Tải bản đầy đủ (.pdf) (576 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn 6259 -1A : 2003 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.25 MB, 576 trang )


tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 -2a : 2003


11
qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 2A kặt cảu thàn tĂu vĂ trang thiặt b
tĂu dĂi tữ 90 mắt trờ ln

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 2A Hull Construction and Equipment of Ships
of 90 metres and over in Length

chừỗng 1 qui ẵnh chung


1.1 Qui ẵnh chung

1.1.1 Phm vi p dũng
1 Nhựng qui ẵnh trong Phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho cc tĂu cĩ chiậu dĂi tữ 90 mắt trờ ln, cĩ hệnh dng vĂ tì sõ
kẽch thừốc thỏng thừộng, cĩ vùng hot ẵổng khỏng hn chặ.
2 õi vối nhựng tĂu cĩ vùng hot ẵổng hn chặ, kặt cảu thàn tĂu, trang thiặt b vĂ kẽch thừốc cỗ cảu cĩ thè ẵừỡc
thay ẵọi phù hỡp vối ẵiậu kiẻn khai thc.
3 Khi p dũng nhựng qui ẵnh từỗng ửng ca Phãn nĂy cho cc tĂu khỏng p dũng nhựng qui ẵnh ờ TCVN 6259
-11 :2003 - Phãn 11 Mn khỏ (sau ẵày gi lĂ Phãn 11), L
f
ẵừỡc lảy bng L vĂ B
f
ẵừỡc lảy bng B.

1.1.2 Trừộng hỡp p dũng ẵc biẻt


õi vối cc tĂu cĩ chiậu dĂi qu lốn hoc vệ lỷ do ring nĂo ẵĩ mĂ khỏng thè p dũng trỳc tiặp nhựng qui ẵnh
ca Phãn nĂy, ng kièm s xem xắt vĂ quyặt ẵnh trong tững trừộng hỡp cũ thè, khỏng phũ thuổc vĂo nhựng
qui ẵnh ờ 1.1.1.

1.1.3 Cc tĂu cĩ hệnh dng vĂ tì sõ kẽch thừốc khc thừộng hoc tĂu dùng ẵè chờ hĂng ẵc biẻt
1 õi vối cc tĂu cĩ hệnh dng vĂ tì sõ kẽch thừốc khc thừộng hoc tĂu dùng ẵè chờ hĂng ẵc biẻt, nhựng qui
ẵnh cĩ lin quan ẵặn kặt cảu thàn tĂu, trang thiặt b vĂ kẽch thừốc cỗ cảu s ẵừỡc qui ẵnh ring dỳa trn
nhựng nguyn tc chung ca Qui phm thay cho nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy.
2 õi vối nhựng tĂu ẵừỡc dỳ ẵnh chờ gồ sợc trong khoang vĂ/ hoc trn boong, ngoĂi viẻc phăi ghi kỷ hiẻu
ẵừộng nừốc chờ hĂng từỗng ửng vối dảu mn khỏ chờ gồ phù hỡp vối cc qui ẵnh ờ Phãn 11, cc thĂnh phãn
kặt cảu thàn tĂu cín phăi ẵừỡc băo vẻ ỗ mửc ẵổ hỡp lỷ ẵừỡc ng kièm chảp nhn. NgoĂi ra, ẵõi vối cc tĂu
ẵừỡc dỳ ẵnh chờ gồ sợc trn boong cín phăi xem xắt ẵc biẻt ẵặn viẻc xặp vĂ chng buổc gồ.
3 Cc kặt cảu boong ẵè chờ xe cổ v.v phăi p dũng cc qui ẵnh ờ 8.9 vĂ 15.3.5.
4 Viẻc gia cừộng ẵè chờ Cỏng te nỗ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối cc qui ẵnh ca 30.2.1, cc kặt cảu ẵở
cỏng te nỗ, nặu cĩ, phăi phù hỡp vối cc qui ẵnh ca 30.7.

1.1.4 TĂu khch
Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, kặt cảu thàn tĂu, trang thiặt b vĂ kẽch thừốc cỗ cảu ca tĂu khch ẵừỡc qui
ẵnh ti TCVN 6259-9:2003 - Phãn 8F TĂu khch.

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


12

1.1.5 Thay thặ từỗng ẵừỗng
Kặt cảu thàn tĂu, trang thiặt b, bõ trẽ vĂ kẽch thừốc cỗ cảu ca tĂu khc vối nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy s ẵừỡc
ng kièm chảp nhn nặu xắt thảy chợng từỗng ẵừỗng vối nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy.

1.1.6 ọn ẵnh

Nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho cc tĂu ẵơ cĩ ẵ ọn ẵnh ờ tảt că cc trng thi theo yu cãu.
Tuy vy, ng kièm nhản mnh rng ngừội thiặt kặ tĂu, ẵĩng tĂu vĂ ch tĂu vạn phăi quan tàm ẵặn tẽnh ọn
ẵnh ca tĂu trong qu trệnh ẵĩng mối vĂ khai thc.

1.1.7 Vt liẻu
1 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, thệ nhựng yu cãu ờ Phãn nĂy ẵừỡc dỳa trn cỗ sờ nhựng yu cãu ca TCVN
6259 -7-:2003 - Phãn 7A Vt liẻu (sau ẵày gi lĂ Phãn 7A).
2 Khi sứ dũng thắp cĩ ẵổ bận cao qui ẵnh ờ Chừỗng 3, Phãn 7A, kặt cảu vĂ kẽch thừốc ca cỗ cảu thàn tĂu phăi
thịa mơn nhựng yu cãu tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵày :
(1) Mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn ngang thàn tĂu phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo Chừỗng 13 nhàn vối hẻ
sõ sau ẵày :
0,78 - Khi dùng thắp cĩ ẵổ bận cao A 32, D 32, E 32 hoc F32.
0,72 - Khi dùng thắp cĩ ẵổ bận cao A 36, D 36, E 36 hoc F36.
Phm vi sứ dũng ca thắp cĩ ẵổ bận cao phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt vĂ quyặt ẵnh trong tững trừộng
hỡp cũ thè.
(2) Chiậu dĂy tỏn boong, tỏn bao, mỏ ẵun chõng uõn ca cc np gia cừộng vĂ kẽch thừốc cỗ cảu khỏng theo
cc yu cãu ờ -1 trn phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt vĂ quyặt ẵnh trong tững trừộng hỡp cũ thè.
(3) Khi dùng thắp cĩ ẵổ bận cao khc vối loi thắp nu ờ -2, kẽch thừốc cc cỗ cảu thàn tĂu phăi ẵừỡc xem xắt
ẵc biẻt trong tững trừộng hỡp cũ thè.
3 Nặu dùng thắp khỏng gì hoc thắp cĩ lốp bc khỏng gì qui ẵnh ờ Chừỗng 3, Phãn 7A, lĂm cc cỗ cảu chẽnh
thàn tĂu, thệ viẻc dùng vt liẻu vĂ kẽch thừốc cc cỗ cảu thàn tĂu ẵĩ phăi thịa mơn nhựng qui ẵnh sau:
(1) Yu cãu ờ -2 ẵừỡc p dũng nhừng hẻ sõ k ẵừỡc lảy bng tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau (lĂm trín ẵặn 3 sõ
thp phàn) nhừng khỏng nhị hỗn 0,72 :
}29.2)
1000
(56,7)
1000
(81,8{
2
+=

yy
fK




Trong ẵĩ :
-
y

- ổ bận chăy hoc ửng suảt thứ ca thắp khỏng gì hoc thắp cĩ lốp bc khỏng gì, N/ mm
2
.
- f - Tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau: f = 0,0025 (T - 60) + 1,0
Vối T lĂ nhiẻt ẵổ lốn nhảt ca hĂng hĩa tiặp xợc vối vt liẻu thàn tĂu, tẽnh bng
o
C. Nặu T < 60
o
C thệ lảy
bng 60
o
C, nặu T > 100
o
C thệ ng kièm phăi xem xắt ẵc biẻt.
(2) Nặu dùng vt liẻu cĩ tẽnh chõng n mín hựu hiẻu ẵõi vối loi hĂng hĩa dỳ ẵnh chuyn chờ thệ ng kièm
cĩ thè xem xắt ẵè giăm qui cch cc cỗ cảu từỗng ửng mổt cch thẽch hỡp.
4 Nặu dùng vt liẻu khỏng phăi lĂ thắp ẵè lĂm cc cỗ cảu chẽnh thàn tĂu, thệ viẻc dùng vt liẻu ẵĩ vĂ kẽch thừốc
cc cỗ cảu từỗng ửng phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt ẵc biẻt.
5 Nặu dùng vt liẻu khc vối loi vt liẻu qui ẵnh ờ Qui phm nĂy ẵè lĂm cc cỗ cảu thàn tĂu, thệ viẻc dùng vt
liẻu ẵĩ vĂ kẽch thừốc cc cỗ cảu từỗng ửng phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt ẵc biẻt.

6 Viẻc dùng vt liẻu ẵè lĂm cc cỗ cảu thàn tĂu ca nhựng tĂu hot ẵổng ờ vùng ven bièn cĩ thè ẵừỡc ng
kièm xem xắt qui ẵnh trong tững trừộng hỡp cũ thè.


tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


13

1.1.8 Kặt cảu phíng chõng chy
Kặt cảu phíng chõng chy phăi thịa mơn cc qui ẵnh ờ TCVN 6259 -5 :2003 - Phãn 5 Phíng, pht hiẻn vĂ
chựa chy (sau ẵày gi lĂ Phãn 5).

1.1.9 Phừỗng tiẻn thot nn
Phừỗng tiẻn thot nn phăi thịa mơn cc qui ẵnh ờ Phãn 5.

1.1.10 Phừỗng tiẻn kièm tra
ờ cc khoang nhừ khoang mủi, khoang ẵuỏi, kắt sàu, khoang cch li, khoang dãu hĂng, khoang hĂng cĩ kắt
hỏng từỗng ẵõi cao vĂ cc khỏng gian kẽn từỗng tỳ phăi cĩ cc phừỗng tiẻn ẵè tiặp cn ẵừỡc nhựng nỗi cãn
thiặt nhừ : dĂn do, thang tay, thang cõ ẵnh hoc cc phừỗng tiẻn từỗng tỳ ẵè kièm tra mửc ẵổ an toĂn bn
trong thàn tĂu. Tuy nhin, cc phừỗng tiẻn nĂy khỏng bt buổc phăi bõ trẽ ờ khoang ẵuỏi, kắt sàu khỏng dùng
ẵè chửa nhin liẻu hoc dãu bỏi trỗn.

