Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Bản tin Khoa học số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.93 KB, 60 trang )

Hoạt động nghiên cứu khoa học
của viện Khoa học Lao động và xã hội
S 17- Chuyờn : WTO - Nhng vn v Lao ng - Xó hi

NI DUNG
Li m u
I. Kt qu nghiờn cu
1. Mt s tỏc ng ca vic gia nhp T chc thng mi th gii ti lao ng,
vic lm v úi nghốo - T.S. Nguyn Th Lan Hng, CN. Nguyn Bớch Ngc

tr.3

tr.4

2. Phng phỏp lun ỏnh giỏ tỏc ng ca t do húa thng mi n vic lm v
tin lng - CN. Gin Thnh Cụng, CN. Phm Ngc Ton

tr.13

3. Tỏc ng ca gia nhp WTO n vic lm, thu nhp v i sng ngi lao
ng trong cỏc doanh nghip va v nh - KS. Trn Vn Hoan

tr.17

4. Thỏch thc ca vic gia nhp WTO i vi lao ng nụng nghip, nụng thụn CN. Nguyn Bớch Ngc

tr.29

5. Tỏc ng i vi vic lm, thu nhp v i sng lao ng n khi Vit Nam l
thnh viờn ca T chc Thng mi Th gii - Ths. Nguyn Th Bớch Thỳy


tr.38

6. Nhng tỏc ng ca hi nhp WTO n vic lm, thu nhp, i sng i vi
lao ng di chuyn v xut cỏc gii phỏp - CN. Nguyn Huyn Lờ

tr.48

II. Gii thiu ti liu mi

tr.59

3


SCIENTIFIC RESEARCHES OF Institute of
labour science and social affairs
Vol. 17

September 2008
LỜI MỞ ĐẦU

CONTENT
Preface
I. Scientific research
1. Some impacts of Vietnam’s WTO membership on labour, employment and poverty Dr. Nguyễn Thị Lan Hương and Nguyễn Bích Ngọc
2. Impact assessment methodology of trade liberalization on employment and wages Giản Thành Công, Phạm Ngọc Toàn
3. Impacts of Vietnam’s WTO membership on employment, income and livelihood of
SME workers - Trần Văn Hoan
4. Challenges of Vietnam’s WTO membership to agricultural and rural labour – Nguyễn
Bích Ngọc

5. Impacts of Vietnam’s WTO membership on employment, income and livelihood of
female workers - MA Nguyễn Thị Bích Thúy
6. Impacts of WTO joining on employment, income and livelihood of migrant workers,
and solutions - Nguyễn Huyền Lê

II. Introduction of new books
_____

4


Kết quả nghiên cứu
Vit Nam chớnh thc l thnh viờn
WTO t 1/1/2007, do vy vn cũn quỏ sm
cú th ỏnh giỏ y tỏc ng ca gia
nhp WTO n kinh t - xó hi nc ta núi
chung hay lao ng, vic lm núi riờng. Tuy
nhiờn, sau gn hai nm, vic gia nhp WTO
ó cú nhng tỏc ng nht nh. Nm 2007
tng trng kinh t t mc cao nht
(8,5%); Kim ngch xut, nhp khu ca
Vit nam tng mnh ngay trong nm 2007
(t 31,3% so vi 22,4% nm 2006); u t
nc ngoi tng gn 2 ln so vi nm 2006
(21,3 t USD so vi 12,0 t USD1), tng
trng vic lm t 2,3% nm.
Trong 2 nm qua, Vit Nam cng tri
qua nhng cỳ sc kinh t ln. Ngay nm
2007, t l lm phỏt ó 12,6% v tng lờn
23,2% vo thỏng 10/2008. Vic ct gim

thu nhp khu theo cam kt WTO ó lm
mc nhp siờu tng lờn 14,48 t USD
trong 6 thỏng nm 2008 so vi 14,12 t
USD trong c nm 2007. Thc t ny ó
lm kinh t Vit Nam, cỏc doanh nghip v
ngi lao ng b nh hng. Mt s
doanh nghip, c bit doanh nghip va
v nh phi thu hp sn xut do b cnh
tranh bi hng húa nhp khu hoc thiu
vn sn xut m khụng vay c hoc
khụng dỏm vay vỡ lói sut cao, ngi lao
ng vỡ th m chu nh hng, thu nhp
gim, vic lm bp bờnh.

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008
WTO ti lao ng, vic lm, thu nhp v
i sng ca cỏc nhúm lao ng khỏc
nhau. Bn tin "Hot ng nghiờn cu khoa
hc" ca Vin KHLXH s 17 gii thiu
túm tt mt s kt qu nghiờn cu v ch
ny. Cỏc kt qu ny bc u s giỳp
cỏc nh hoch nh chớnh sỏch, cỏc nh
nghiờn cu kim chng v d bỏo nhng
bt cp trong chớnh sỏch, nhng khú khn
phỏt sinh trờn thc t iu chnh,
xut chớnh sỏch phự hp nhm gim thiu
nhng ri ro i vi ngi lao ng.
Bn tin "Hot ng nghiờn cu khoa
hc" rt mong nhn c s quan tõm v
gúp ý ca c gi. Mi ý kin úng gúp

xin gi v Trung tõm Thụng tin Phõn tớch
v D bỏo Chin lc- Vin KHLXH, s
2 inh L, H Ni.
in thoi: 04-38.240.601, hp th
email:
BAN BIấN TP

Nm 2007, Vin Khoa hc Lao ng
v Xó hi (Vin KHLXH) c B giao
thc hin nghiờn cu v tỏc ng gia nhp
1

TCTK, Niờn giỏm Thng kờ 2007, NXB Thng kờ,
2008.

5


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

MT S TC NG CA VIC GIA NHP T CHC THNG MI
TH GII TI LAO NG, VIC LM V ểI NGHẩO
TS. Nguyn Th Lan Hng - Nguyn Bớch Ngc*

*

I. C HI V THCH THC KHI VIT


NAM GIA NHP WTO

Gia nhp WTO, nn kinh t Vit Nam
phi chuyn i dn thớch nghi vi mụi
trng cnh tranh trờn sõn chi ca 150
nc thnh viờn. hi nhp sõu rng vo
sõn chi ú Vit Nam ó v ang thc
hin cỏc cam kt ca mỡnh. Cụng tỏc ci
cỏch hnh chớnh c tng cng. H
thng phỏp lut tng bc c i mi,
phự hp vi chun mc quc t hn. ó cú
khong 30 lut v phỏp lnh c sa i
cho phự hp vi cỏc nguyờn tc v quy
nh ca WTO.
V ct gim thu, m ca th trng,
Vit Nam ang thc hin theo l trỡnh v
kt thỳc vo 7 nm sau khi gia nhp. Bc
u ó xúa b tr cp trc tip i vi cỏc
ngnh xut khu v gim thu sut nhp
khu i vi mt s nhúm hng quy nh
trong cam kt.
1. Hi nhp WTO mang n cho Vit
Nam nhiu c hi ln
Gia nhp WTO Vit Nam cú iu kin
m rng cỏc th trng sang cỏc nc
*

TS. Nguyn Th Lan Hng - Vin trng Vin
Khoa hc Lao ng v Xó hi.
CN. Nguyn Bớch Ngc - Phú trng phũng

nghiờn cu Chớnh sỏch v An sinh xó hi.

thnh viờn, nh ú nhiu trin vng mi v
ng c mi c to ra thu hỳt u t
cho phỏt trin, bao gm c u t trong
nc v u t trc tip nc ngoi. ng
thi, cỏc doanh nghip Vit Nam cng cú
c hi u t ra nc ngoi.
Gia nhp WTO cỏc doanh nghip cú
th tip cn n ngun nguyờn liu thụ
thun li hn v cỏc dch v h tr vi
cht lng cao hn, giỳp tng hiu qu sn
xut v kinh doanh cng nh phỏt trin cỏc
hot ng xut, nhp khu.
Vit Nam ó t c v th mi trờn
trng quc t, bỡnh ng hn vi cỏc
thnh viờn khỏc, to iu kin cho t
nc tham gia vo quỏ trỡnh hoch nh
chớnh sỏch thng mi ton cu, c i
x cụng bng trong nhng v gii quyt
tranh chp, tham gia xõy dng v phỏt trin
c ch hp tỏc song phng v a phng.
2. Vit Nam i mt vi nhiu thỏch thc
Vit Nam chu ỏp lc cnh tranh ba
cp : sn phm, doanh nghip v ton b
nn kinh t. Cỏc sn phm v dch v cú
sc cnh tranh kộm s mt th phn. Cỏc
doanh nghip cú sc cnh tranh yu s
phi ct gim sn xut v kinh doanh hoc
chu nguy c phỏ sn, dn n tỡnh trng

ngi lao ng b tht nghip. Chớnh sỏch,
lut phỏp v qun lý kinh t v mụ nu
6


Kết quả nghiên cứu
khụng c ci thin s gõy khú khn v
to ra cỏc ro cn cho cỏc hot ng sn
xut v kinh doanh.
Vic gia nhp WTO s dn ti quỏ
trỡnh ngy cng gia tng s ph thuc vo
nn kinh t ton cu. Bin ng giỏ c trờn
th trng th gii nh xng du, st thộp,
phõn bún, thuc cha bnh; tỡnh hỡnh kinh
t ca cỏc bn hng thng mi chớnh v
cỏc s kin chớnh tr cng nh hng ln
n s phỏt trin kinh t - xó hi Vit
Nam. Do cỏc nh hng khụng ng u
t bờn ngoi, s cú mt b phn dõn c
c hng li ớt hn khin khong cỏch
ngy cng tng trong xó hi, gõy ra mt n
nh xó hi. Nhng thay i trờn th trng
quc t s cú tỏc ng mnh hn v nhanh
hn n th trng ni a; nu khụng cú
nhng chớnh sỏch kinh t v mụ phự hp
cựng vi vic thiu nng lc d bỏo v
phõn tớch, thiu kh nng kim soỏt v gii
quyt vn , nhng bt n ca th trng
hoc thm chớ l khng hong ti chớnh,
kinh t s xut hin.

