ể n.
3.4.11. Đ ố i v ớ i các b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n ít đượ c sử d ụ ng t ớ i thì
kho ả ng cách t ừ sàn nhà (sàn thao tác) t ớ i b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n là :
T ừ 900 đ ế n 1500 mm khi đ ứ ng đi ề u khi ể n
T ừ 550 đ ế n 1100 khi ng ồ i đi ề u khi ể n.
3.4.12. Đ ố i v ớ i nh ữ ng b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n dùng để làm nhiệ m vụ tinh
ch ỉ nh thì kho ả ng cách t ừ sàn nhà (sàn thao tác) tớ i b ộ ph ậ n đi ề u khi ể n là :
T ừ 1100 đ ế n 1300 mm khi đ ứ ng đi ề u khi ể n;
T ừ 750 đ ế n 950 mm khi ng ồi đi ề u khi ể n.
3.4.13. Các đồ ng h ồ đo ph ả i theo dõi thườ ng xuyên thì các thang đo
c ủ a t ừ ng đồ ng h ồ đ ượ c đặ t ở độ cao :
900 1700 mm cách sàn nhà (sàn thao tác) khi đứ ng đi ề u khi.khi ển;
750 1200 mm cách sàn nhà (sàn thao tác) khi ng ồ i đi ề u khi ể n s ả n
ph ẩ m
3.4.14.Các đ ồ ng h ồ đo c ầ n ph ả i đọ c chính xác số đo củ a chúng ph ả i
đ ượ c b ố trí ở v ị trí sao cho thang đo (b ả ng s ố đo) củ a từ ng đồ ng hồ đượ c
đ ặ t ở đ ộ cao Sau :
1100 1500mm cách sàn nhà (sàn thao tác) khi đứ ng đi ề u khi ể n s ả n
ph ẩ m.
750 – 1100mm cách sàn nhà (sàn thao tác) khi ng ồ i đi ề u khi ể n s ả n
ph ẩ m.
3.4.15.L ự c ấ n lên tay quay, bánh tay quay, nút đi ề u khi ể n và bàn đ ạ p,
không đ ượ c v ượ t quá giá tr ị s ố ghi ở b ả ng 2.
B ả ng2
Số lần đóng
trong 1 giờ
Đến 3 lần
Lực điều khiển (N)
Lên đòn
Lên nút
Lên tay quay
bầy và tay
và bánh
Bằng
quay
Bằng ngón Bằng bàn
quay bằng
bàn đạp
bằng
tay
tay
cánh tay
ngòn tay
40
200
60
80
200
10
11
Đến 30 lần
Lớn hơn 30
lầ n
20
10
80
40
35
30
50
30
100
50
3.5 Yêu c ầ u đ ố i vớ i khoá liên độ ng
3.5.1. Khi thi ết k ế và ch ế t ạ o khóa liên đ ộ ng c ầ n ph ả i lo ạ i tr ừ kh ả
năng tác đ ộ ng nh ầ m c ủ a khóa đó.
3.52 Khi s ản ph ẩm l ắp đ ặ t trong phòng mà c ử a ra vào củ a các phòng
đó không có khoá liên đ ộ ng, s ả n ph ẩ m l ại đượ c gi ữ b ằ ng nam châm điệ n
h ặ c lò so đàn h ồ i, thì khóa liên đ ộ ng c ủ a s ả n ph ẩ m ph ả i lo ại tr ừ đượ c
nguy hi ểm khi các b ộ ph ậ n độ t nhiên chuy ể n d ị ch do s ự ng ẫu nhiên ng ắ t
ho ặ c xu ấ t hi ện đi ệ n áp c ủ a m ạ ch đi ề u khi ể n.
3.6. Yêu c ầ u đ ố i vớ i v ỏ bao s ả n ph ẩm
3.6.1. V ỏ bao ph ải đ ượ c n ố i v ớ i b ộ ph ậ n chính củ a s ả n ph ẩ m ph ả i
bao che kín vùng nguy hi ểm và mu ố n tháo ra ph ả i dùng dụ ng c ụ riêng.