1.1.11 Sứ dũng thắp
1 Thắp dùng cho kặt cảu thàn tĂu phăi lĂ cc cảp thắp nhừ qui ẵnh ờ Phãn 7A phù hỡp vối cc yu cãu ờ Băng
2A/1.1 vĂ 2A/1.2. Theo cc yu cãu nĂy cảp thắp B, D hoc E cĩ thè thay thặ cho A; D hoc E cĩ thè thay thặ
cho B; E cĩ thè thay thặ cho D; D 32, E 32 hoc F 32 cĩ thè thay thặ cho A 32; E 32 hoc F 32 cĩ thè thay
thặ cho D 32; F 32 cĩ thè thay thặ cho E 32; D 36, E 36 hoc F 36 cĩ thè thay thặ cho A 36; E 36 hoc F 36
cĩ thè thay thặ cho D 36; F 36 cĩ thè thay thặ cho E 36.
2 ờ ẵon 0,4 L giựa tĂu, dăi tỏn ẵỗn ca mắp m

n kậ vối boong tẽnh ton, dăi tỏn mắp ca boong tẽnh ton, dăi
tỏn hỏng, dăi tỏn boong kậ vối vch dc vĂ cc cỗ cảu lĂm bng thắp cảp E, E 32 vĂ KE36 phăi cĩ chiậu rổng
(b) khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày, lốn nhảt lĂ bng 1800 mi-li-mắt. õi vối mắp mn lừỡn,
chiậu rổng ca dăi tỏn mắp mn phăi thịa mơn yu cãu ca ng kièm.

b = 5 L
1
+ 800 (mm)
Trong ẵĩ :
L
1
: Chiậu dĂi tĂu qui ẵnh ờ 1.2.16 TCVN 6259 -1 :2003 - Phãn 1A Qui ẵnh chung vậ hot ẵổng
gim st (sau ẵày gi lĂ Phãn 1A) hoc 0,97 chiậu dĂi tĂu ẵo trn ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ,
lảy gi tr nĂo nhị hỗn (m ).
3 Nặu dùng thắp khỏng gì hoc thắp cĩ lốp bc khỏng gì qui ẵnh ờ Chừỗng 3, Phãn 7A lĂm cc cỗ cảu thàn
tĂu, thệ Băng 2A/1.1 vĂ 2A/1.2 phăi ẵừỡc p dũng phù hỡp vối chiậu dĂy ca vt liẻu cỗ băn thay cho chiậu
dĂy ca tảm.
4 Cĩ thè dùng thắp cảp E, E32, vĂ E36 cĩ chiậu dĂy tữ 50 ẵặn 100 mi-li-mắt ẵè lĂm sõng ẵuỏi tĂu.
5 Nặu dùng thắp cĩ chiậu dĂy lốn hỗn 50 mi-li-mắt lĂm kặt cảu thàn tĂu, trữ sõng ẵuỏi, phăi ẵừỡc ng kièm
chảp thun.
6 Trừộng hỡp dùng thắp cĩ ẵc tẽnh khc vối qui ẵnh ờ Băng 2A/ 1.1 vĂ 2A/ 1.2 thệ viẻc sứ dũng loi thắp ẵĩ
phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt ẵc biẻt trn cỗ sờ ẵc tẽnh vĂ qui cch ca nĩ ẵừỡc trệnh duyẻt.
1.1.12 Qui ẵnh ẵc biẻt ẵõi vối viẻc sứ dũng thắp
1 õi vối nhựng tĂu ẵừỡc thiặt kặ trn cỗ sờ xc ẵnh nhiẻt ẵổ thiặt kặ (T
D
) ẵè hot ẵổng làu dĂi ờ vùng cĩ nhiẻt
ẵổ thảp (vẽ dũ: vùng Bc cỳc hoc Nam cỳc), thệ viẻc dùng thắp lĂm cc cỗ cảu thàn tĂu phăi phù hỡp vối
nhiẻt ẵổ thiặt kặ, ngoĂi nhựng qui ẵnh vậ sứ dũng thắp ờ Băng 2A/1.1 vĂ 2A/1.2.
2 õi vối nhựng tĂu chờ hĂng cĩ nhiẻt ẵổ thảp (vẽ dũ: hĂng ẵỏng lnh), viẻc sứ dũng loi thắp lĂm cc cỗ cảu
dc thàn tĂu phăi phù hỡp vối nhiẻt ẵổ thiặt kặ (T

D
), trong trừộng hỡp T
D
ẵừỡc xc ẵnh, ngoĂi nhựng qui ẵnh

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


14
vậ viẻc sứ dũng thắp ờ Băng 2A/1.1 vĂ 2A/1.2.
3 Nhựng tĂu tuàn th cc qui ẵnh ờ -1 vĂ -2 ẵừỡc ẵng kỷ vối cc kỷ hiẻu thè hiẻn rò viẻc tuàn th nĂy.
1.1.13 Kẽch thừốc cỗ cảu
1 Kẽch thừốc ca cc cỗ cảu ờ ẵon giựa, ẵon mủi vĂ ẵon ẵuỏi tĂu lĂ kẽch thừốc p dũng cho cc cỗ cảu ờ cc
ẵon thàn tĂu qui ẵinh từỗng ửng ờ 1.2.23 vĂ 1.2.24 Phãn 1A.
2 Viẻc giăm kẽch thừốc ca cỗ cảu thàn tĂu tữ giựa tĂu vậ mủi vĂ ẵuỏi phăi cõ gng thỳc hiẻn dãn dãn.
3 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, thệ mỏ ẵun chõng uõn theo yu cãu ca Qui phm lĂ ca tiặt diẻn cỗ cảu
thàn tĂu bao góm că mắp km. Mắp km ẵừỡc lảy rổng bng 0,1
l vậ mồi bn ca cỗ cảu nhừng khỏng ẵừỡc
lốn hỗn mổt nứa khoăng cch cc cỗ cảu,
l lĂ chiậu dĂi nhp ca cỗ cảu lảy theo cc qui ẵnh cĩ lin quan.
4 Khi tẽnh ton Mỏ ẵun chõng uõn tiặt diẻn ca cc cỗ dc hoc np dc, nặu cc cỗ cảu nĂy ẵừỡc ẵở hựu hiẻu
phẽa trong nhp l ẵừỡc nu trong cỏng thửc, thệ tr sõ Mỏ ẵun chõng uõn cĩ thè ẵừỡc giăm thẽch hỡp.
5 Nặu dùng thắp dt, thắp gĩc hoc tảm b mắp ẵè lĂm cc xĂ, sừộn, np cĩ mỏ ẵun chõng uõn tiặt diẻn ẵơ ẵừỡc
xc ẵnh theo qui phm, thệ chợng phăi cĩ chiậu cao vĂ chiậu dĂy phù hỡp vối mỏ ẵun chõng uõn tiặt diẻn ẵơ
xc ẵnh ẵĩ.
6 õi vối cc cỗ cảu nhừ sõng, ẵĂ ngang cĩ diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ẵừỡc xc ẵnh, chiậu rổng băn mắp (b)
phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :

b =
100

15
A
t
t+ ,
(mm)
Trong ẵĩ :
A : Diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp theo yu cãu (cm
2
).
t : Chiậu dĂy băn thĂnh (mm).

1.1.14 Lin kặt mợt ca cc np, sõng vĂ sừộn
1 Nặu mợt ca cc sõng ẵừỡc lin kặt vối vch, ẵy trn,v.v , thệ cc mõi lin kặt mợt ảy ca cc sõng phăi
ẵừỡc càn bng bời cc cỗ cảu ẵở hựu hiẻu ờ mt bn kia ca vch, ẵy trn,v.v
2 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, thệ chiậu dĂi cnh ẵửng ca mơ lin kặt vối sừộn hoc np ca vch hoc kắt
sàu,v.v , phăi khỏng nhị hỗn 1/8 ca
l theo cc qui ẵnh cĩ lin quan.
3 Trừộng hỡp nặu np ẵở cc dãm dc xuyn qua cc ẵĂ ngang ẵy hoc cc sõng ngang trong cc kắt, thệ lin
kặt ca cc np vối cc dãm dc phăi cĩ ẵ ẵổ bận mịi ẵè chu ẵũng ẵừỡc p lỳc thy ẵổng pht sinh trong
kắt. Chiậu dĂy ca np khỏng ẵừỡc nhị hỗn chiậu dĂy tõi thièu qui ẵnh cho cc ẵĂ ngang ẵy hoc cc sõng
ngang (nặu ẵt np) vĂ chiậu cao ca np khỏng ẵừỡc nhị hỗn chiậu cao ẵĂ ngang ẵy hoc sõng ngang ẵơ trữ
ẵi chiậu cao ca cc dãm dc, hoc từỗng ẵừỗng.
1.1.15 Mơ
1 Kẽch thừốc ca mơ phăi ẵừỡc xc ẵnh tùy thuổc chiậu dĂi cnh lin kặt dĂi hỗn theo Băng 2A/1.3.
2 Chiậu dĂy ca mơ phăi ẵừỡc tng thẽch ẵng nặu chiậu cao tiặt diẻn hiẻu dũng ca mơ nhị hỗn 2/3 chiậu cao
tiặt diẻn ca mơ theo yu cãu.
3 Nặu mơ cĩ lồ khoắt giăm trng lừỡng thệ khoăng cch tữ mắp lồ khoắt ẵặn cnh tỳ do ca mơ phăi khỏng nhị
hỗn ẵừộng kẽnh lồ khoắt.
4 Nặu chiậu dĂi cnh lin kặt dĂi hỗn ca mơ lốn hỗn 800 mi-li-mắt thệ cnh tỳ do ca mơ phăi ẵừỡc gia cừộng
bng mắp b hoc bng hệnh thửc khc trữ khi mơ ẵĩ lĂ mơ chõng vn hoc cỗ cảu từỗng tỳ.



tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


15
Băng 2A/1.1 Danh mũc sứ dũng thắp ẵĩng tĂu thỏng thừộng


Chiậu dĂy tỏn t (mm)
Tn cỗ cảu Vùng sứ dũng

t
15
15 <
t
20
20 <
t
25
25 <
t
30
30 <
t
40
40 <
t
50
Tảm mn


L
1
250
A

B D E

Phm vi 0,4 L giựa tĂu
L
1
> 250
E

Phm vi 0,6
L giựa tĂu ngoĂi vùng trn
A B D E
NgoĂi vùng nu trn
A B D

Phm vi 0,1
D trờ xuõng tẽnh tữ mt dừối ca
boong tẽnh ton
A B D E
NgoĂi vùng nu trn
A B D
L
1
> 250
D E






Phm vi 0,4 L
giựa tĂu
TĂu cĩ 150 < L
1
250,
cĩ kặt cảu ẵy ẵỏi hoc
ẵy ẵỗn
A B D E
Dăi tỏn hỏng
TĂu cĩ
L
1
150 cĩ kặt
cảu ẵy ẵỏi
A B D E
L
1
> 250

D E

Phm vi 0,6 L
giựa tĂu ngoĂi
vùng trn
L

1
250
A B D E

NgoĂi vùng trn
L
1
> 250 D


L
1
250
A B D
Tỏn ẵy kè că dăi tỏn
giựa ẵy
Phm vi 0,4
L giựa tĂu
A B D E
Tảm boong

L
1
250
A B D E
Dăi tỏn mắp ca

L
1
> 250

E
boong tẽnh ton
Phm vi 0,6
L giựa tĂu ngoĂi vùng trn
A B D E
NgoĂi vùng nu trn
A B D
Phm vi 0,4 L giựa tĂu
A B D E
Dăi tỏn boong tẽnh
ton kậ vối vch dc
Phm vi 0,6
L giựa tĂu ngoĂi vùng trn

A B D E

NgoĂi vùng nu trn
A B D
Boong tẽnh ton khc
vối qui ẵnh trn

Phm vi 0,4 L giựa tĂu
A B D E

Miẻng khoang mờ rổng
A B D E
Gĩc miẻng khoang
ca boong tẽnh ton
Khc vối qui ẵnh trn trong phm vi 0,4 L
giựa tĂu

A B D E
Boong lổ thin
Phm vi 0,4
L giựa tĂu
A B D
Tảm vch dc
Dăi tỏn trn cùng ca vch doc kậ vối boong tẽnh ton trong phm vi
0,4
L giựa tĂu
A B D E
Dăi tỏn dừối cùng ca vch dc kậ vối tảm ẵảy trong phm vi 0,4 L
giựa tĂu
A B D
Cc cĩ cảu dc
Dăi tỏn trn cùng ca vch nghing kắt ẵình mn kậ vối boong tẽnh
ton trong phm vi 0,4
L giựa tĂu
A B D E
Tỏn mắp mn kậ
boong tẽnh ton
Tỏn mn ờ phm vi
0,4 L giựa tĂu
Phm vi 0,4
L giựa tĂu

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


16


Băng 2A/1.1 Danh mũc sứ dũng thắp ẵĩng tĂu thỏng thừộng (tiặp theo)


Cc cỗ cảu dc nm phẽa trn ca boong tẽnh ton kè că cc mơ vĂ băn
mắp ca cỗ cảu dc trong phm vi 0,4
L giựa tĂu
A B D E
Miẻng hãm hĂng
Phm vi 0,4L giựa tĂu
D E
Phm vi 0,6L giựa tĂu, ngoĂi
vùng trn
D E
Cỗ cảu dc
lin tũc
NgoĂi cc vùng nu trn D
Tảm thĂnh vĂ băn
mắp ca thĂnh dc
miẻng hãm kắo dĂi
trn boong tẽnh ton
Cỗ cảu dc dĂi
hỗn 0,15 L
ngoĂi cc cỗ
cảu trn
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E
Sõng ẵuỏi
Sõng ẵuỏi, gi bnh li, gi chự nhàn
A B D E
Tỏn bnh li

A B D E
Tỏn bnh li
A B D E
Cc cĩ cảu khc
Cc cỗ cảu khc vối cc cỗ cảu nu trn
A



tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


17
Băng 2A/1.2 Danh mũc sứ dũng thắp cĩ ẵổ bận cao


Chiậu dĂy tỏn t ( mm )
Tn cỗ cảu Vùng sứ dũng


t
15
15 <
t
20
20 <
t
25
25 <
t

30
30 <
t
40
40 <
t
50
Tảm vị

L
1
250
AH DH EH
Tỏn mắp mn kậ

L
1
> 250
EH
boong tẽnh ton
Phm vi 0,6
L giựa tĂu ngoĂi vùng trn
AH DH EH
NgoĂi vùng nu trn
AH DH

Phm vi 0,1 D trờ xuõng tẽnh tữ mt dừối ca
boong tẽnh ton
AH DH EH
NgoĂi vùng nu trn

AH DH


Phm vi
0,4 L giựa tĂu
TĂu cĩ
L
1

> 250
DH EH
TĂu cĩ 150 < L
1
250 cĩ
kặt cảu ẵy ẵỏi hoc ẵy
ẵỗn
AH DH EH
Dăi tỏn hỏng
TĂu cĩ
L
1

150
AH DH EH
TĂu cĩ L
1

> 250
DH EH
Phm vi 0,6 L

giựa tĂu ngoĂi
vùng nu trn
TĂu cĩ
L
1
250
AH DH EH
TĂu cĩ L
1

> 250
DH

NgoĂi vùng nu
trn
TĂu cĩ
L
1
250
AH DH
Tỏn ẵy kè că dăi
tỏn giựa ẵy
Phm vi 0,4
L giựa tĂu
AH DH EH
Tảm boong

Phm vi 0,4
L giựa tĂu L
1

250
AH
DH
EH
Dăi tỏn mắp ca

L
1
>250
EH
boong tẽnh ton
Phm vi 0,6 L giựa tĂu ngoĂi vùng trn
AH DH EH
NgoĂi vùng nu trn
AH DH
Dăi tỏn boong tẽnh
ton lin kặt vối
vch dc
Phm vi 0,4
L giựa tĂu
AH DH EH

Phm vi 0,6 L giựa tĂu ngoĂi vùng nu trn
AH DH
Tỏn boong chu lỳc
khc vối vùng trn
Phm vi 0,4 L giựa tĂu
AH DH EH
Miẻng khoang mờ rổng
AH DH EH

Gĩc miẻng khoang
ờ boong tẽnh ton

NgoĂi vùng nu trn trong phm vi 0,4 L giựa
tĂu
AH DH EH
Boong lổ thin
Phm vi 0,4
L giựa tĂu
AH DH
Tảm vch dc
Dăi tỏn trn cùng kậ vối boong tẽnh ton ca vch dc trong phm vi
0,4
L giựa tĂu
AH DH EH
Dăi tỏn dừối cùng kậ vối ẵy ca vch dc trong phm vi 0,4 L giựa
tĂu

AH EH


Phm vi 0,4
L giựa tĂu

Tỏn mn ờ phm
vi 0,4
L giựa tĂu


tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1



18
Băng 2A/1.2 Danh mũc sứ dũng thắp cĩ ẵổ bận cao (tiặp theo)

Cc cỗ cảu dc
Dăi tỏn trn cùng kậ vối boong tẽnh ton ca vch nghing kắt ẵình
mn trong phm vi 0,4
L giựa tĂu
AH DH EH
Cc cỗ cảu dc nm phẽa trn ca boong tẽnh ton kè că mơ vĂ băn
mắp cỗ cảu dc trong phm vi 0,4
L giựa tĂu
AH DH EH
Miẻng hãm hĂng
Phm vi 0,4 L
giựa tĂu
DH
Phm vi 0,6 L
giựa tĂu ngoĂi
vùng nu trn
DH EH
Cỗ cảu dc lin
tũc
NgoĂi vùng nu
trn
DH EH




Tảm thĂnh vĂ băn mắp ca
thĂnh dc miẻng khoang
hĂng ờ boong tẽnh ton
Cỗ ccảu dc dĂi
hỗn 0,15 L, ngoĂi
cc cỗ cảu trn
Phm vi 0,4 L
giựa tĂu
AH DH EH
Sõng ẵuỏi
Sõng ẵuỏi, gi bnh li, gi
chự nhàn
-
AH DH EH
Bnh li
Tỏn bnh li -
AH DH EH
Cc cỗ cảu khc
Cc cỗ cảu khc cín li
AH

Chợ thẽch :

1 L
1
lĂ chiậu dĂi tĂu ẵừỡc qui ẵnh ờ 1.2.16 Phãn 1A hoc 0,97 chiậu dĂi tĂu ẵo trn ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt
kặ, lảy gi tr nĂo nhị hỗn (m).
2 Viẻc sứ dũng thắp lĂm tảm boong lin kặt vối cc vch dc ca tĂu cĩ chiậu rổng xc ẵnh theo 2.1.4 ờ Phãn 1A
nặu vừỡt qu 70 m, thệ ng kièm phăi xem xắt ẵc biẻt.
3 Trong Băng 2A/ 1.1 vĂ 2A/ 1.2, phãn ẵừỡc gi lĂ dăi tỏn hỏng lĂ phãn sau ẵày:

(1) Nặu ẵừộng giối hn tảm ẵy khỏng song song vối ẵừộng tàm tĂu trong vùng 0,6L giựa tĂu, thệ phãn nĂy nm
trong vùng 0,6L giựa tĂu;
(2) Nặu ẵừộng giối hn tảm ẵy khỏng song song vối ẵừộng tàm tĂu ngoĂi vùng 0,6L giựa tĂu, thệ phãn nĂy nm
trong vùng từỗng ửng.
4 õi vối bnh li vĂ tỏn bao bnh li, viẻc sứ dùng thắp ờ vùng chõt dừối ca bnh li kièu D , E vĂ ờ vùng trn
cùng ca bnh li kièu C qui ẵnh ờ Chừỗng 25 phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt ẵc biẻt.













tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


19
Băng 2A/1.3 Mơ
(ỗn v : mm)
Chiậu dĂi ca
cnh lin kặt
Chiậu dĂy

Chiậu rổng

Chiậu dĂi ca
cnh lin kặt
Chiậu dĂy

Chiậu rổng
dĂi hỗn

Mơ phng Mơ cĩ mắp mắp dĂi hỗn

Mơ phng Mơ cĩ mắp mắp
150 6,5 - - 700 14,0 9,5 70
200 7,0 6,5 30 750 14,5 10,0 70
250 8,0 6,5 30 800 - 10,5 80
300 8,5 7,0 40 850 - 11,0 85
350 9,0 7,0 40 900 - 11,0 90
400 10,0 8,0 50 950 - 11,5 90
450 10,5 8,0 50 1.000 - 11,5 95
500 11,0 8,5 55 1.050 - 12,0 100
550 12,0 8,5 55 1.100 - 12,5 105
600 12,5 9,0 60 1.150 - 12,5 110
650 13,0 9,0 60