Vit Nam vn phi chu tỡnh trng l
mt nn kinh t phi th trng trong 12
nm k t khi l thnh viờn chớnh thc, do
b ỏp t iu khon v nn kinh t phi th
trng. Vit Nam s chu nhiu thit hi
khi gp phi cỏc tranh chp thng mi
liờn quan n cỏc bin phỏp i khỏng v
chng bỏn phỏ giỏ. S v kin phỏ giỏ s
gia tng, c bit l ngay c khi ó tr
thnh thnh viờn ca WTO.

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008
II. MT S TC NG CA VIC GIA
NHP WTO N KINH T VIT NAM

Tỏc ng rừ nột nht i vi nn kinh
t trong thi gian va qua l tc tng
trng GDP nm 2007 t 8,5% cao nht
trong 12 nm va qua. Tuy nhiờn, tc
tng trng nhng thỏng u nm 2008 ó
cú du hiu chng li vi mc 6,5%.
Vn u t trc tip nc ngoi nm
2007 t 20,3 t USD, chim 42% tng
vn u t xó hi. Sỏu thỏng u nm
2008, vn u t trc tip nc ngoi t
31,6 t USD, ln hn 11,3 t so vi c
nm 2007. Tuy nhiờn do kh nng hp th
vn trong nc v kh nng iu tit vn
vo cỏc lnh vc khỏc nhau ca nn kinh t
Vit Nam cha tt nờn ó to ra sc ộp v

cỏn cõn thanh toỏn cho nn kinh t.
Xut khu tng trng khỏ cao vo
nm 2007 (21,9%) song khụng bt phỏ
nhiu so vi cỏc nm trc. Tớnh chung 6
thỏng nm 2008 kim ngch xut khu hng
húa c t 29,7 t USD, tng 31,8% so
vi cựng k nm trc, tuy nhiờn nu loi
tr yu t tng giỏ ny thỡ kim ngch xut
khu 6 thỏng ch tng 15,1%.
Nhp khu tng mnh, nm 2007 tng
39,6%, sỏu thỏng u nm 2008 tng
60,3% so vi cựng k nm trc. T l
nhp siờu t con s khng l, ch riờng 6
thỏng 2008 ó l 14,8 t USD, bng c
nm 2007. im ỏng chỳ ý l t l nhp
hng tiờu dựng tuy thp nhng cú xu
hng tng 7,5% thi k 1996 2006 v
11,4% nm 2007.

7


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

Lm phỏt tng cao trong nm 2007 v
6 thỏng u nm 2008 tỏc ng xu ti n
nh kinh t Vit Nam. Thi k 20002006, tc tng giỏ bỡnh quõn ch khong
6,6%/nm, tuy nhiờn nm 2007 ó tng lờn

khong 12.6% v 6 thỏng u nm 2008
tng 20,34% so vi cựng k nm 2007.
Nghiờn cu ca Trung Tõm phỏt trin Vit
Nam cho thy, lm phỏt hin ti ca Vit
Nam nờn c hiu l kt qu ca 3 yu t
tỏc ng cựng mt lỳc: (i) p lc ch yu
t dũng vn nc ngoi chy vo quỏ ln ;
(ii) Tng trng mnh ca u t; v (iii)
nhng cỳ sc bờn ngoi v tỡnh trng
khụng th kim soỏt c t cỏc th trng
hng húa ton cu v thiờn tai dch ha.
III. TC NG CA VIC GIA NHP WTO
N CC VN LAO NG V ểI NGHẩO

1.1. Tng cơ hội việc làm và tăng thu
nhập cho người lao động
Gia nhp WTO sau gn 2 nm ó cú
nhng tỏc ng nht nh ti vic lm.
Theo kt qu iu tra thc trng vic lm
v tht nghip nm 2007 ca B Lao ng
- Thng binh v Xó hi, tớnh chung c
nc, ti thi im 1/7/2007 cú 45.578
nghỡn ngi t 15 tui tr lờn ang lm
vic trong cỏc ngnh kinh t quc dõn,
tng 1.029 nghỡn ngi vi tc tng
2,31% so cựng thi im nm 2006.
C cu lao ng cú vic lm tip tc
chuyn dch theo hng tng c v s
lng v t l lao ng lm vic khu vc
cụng nghip - xõy dng v khu vc dch

v, gim t l lao ng lm vic khu vc
nụng, lõm nghip v thu sn.

1. Tỏc ng ca quỏ trỡnh gia nhp
WTO n vic lm
Biu 1: C cu lao ng chia theo ngnh kinh t nm 2006 v 2007
Nm 2006

Nm 2007

Khu vc

S ngi
(nghỡn
ngi)

T l (%)

S ngi
(nghỡn
ngi)

T l
(%)

Khu vc nụng, lõm nghip v thu sn

24.367

54,70


23.796

52,21

Khu vc cụng nghip v xõy dng

8.159

18,31

8.763

19,32

Khu vc dch v

12.022

26,99

13.019

28,56

Ngun: Kt qu iu tra thc trng vic lm v tht nghip nm 2006 v 2007 ca B Lao ng - Thng
binh v Xó hi.

1.2. Vit Nam ang ng trc tỡnh
trng thiu lao ng cú trỡnh cao trong

hu ht cỏc ngnh, c bit l nhng
ngnh cụng ngh, dch v cao
Cht lng lao ng mc dự ó c ci
thin trong hn thp k qua nhng so vi

cỏc nc t l lao ng Vit Nam cú trỡnh
chuyờn mụn cao vn l con s khiờm
tn. Bờn cnh ú, nhu cu v lao ng cú
trỡnh cỏc doanh nghip hay cỏc khu
cụng nghip khụng ngng gia tng. Tỡnh
trng khú tuyn hay khan him lao ng
ỏp ng cụng vic ang tr nờn ph bin.
8


KÕt qu¶ nghiªn cøu
Đặc biệt, các vùng phát triển mạnh về kinh
tế như Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh,
Bình Dương đang hết sức khó khăn trong
tuyển dụng lao động các nghề may, da
giày, nhựa2…
1.3. Thất nghiệp giảm nhưng việc dư
thừa lao động ở một số ngành nghề vẫn có
thể xảy ra
Nhìn chung, thất nghiệp chưa phải là
vấn đề nghiêm trọng ở Việt Nam. Tỷ lệ
thất nghiệp của lực lượng lao động từ đủ
15 tuổi trở lên là 4,91% (giảm 0,19% so
với thời điểm 1/7/2006), tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi lao

động là 5,03% (giảm 0,22% so với thời
điểm 1/7/2006).
Thanh niên chiếm tỷ lệ cao trong số
những người thất nghiệp. Thời kỳ 20002006, tỷ lệ thanh niên bị thất nghiệp có xu
hướng gia tăng. Đến năm 2006 có khoảng
734.000 người thất nghiệp có độ tuổi thanh
niên (dưới 34 tuổi), chiếm trên 71% tổng
số người thất nghiệp. Đáng chú ý là thất
nghiệp ở nhóm tuổi trẻ từ 15-24 có xu
hướng tăng cả về số lượng lẫn tỷ lệ trong
tổng số người thất nghiệp. Năm 2007 tỷ lệ
thất nghiệp ở lứa tuổi này là 14,25% (tăng
1,27% so với thời điểm 1/7/2006).
1.4. Lao động di cư từ nông thôn ra
khu công nghiệp/thành thị tăng mạnh
Thiếu việc làm ở nông thôn và sự
chênh lệch về tiền lương, thu nhập giữa
nông thôn và thành thị là nguyên nhân
2

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam,
Doanh nghiệp Việt Nam với vấn đề “ Lao động và
phát triển”, Báo cáo thường niên – 2008.

Ho¹t ®éng nghiªn cøu khoa häc - Sè 17/Th¸ng 12-2008
khiến cho lao động di cư từ nông thôn ra
KCN/thành thị tìm việc làm gia tăng. Khi
Việt Nam gia nhập WTO dòng di chuyển
này tăng mạnh. Mặc dù quy định về khai
báo hộ khẩu (trong đó yêu cầu về hộ khẩu

đi kèm với các điều kiện tìm việc và các
dịch vụ xã hội thiết yếu) đã được nới lỏng,
lao động di cư ở các thành phố lớn như Hồ
Chí Minh và Hà Nội vẫn gặp không ít cảnh
thiếu cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng
cùng những quy định ràng buộc về thường
trú dài hạn.
1.5. Tác động của việc gia nhập WTO
đối với lao động nữ
Tác động của hội nhập làm cho việc
làm của lao động nữ tiếp tục gia tăng, đặc
biệt là những ngành xuất khẩu có sử dụng
nhiều lao động nữ như dệt may, da giày,
chế biến,.... Ngành nông - lâm nghiệp, là
ngành sử dụng nhiều lao động nữ sẽ ngày
càng bị thu hẹp lại.
Trình độ chuyên môn kỹ thuật và học
vấn của lao động nữ vẫn bị hạn chế so với
lao động nam trong thị trường lao động,
thêm vào đó là trách nhiệm chăm sóc gia
đình và hạn chế về sức khoẻ là những lý do
khiến lao động nữ được hưởng lợi ít hơn so
với nam giới trong tiếp cận việc làm được
trả công cao hơn hay những nghề nghiệp
có chuyên môn kỹ thuật. Lao động nữ có
trình độ tay nghề thấp sẽ đứng trước nguy
cơ bị mất việc làm và giảm thu nhập nhiều
hơn lao động nam.
1.6. Tác động của việc gia nhập WTO
đối với lao động nông nghiệp nông thôn

Một số ngành nông nghiệp hiện nay
đang được hưởng chế độ bảo hộ đặc biệt
9


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

ca nh nc (bụng, b sa, ngụ) s
phi i mt vi kh nng t do hoỏ th
trng sn phm ca mỡnh, khi ú giỏ sn
phm gim lm nh hng n kh nng
cnh tranh ca cỏc doanh nghip gõy ra
nguy c phỏ sn v to ra tỡnh trng mt
vic lm cng nh gim thu nhp ca lao
ng lm vic trong khu vc nụng nghip.

tớnh toỏn ca Vin Khoa hc Lao ng v
Xó hi, t b s liu iu tra doanh nghip
ca Tng cc Thng kờ, 2000-2006, khi
CPI tng 1% thỡ tin lng ch tng
0,019%. iu ny cng cho thy lm phỏt
hin nay ang tỏc ng mnh n ngi
lm cụng n lng, c bit l ngi lm
cụng n lng nghốo.