Không cho phép dùng chung các chi ti ết đ ể cố đ ị nh (vít, bulông) c ủ a
các b ộ ph ậ n mang đi ệ n ho ặ c chuy ển đ ộ ng c ủ a s ả n ph ẩ m vào vi ệ c liên
k ế t chung các bộ ph ậ n đó v ớ i vỏ.
3.6.2. Trong tr ườ ng h ợp c ần thi ết v ỏ ph ải có chi ti ế t để tháo lắ p
thu ậ n ti ện và an toàn. Các yêu c ầ u đ ố i v ớ i chi ti ế t này và sự c ầ n thi ế t
ph ả i l ắ p chúng vào vỏ ph ả i đ ượ c ghi trong tiêu chu ẩ n và trong điề u ki ệ n
k ỹ thu ậ t c ủ a t ừ ng lo ại s ản ph ẩm c ụ th ể.
3.6.3. Khi tháo ho ặ c l ắ p v ỏ, m ở c ửa và l ỗ quan sát c ủ a vỏ ph ả i lo ạ i
tr ừ kh ả năng đ ể nh ữ ng b ộ ph ậ n đó ch ạ m vào (ho ặ c xê dị ch v ỏ đế n
kho ả ng c ả nh không cho phép) các chi ti ế t có đi ệ n áp ho ặ c nh ữ ng b ộ ph ậ n
chuy ể n đ ộ ng c ủ a s ả n ph ẩ m.
3.6.4. C ấ p b ả o v ệ c ủ a v ỏ ph ải theo TCVN 1988 77.
3.7. Yêu c ầ u đ ố i vớ i các đ ầ u nố i và l ỗ luồ n dây
3.7.1. Các dây d ẫ n đi vào các v ỏ máy, các h ộ p đ ấ u dây, b ả ng phân
phố i và thi ế t b ị khác, ph ải đ ượ c lu ồ n qua b ộ ph ậ n cách điệ n và trong quá
trình l ắ p đ ặ t v ậ n hành s ả n ph ẩ m ph ả i lo ạ i tr ừ đượ c khả năng hỏ ng dây
d ẫ n và hỏ ng cách đi ệ n c ủ a chúng.
C ầ n ph ả i ngăn ng ừ a kh ả năng làm tách dây d ẫ n nhiêu sợ i thành các
s ợ i riêng bi ệ t.
Khi s ử d ụ ng các dây d ẫ n đ ượ c b ệ n l ạ i v ớ i nhau, ph ải ngăn ngừ a kh ả
năng chúng t ự t ở ra.
11
12
3.7.2. K ết c ấ u và v ậ t li ệ u c ủ a l ỗ lu ồ n dây ph ả i đả m bả o không thể
ng ẫ u nhiên ch ạ m vào các bộ ph ậ n d ẫ n đi ệ n, phóng đi ệ n, cũng nh ư kh ả
năng làm c ọ sát dây dẫ n v ớ i v ỏ và gây ch ậ p m ạ ch.
3.7.3. Phía trong l ỗ lu ồn dây phả i đ ủ r ộ ng để thao tác an toàn v ớ i các
chi ti ết (các ti ế p đi ể m, các dây dẫ n. các đ ầ u dây...) và đ ể tháo l ắ p các dây
d ẫ n đượ c thu ậ n l ợi.
3.8. Yêu c ầ u đ ố i vớ i tín hi ệ u phòng ng ừ a bi ể n và b ả ng báo.
3.8.1. Tín hi ệ u báo có thê b ằ ng ảnh sáng ho ặ c b ằ ng âm thanh.
Tín hi ệ u b ằ ng ánh sáng có th ể là ngu ồ n sáng liên tụ c ho ặ c nh ấ p nháy.
3.8.2. Các tín hi ệ u ánh sáng ph ả i tu ầ n theo các màu sau đây:
Màu đ ỏ dùng cho tín hi ệ u s ự cô và tín hi ệ u quá t ả i, tín hi ệ u báo các
độ ng tác không đúng cũng nh ư báo s ự nguy hi ểm và tr ạ ng thái c ầ n có sự
can thi ệp ngay.
Màn vàng dùng cho tín hi ệ u d ự báo, ch ỉ s ự s ắ p chuyên sang chu k ỳ
làm vi ệ c t ự độ ng hay s ắ p đ ạ t tr ị s ồ gi ớ i h ạ n c ủ a m ột trong nh ững thông
s ố (dùng đi ệ n, nhi ệ t độ ...)