1.1.16 Thay ẵọi chiậu dĂi nhp ( l
) khi mơ dĂy hỗn
Khi mơ lin kặt dĂy hỗn băn thĂnh ca sõng thệ tr sõ
l qui ẵnh ờ Chừỗng 6 vĂ ờ tữ Chừỗng 9 ẵặn Chừỗng 12
cĩ thè ẵừỡc thay ẵọi phù hỡp nhừ sau :
(1) Nặu diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca mơ lốn hỗn mổt nứa diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca sõng vĂ băn mắp
ca sõng ẵừỡc kắo tối vch, boong, ẵy trn,v.v , thệ
l cĩ thè ẵừỡc ẵo ẵặn ẵièm cch ẵình mơ 0,15 mắt

vĂo phẽa trong ca mơ.
(2) Khi diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca mơ nhị hỗn 1/2 diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca sõng vĂ băn mắp ca
sõng ẵừỡc kắo tối vch, boong, ẵy trn,v.v , thệ
l cĩ thè ẵừỡc ẵo ẵặn ẵièm mĂ ti ẵĩ tọng diẻn tẽch tiặt
diẻn ngang ca mơ kè că băn mắp, ngoĂi giối hn ca sõng, bng diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca sõng
hoc ẵặn ẵièm cch ẵình mơ 0,15 mắt vĂo phẽa trong mơ, lảy tr sõ nĂo lốn hỗn.
(3) Khi cĩ gn mơ vĂ băn mắp ca sõng chy dĂi theo cnh tỳ do ca mơ cho ẵặn vch, boong, ẵy trn,v.v ,
kè că khi cnh tỳ do ca mơ ẵừỡc lừỡn trín thệ l vạn ẵừỡc ẵo ẵặn ẵình mơ.
(4) Mơ ẵừỡc xem lĂ khỏng cĩ tc dũng ờ phẽa ngoĂi ẵièm mĂ ti ẵĩ cnh lin kặt dc theo sõng ca mơ bng
1,5 lãn chiậu dĂi cnh lin kặt ca mơ vối vch, boong, ẵy trn,v.v
(5) Khỏng ẵừỡc giăm l ờ mồi ẵãu ẵi mổt lừỡng lốn hỗn 1/4 chiậu dĂi toĂn bổ ca sõng kè că lin kặt ờ hai
ẵãu.

1.1.17 Chảt lừỡng săn phám
1 Chảt lừỡng săn phám phăi ẵt mửc cao nhảt. Trong qu trệnh ẵĩng tĂu, cỗ sờ ẵĩng tĂu phăi tiặn hĂnh kièm tra
vĂ gim st tì mì tảt că cc cỏng viẻc trong nhĂ xừờng vĂ ờ ngoĂi triận ẵĂ.
2 Lin kặt ca tảt că cc bổ phn kặt cảu thàn tĂu phăi chc chn vĂ hoĂn hăo.
3 Mắp tỏn phăi chẽnh xc vĂ hoĂn hăo.
4 Gĩc lừỡn phẽa trong ca mắp b phăi khỏng nhị hỗn hai lãn nhừng khỏng lốn hỗn ba lãn chiậu dĂy tảm tỏn.
5 Nặu cỗ cảu thừộng ẵi xuyn qua vch hoc boong kẽn nừốc, thệ vch vĂ boong ảy phăi cĩ cảu to kẽn nừốc,
khỏng ẵừỡc dùng gồ hoc xi mng ẵè lĂm kẽn.
6 Chi tiặt vậ mõi hĂn vĂ chảt lừỡng mõi hĂn phăi thịa mơn cc qui ẵnh ờ Phãn 6 .

1.1.18 Ln ẵĂ
Tảt că cc tĂu ẵĩng theo Qui phm nĂy sau 6 thng mĂ chừa xuảt xừờng nn ẵừỡc ẵừa ln ẵĂ ẵè kièm tra.
1.1.19 Thiặt b

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1



20
Cổt cáu, dày chng, thiặt b nàng hĂng, thiặt b chng buổc vĂ thiặt b neo vĂ cc trang b, dũng cũ khc nặu
khỏng ẵừỡc qui ẵnh ờ Phãn nĂy thệ phăi cĩ bõ trẽ vĂ kặt cảu từỗng ửng phù hỡp vối mũc ẵẽch sứ dũng vĂ viẻc
kièm tra phăi ẵừỡc tiặn hĂnh theo yu cãu ca ng kièm vin khi xắt thảy cãn thiặt.

1.1.20 Chờ dãu hoc chảt lịng d chy khc
1 Nhựng yu cãu ẵõi vối kặt cảu thàn tĂu vĂ trang thiặt b ca tĂu chờ dãu ẵõt ờ Phãn nĂy chì p dũng cho
trừộng hỡp chờ dãu ẵõt cĩ nhiẻt ẵổ bt chy lốn hỗn 60C (thứ trong cõc kẽn).
2 Kặt cảu thàn tĂu vĂ trang thiặt b ca tĂu chờ dãu ẵõt cĩ nhiẻt ẵổ bt chy bng vĂ nhị hỗn 60C (thứ trong
cõc kẽn) phăi thịa mơn nhựng yu cãu ờ Phãn nĂy hoc phăi p dũng nhựng qui ẵnh ring.
3 Kặt cảu vĂ bõ trẽ ca kắt sàu dùng ẵè chờ dãu hĂng phăi thịa mơn cc qui ẵnh ờ Chừỗng 27.
4 Khỏng ẵừỡc chờ dãu hoc cc chảt lịng d chy khc ờ cc kắt nm phẽa trừốc vch chõng va.

1.1.21 Biẻn php kièm sot n mín
1 Nặu p dũng biẻn php kièm sot n mín ẵơ ẵừỡc duyẻt cho cc kắt, thệ kẽch thừốc cc cỗ cảu ca kắt theo qui
ẵnh cĩ thè ẵừỡc giăm ẵi khi ẵừỡc ng kièm chảp thun.
2 õi vối cc tĂu cĩ kẽch thừốc cỗ cảu ẵừỡc giăm theo -1 trn, kỷ hiẻu cảp tĂu s cĩ thm dảu hiẻu CoC .

1.1.22 Tẽnh ton trỳc tiặp
1 Khi ẵừỡc ng kièm chảp thun cĩ thè p dũng phừỗng php tẽnh ton trỳc tiặp ẵè xc ẵnh kẽch thừốc ca cỗ
cảu chẽnh. Trong trừộng hỡp nĂy phăi trệnh cc tĂi liẻu dùng cho tẽnh ton ẵè ng kièm xem xắt.
2 Nặu ng kièm thảy cãn thiặt phăi ẵừa vĂo tẽnh ton kièu vĂ kẽch cở ca tĂu, thệ kẽch thừốc ca cc cỗ cảu
chẽnh phăi ẵừỡc xc ẵnh bng phàn tẽch ẵổ bận trỳc tiặp.
1.1.23 Cc chi tiặt kặt cảu
1 Phăi cõ gng trnh sỳ gin ẵon vĂ sỳ thay ẵọi ẵổt ngổt ca tiặt diẻn cỗ cảu.
2 Gĩc ca tảt că cc lồ khoắt phăi ẵừỡc lừỡn ẵậu.
3 Khi cỗ cảu cửng, chng hn mơ, cĩ diẻn tẽch tiặt diẻn nhị ẵừỡc hĂn vối tỏn từỗng ẵõi mịng thệ ẽt nhảt hai ẵãu
ca cỗ cảu ẵĩ phăi ẵừỡc hĂn trỳc tiặp ln cỗ cảu cửng khc.
4 Khi ng kièm thảy cãn thiặt, phăi tiặn hĂnh ẵnh gi ẵổ bận mịi ẵõi vối cc chi tiặt kặt cảu, nhừ lin kặt ca
cc cỗ cảu dc trong phm vi tữ vch trừốc buóng my ẵặn vch chõng va, xuyn qua cc cỗ cảu ngang thỏng

thừộng, cc vch ngang, cc ẵĂ ngang, cc thĂnh phãn sõng lin kặt vối tỏn mn hoc vch vĂ cc cỗ cảu
khỏng lin tũc v.v nặu cĩ thè thảy trừốc lĂ s b tp trung ửng suảt.
5 Khi viẻc ẵnh gi ẵổ bận mịi theo qui ẵnh -4 ẵừỡc yu cãu, thệ phăi trệnh cc tĂi liẻu lin quan ẵặn viẻc ẵnh
gi cho ng kièm xem xắt.

1.2 HĂn

1.2.1 Phm vi p dũng
ừộng hĂn dùng trong kặt cảu thàn tĂu vĂ cc thiặt b quan trng phăi phù hỡp vối cc yu cãu ờ TCVN 6259-
6:2003 -Phãn 6 HĂn (sau ẵày gi lĂ Phãn
6)vĂ nhựng yu cãu ờ 1.2 ca Phãn nĂy.



tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


21
1.2.2 Bõ trẽ
1 Phăi ẵc biẻt quan tàm tối viẻc bõ trẽ cc cỗ cảu thàn tĂu ẵè sao cho cĩ thè tiặn hĂnh hĂn mổt cch thun tiẻn.
2 ừộng hĂn phăi ẵừỡc bõ trẽ xa nhựng nỗi cĩ thè cĩ tp trung ửng suảt lốn.