2. Tỏc ng ca quỏ trỡnh gia nhp
WTO n tin lng, thu nhp v i
sng ca ngi lao ng


Gia tng khong cỏch tin lng gia
lao ng lm vic cú trỡnh k thut v
lao ng gin n. Lao ng qun lý, lao
ng k thut cao cú mc tin lng tng
cao nht, gn 10,2%/nm so vi khong
4,9%/nm ca lao ng khụng cú k nng
lm cỏc ngh n gin.

Mc du tin lng v thu nhp ca
ngi lao ng cú xu hng tng lờn nhng
t u nm 2008 n nay, i sng ca
ngi lm cụng n lng ang b nh
hng khỏ nhiu bi lm phỏt. Theo kt qu

Biu 2: Tin lng trung bỡnh theo trỡnh CMKT
Ngh nghip/Cụng vic

Thu nhp bỡnh quõn mt lao ng/ thỏng,
1000VND

Tc
tng lng
hng nm
(%)

1998

2002


2004

2006

Qun lý/chuyờn gia cao cp

699

1563

1255

1525

10,2

CNKT bc trung

746

1114

1198

2100

13,8

Nhõn viờn


600

804

948

1127

8,2

CNKT

578

758

820

1203

9,6

Lao ng ph thụng

492

538

639


724

4,9

Khong cỏch tin lng
gia qun lý/lao ng ph
thụng (s ln)

1,42

2,91

1,96

2,11

Ngun: Tng cc Thng kờ, VHLSS 1998-2006.

ỏng lu ý l khong cỏch tin lng
gia lao ng cú tay ngh v lao ng ph
thụng u tng lờn c hai nhúm nam v
n. Trỡnh CMKT cng cao, tin lng

tng cng nhanh, nhng i vi lao ng
nam, con s ny tng nhanh hn; do ú,
dn n gia tng khong cỏch tin lng
gia nam v n trỡnh CMKT cao hn.

10



KÕt qu¶ nghiªn cøu

Ho¹t ®éng nghiªn cøu khoa häc - Sè 17/Th¸ng 12-2008

Biểu 3. Thu nhập trung bình hàng tháng của lao động nam và nữ
Thu nhập trung bình
hàng tháng/lao động,
(1000VND)
1998

2006

Tỷ lệ tiền
lương của
nam so với
nữ (%)

Tốc độ tăng
lương hàng
năm (%),
1998-2006

Nữ

Nam

Nữ

Nam


1998

2006

Nữ

Nam

Chung

410

525

731

925

78,1

79,1

7,5

3,5

Không có CM nghiệp vụ

376


504

529

663

74,6

79,8

4,4

3,5

Công nhân kỹ thuật

379

546

1.051

1.263

69,5

83,2

13,6


11,1

Trung học chuyên nghiệp

402

575

1.076

1.353

69,9

79,5

13,1

11,3

Cao đẳng

457

507

1.830

1.529


90,2

119,7

18,9

14,8

Thạc sỹ và tiến sỹ

683

951

1.918

2.880

71,8

66,6

13,8

14,9

Nguồn: Tổng cục Thống kê, VHLSS 1998-2006.

Khoảng cách thu nhập nông thôn/thành

thị cũng ngày càng gia tăng khi thu nhập
LĐ nông thôn chỉ tăng 5,6%/năm so với
mức 7,3% của lao động thành thị. Lao
động trong khu vực thành thị cũng có mức
thu nhập cao gấp 1,6 lần so với khu vực
nông thôn (đạt khoảng 682 ngàn đồng/
LĐ/ tháng).
Lao động dịch vụ có mức tiền lương
cao trung bình gấp 1,8 lần so với lao động
nông nghiệp và khoảng cách này có xu
hướng gia tăng trong thời kỳ tới.
Tác động của hội nhập đến tiền lương
có sự khác nhau giữa các ngành nhập
khẩu và xuất khẩu. Lao động làm việc
trong các ngành xuất khẩu có mức tiền
lương thấp hơn so với các ngành không
xuất khẩu. Điều này cho thấy, các ngành
xuất khẩu chủ yếu dựa vào công nghệ sử
dụng nhiều lao động, giá trị gia tăng thấp.
Tuy nhiên, tốc độ tăng tiền lương của lao
động trong các ngành xuất khẩu có xu
hướng tăng cao hơn, thể hiện xu thế thu

hẹp chênh lệch tiền lương giữa các ngành.
Trong khu vực xuất khẩu, khoảng cách tiền
lương giữa lao động kỹ năng và không kỹ
năng trong các ngành này càng lớn. Trong
các ngành xuất khẩu trung bình, lao động
nữ có mức lương cao hơn lao động nam.
Tiền lương của lao động trong ngành

nhập khẩu cũng tương tự. Các ngành có tỷ
lệ nhập khẩu cao song mức tiền lương
thấp. Tuy nhiên khoảng cách tiền lương
giữa lao động có kỹ năng và không có kỹ
năng cũng có xu hướng gia tăng trong các
ngành có tỷ lệ nhập khẩu cao.
3. Tác động của quá trình gia nhập
WTO và các vấn đề quan hệ lao động
Thống kê hằng năm cho thấy, đình
công có xu hướng tăng về số lượng, lớn về
quy mô và tính chất ngày càng gay gắt,
phức tạp hơn. Trong 10 năm qua, cả nước
đã xảy ra trên 1.000 cuộc đình công ở hầu
hết các thành phần kinh tế và mọi loại hình
doanh nghiệp.
11


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

Biu 4: S v ỡnh cụng theo hỡnh thc s hu trong giai on 1995-2006

Tng s
1995
1996
1997
1998
1999

2000
2001
2002
2003
2004
2005
31/12/2006

Tng s v
ỡnh cụng
1374
60
59
59
62
67
70
90
99
142
124
152
390

Theo hỡnh thc s hu , %
DNNN

T nhõn, FDI

6,4

18,3
10,2
16,9
17,7
6,0
21,4
10,0
5,1
2,1
1,6
5,3
1,0

67,0
46,7
66,1
59,3
48,4
62,7
54,3
61,1
65,7
73,2
74,2
69,1
73,6

DN t nhõn trong nc
26,6
35,0

23,7
23,7
33,9
31,3
24,3
28,9
29,3
24,6
24,2
25,7
25,4

Ngun: Tng Liờn on Lao ng Vit Nam.

Cỏc cuc ỡnh cụng xy ra thng
xuyờn hn v tp trung nhiu hn trong
cỏc DN s dng nhiu lao ng cú mc
tin lng thp, s dng nhiu lao ng v
cú cng lm vic khỏ nng, hay phi
lm thờm gi nh: may, giy da, hay cụng
nghip ch bin g, in t
Tho c tp th khụng theo kp vi
cỏc thay i nhanh chúng ca h thng th
trng lao ng. Cỏc t chc cụng on c
s gp nhiu khú khn trong vic bo m
cỏc quyn li cho ngi lao ng, c bit
l vn tha thun cỏc mc tin lng v
cỏc iu kin lao ng. Vit nam ang phi
i mt vi s gia tng cỏc v tranh chp
v lao ng. Khung kh phỏp lut mi yờu

cu quan h lao ng phi da trờn c ch
hp tỏc ba bờn, ký kt tho c tp th,
hỡnh thnh cỏc phng thc tham gia ca
ngi lao ng ang lm vic, quy nh v

quyn ỡnh cụng v ngn nga, gii quyt
cỏc tranh chp lao ng. Ngoi ra, cn
hon thin cỏc quy nh phỏp lut iu
chnh vic gii quyt cỏc v tranh chp lao
ng, cỏc th tc mi v cp nht hn v
ho gii, trung gian v trng ti lao ng.
4. Tỏc ng ca quỏ trỡnh gia nhp
WTO và vn nghèo đói
Mc dự Vit Nam cú tc gim
nghốo nhanh chúng v tc tng thu
nhp bỡnh quõn u ngi cao trong thi
gian qua, nhng ng thi khong cỏch
gia nhúm giu nht v nhúm nghốo nht
cng gia tng. Phõn húa giu nghốo cú kh
nng cũn din ra mnh hn so vi nhng
gỡ s liu th hin. nhúm giu nht mc
chi tiờu cho cỏc hng húa lõu bn nh xe
hi v cỏc vt dng t tin cú xu hng
gia tng vi tc nhanh hn. Mc bt
bỡnh ng do vy m nghiờm trng hn.
12