Màu xanh lá cây dùng đ ể b ả o tín hi ệ u an toàn (nh ư tr ạ ng thái làm vi ệ c
bình th ườ ng c ủ a s ả n ph ẩm, cho phép bắ t đ ầ u thao tác)
Màu tr ắ ng dùng đ ể xác nh ậ n có đi ệ n áp; báo hi ệ u t ố c độ và hướ ng
chuy ể n độ ng đã l ự a ch ọ n; v ề nh ữ ng tác độ ng ph ụ không th ể th ự c hi ệ n
trong chu trình t ự độ ng. khi không th ể s ử d ụ ng các màu đỏ , xanh lá cây,
vàng.
Màu xanh s ử d ụ ng trong các tr ườ ng h ợ p đ ặ c bi ệ t, khi không thê sử
d ụ ng các màu đ ỏ , vàng, xanh lá cây, tr ắ ng.
3.8.3. Các đèn tin hi ệu và các thi ế t b ị phát tín hi ệ u ánh sáng khác ph ả i
có d ấ u hi ệu ho ặc ch ữ ghi đ ể ch ỉ ch ứ c năng c ủ a tín hi ệ u (thí dụ : “đỏ ng”,
“c ắ t”, “nóng”...).
3.9. Yêu c ầ u đ ố i vớ i vi ệ c ghi ký hi ệ u, nhãn hi ệ u và quét sớ n ph ầ n
bi ệ t .
3.9.1. Nh ữ ng ch ỗ n ối ki ểu ổ c ắm ph ải có ký hi ệ u để xác đị nh nhữ ng
ph ầ n c ầ n n ố i v ớ i nhau.
Nh ữ ng chi ti ết c ủa cùng mộ t ổ c ắ m ph ả i có cùng m ộ t ký hiệ u.
Ký hi ệ u ph ả i đượ c đ ặ t ở v ị trí dễ nhìn th ấ y trên vỏ củ a các chi ti ế t
c ủ a ổ c ắm
12
13
Cho phép không đ ặ t ký hi ệ u n ế u nh ư trên sả n ph ẩ m ch ỉ có mộ t ổ cắ m
duy nh ấ t.
3.9.2. Nh ữ ng đầ u dây ra c ủ a s ả n ph ẩ m ph ải đượ c gắ n nhãn hiệ u ho ặ c
có ký hi ệ u tr ự c ti ếp vào đó (tr ừ tr ườ ng h ợ p đã có ký hi ệ u màu).
C ấ m treo hay bu ộc nhăn hi ệ u.
3.9.3. M ỗ i dây d ẫ n ph ả i có ký hi ệ u ớ c ả hai đầ u.
Đ ồ i v ớ i nh ữ ng dây ng ắ n d ễ nhìn th ấ y toàn b ộ , cho phép ch ỉ g ắ n ký
hi ệ u ở m ộ t đ ầ u.
3.9.4. Khi tháo dây d ẫ n ra kh ố i đ ầ u n ồ i thì ký hi ệ u vẫ n ph ả i đượ c giữ
l ại ớ trên ph ầ n còn l ạ i c ủ a dây d ẫ n.
3.9.5. Khi c ần phân bi ệ t các dây dẫ n theo ch ứ c năng c ủ a m ạ ch đi ệ n
thì cách đi ệ n ph ả i s ử d ụ ng các màu sau đ ầ y:
Màu đen dùng cho dây d ẫ n trong m ạch đi ệ n l ự c;
Màu đ ỏ dùng cho dây d ẫ n trong m ạch diêu khi ể n đo l ườ ng và tín
hi ệ u c ủ a dòng xay chi ều;
Màu xanh dùng cho dây d ẫ n trong m ạch điêu khi ể n đo l ườ ng và tín
hi ệ u c ủ a dòng m ộ t chi ề u;
Màu xanh lá cày xen vàng dùng cho dây d ẫ n trong m ạch n ồi đ ấ t;
Màu xanh da tr ời dùng cho dây d ẫ n n ố i v ớ i dây không và không dùng
đ ể n ố i đấ t.
13