1.2.3 Chi tiặt mõi hĂn
1 Chi tiặt vậ mõi hĂn gip mắp vĂ mõi hĂn chóng mắp phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu ờ Chừỗng 2, Phãn 6.
Chiậu rổng phãn chóng ca mõi hĂn chóng mắp hoc chóng mắp dẽch dc (nặu chợng chu uõn từỗng ẵừỗng)
phăi thịa mơn cc tiu chuán sau:
(1) Chiậu rổng phãn chóng (b
c
) ca mõi hĂn chóng mắp khỏng nhị hỗn tr sõ xc ẵnh theo cỏng thửc sau ẵày,
nhừng khỏng cãn vừỡt qợa 50 mm : b

c
= 2t + 25 (mm).
(2) Chiậu rổng phãn chóng (b
c
) ca mõi hĂn chóng mắp dẽch dc khỏng nhị hỗn tr sõ xc ẵnh theo cỏng thửc
sau ẵày, nhừng khỏng cãn vừỡt qợa 40 mm : b
c
= t + 25 (mm).
Trong ẵĩ : t lĂ chiậu dĂy ca tảm mịng hỗn, mm.
2 õi vối mõi hĂn gip mắp ca cc tảm cĩ chiậu dĂy chnh nhau lốn hỗn 4 mi-li-mắt, mắp ca tảm dĂy hỗn nĩi
chung phăi ẵừỡc vt ẵi khỏng qu 1/3 chiậu dĂy.
3 Sõ hiẻu vĂ qui cch ca mõi hĂn gĩc phăi phù hỡp vối cc yu cãu ờ Băng 2A/1.4 vĂ viẻc p dũng mõi hĂn
gĩc vĂo cỗ cảu thàn tĂu phăi theo yu cãu ờ Băng 2A/1.5. ờ cc tĂu dãu, kièu vĂ kẽch thừốc ca mõi hĂn phăi
theo yu cãu ờ Băng 2A/27.20.
4 ừộng hĂn lồ (hĂn cảy) phăi cĩ hệnh dng thẽch hỡp ẵè cĩ thè hĂn ngảu xuõng toĂn bổ mắp dừối ca ẵy lồ.
Kẽch thừốc mõi hĂn gĩc ca ẵừộng hĂn lồ phăi lĂ F1 nhừ yu cãu ờ Băng 2A/1.4 vĂ khoăng cch cc lồ hĂn
phăi lảy theo yu cãu ca ng kièm.



tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


22
Băng 2A/1.4 Sõ hiẻu vĂ qui cch ca mõi hĂn gĩc


(ỗn v : mm )
Sõ hiẻu mõi









HĂn chóng mắp HĂn chự T Chiậu dĂi mõi hĂn vĂ bừốc hĂn



ừộng hĂn lin tũc ừộng hĂn gin ẵon

Chiậu rổng mõi hĂn f
Chiậu rổng Chiậu dĂi
Bừốc hĂn p
Chiậu dĂy cỗ cảu
F1 F2 mõi hĂn f mõi hĂn w F3 F4
5 trờ xuõng 3
3

3 60 150 250
6 4

4

7
5



5



8

9

4

10 6

6

11

12

13 7 5 7

14

15

75 200 350
16 8 6 8
17
18
19 9 9
20

21 7
22
23 10 10
24
25
Tữ 26 ẵặn 40 11 8 11
f
t
t
t
f
f
w
w
p
t
f
f


Chợ thẽch :
(1) Nặu lĂ mõi nõi ca xĂ boong, sừộn, np vĂ sõng vối tỏn boong, tỏn ẵy trn, tỏn vch, tỏn bao hoc băn mắp, thệ
chiậu rổng mõi hĂn gĩc f ca mõi nõi dng chự T phăi xc ẵnh theo chiậu dĂy băn thĂnh ca cỗ cảu. õi vối
cc mõi nõi khc f ẵừỡc xc ẵnh theo chiậu dĂy ca tảm mịng hỗn .
(2) õi vối mõi hĂn chóng mắp, chiậu rổng mõi hĂn sõ hiẻu F1 ẵừỡc xc ẵnh theo chiậu dĂy ca tảm mịng hỗn.
(3) Chiậu cao ca mõi hĂn gĩc phăi bng 0,7f.
(4) Nĩi chung, chiậu rổng mõi hĂn sõ hiẻu F2 phăi lĂ kẽch thừốc tõi thièu ca mõi hĂn gĩc.
(5) Cc ẵon hĂn gin ẵon phăi ẵừỡc ẵt lẻch nhau vĂ ti cc mợt, w phăi ẵừỡc ẵt ờ că hai bn ca mõi nõi.
(6) Sai lẻch kẽch thừốc mõi hĂn cho phắp lĂ 10% so vối qui ẵnh.






tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


23
Băng 2A/1.5 Sứ dũng mõi hĂn gĩc

STT Cỗ cảu Vùng sứ dũng
Sõ hiẻu
mõi hĂn
1 Vối tỏn bnh li
F3
2 Bnh li Xừỗng bnh li Vối xừỗng ẵửng to thĂnh cõt bnh li
F1
3 Vối cc xừỗng bnh li ( trữ cc cỗ cảu trn )
F2
4


ờ vùng ẵy gia cừộng mủi tĂu, khoang ẵuỏi
vĂ kắt sàu
F3
5 Cc vùng khc
F4
6
Ă ngang tảm


ờ vùng ẵy gia cừộng mủi tĂu vĂ buóng
my chẽnh
F3
7 Cc vùng khc
F4
8 Vối băn thĂnh vĂ băn mắp ca sõng chẽnh ẵy
F1
9 y ẵỗn Vối tỏn
ờ vùng ẵy gia cừộng mủi tĂu
F2
10 Sõng ẵy giựa ẵy Cc vùng khc
F3
11 Vối băn mắp
F3
12 Vối ẵĂ ngang tảm
F2
13 Vối
ờ vùng ẵy gia cừộng mủi tĂu
F3
14 Sõng tỏn bao Cc vùng khc
F4
15 phũ Sõng ẵy Vối
ờ vùng buóng my chẽnh
F3
16 ẵy băn mắp Cc vùng khc
F4
17 Vối ẵĂ ngang tảm
F3
18 Vối
ờ vùng ẵy gia cừộng mủi tĂu

F3
19 tỏn bao Cc vùng khc
F4
20 Vối ThĂnh bẻ my chẽnh vĂ bẻ ọ chn
F2
21
y ẵỏi
kặt cảu
tỏn ẵy
trn
ờ vùng ẵy gia cừộng mủi tĂu, buóng my
chẽnh ( trữ cc vùng nu trn )
F3
22 theo hẻ Ă ngang ẵc Cc vùng khc
F4
23 thõng Vối cc sõng dừối ẵy trn phẽa dừối bẻ my chẽnh
F1
24
ngang Vối sõng
chẽnh
ờ vùng ẵy gia cừộng mủi tĂu, buóng my
chẽnh ( trữ cc vùng trn )
F2
25 ẵy Cc vùng khc
F3
26 Vối sõng hỏng
F2
27 Ă ngang kẽn nừốc hoc
kẽn dãu
Vối cc cỗ cảu xung quanh

F1
28 Np gia cừộng ẵĂ Vối ẵĂ ngang kẽn nừốc vĂ kẽn dãu
F3
29 ngang tảm Vối cc ẵĂ ngang khc
F4
Vối tỏn
bao
Vối băn
mắp
Sõng
chẽnh
ẵy

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


24

Băng 2A/1.5 Sứ dũng mõi hĂn gĩc (tiặp theo)

STT Cỗ cảu Vùng sứ dũng
Sõ hiẻu
mõi hĂn
30
Dãm ngang
ẵy dừối
Vối tỏn bao
F4
31
Ă

ngang
Dãm ngang
ẵy trn
Vối tỏn ẵy trn
F4
32 hờ Vối sõng chẽnh ẵy
F3
33 Vối sõng hỏng
F2
34 Thanh chõng Vối sõng phũ ẵy
F4
35 Vối dăi tỏn Vùng kẽn nừốc vĂ kẽn dãu
F1
36 giựa ẵy Cc vùng khc
F3
37 y ẵỏi Vùng kẽn nừốc vĂ kẽn dãu
F1
38 kặt cảu
Vối tỏn ẵy
Vùng dừối bẻ my chẽnh hoc ọ chn
F2
39 theo hẻ
Sõng chẽnh ẵy
Cc vùng khc
F3
40 thõng Vối tỏn Vùng ẵy gia cừộng phẽa mủi
F3
41 ngang bao Cc vùng khc
F4
42 Sõng phũ ẵy Vối tỏn Vùng buóng my

F3
43 ( gin ẵon ) ẵy trn Cc vùng khc
F4
44
Vùng ẵy gia cừộng phẽa mủi vĂ buóng my
chẽnh
F3
45 Cc vùng khc
F4
46 Sõng phũ bẻ my Vối tỏn ẵy trn
F2
47 chẽnh Vối tỏn bao
F4
48 Sõng hỏng Vối tỏn bao hoc tảm õp gĩc
F1
49 Vối sõng hỏng
F1
50 Vối tảm õp gĩc
F2
51 Np gia cừộng tỏn bao Mõi hĂn nõi vối tỏn bao lảy nhừ ẵõi vối sừộn dc mn
52

Nứa sõng phũ ẵy
Mõi hĂn nõi vối tỏn bao vĂ ẵĂ ngang ẵc lảy nhừ ẵõi
vối sõng phũ
53 Vối tỏn bao ờ vùng ẵy gia cừộng phẽa mủi
F3
54 Vối tỏn bao (ngoĂi vùng trn ) hoc tỏn ẵy trn
F4
55

y
ẵỏi
Vối tỏn bao
vĂ tỏn ẵy
Ti mợt ca ẵĂ ngang, ẵon dĂi bng
hai khoăng sừộn
F2
56 kặt cảu trn Cc vùng khc
F3
57 theo Vối sõng chẽnh ẵy
F2
58 hẻ thõng Mơ ờ sõng chẽnh Vối sõng chẽnh, tỏn bao vĂ tỏn ẵy trn
F3
59 dc Mơ ca sõng hỏng Vối sõng hỏng
F2
60 trong ẵy ẵỏi Vối tỏn bao vĂ tỏn ẵy trn
F3
61
Np gia cừộng sõng phũ
Vối sõng phũ
F4

Vối ẵĂ
ngang ẵc
Mơ hỏng
Dãm dc
Ă ngang ẵc


tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1



25


Băng 2A/1.5 Sứ dũng mõi hĂn gĩc (tiặp theo)

STT Cỗ cảu Vùng sứ dũng
Sõ hiẻu
mõi hĂn
62 Sừộn Vối tỏn
Khoang ẵuỏi, vùng 0,125
L kè tữ mủi vĂ trong kắt sàu
F3
63 bao Cc vùng khc
F4
64




Vối tỏn bao hoc
băn mắp
ờ vùng 0,125
L kè tữ mủi vĂ trong kắt
sàu
F2
65 Cc vùng khc
F3
66 Vối tỏn