Kết quả nghiên cứu


Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

Biu 5: T trng chi tiờu theo cỏc nhúm dõn c, 1993-2006 (%)
1993

1998

2002

2004

2006

Nghốo nht

8,4

8,2

7,8

7,1

7,2

Cn nghốo

12,3

11,9


11,2

11,2

11,5

Trung bỡnh

16,0

15,5

14,6

15,2

15,8

Khỏ gi

21,5

21,2

20,6

21,8

22,3


Giu

41,8

43,3

45,9

44,7

43,3

Tng

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

5,0

5,3

5,9


6,3

6,0

Giu nht/ Nghốo nht (s ln)
Ngun: Bỏo cỏo Phỏt trin Vit Nam 2008

Gia nhp WTO lm gia tng s chờnh
lch v c hi v thu nhp ca cỏc nhúm
ngi nghốo khỏc nhau. Trong ú cú 3
nhúm nghốo (chim 60% s nghốo) cn
phi quan tõm nht ú l3: Nhúm ngi
nghốo sng ti vựng ven bin, vựng ng
bng sụng Hng v sụng Cu long. Nhúm
th 2 l nhng ngi nghốo sinh sng
vựng nỳi cao (min nỳi phớa bc, tõy
nguyờn...). Nhúm th 3 l ngi nghốo ụ
th v ngi di c n ụ th tỡm vic
lm. a s cỏc nhúm nghốo ny cú trỡnh
thp, lm vic trong iu kin lao ng
nghốo nn vi cỏc mc tin lng thp v
thiu kh nng tip cn n cỏc dch v xó
hi cụng.

i mi cụng ngh cao). S h gia ỡnh
khu vc nụng thụn vn chim t l ln
trong s h nghốo, c bit l nhúm dõn
tc thiu s. Tớnh n thi im 20/6/2008
c nc cú 102,3 nghỡn lt h vi 452,5

nghỡn lt nhõn khu b thiu úi, chim
0,9% tng s h nụng nghip v chim
0,9% tng s nhõn khu nụng nghip, tp
trung ch yu vựng ụng Bc; Tõy Bc
v Bc Trung b. So vi cựng k nm
trc, s lt h thiu úi tng 55,3% v
s lt nhõn khu thiu úi tng 59,8%.4

Trong bi cnh hi nhp, ngi nghốo
cng tr nờn b bt li. c bit, nhng
nhúm nghốo mi s xut hin do nhng cỳ
sc kinh t, ngun lc (t ai) hn ch
hoc b thu hp, mt vic lm tt (i vi
ngi lao ng trong cỏc DNNN c phn
húa, trong nhng ngnh xut khu cú tc

Vit Nam cn tip tc ci thin h
thng phỏp lut v chớnh sỏch phự hp vi
nhng quy tc ca WTO v cam kt ca
Vit Nam. Chớnh ph cn r soỏt v cng
c cỏc k hoch phỏt trin kinh t thnh
mt quy hoch quc gia thng nht phự
hp vi l trỡnh thc hin cỏc cam kt

IV. KHUYN NGH
1. Hon thin h thng chớnh sỏch,
phỏp lut

4


3

Nhúm nghiờn cu liờn b, Bỏo cỏo cp nht
nghốo, 2006

Thụng cỏo bỏo chớ v s liu thng kờ kinh t- xó
hi 6 thỏng u nm 2008. Tng cc thng kờ
1/7/2008.

13


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

WTO. Tip tc hon thin khung phỏp lý
iu tit mi hot ng ca nn kinh t.
Thỏo g mi ỏch tc, ro cn phỏt trin
doanh nghip. Xoỏ b phõn bit i x
trong chớnh sỏch gia doanh nghip nh
nc v doanh nghip thuc cỏc thnh
phn kinh t khỏc.

theo ngnh-ngh sang o to k nng, a
k nng, phm vi o to rng cú kh
nng thớch ng cao. Ngoi ra, chớnh sỏch
giỏo dc cn phi c u tiờn ngi
nghốo, vựng nghốo nhm bo m chia s
thnh qu ca ton cu hoỏ.


2. Phỏt trin th trng lao ng

4. Phỏt trin ng b h thng chớnh
sỏch an sinh xó hi

Cn tip tc hon thin cỏc khung phỏp
lý thỳc y s phỏt trin ca th trng lao
ng. Cỏc chớnh sỏch v tin lng, BHXH,
iu kin hp ng lao ng... cn thng
nht gia cỏc th trng lao ng.

Tp trung vo chớnh sỏch h tr ngi
lao ng khi mt vic lm. Bao gm: cỏc
can thip mt ln v cỏc chng trỡnh
thng xuyờn (n bự v tr giỳp ngi b
buc thụi vic).

Phỏt trin h thng thụng tin v th
trng lao ng nhn bit nhanh nhu
cu TTL, cỏc quyt nh o to; phỏt
trin mnh m h thng trung tõm dch v
vic lm bo m ni cung cu lao
ng. Phỏt trin h thng t vn hng
nghip nõng cao kh nng cú vic lm
cho lao ng tr, thc hin thnh cụng
chớnh sỏch phõn lung trong giỏo dc.

Chớnh sỏch an sinh hi v XGN: tng
cng vic s dng cỏc ũn by th

trng: tng cng kh nng tip cn
ngi nghốo n chớnh sỏch tớn dng
to m vic lm, thc hin cỏc chớnh sỏch
h tr v y t, giỏo dc cho nhng ngi
nghốo. Chỳ ý n nhúm nghốo, yu th
mi nh ngi nụng dõn mt t do ụ th
hoỏ, ngi di c vo ụ th...

3. Nõng cao hiu qu o to ngun
nhõn lc

5. Xõy dng quan h lao ng minh
bch, lnh mnh

Phỏt trin ngun nhõn lc trong nn
kinh t bin i nhanh chúng cn cú s
phi hp gia cỏc ngnh, cỏc cp, cỏc t
chc xó hi. Cn phi cú s kt hp tt vi
doanh nghip, c bit l cỏc doanh nghip
ln, nhn bit nhu cu o to v phi
hp cụng tỏc o to. Chớnh ph cn xõy
dng h thng tiờu chun o to quc gia.
Giỏo dc o to cn phi tp trung vo k
nng v nng lc, phi chuyn t o to

Vic xõy dng quan h lao ng lnh
mnh s to iu kin n nh v phỏt
trin sp xp, ngn nga v hn ch cỏc
tranh chp lao ng gia ngi lao ng
v ngi s dng lao ng. Nõng cao vai

trũ ca cỏc t chc cụng on cỏc cp,
nht l doanh nghip; tng cng hot
ng i thoi trc tip gia i din ca
ngi lao ng v i din ngi s dng
lao ng./

.


14


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

PHNG PHP LUN NH GI TC NG CA T DO HO
THNG MI N VIC LM V TIN LNG
CN. Gin Thnh Cụng - CN. Phm Ngc Ton*
*

I. NH GI TC NG CA T DO HO

THNG MI N VIC LM V CU
LAO NG

Trong ú:

1. Mụ t mụ hỡnh
Gi nh vic la chn cỏc yu t sn

xut ca doanh nghip tuõn theo hm sn
xut Cobb-Douglas:
Qi A K i Li

Trong ú Q l sn lng, A l nng sut
nhõn t tng hp, K l vn v L lao ng.
Bi toỏn c bn trong nghiờn cu kinh
t thc nghim l bi toỏn c lng hm
cu lao ng, biu th mi quan h cu lao
ng vi vn, giỏ vn, tin lng v cụng
ngh. Gi nh doanh nghip cú xu hng
la chn s lao ng cn tuyn da trờn
mc tiờu ti a hoỏ li nhun. Trin khai
hm li nhun v ly o hm theo L ta cú
phng trỡnh cu lao ng sau:
W
ln Li 0 1 ln 2 ln Qi
C
Trong ú W: giỏ lao ng, C l giỏ
vn, v
0

ln A ln ln


2



1


1



Vỡ vy phng phỏp c lng cú th
s dng phng trỡnh tng quỏt sau:
*

Ln Lit = + ot + 1 lnGOit + 2 ln waget +
3 TFPit + (1)

CN. Gin Thnh Cụng - Nghiờn cu viờn, Trung
tõm Thụng tin, PT v DB Chin lc.
CN. Phm Ngc Ton - Nghiờn cu viờn, Trung
tõm Thụng tin, PT v DB Chin lc.

- LnL: Logarit s lao ng ca doanh
nghip;
- LnGO: Logarit giỏ tr sn xut ca doanh
nghip;
- TFP: Nng sut nhõn t tng hp;
- Wage: Tin lng trung bỡnh ngnh;
- 0t : H s chn thay i theo thi gian,
bao gm tỏc ng ca thay i giỏ vn n
cu lao ng;
- : Phn d;
- s : cỏc h s cn c lng.
2. Mụ hỡnh trong trng hp th trng
cnh tranh hon ho

Th trng cnh tranh hon ho l mt
th trng cụng bng vi mi ngi v cỏc
doanh nghip trong vic tip cn cỏc yu t
sn xut, c ch giỏ c c xỏc nh hon
ton bi th trng. Cú nh hng n tt
c cỏc quyt nh v kinh t. Trong th
trng ny, ngi mua v ngi bỏn u
tham gia vo quỏ trỡnh xỏc nh giỏ, giỏ c
cng nh s lng ca cỏc yu t sn xut
c trao i trc tip trờn th trng. Mi
ngi cú th t do tham gia th trng nu
h mun, do ú cỏc ngun lc v con
ngi, vn, tớn dng, k thut v nguyờn
liu u vo v cỏc thụng tin v th trng
u lu thụng v cụng bng i vi mi
ngi. Vỡ vy, i vi cỏc quyt nh ca
15


Kết quả nghiên cứu
doanh nghip v cỏc yu t sn xut, doanh
nghip cú xu hng da vo cỏc c im
ca ngnh ang sn xut. iu ny cú ngha
l, cỏc doanh nghip khỏc nhau trong cựng
mt ngnh thng cú xu hng la chn
cỏc yu t sn xut ging nhau v mang c
tớnh ca ngnh, mc dự th trng luụn cú
s phõn mng gia cỏc ngnh.
2.1. Tỏc ng ca t do hoỏ thng
mi n cu lao ng v vic lm