ờ boong tẽnh ton
F1
67 Boong mn Cc boong khc
F2
68 Vối tỏn Trong cc kắt
F3
69 boong Cc vùng khc
F4
70 XĂ boong Vối tỏn Trong cc kắt
F2
71
bng thắp
ghắp
Băn thĂnh boong hoc băn
mắp
Cc vùng khc
F3
72 Cổt ình cổt vĂ chàn cổt
F1
73 chõng Cc mõi hĂn ca cổt ghắp
F3
74 Miẻng ThĂnh miẻng Vối tỏn boong ( trữ cc vùng nu ờ díng dừối )
F2
75 khoang khoang Gĩc miẻng khoang ờ boong tẽnh ton
F1
76 XĂ tho lp Cc mõi hĂn ghắp cc chi tiặt
F3
77

Np vch


Vối tỏn
Tữ ẵình dừối ca mơ nõi np vối sõng
boong trờ ln
F1
78 vch
ờ vch kắt sàu
F3
79 Vch Cc vùng khc
F4
80 Vối vĂnh Vch kẽn nừốc vĂ vch kẽn dãu
F1
81 bin Cc vùng khc
F3
82

Vối băn mắp
Bẻ my chẽnh, bẻ ọ chn, bẻ nói hỗi, bẻ
my pht chẽnh
F1

83
Bẻ my ThĂnh bẻ hoc mơ Vối tỏn ẵy
trn hoc tỏn bao
Bẻ my chẽnh vĂ bẻ ọ chn
F2
84
Vối băn thĂnh
sõng ẵy
Bẻ my chẽnh hoc bẻ ọ chn

F1
85

XĂ boong

Trong cc kắt, sừộn khịe ờ 0,125 L kè
tữ mủi vĂ sõng mn
F2
86
khịe, sừộn
khịe, sõng
Băn thĂnh hoc tảm
sõng

Cc vùng khc
F3
87
mn, sõng
boong vĂ
Mõi hĂn ờ mợt ca cỗ cảu khịe vĂ tảm sõng vối tỏn bao, tỏn
boong, tỏn ẵy trn hoc tỏn vch
F1

88
sõng vch Vối băn mắp hoc
băn thĂnh ca cỗ
cảu khịe
Trong cc kắt, sừộn khịe ờ vùng 0,125
L kè tữ mủi vĂ sõng mn


F2
Sừộn bng
thắp ghắp
Băn thĂnh
ca sừộn
Dăi tỏn mắp boong
XĂ boong
Cổt chõng
Tỏn vch
Vối tỏn bao, tỏn
boong hoc tỏn
vch

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 1


26


Băng 2.A/1.5 Sứ dũng mõi hĂn gĩc ( tiặp theo)

STT Cỗ cảu Vùng sứ dũng
Sõ hiẻu
mõi hĂn
89

Băn thĂnh hoc
Vối băn thĂnh
hoc băn
Cc

vùng
Khi diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp
lốn hỗn 65 cm
2

F2
90
XĂ boong
khịe, sừộn
tảm sõng mắp ca cỗ cảu
khịe
khc Khi diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp
khỏng lốn hỗn 65 cm
2

F3

91
khịe, sõng
mn, sõng
boong vĂ
Mơ chõng vn trn
băn thĂnh hoc tảm
sõng

Vối cc cỗ cảu xung quanh

F3

92

sõng vch Cc phãn khoắt ca
băn thĂnh hoc tảm
sõng

Vối băn thĂnh ca sừộn, xĂ boong, hoc np

F2
93 Mơ mợt ca cỗ cảu
Ti mõi nõi ca cỗ cảu vối mơ
(Trữ cc vùng ẵơ nu ờ trn )
F1

Chợ thẽch :
(1) Nặu cc cỗ cảu gia cừộng dc ẵừỡc nõi vối nhau bng mõi hĂn gĩc thệ chiậu rổng mõi hĂn phăi phù hỡp
vối Băng 2A/ 1.4 vĂ Băng nĂy, trữ trừộng hỡp tọng diẻn tẽch tiặt diẻn ca cc mõi hĂn lốn hỗn diẻn tẽch
tiặt diẻn nhị nhảt ca cc cỗ cảu.
(2) Nặu ẵãu mợt ca cc cỗ cảu nhừ sừộn, xĂ boong vĂ np gia cừộng ẵừỡc hĂn trỳc tiặp vối tỏn boong, tỏn
bao, tỏn ẵy trn hoc tỏn vch thệ chiậu rổng mõi hĂn phăi khỏng nhị hỗn 0,7 lãn chiậu dĂy băn thĂnh cỗ
cảu.
(3) Nặu xĂ boong, sừộn, np vĂ sõng ẵừỡc hĂn vối tỏn boong, tỏn bao, tỏn ẵy trn bng mõi hĂn gin ẵon
thệ mõi hĂn phăi lin tũc ờ cc ẵon nhừ mỏ tă ờ Hệnh 2A/ 1.1 (a) . Nặu cỗ cảu ẵừỡc ẵt ẵõi diẻn vối mơ
nhừ mỏ tă ờ Hệnh 2A/ 1.1 (b) hoc (c) thệ ti mợt ca cỗ cảu hoc ẵình mơ, mõi hĂn phăi lin tũc trn ẵon
dĂi thẽch hỡp. Mõi hĂn cĩ thè ẵừỡc lảy nhừ ờ Hệnh 2A/ 1.1 (d) nặu toĂn bổ chiậu dĂi mõi nõi ẵừỡc hĂn
lin tũc mổt lốp mịng cĩ tc dũng từỗng ẵừỗng vối mõi hĂn F2
.
(4) Nặu băn mắp hoc tỏn ẵy trn bao góm că tảm mt ca bẻ my hoc cc bẻ quan trng khc, thệ sõ hiẻu
ca mõi hĂn phăi thịa mơn yu cãu ẵõi vối bẻ my.
(5) õi vối cc mõi nõi chừa ẵừỡc ẵậ cp ờ phãn ẵy ẵỏi kặt cảu theo hẻ thõng dc, phăi p dũng nhựng yu
cãu nhừ ẵõi vối kặt cảu theo hẻ thõng ngang.













tcvn 6259 -2A :2003, Chõçng 1


27





0,15 l
0,1 l 0,05 l 0,1 l
l
F1 F3 ho´c F4
F1
F3
(a)


















F1
(b)
F1

(c)









(d)
≥ F2













HÖnh 2A/1.1 Ph·n liÅn tòc cða ½õéng h¡n

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 2



Chừỗng 2 sõng mủi vĂ sõng ẵuỏi


2.1 Sõng mủi

2.1.1 Sõng mủi tảm
1 Chiậu dĂy (t) ca sõng mủi dng tảm ti v trẽ ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt phăi khỏng nhị hỗn tr sõ
tẽnh theo cỏng thửc sau :
t = 1,5
L 50 + 3,0 ( mm )
ờ phẽa trn vĂ phẽa dừối ca ẵừộng tăi trng thiặt kặ lốn nhảt, chiậu dĂy ca sõng mủi tảm cĩ thè giăm dãn vậ
phẽa mắp trn ca tảm sõng mủi vĂ tỏn giựa ẵy. Ti mắp trn chiậu dĂy sõng mủi tảm cĩ thè lảy bng chiậu

dĂy tỏn mn (ờ phãn mủi), ti mắp dừối chiậu dĂy sõng mủi tảm phăi bng chiậu dĂy tỏn giựa ẵy.
2 Sõng mủi tảm phăi ẵừỡc gia cừộng bng cc mơ ngang ẵt cch nhau khỏng xa qu 1 mắt. Nặu bn kẽnh cong
ờ mắp trừốc ca sõng mủi lốn, thệ phăi cĩ biẻn php gia cừộng thẽch ẵng bng cch ẵt np gia cừộng dc
tàm hoc bng cch tng chiậu dĂy ca tảm sõng mủi so vối quy ẵnh ờ -1, hoc bng biẻn php thẽch hỡp
khc.

2.2 Sõng ẵuỏi

2.2.1 Phm vi p dũng
Nhựng yu cãu ờ mũc 2.2 nĂy chì p dũng cho nhựng sõng ẵuỏi khỏng cĩ trũ bnh li.

2.2.2 Trũ chàn vt
1 Trũ chàn vt ca sõng ẵuỏi bng thắp ẵợc vĂ sõng ẵuỏi dng tảm phăi cĩ hệnh dng thẽch hỡp vối díng chăy
phẽa sau thàn tĂu. Kẽch thừốc ca trũ chàn vt phăi từỗng ẵừỗng vối tiu chuán cho ờ cc cỏng thửc vĂ hệnh v
ờ Hệnh 2.A/2.1. Chiậu rổng vĂ chiậu dĂy ca trũ chàn vt ờ phẽa dừối ca u ẵở trũc chàn vt phăi ẵừỡc tng
dãn ẵè cĩ ẵổ bận vĂ ẵổ cửng từỗng xửng vối ky sõng ẵuỏi.
2 Chiậu dĂy thĂnh u ẵở trũc chàn vt phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :
0,9
L + 10 (mm)
3 Trũ chàn vt ca sõng ẵuỏi bng thắp ẵợc vĂ sõng ẵuỏi dng tảm phăi cĩ cc mơ ngang ẵt theo khoăng cch
thẽch hỡp. Nặu bn kẽnh cong ờ mắp sau ờ sõng ẵuỏi lốn phăi cĩ np gia cừộng ờ dc tàm.

W
R
1,2 W
0,6 W
T
1,3 T




W : 2,2L + 88 (mm)
T : 0,18L + 15 (mm)
R : 0,40 L + 16 (mm)
Trũ chàn vt ca sõng ẵuỏi bng
thắp ẵợc











28

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 2


W
1,25 W
T

W : 2,5L + 100 (mm)
T : 2.2 L +5,0 (mm)
R : 0,40 L + 16 (mm)
Trũ chàn vt ca sõng ẵuỏi bng thắp tảm

R










Hệnh 2A/2.1 Tiu chuán kẽch thừốc ca trũ chàn vt
4 õi vối cc tĂu cĩ tõc ẵổ từỗng ẵõi so vối chiậu dĂi lốn vĂ cc tĂu thiặt kặ ring ẵè kắo, kẽch thừốc cc bổ
phn ca trũ chàn vt phăi ẵừỡc tng thẽch ẵng.

2.2.3 Ky sõng ẵuỏi
1 Kẽch thừốc tững tiặt diẻn ngang ca ky (Xem Hệnh 2A/2.2) phăi ẵừỡc xc ẵnh theo cc cỏng thửc ờ tữ (1) ẵặn
(4) sau ẵày. Mỏ men uõn vĂ lỳc ct pht sinh ờ ky tẽnh theo lỳc tc dũng ln bnh li lảy theo quy ẵnh ờ 25.2.
(1) Mỏ ẵun chõng uõn
Zz ca tiặt diẻn x lảy ẵõi vối trũc thng ẵửng Z-Z phăi khỏng nhị hỗn :
Z
Z
=
MK
80
(cm
3
)
Trong ẵĩ :
M : Mỏ men uõn ti tiặt diẻn x ẵang xắt, xc ẵnh theo cỏng thửc sau :

M = Bx (Nm)
(
Mmax = Bl , vối l lĂ khoăng cch (m) tẽnh tữ ẵièm giựa ca gõi ẵở trũc ẵặn ẵièm cõ ẵnh ky
sõng ẵuỏi, xem Hệnh 2A/ 2.2)
B : Phăn lỳc gõi ẵở trũc li (N) lảy nhừ ờ 2A/25.1.4-1.
x : Khoăng cch tữ ẵièm giựa ca gõi ẵở trũc ẵặn tiặt diẻn ẵang xắt (m), xem Hệnh 2A/2.2.
K : Hẻ sõ vt liẻu lĂm ky lảy theo qui ẵnh ờ 2A/25.1.1-2.















x
l
Y Y
Z
X
Y
Z
Z


Hệnh 2A/ 2.2 Ky sõng ẵuỏi

(2) Mỏ ẵun chõng uõn
Z
y
ẵõi vối trũc nm ngang Y-Y phăi khỏng nhị hỗn :

29

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 2



Z
y
= 0,5Z
z
(cm
3
)
Trong ẵĩ :
Z
z
: ừỡc xc ẵnh nhừ ờ (1).
(3) Diẻn tẽch tiặt diẻn tọng cổng
A
s
ca cc chi tiặt theo hừống Y-Y phăi khỏng nhị hỗn :


A
s
=
B
K
48
(mm
2
)
Trong ẵĩ:
B vĂ K : Lảy nhừ ờ (1)
(4) Ti tiặt diẻn bảt kỹ trong phm vi chiậu dĂi
l, ửng suảt từỗng ẵừỗng phăi khỏng lốn hỗn 115/K (N/mm
2
).
ửng suảt từỗng ẵừỗng
ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc sau :

e


e
=

b
2
3+
2
(N/mm
2

)

ửng suảt uõn vĂ ửng suảt ct xuảt hiẻn trn ky ẵừỡc xc ẵnh theo cc cỏng thửc từỗng ửng sau :

ửng suảt uõn :

b
Z
M
Zx
=
()
(N/mm
2
)
ửng suảt ct :
=
B
A
S
(N/mm
2
)

Trong ẵĩ:

Z
Z
, A
S

, M, vĂ B : Nhừ qui ẵnh ờ tữ (1) ẵặn (3).
2 Chiậu dĂy ca cc tảm thắp to thĂnh phãn chẽnh ca ky sõng ẵuỏi ca sõng ẵuỏi dng thắp tảm phăi khỏng
nhị hỗn chiậu dĂy ca thắp tảm to ln phãn chẽnh ca trũ chàn vt. Cc gàn ngang ca ky sõng ẵuỏi phăi
ẵừỡc bõ trẽ ờ dừối trũ chàn vt, dừối cc tảm mơ vĂ ờ cc v trẽ thẽch hỡp khc.

2.2.4 Gĩt ky
Gĩt ky ca sõng ẵuỏi phăi cĩ chiậu dĂi ẽt nhảt bng 3 lãn khoăng cch sừộn ờ vùng ẵĩ vĂ phăi ẵừỡc lin kặt
chc chn vối tỏn giựa ẵy.

2.2.5 Gi bnh li
1 Kẽch thừốc cc tiặt diẻn ngang từỗng ửng ờ Hệnh 2A/2.3 phăi ẵừỡc xc ẵnh theo cc cỏng thửc tữ (1) ẵặn (3)
dừối ẵày. Mỏ men uõn, lỳc ct vĂ mỏ men xon pht sinh trn gi bnh li ẵừỡc tẽnh theo lỳc tc dũng ln
bnh li qui ẵnh ờ 25.1.2.
(1) Mỏ ẵun chõng uõn
Z
x
ca tiặt diẻn ẵõi vối trũc nm ngang X-X phăi khỏng nhị hỗn :

Z
MK
x
=
67
(cm
3
)
Trong ẵĩ:
M : Mỏ men uõn ti tiặt diẻn ẵang xắt tẽnh theo cỏng thửc sau (xem Hệnh 2A/2.3).
M = BZ (M
max

=B d ) (Nm)
B : Phăn lỳc gõi ẵở (N) lảy nhừ ờ 25.1.4-1.
z : Khoăng cch tữ ẵièm giựa ca chiậu dĂi gõi ẵở ẵặn tiặt diẻn ẵang xắt, lảy nhừ ờ Hệnh 2A/2.3.

30

tcvn 6259 -2A :2003, Chừỗng 2
K : Hẻ sõ vt liẻu lĂm gi bnh li lảy theo qui ẵnh ờ 25.1.1-2.
(2) Diẻn tẽch tiặt diẻn tọng cổng
A
h
ca cc chi tiặt theo hừống Y-Y phăi khỏng nhị hỗn :

A
B
K
h
=
48
(mm
2
)
Trong ẵĩ :
K : Hẻ sõ vt liẻu ca vt liẻu lĂm gi bnh li, xc ẵnh theo 2A/ 25.1.1-2.
(3) Ti bảt kỹ tiặt diẻn nĂo trong phm vi chiậu cao
d, ửng suảt từỗng ẵừỗng phăi khỏng ẵừỡc lốn hỗn 120/K
(N/mm
2
).
ửng suảt từỗng ẵừỗng


phăi ẵừỡc xc ẵnh theo cỏng thửc sau :
e


e
=

b
22
3++(
t
2
)
(N/mm
2
)

Cc ửng suảt uõn, ct vĂ xon xuảt hiẻn trn gi bnh li phăi ẵừỡc xc ẵnh từỗng ửng theo cc cỏng thửc
sau :

ửng suảt uõn :

b
x
M
Z
=
(N/mm
2


)

ửng suảt ct :
=
B
A
h
(N/mm
2

)

ửng suảt xon :

t
h
th
T
At
=
1000
2
(N/mm
2

)
Trong ẵĩ :
T
h

: : Mỏ men xon ti tiặt diẻn ẵang xắt, tẽnh theo cỏng thửc sau :
T
h
= Bc (z ) ( Xem Hệnh 2A/ 2.3 ) (Nm )
A
t
: Diẻn tẽch tiặt diẻn ngang ca gi bnh li (mm
2
).
t
h
: Chiậu dĂy tỏn gi bnh li (mm).
M, Z
x
, B vĂ K : Nhừ qui ẵnh ờ (1).
A
h
: Nhừ qui ẵnh ờ (2).
2 Tẽnh lin tũc ca kặt cảu ti mõi nõi giựa gi bnh li vĂ thàn tĂu phăi ẵừỡc quan tàm ẵc biẻt.
3 Nặu mõi nõi giựa gi bnh li vĂ cỗ cảu thàn tĂu ẵừỡc lừỡn dãn vĂo tỏn bao thệ khă nng chu uõn ca tỏn gi
bnh li vĂ ửng suảt trong cc mơ gia cừộng ngang phăi ẵừỡc quan tàm ẵc biẻt.

2.2.6 Lin kặt ca sõng ẵuỏi vối ẵĂ ngang tảm
Sõng ẵuỏi phăi ẵừỡc kắo tữ trũc chàn vt ln phẽa trn vĂ hĂn chc chn vối ẵĂ ngang vím ẵuỏi cĩ chiậu dĂy
khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :

0,035
L + 8,5 (mm)

2.2.7 ọ ẵở chõt bnh li

1 Chiậu dĂi ca thĂnh ọ ẵở chõt bnh li phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂi ca bc ẵở chõt bnh li.
2 Chiậu dĂy ca thĂnh ọ ẵở chõt bnh li phăi khỏng nhị hỗn 0,25
dpo. Tuy vy, ẵõi vối cc tĂu ẵừỡc qui ẵnh ờ
25.1.1-3, chiậu dĂy ca thĂnh ọ ẵở chõt bnh li phăi ẵừỡc tng thẽch ẵng.

31

tcvn 6259 -2A :2003, Chõçng 2


Trong ½Ü:
d
p
o
: ‡õéng kÏnh thúc cða chât ½o ê m´t ngo¡i cða âng lÜt, mm.








Y
Má men uân Lúc c°t Má men xo°n
Z
c (z)
X

z

d
Bc (z)
B
B
d
z









HÖnh 2A/2.3 GiŸ bŸnh lŸi






















32


tcvn 6259 -2A : 2003, Chừỗng 3


Chừỗng 3 ẵy ẵỗn


3.1 Qui ẵnh chung
1 Nhựng yu cãu ca Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng cho kặt cảu ca cc tĂu mĂ ẵy ẵỏi b khuyặt tững phãn hoc
toĂn bổ phù hỡp vối yu cãu ờ 4.1.1-2 hoc -3.
2 Kặt cảu ẵy ờ khoang mủi vĂ khoang ẵuỏi phăi thịa mơn nhựng yu cãu ờ 7.2 vĂ 7.3.

3.2 Sõng chẽnh

3.2.1 Bõ trẽ vĂ kẽch thừốc
Cc tĂu ẵy ẵỗn phăi cĩ sõng chẽnh góm mổt băn thĂnh vĂ mổt băn mắp. Sõng chẽnh phăi ẵừỡc kắo cĂng dĂi
vậ phẽa mủi tĂu vĂ ẵuỏi tĂu cĂng tõt.

3.2.2 Băn thĂnh
1 Chiậu dĂy băn thĂnh (t) ca sõng chẽnh phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày. Ra ngoĂi ẵon
giựa tĂu chiậu dĂy ẵĩ cĩ thè ẵừỡc giăm dãn vĂ ờ cc ẵon mủi tĂu vĂ ẵuỏi tĂu chiậu dĂy ẵĩ cĩ thè cín bng

0,85 chiậu dĂy ờ ẵon giựa tĂu.
t = 0,065 L + 5,2 (mm)
2 Băn thĂnh phăi ẵừỡc ẵừa ln ẵặn ẵình ca ẵĂ ngang ẵy.