Trong th trng cnh tranh hon ho,
m ca ca nn kinh t cú th tỏc ng
trc tip n cu v lao ng trờn th
trng. Bi vy cú th uc lng trc tip
phng trỡnh sau (c lng rỳt gn):
ln Lit = + ot + 1 lnGOit + 2 ln waget +
3 TFPit + 4 openessi,t + (2)
Trong ú:
- Openess: Mc m ca ca nn
kinh t c xỏc nh bng t l xut khu
ca ngnh/ giỏ tr sn xut ca ngnh, hoc
t l nhp khu ca ngnh/ giỏ tr sn xut
ca ngnh hoc bng thu quan bỡnh quõn
gia quyn ca hng húa trong ngnh.
- Wage: tin lng trung bỡnh ca
ngnh. Doanh nghip trong trng hp ny
s quyt nh tuyn lao ng da vo c
tớnh v tin lng ca ngnh, ngha l
lng trung bỡnh ngnh.
Tuy nhiờn mi quan h gia cỏc yu t
lao ng v giỏ tr sn xut luụn luụn mang
tớnh ni sinh, ngha l cỏc doanh nghip cú
s lao ng cng ln thng cú xu hng
to ra cng nhiu sn phm t ú phỏt sinh
thờm nhu cu lao ng. Bi vy, xỏc
nh s lng lao ng cn thit ca doanh
nghip sn xut ra mt khi lng sn
phm nht nh, nghiờn cu ny ỏp dng

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

phng phỏp c 2 giai on s dng bin
cụng c.
Phng phỏp c lng ny ũi hi
vic s dng mt bin cụng c mang 2 c
im chớnh: (i) cú tỏc ng trc tip n giỏ
tr sn xut ca doanh nghip v (ii) ch tỏc
ng n cu lao ng ca doanh nghip
thụng qua kờnh tỏc ng ca giỏ tr sn
xut. Trong cỏc nghiờn cu v t do hoỏ
thng mi, cỏc nh nghiờn cu thng s
dng bin s m ca ca ngnh lm bin
cụng c . Cú th bin lun rng vic m ca
th trng s lm tng sn lng ca cỏc
doanh nghip cú xu hng m ca t ú tỏc
ng n nhu cu lao ng cn tuyn. Hn
na, theo lý thuyt kinh t tỏc ng ca
m ca trc tip n cu lao ng dng
nh khụng rừ rng.
2.2. Phng phỏp c lng
- Giai on 1: c lng phng trỡnh
sn xut theo cỏc yu t u vo ca sn
xut v m ca ca ngnh
ln GOit = + 1 lnLit + 2 ln waget +
3 TFPit + 4 openessi,t + i,t
T kt qu c lng giai on 1, ta
thu c giỏ tr c lng ca sn lng
LnGo_hat.
- Giai on 2: c lng phng trỡnh
cu lao ng vi giỏ tr sn xut ó c
xỏc nh trc

ln Lit = + ot + 1 lnGO_hatit+ 2 ln
waget + 3 TFPit + i,t
Trong ú: GO_hat l giỏ tr sn xut
c lng t giai on 1.
Hnh vi ca doanh nghip trờn th
trng l xỏc nh lng cu sao cho t
mc tiờu ti a húa li nhun (hay ti thiu
hoỏ chi phớ) ti mc lng trung bỡnh ca
ngnh. Nh vy ta xỏc nh c phng
trỡnh hm cu lao ng t vic c lng
16


Kết quả nghiên cứu
h cỏc phng trỡnh trờn. Nh vy, c ch
tỏc ng l quỏ trỡnh hi nhp tỏc ng
trc tip n kt qu sn xut ca doanh
nghip (biu hin bng giỏ tr sn lng),
t kt qu sn xut ny doanh nghip xỏc
nh c s lao ng cn tuyn vi mc
giỏ l mc lng trung bỡnh ngnh nhm
phc v mc tiờu ti a húa li nhun.
3. Mụ hỡnh trong trng hp th trng
cnh tranh khụng hon ho
Trong th trng cnh tranh khụng hon
ho, thc t cho thy cỏc doanh nghip
trong cựng ngnh cú mc tin lng trung
bỡnh khỏc nhau mc dự hnh vi ca doanh
nghip vn l xỏc nh bi toỏn ti u húa
li nhun. Quỏ trỡnh hi nhp ó tỏc ng

n kt qu u ra ca cỏc doanh nghip, t
kt qu u ra ny doanh nghip xỏc nh
c lng lao ng cn thit. Tuy nhiờn
trong trng hp ny doanh nghip cú xu
hng tho thun v tin lng vi ngi
lao ng tuyn s lao ng cn thit
phc v sn xut ra khi lng u ra. Vic
tho thun tin lng va da vo c tớnh
ca ngnh li va da vo c im ca
doanh nghip (mc c quyn ca doanh
nghip trờn th trng, s phỏt trin quan h
lao ng trong doanh nghip). Sau khi tho
thun tin lng, doanh nghip s quyt
nh tuyn s lao ng cui cựng. c
lng trong trng hp ny ta vn xõy
dng mt h cỏc phng trỡnh xỏc nh cu
lao ng tuy nhiờn thay vỡ doanh nghip
da vo mc lng trung bỡnh ngnh
tuyn lao ng, doanh nghip s xỏc nh
mc lng da trờn tho thun i vi
ngi lao ng. Mụ hỡnh ny theo gi thit
phự hp hn vi th trng lao ng hin
nay ca Vit Nam.
Tỏc ng ca t do hoỏ thng mi
n cu lao ng

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008
a. c lng rỳt gn
ln Lit = + ot + 1 lnGOit + 2 ln fwaget +
3 TFPit + 4 openessi,t + 5 Herfi,t + 6 SIi,t +

(3)

Trong ú:
- fwage: Lng trung bỡnh DN
- Herf: Ch s o lng tp trung
ca doanh nghip i trong ngnh j c tớnh
theo cụng thc Herf(i)=

Ri

j

R
i 1

i

vi Ri: giỏ tr sn xut ca doanh nghip i
- SI: T trng úng gúp BHXH trờn
qu lng
b. c lng bng phng phỏp bỡnh
phng nh nht 2 giai on
- Giai on 1: c lng phng trỡnh:
Ln GOit = + 1 lnLit + 2 lnKi,t + 3 TFPit
+ 4 openessit +
c lng giai on 1 ta thu c
LnGo_hat
- Giai on 2: c lng phng trỡnh:
ln Lit = + ot + 1 lnGOit + 2 ln fwaget +
3 TFPit + 4 Herfi,t + 5 SI i,t +

(Go: Giỏ tr sn xut ca ngnh)
II. TC NG CA T DO HO THNG
MI N TIN LNG

1. Mụ t mụ hỡnh v phng phỏp
c lng
Theo mụ hỡnh cung lao ng, ngi lao
ng lm vic trờn th trng c tr
cụng cn c vo mt s yu t v vn nhõn
lc (trỡnh giỏo dc v kinh nghim),
mt s cỏc c tớnh v ni lm viờc
(ngnh, a bn c trỳ hoc theo gii
tớnh...). Mincerian ó nghiờn cu thc
nghim mi quan h ny v rỳt ra phng
trỡnh semilog tin lng nh sau:
17


Kết quả nghiên cứu
Lnwagei=
ao+ a1schoolingi
a2schoolingi2
+
a3*experiencei
a4experiencei2 + a5skilli + a6genderi
a7urbani + a8indusi + a9owneri
a10skilli*openessi + a11urbani*openessi
2genderi*openessi + openessi + ui

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

+
+
+
+
+

Trong ú:
- i: L ch s ca ngi lao ng th i;
- Wage: Lng ca ngi lao ng ó
c qui i v lng gi;
- Schooling: S nm i hc ca ngi
lao ng, s nm hc c tớnh bng tng
s nm hc ph thụng + tng thi gian o
to bc cao hn;
- Schooling2: S nm i hc bỡnh
phng ca ngi lao ng;
- Experience: S nm kinh nghim ca
ngi lao ng;
- Experience2: S nm kinh nghim
bỡnh phng ca ngi lao ng;
- Skil: K nng ca lao ng (c da
vo trỡnh giỏo dc gm cú k nng v
khụng cú k nng);
- Gender: Gii tớnh ca ngi lao ng
l bin gi nhn giỏ tr bng 1 nu l nam
v l 0 nu l n, a bin ny vo mụ hỡnh
nhm xỏc nh xem trong thc t cú s khỏc
bit v tin lng gia nam v n khụng
khi cú tỏc ng ca t do húa thng mi;
- Urban: Khu vc thnh th\ Nụng thụn

l bin gi nhn giỏ tr bng 1 nu l thnh
th v bng 0 nu l nụng thụn;
- Indus: Ngnh kinh t quc dõn cp 2
c phõn loi theo h thng VSIC;
- Owner: Hỡnh thc s hu ca loi
hỡnh doanh nghip;
- Openess: Bin c s dng nh l
m ca ca nn kinh t, cú 3 phng
phỏp lng hoỏ, th nht l openess1 c

tớnh bng t l gia giỏ tr xut khu trờn
giỏ tr sn xut ca ngnh, th hai l
openess2: t l gia giỏ tr nhp khu trờn
giỏ tr sn xut ca ngnh, th ba l
openess3: t l giỏ tr thu quan bỡnh quõn
gia quyn ca hng húa trong ngnh v giỏ
tr sn xut ca ngnh, vi mi bin
openess chỳng ta to thnh 3 loi bin:
bin liờn tc, bin phõn t (cỏc mc nh
hng) v bin gi (Chu nh hng hay
khụng chu nh hng).
Vic a bin m ca l nhm mc
tiờu ỏnh giỏ tỏc ng ca yu t ny n
tin lng.
2. Phng phỏp c lng mụ hỡnh
c lng mụ hỡnh vi s liu panel
cho nm 2002 v 2004 theo phng phỏp
bỡnh phng nh nht. Kim nh Hausman
khng nh vic s dng phng phỏp c
lng tớnh n tỏc ng ngu nhiờn