3.2.3 Băn mắp
1 Chiậu dĂy ca băn mắp nu ờ 3.2.1 phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂy yu cãu ca băn thĂnh lin tũc ờ ẵon giựa
tĂu. Băn mắp phăi ẵừỡc kắo dĂi tữ vch mủi ẵặn vch ẵuỏi.
2 Chiậu rổng ca băn mắp (b) ẵt ln băn thĂnh phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
b = 16,6
L - 200 (mm)
Ra ngoĂi ẵon giựa tĂu chiậu rổng ẵĩ cĩ thè ẵừỡc giăm dãn vĂ ờ cc ẵon mủi tĂu vĂ ẵuỏi tĂu chiậu rổng ẵĩ
cĩ thè cín bng 0,8 chiậu rổng yu cãu tẽnh theo cỏng thửc trn.

3.2.4 Sõng chẽnh trong buóng nói hỗi
Trong buóng nói hỗi chiậu dĂy ca cc thĂnh phãn kặt cảu ca sõng chẽnh phăi ẵừỡc tng 1,5 mi-li-mắt so vối
chiậu dĂy yu cãu ờ 3.2.

3.3 Sõng phũ

3.3.1 Bõ trẽ
1 Trong vùng tữ sõng chẽnh ẵặn mắp dừối ca cung hỏng, cc sõng phũ phăi ẵừỡc ẵt sao cho khoăng cch ca
chợng khỏng lốn hỗn 2,15 mắt.
2 Trong ẵon 0,4
L giựa tĂu, ờ vùng giựa sõng chẽnh vĂ sõng phũ, giựa cc sõng phũ, giựa cc sõng phũ vĂ mắp
dừối ca cung hỏng, ẽt nhảt phăi cĩ mổt hĂng np gia cừộng ẵy cĩ kẽch thừốc thẽch hỡp.
3 ờ ẵon tữ vch mủi ẵặn 0,05
L sau ẵon ẵy gia cừộng mủi tĂu quy ẵnh ờ 4.8.2, khoăng cch cc sõng phũ
phăi khỏng lốn hỗn 0,9 mắt.



33

tcvn 6259 -2A : 2003, Chừỗng 3
3.3.2 Kặt cảu
Sõng phũ phăi góm cĩ mổt băn thĂnh vĂ mổt băn mắp vĂ phăi ẵừỡc kắo cĂng dĂi vậ phẽa mủi tĂu vĂ ẵuỏi tĂu
cĂng tõt.

3.3.3 Băn mắp
Chiậu dĂy ca băn mắp sõng phũ (t) phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂy ca băn thĂnh sõng phũ. ờ ẵon giựa tĂu
diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :

t = 0,454
L + 8,8 (cm
2
)
Ra ngoĂi ẵon giựa tĂu diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp cĩ thè ẵừỡc giăm dãn vĂ ờ cc ẵon mủi tĂu vĂ ẵuỏi tĂu
diẻn tẽch ẵĩ cĩ thè cín bng 0,9 diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ờ ẵon giựa tĂu.

3.3.4 Băn thĂnh
1 ờ ẵon giựa tĂu chiậu dĂy ca băn thĂnh sõng phũ (t) phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
t = 0,042
L + 5,8 (mm)
Ra ngoĂi ẵon giựa tĂu chiậu dĂy ẵĩ cĩ thè ẵừỡc giăm dãn, vĂ ờ cc ẵon mủi vĂ ẵon ẵuỏi tĂu chiậu dĂy ẵĩ
cĩ thè cín bng 0,85 chiậu dĂy ờ ẵon giựa tĂu.
2 Trong buóng my chiậu dĂy ca băn thĂnh phăi khỏng nhị hỗn tr sõ yu cãu ờ 3.2.2-1 cho băn thĂnh lin tũc
ca sõng chẽnh.

3.3.5 Sõng phũ trong buóng nói hỗi
Trong buóng nói hỗi chiậu dĂy ca băn mắp vĂ băn thĂnh sõng phũ phăi ẵừỡc tng 1,5 mi-li-mắt so vối cc
chiậu dĂy quy ẵnh ờ 3.3.3 vĂ 3.3.4.


3.4 Ă ngang tảm

3.4.1 Bõ trẽ vĂ kẽch thừốc
1 Ă ngang tảm phăi ẵừỡc ẵt ti mồi mt sừộn vĂ phăi cĩ cc kẽch thừốc khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cc
cỏng thửc sau ẵày, tuy nhin chiậu dĂy khỏng cãn lốn hỗn 12 mi-li-mắt :
Chiậu cao tiặt diẻn ờ ẵừộng tàm tĂu : 0,0625
l (m)
Chiậu dĂy : 10
d
0
+ 4 (mm)
Trong ẵĩ :
l : Chiậu dĂi nhp giựa cc ẵình ca cc mơ sừộn ẵo ờ giựa tĂu cổng 0,3 mắt. Nặu ẵĂ ngang cong thệ
chiậu dĂi
l phăi ẵừỡc ẵiậu chình hỡp lỷ (m).
d
0
: Chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang tảm ờ tàm tĂu (m).
2 Ra ngoĂi ẵon 0,5
L giựa tĂu, chiậu dĂy ca ẵĂ ngang tảm cĩ thè cín bng 0,90 tr sõ quy ẵnh ờ -1. ờ phãn
phng ca ẵy mủi tĂu khỏng ẵừỡc thỳc hiẻn sỳ giăm nĂy.
3 Ă ngang ẵy ờ dừối bẻ my vĂ bẻ ọ chn phăi cĩ chiậu cao tiặt diẻn lốn. Chiậu dĂy ca cc ẵĂ ngang ẵĩ phăi
khỏng nhị hỗn chiậu dĂy ca băn thĂnh lin tũc ca sõng chẽnh. Cc ẵĂ ngang ẵĩ phăi ẵừỡc gia cừộng ẵc
biẻt.
4 ờ dừối nói hỗi chiậu dĂy ca ẵĂ ngang ẵy phăi ẵừỡc tng ẽt nhảt lĂ 2 mi-li-mắt so vối chiậu dĂy ca ẵĂ ngang
ẵy ờ ẵon giựa tĂu. Nặu khoăng cch tữ nói hỗi ẵặn ẵĂ ngang ẵy nhị hỗn 460 mi-li-mắt thệ chiậu dĂy ca ẵĂ
ngang ẵy cín phăi ẵừỡc tng hỗn nựa.

3.4.2 Chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang ẵy


34


tcvn 6259 -2A : 2003, Chừỗng 3

1 ờ bảt cử chồ nĂo, cnh trn ca ẵĂ ngang ẵy củng phăi khỏng thảp hỗn cnh trn ca nĩ ờ ẵừộng tàm tĂu.
2 ờ ẵon giựa tĂu, chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang ẵy ẵo ờ v trẽ cch cnh trong ca sừộn mổt khoăng
do xc ẵnh
theo 3.4.1-1 dc theo cnh trn ca cc ẵĂ ngang ẵy, phăi khỏng nhị hỗn 0,5
d
0
(xem Hệnh 2A/3.1). Nặu cĩ
ẵt mơ sừộn thệ chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang ẵy ờ ẵình trong ca mơ cĩ thè bng 0,5
d
0
.




d
0
d
0
h
d
0
Mt trn ca tỏn giựa ẵy
d

0
0,0625l
d hoc 0,66D
Khỏn
g
nhị hỗn 0,5d
0
0,15 m
l












Hệnh 2A/3.1 Hệnh dng ca ẵĂ ngang ẵy

3 ờ nhựng tĂu mĂ ẵổ dõc ca ẵĂ ngang ẵy lĂ qu lốn, chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang tảm ờ tàm tĂu phăi ẵừỡc
tng thẽch ẵng.

3.4.3 Ă ngang ờ vùng ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu
ờ vùng ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu quy ẵnh ờ 4.8.2, chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang ẵy phăi ẵừỡc tng hoc
diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca ẵĂ ngang ẵy quy ẵnh ờ 3.5.2 phăi ẵừỡc tng gảp ẵỏi.
Nặu tĂu cĩ chiậu chệm qu nhị trong ẵiậu kiẻn dn vĂ cĩ vn tõc so vối chiậu dĂi ca tĂu (

VL/
) qu lốn
thệ ẵĂ ngang ẵy ờ vùng ẵy gia cừộng mủi tĂu phăi ẵừỡc xem xắt ẵc biẻt.

3.4.4 Mơ sừộn
Kẽch thừốc ca mơ sừộn phăi thịa mơn nhựng yu cãu sau ẵày vĂ cnh tỳ do ca mơ sừộn phăi ẵừỡc gia
cừộng.

(1) Mơ phăi ẵừỡc ẵừa ln ẵặn chiậu cao so vối mt tỏn giựa ẵy lốn hỗn hai lãn chiậu cao tiặt diẻn yu cãu
ca ẵĂ ngang ẵy ờ tàm tĂu.
(2) Chiậu dĂi ca cnh mơ ẵo tữ cnh ngoĂi ca sừộn ẵặn ẵình mơ dc theo cnh trn ca ẵĂ ngang ẵy phăi
khỏng nhị hỗn chiậu cao tiặt diẻn yu cãu ca ẵĂ ngang ẵy ờ tàm tĂu.
(3) Chiậu dĂy ca mơ phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂy ca ẵĂ ngang ẵy yu cãu ờ 3.4.1.

3.4.5 Lồ thot nừốc
ờ ẵĂ ngang ẵy, lồ thot nừốc phăi ẵừỡc ẵt ờ mồi bn ca ẵừộng tàm tĂu vĂ nặu tĂu cĩ ẵy bng thệ lồ thot
nừốc cín phăi ẵừỡc ẵt ờ cnh dừối ca cung hỏng.

3.4.6 Lồ khoắt giăm trng lừỡng
Ă ngang ẵy cĩ thè cĩ lồ khoắt ẵè giăm trng lừỡng. Khi ẵĩ ẵổ bận phăi ẵừỡc bù li thịa ẵng bng cch
tng chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang ẵy hoc bng mổt biẻn php thẽch hỡp khc.

35

×