(random effect) thay vỡ tỏc ng c nh
(fixed effect).
cú th tỡm ra s khỏc bit ca tin
lng gia cỏc nhúm lao ng, nghiờn cu
s dng cỏc bin gi v bin tng tỏc
trong mụ hỡnh. S tng tỏc gia mt s
bin vi bin openess trong mụ hỡnh gii
thớch vic nh hng ca bin openess n
tin lng gia cỏc nhúm khỏc nhau l
khỏc nhau.
Skill*openess,
Urban*openess,
gender*openess l cỏc bin tng tỏc c
to ra ln lt t bin skill, urban v
gender kt hp (nhõn) vi bin openess.
Trong cỏc bin trờn nghiờn cu s
dng hai bin dng bỡnh phng l
schooling2 v experience2 vỡ cỏc nghiờn
cu ó tng kt quan h gia tin lng
vi s nm i hc v vi kinh nghim ca
ngi lao ng l phi tuyn tớnh./.
18


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

Tỏc ng ca gia nhp WTO n vic lm, thu nhp v i sng
ngi lao ng trong cỏc doanh nghip va v nh

KS. Trn Vn Hoan*
*

Ti iu 3 Ngh inh s 90/2001/NCP ca Chớnh ph ngy 23 thỏng 11/2001
quy nh: Doanh nghip va v nh l c
s sn xut kinh doanh c lp, ó ng ký
kinh doanh theo phỏp lut hin hnh, cú
vn ng ký khụng quỏ 10 t ng hoc s
lao ng trung bỡnh hng nm khụng quỏ
300 ngi. Bi vit ny quan nim
doanh nghip s dng khụng quỏ 300 lao
ng bỡnh quõn/ nm l doanh nghip va
v nh (DNV&N) phõn tớch tỏc ng
ca gia nhp WTO n vic lm, thu nhp
v i sng ngi lao ng trong loi hỡnh
doanh nghip ny.
Vit Nam, a s doanh nghip cú
quy mụ va v nh. Nm 2000, DNV&N
chim 94,3%; nm 2006, con s ny l
96,6%. DNV&N gia tng nhanh gp 2 ln
so vi doanh nghip ln (21,3%/ nm so
vi 10,8% thi k 2000 - 20066). c bit,
trong s DNV&N thỡ 90% cú quy mụ di
50 lao ng. Doanh nghip cú qui mụ cng
nh thỡ cng d thnh lp nhng cng d
úng ca mt khi khụng cú nng lc hoc
gp ri ro.

*


Bi vit c túm tt t kt qu nghiờn cu ca
nhúm nghiờn cu, gm: Trng nhúm, ThS.
Nguyn Th Lan - Phú Giỏm c Trung tõm Thụng
tin Phõn tớch v D bỏo Chin lc -TTTTPTDB;
Cỏc thnh viờn: CN. Gin Thnh Cụng
(TTTTPTDB), KS. Trn Vn Hoan, CN. Nguyn
Kiờn Quyt, CN. Nguyn Minh Hu (Phũng NC
Tin lng v Quan h Lao ng).
6
Tng cc Thng kờ, Thc trng doanh nghip
qua kt qu iu tra t nm 2000 n 2007 trờn
trang website

Lao ng lm trong cỏc DNV&N
chim hn 40,0% trong tng lao ng lm
trong cỏc doanh nghip. Nh vy,
DNV&N úng vai trũ quan trng trong i
sng xó hi, gúp phn gim sc ộp vic
lm v to thu nhp cho ngi lao ng.
Nu ch 1% DNV&N phi úng ca vỡ
hot ng kộm hiu qu thỡ s cú mt
lng lao ng nht nh khụng cú vic
lm hoc gim thu nhp, khi ú nguy c
úi nghốo s tng. Vỡ vy, mi bin ng
kinh t xy ra u cú tỏc ng ớt nhiu ti
ngi lao ng. Vit Nam vo WTO l to
iu kin cho cỏc doanh nghip núi chung
hay DNV&N núi riờng cú c hi m rng,
phỏt trin th trng, nhng cng y thỏch
thc trong mt mụi trng cnh tranh m.

Bỏo cỏo di õy s trỡnh by túm tt
cỏc kt qu nghiờn cu v tỏc ng ca gia
nhp WTO ti lao ng lm trong
DNV&N thụng qua nng lc hot ng
ca doanh nghip. T ú, xut mt s
gi ý chớnh sỏch cỏc nh nghiờn cu v
hoch nh chớnh sỏch cựng tham kho.
1. Nhng thun li v c hi i vi
doanh nghip va v nh Vit Nam khi
gia nhp WTO
- Theo tin s Nguyn Hng Vinh
(Vit Nam WTO, 4/2007) gia nhp WTO
to iu kin cho cỏc DNV&N cú c hi
m rng v a dng hoỏ th trng xut
khu hng húa, dch v. iu ỏng chỳ ý l
cỏc hng xut khu ca cỏc DNV&N thuc
cỏc nhúm hng Vit Nam cú li th cnh
tranh, ch yu t yu t lao ng r nh
19


Kết quả nghiên cứu
trong ngnh dt may, ch bin thc phm,
sn xut g gia dng, th cụng m
ngh Hn na, cỏc doanh nghip núi
chung v DNV&N núi riờng c i x
bỡnh ng nh doanh nghip cỏc nc
thnh viờn khỏc theo nguyờn tc khụng
phõn bit i x, õy l li ớch m ch khi
vo WTO cỏc doanh nghip mi c

hng. Nh ú, hn ch c s chốn ộp
ca cỏc cụng ty hay Chớnh ph ca cỏc
nc khỏc trong tranh chp thng mi.
- Cỏc DNV&N c hng li t vic
cụng khai húa, minh bch húa cỏc chớnh
sỏch, thun li húa thng mi v u t.
Nh ú, cỏc DNV&N khụng ch thc hin
nhanh cỏc th tc, tip cn nhanh cỏc
ngun lc m cũn tit kim thi gian, cụng
sc, tin bc trong quỏ trỡnh gia nhp, tip
cn v tham gia th trng. Vỡ vy, cỏc
hỡnh thc u t v kinh doanh cng a
dng hn, huy ng c ngun lc tt
hn nh liờn doanh, liờn kt, hp tỏc kinh
doanh, thu ph, huy ng vn t bờn
ngoi, m rng hot ng thng mi vi
bờn ngoi, u t ra bờn ngoi. M ca
nn kinh t, thun li húa thng mi v
u t s to iu kin thu hỳt cỏc nh
kinh doanh t bờn ngoi. Vic thu hỳt cỏc
nh u t nc ngoi vo Vit Nam s to
ra th trng tiờu th hng húa ca cỏc
doanh nghip trong nc; thỳc y phỏt
trin th trng lao ng, nhn gia cụng,
ch tỏc, cung cp linh kin, cung cp lao
ng cho cỏc doanh nghip cú vn u t
nc ngoi.
- M ca kinh t, hi nhp sõu v rng
vo nn kinh t ton cu to ng lc cho
DNV&N tip cn th trng cụng ngh,

thỳc y chuyn giao v tip thu cụng
ngh tiờn tin, hc hi kinh nghim qun

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008
lý. Nh ú, trỡnh cụng ngh v qun lý
ca cỏc doanh nghip ny c nõng cao.
Vic ny ng ngha vi yờu cu nõng cao
trỡnh chuyờn mụn tay ngh i vi
ngi lao ng.
- Mụi trng cnh tranh gay gt thi
hi nhp buc cỏc DNV&N phi nng
ng hn, sỏng to hn trỏnh b loi b.
Nhng doanh nghip khụng ngng vn
lờn, tớch cc i mi t chc qun lý, i
mi cụng ngh s thnh cụng trong hi
nhp. Ti nhng doanh nghip ny ngi
lao ng cú c hi lm vic lõu di v gia
tng thu nhp.
2. Nhng khú khn, thỏch thc i vi
DNV&N Vit Nam khi gia nhp WTO
Nghiờn cu gn õy ca cỏc chuyờn gia
(TS. Nguyn Vn Nam, TS. Nguyn Vn
Thanh, TS. Lờ Xuõn Bỏ, TS. Trn Kim
Ho, TS. Nguyn Hu Thng...) cho thy
cỏc DNV&N chu mt s tỏc ng tiờu cc
do gia nhp WTO nh sau:
- Cỏc DNV&N phi i mt cnh tranh
vi hng húa nhp khu t bờn ngoi vo
Vit Nam. Vic ct gim thu nhp khu
v loi b cỏc hng ro phi thu, xu th

tng nhanh ca hng nhp khu, thi k
u s nh hng nht nh n sn xut
hng húa trong nc thuc cỏc ngnh lõu
nay c bo h cao nh mớa ng, xi
mng, st thộp, giy... Do ú, khụng ớt
doanh nghip va v nh cú nguy c thu
hp th phn v lao ng, cú th phi
chuyn sang sn xut hng húa khỏc.
- Cỏc DNV&N phi i mt vi cỏc
doanh nghip nc ngoi cú nng lc cao
hn c v ngun lc, cụng ngh v kinh
nghim, ... õy l tr ngi ln cho cỏc
doanh nghip trong cnh tranh, nht l cỏc
20


Kết quả nghiên cứu
doanh nghip lõu nay thuc ngnh c
bo h cao, nhng ngnh m trỡnh ca
doanh nghip nc ta cũn thp, hoc mi
hỡnh thnh. Ngoi ra, cỏc DNV&N cũn cú
nguy c b cnh tranh mnh v thu hỳt yu
t u vo: b tranh ginh ngun nguyờn
liu, ngun vn, nhõn cụng tay ngh cao,
cht xỏm
- Nhỡn chung, cỏc DNV&N cú lch s
phỏt trin cha lõu nờn kinh nghim v
kin thc kinh doanh tớch ly c cũn hn
ch. Cỏc mt hng xut khu ca cỏc
DNV&N cú t trng nguyờn vt liu cao,

thng l hng s ch nờn giỏ tr gia tng
khụng cao; cht lng v mu mó hng
húa nghốo nn. Ngoi ra, hiu bit v th
trng xut khu, k nng m phỏn, giao
dch v chin lc phỏt trin, xỳc tin
thng mi ca DNV&N cũn nhiu hn
ch. Cỏc yu im ny l tr ngi cho s
phỏt trin v thnh t ca doanh nghip
v ngi lao ng.
- Cỏc DNV&N, cỏc h kinh doanh c
bit hn ch v kh nng tip cn tớn dng,
lm nh hng n kh nng u t m
rng quy mụ sn xut, tip cn th trng
v ci tin cụng ngh. Trỡnh qun lý v
chuyờn mụn trong cỏc DNV&N Vit
Nam cũn rt hn ch, c bit k nng,
phng phỏp lm vic v trỡnh ngoi
ng. iu ny s l cn tr ln i vi kh
nng hi nhp quc t ca cỏc doanh
nghip va v nh.
3. Thc trng lao ng, vic lm, thu
nhp ca lao ng trong cỏc doanh
nghip va v nh thi k trc v sau
hi nhp WTO
3.1. Lao ng trong cỏc DNV&N gia tng

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008
Giai on 2000-2005, tc tng
trng vic lm DNV&N cao hn 1,9
ln so vi tc tng trng vic lm

doanh nghip ln (15,9% so vi 8,2%). V
c cu, t trng lao ng lm trong
DNV&N gia tng t 33,1% nm 2000 lờn
41,0% nm 2005. Trờn thc t, quỏ trỡnh
hi nhp u nhng nm 2000 ó to c
hi cho cỏc DNV&N phỏt trin, qua ú to
thờm nhiu vic lm cho ngi lao ng.
ng thi cỏc DNV&N cũn l giỏ cho
ngi lao ng chuyn vic t cỏc doanh
nghip ln.
3.2. Cỏc DNV&N thuc nhúm ngnh
cú t l xut khu ln thỡ s vic lm v
tc tng trng vic lm ú thp.
Xột theo mc tham gia xut khu7,
s DNV&N tham gia vo hot ng xut
khu cha nhiu nờn s lng vic lm
cng nh tc tng trng vic lm
khụng ln. Lao ng lm trong DNV&N
thuc nhúm ngnh cú t l xut khu cao
nht ch chim di 10% tng s lao ng
trong cỏc DNV&N, cũn t l tng trng
vic lm bỡnh quõn nm cng ch l 6,5%.
Ngc li, lao ng lm trong DNV&N
nhúm ngnh khụng xut khu chim t l
trờn 50%, cũn t l tng trng vic lm
bỡnh quõn nm t 18,6% trong thi k
2000-2005.

7


Mc xut khu hay gi l mc m ca ca
nn kinh t c tớnh bng t l gia giỏ tr xut
khu ca ngnh vi giỏ tr sn xut ca ngnh.
Nhúm ngnh khụng xut khu cú t l xut khu
bng 0; Tng t, nhúm xut khu thp: <25%;
nhúm xut khu trung bỡnh: 25-75% v nhúm xut
khu cao: t 75% tr lờn.

21


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

Biu 1: Lao ng trong cỏc DNV&N c iu tra chia theo mc
tham gia xut khu, 2000-2005.
Nm

Khụng xut Xut khu
khu
thp

Xut khu
trung bỡnh

Xut khu
cao

Chung


S lng lao ng (ngi)
2000

581668

314226

166082

85327

1147303

2001

697194

347830

216041

59088

1320153

2002

854151


404718

213176

124899

1596944

2003

928722

415001

288030

84973

1716726

2004

1157691

490054

345129

107266


2100140

2005

1364636

528411

384798

116958

2394803

18,6

11,0

18,3

6,5

15,9

2000

50,7

27,4


14,5

7,4

100,0

2001

52,8

26,3

16,4

4,5

100,0

2002

53,5

25,3

13,3

7,8

100,0


2003

54,1

24,2

16,8

4,9

100,0

2004

55,1

23,3

16,4

5,1

100,0

2005

57,0

22,1


16,1

4,9

100,0

Tc tng trng bq
(%)
C cu lao ng (%)

Ngun: Tớnh toỏn t iu tra doanh nghip hng nm ca TCTK, 2000-2005

3.3. Quy mụ lao ng bỡnh quõn/
DNV&N ang gim dn
Xu th chung l DNV&N ang gim
dn qui mụ lao ng. Xu hng ny phự
hp vi xu hng chung ca quc t khi
cỏc DN tin hnh c khớ húa, hin i húa
sn xut, ỏp dng mỏy múc hin i
gim thiu chi phớ sn xut. Vic ci tin
cht lng sn phm, mu mó gia tng
giỏ tr trong chui giỏ tr sn phm l vn

nhiu DNV&N hin nay ang ỏp dng
ng vng trờn th trng. Kt qu, ch
nhng lao ng ỏp ng chuyờn mụn, phự
hp vi yờu cu hin i húa hoc cụng
ngh tiờn tin ca doanh nghip thỡ s tr
li doanh nghip. S khụng ỏp ng
chuyờn mụn cú kh nng mt vic lm

hoc phi chuyn sang cỏc cụng vic kộm
hp dn hn.

22


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

Biu 2: Qui mụ lao ng bỡnh quõn/DNV&N chia theo mc tham gia xut khu
ca cỏc ngnh, 2000 - 2005
n v: Lao ng bỡnh quõn/doanh nghip
Xut khu
trung bỡnh

Xut
khu cao

49,1

44,9

86,3

44,1

34,0

47,2


46,8

92,5

39,8

2002

30,9

46,6

44,2

73,9

37,3

2003

33,8

50,9

50,4

89,3

40,6


2004

27,3

43,6

46,8

77,3

33,7

2005

25,7

45,2

46,3

72,8

32,1

Nm

Khụng XK

2000


38,9

2001

Xut khu

Chung

Ngun:Tớnh toỏn t iu tra doanh nghip hng nm 2000-2005, TCTK

Kt qu nghiờn cu thc nghim tỏc
ng ca hi nhp m ca cng cho thy
qui mụ lao ng cỏc DNV&N cú xu
hng gim thi hi nhõp. i vi doanh
nghip cú qui mụ di 50 lao ng, c
tng 1% t l xut khu/giỏ tr sn xut thỡ
cu lao ng trong cỏc doanh nghip ny

gim 1,53% so vi cỏc loi hỡnh doanh
nghip khỏc. Tng t i vi doanh
nghip cú qui mụ di 300 lao ng, cu
lao ng gim nh 0,45% so vi cỏc loi
hỡnh doanh nghip khỏc khi t l xut
khu/giỏ tr sn xut tng 1%.

Biu 3: Kt qu hi quy tỏc ng ca xut khu n cỏc nhúm doanh nghip c thự
Bin ph thuc Logarit s lao ng
Logarithm of GO


Giỏ tr
0,377***

Sai s chun
[0,003]

m ca

0,989***

[0,014]

Logarit tin lng

-0,263***

[0,003]

T l vn trờn lao ng

-0,000***

[0,000]

Logarit nng sut nhõn t tng hp

-0,013***

[0,000]


DNNN

0,439***

[0,021]

DNTN

-0,299***

[0,019]

FDI
Nụng nghip

0,034 [0,024]
-0,007 [0,016]

Quy mụ nh * t l xut khu/GO

-1,531***

[0,022]

Quy mụ va * t l xut khu/GO

-0,445***

[0,017]


Ngun: Tớnh toỏn t s liu iu tra thụ v iu tra doanh ca TCTK.
*** í ngha mc 1%; ** ý ngha mc 5%, * ý ngha mc 10%

23


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

3.4. Thu nhp ca ngi lao ng

thp nht. Tuy nhiờn, xu hng ny ang

DNV&N thu nhp ca lao ng t
l nghch vi mc xut khu. Lao ng
doanh nghip thuc nhúm ngnh khụng
tham gia xut khu cú mc thu nhp cao
nht trong khi lao ng DNV&N thuc

c ci thin mt phn. V tc tng,
vn nhúm lao ng DNV&N thuc
nhúm ngnh khụng tham gia xut khu cú
tc tng thu nhp bỡnh quõn cao nht
(11%/ nm).

nhúm ngnh xut khu cao li cú thu nhp
Biu 4: Thu nhp bỡnh quõn/lao ng/nm chia theo mc tham gia xut khu,
2000-2005
n v: Triu ng/lao ng/nm

Khụng XK

Xut khu

Xut khu
trung bỡnh

Xut khu
cao

Chung

2000

11,5

-

11,7

28,2

11,0

2001

18,6

18,0


32,1

116,1

25,0

2002

20,0

20,1

35,9

81,6

27,0

2004

16,4

28,7

37,5

114,3

27,7


2005

16,8

28,1

44,9

124,1

29,1

Tc tng(%)

11,0

8,9

6,4

10,8

9,9

Nm

Ngun: Tớnh toỏn t iu tra doanh nghip hng nm 2000-2005, TCTK

V nguyờn tc, mun tn ti v phỏt


thc t va qua lao ng trong cỏc

trin trong mụi trng cnh tranh gay gt,

DNV&N cha m bo yờu cu ny, tc

cỏc doanh nghip phi tng kh nng tớch

tng nng sut lao ng thp hn tc

lu v hot ng cú hiu qu, m bo tc

tng tin lng.

tng nng sut lao ng phi cao hn
tc tng tin lng. Tuy nhiờn, trờn

24


Kết quả nghiên cứu

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

Biu 5: Nng sut lao ng bỡnh quõn/lao ng/nm chia theo mc tham gia
xut khu, 2000-2005.
n v: Triu ng VA/lao ng/nm
Nm

Khụng XK


Xut khu

Xut khu
trung bỡnh

Xut khu
cao

Chung

2000

125,5

64,6

109,0

662,1

146,3

2001

109,9

71,7

112,1


828,5

132,4

2002

197,6

83,1

134,2

540,3

186,9

2003

109,7

136,0

119,4

802,7

152,0

2004


150,6

141,2

139,5

794,3

179,5

2005

68,4

114,7

158,1

872,2

132,3

Tc tng (%)

4,0

1,4

6,9


82,8

6,4

Ngun: Tớnh toỏn t iu tra doanh nghip hng nm 2000-2005, TCTK

4. D bỏo xu hng tỏc ng ca gia
nhp WTO n vic lm, thu nhp ca
ngi lao ng trong DNV&N
Gia nhp WTO l mt li th ln cho
kinh t Vit Nam. Nhng thnh qu kinh
t t c trong thi gian qua v kh
nng phỏt trin kinh t trong thi gian ti
ó v ang to sc hỳt cỏc nh u t
nc ngoi n Vit Nam. Vn u t
nc ngoi gia tng, nờn kh nng gii
quyt vic lm t ngun ny cng s tng
lờn. i kốm theo ú l s luõn chuyn
lung lao ng cú chuyờn mụn k thut
vo cỏc doanh nghip FDI, li s ht
hng v ngun nhõn lc k nng cho mt
s DNV&N. Bờn cnh ú, cỏc DNV&N
trong nc cng s phỏt trin mnh do ci
t, cu trỳc li cho phự hp vi mụi
trng kinh doanh ton cu.
Vit Nam cú c hi phỏt trin v m
rng th trng sang cỏc nc thnh viờn,
s cú nhiu doanh nghip thnh lp mi


cựng vi nhu cu lao ng tng cao, lm
cho th trng lao ng hot ng mnh
hn. Cu v lao ng tip tc gia tng, c
bit l lao ng qun lý, iu hnh, ti
chớnh, tớn dng, ngõn hng, cụng ngh cao.
Hi nhp WTO mang n c tỏc ng
tiờu cc cho doanh nghip v ngi lao
ng. Bin ng kinh t th gii v lm
phỏt cao trong nc thi gian qua l thớ d
in hỡnh. Giỏ xng tng vt lm kinh t
th gii v Vit Nam chao o. Lm phỏt
trong nc bựng phỏt khụng ch nh hng
ti i sng ca ngi dõn núi chung hay
lao ng núi riờng m nhiu doanh nghip,
ch yu l DNV&N chu nh hng nng
n. Chớnh sỏch tht cht tin t thụng qua
vic nõng lói sut cho vay cú lỳc lờn trờn
21% ó lm cỏc doanh nghip khn n vỡ
thiu vn, sn xut b ỡnh tr. Mt khỏc,
bn thõn lm phỏt ó lm cho ngi dõn
cng phi tit kim chi tiờu, Chớnh ph
cng phi ct gim cỏc d ỏn v ngng
25


Kết quả nghiên cứu
trin khai thi cụng mt s cụng trỡnh cha
thc s cn thit, khin nhiu lao ng
khụng cú vic lm t vic ct gim ny. H
lu l cu v lao ng gim, tng trng

kinh t vỡ th cng gim.
Hng nhp khu vo Vit Nam s cng
nhiu hn khi thu nhp khu c ct,
gim theo l trỡnh cam kt, khi ú nhiu
sn phm ca doanh nghip, trong ú cú
DNV&N s b cnh tranh gay gt, thm chớ
cú th thua ngay trờn sõn nh bi hng
nhp ngoi r hn, cht lng tt hn, mu
mó phong phỳ hn. Nhng doanh nghip
khụng cnh tranh ni s phi úng ca
hoc thu hp sn xut v ngi lao ng cú
nguy c mt vic lm hoc gim thu nhp.
Mt khỏc, theo cam kt WTO, t nm
2009 Vit Nam phi m ca th trng bỏn
l cho cỏc nh phõn phi nc ngoi, khi
ú vi quy mụ ln, mng li phõn phi
ton cu v cú tớnh chuyờn nghip cao, cỏc
cụng ty nc ngoi s l nhng i th
ln, e da s tn ti ca cỏc DNV&N8
ngnh thng mi (chim trờn 40% tng s
DNV&N). Hu qu l ngi lao ng
trong cỏc doanh nghip ny cú nguy c
mt vic lm, gim thu nhp hoc tr lờn
bỏn tht nghip do khụng vic lm.
5. Mt s gii phỏp, chng trỡnh, chớnh
sỏch thỳc y phỏt trin vic lm, nõng
cao thu nhp cho ngi lao ng trong
cỏc DNV&N
5.1. Gii phỏp chớnh sỏch i vi
ngi lao ng

- Hon thin chớnh sỏch khuyn khớch
cỏc doanh nghip o to li ngh cho lao
8

Xem Doanh nghip va v nh trong hi nhp
trờn trang website:

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008
ng ỏp ng yờu cu i mi cụng
ngh v nõng cao kh nng cnh tranh ca
ngi lao ng trong cỏc DNV&N.
- Thc hin hiu qu chớnh sỏch tr cp
mt vic lm i vi ngi lao ng trong
DNV&N theo quy nh ca Lut Lao ng
v Lut Bo him xó hi.
- Tng cng hot ng h tr t vn,
gii thiu vic lm i vi ngi lao ng
trong khu vc DNV&N.
- Cng c cụng tỏc tuyờn truyn, nõng
cao nhn thc v Lut doanh nghip, Lut
lao ng cho ngi s dng lao ng v
ngi lao ng trong DNV&N.
- Tng cng thc hin chớnh sỏch lao
ng - tin lng i vi ngi lao ng
trong DNV&N phự hp nn kinh t th
trng v hi nhp quc t, nh chớnh sỏch
tuyn dng, tin lng ti thiu (ỏp dng
chung cho cỏc khu vc kinh t), h thng
thang, bng lng (giao ton quyn cho
doanh nghip), tin thng, lm thờm gi

- Thỳc y cỏc DNV&N thng lng,
ký kt tho c tp th nõng cao kh
nng bo v quyn v li ớch ca ngi lao
ng v ngi s dng lao ng.
5.2. Gii phỏp nõng cao kh nng
cnh tranh ca DNV&N
- Trong iu kin gia nhp WTO cỏc
DNV&N cn Nh nc, cng ng doanh
nghip h tr di nhiu hỡnh thc nh: h
tr o to ngun nhõn lc, h tr cỏc
doanh nghip tip cn cỏc ngun vn, h
tr v t ai, mt bng sn xut cho cỏc
doanh nghip, h tr v cung cp thụng tin
cho doanh nghip, khuyn khớch hỡnh
thnh v tng cng vai trũ ca cỏc Hi

26


Kết quả nghiên cứu
ngh nghip nhm nõng cao kh nng cnh
tranh cho cỏc DNV&N.
- Cỏc DNV&N cn ỏnh giỏ li cỏc
chin lc sn phm, chin lc phỏt trin
ngun nhõn lc v xem xột kh nng cnh
tranh ca tng sn phm. ng thi, u t
nghiờn cu th trng trong v ngoi nc
(lng cu, th hiu, mu mó ), kt hp
gia tớnh c thự ca sn phm vi tớnh
ph thụng, la chn gia xu hng chuyờn

bit húa v a dng húa sn phm trong
tng giai on.
- Xõy dng thng hiu v ng ký bn
quyn sn phm. Trờn c s ú, cú k
hoch gim giỏ thnh bng nhiu bin phỏp
nh ct gim cỏc chi phớ bt hp lý, ci tin
cỏc chi tit sn phm, ci tin quy trỡnh sn
xut, tit kim chi phớ nguyờn liu, nng
lng, thit b, lao ng, qun lý
- Tng cng cụng tỏc t chc hoc
tham gia cỏc hi thi tay ngh, cung cp
thụng tin cn thit nhm nõng cao trỡnh
ngun nhõn lc trong DNV&N.
- Kinh nghim ca nhiu nc cho thy
gia doanh nghip ln v DNV&N cú th
cú mi quan h cng sinh ch khụng phi
ch cnh tranh tiờu dit ln nhau.
DNV&N cú th lm thu ph cho doanh
nghip ln, cũn doanh nghip ln cú th
giỳp DNV&N hoch nh chin lc phỏt
trin doanh nghip, chin lc sn phm,
o to nhõn s, cụng nghVỡ vy, vi
im xut phỏt thp, nng lc cnh tranh
khụng cao, cỏc DNV&N phi bit liờn kt
kinh t, tp hp li trong mt t chc kinh
doanh mnh nhm tng sc cnh tranh v
cng lm gia tng c hi tn ti v thnh
cụng cho mi doanh nghip.

Hoạt động nghiên cứu khoa học - Số 17/Tháng 12-2008

- Vn vic lm nhõn vn ang ngy
cng c quan tõm nhiu hn, vỡ võy, xõy
dng vn húa doanh nghip l vic lm cn
thit i vi mi doanh nghip. Vn húa
doanh nghip luụn gn vi thng hiu v
uy tớn doanh nghip. Vn húa doanh
nghip mun xõy dng c thỡ nhng yu
t xó hi luụn cn c coi trng. Vỡ vy,
ngoi nhng yu t v cụng khai, minh
bch, ng viờn, khuyn khớch, khen
thng thỡ nhn thc v quan h cỏ nhõn
gia ch v th cng rt cn c chỳ ý.
5.3. Tng cng qun lý ca nh
nc i vi DNV&N
- Kin ton cỏc t chc h tr
DNV&N, tin hnh tuyờn truyn nhm
thay i nhn thc ca xó hi v vai trũ
ca DNV&N trong nn kinh t; coi vic
khuyn khớch, tr giỳp DNV&N l trỏch
nhim ca ton xó hi. y mnh vic ci
cỏch th tc hnh chớnh, nõng cao cht
lng dch v cụng cng bng cỏch chuyn
t qun lý iu tit sang cung cp cỏc dch
v tr giỳp. Thit lp trung tõm t vn phỏt
trin cụng nghip giỳp cỏc DNV&N lp
cỏc d ỏn thc hin u t, hng dn
chuyn giao cụng ngh, ỏp dng nhng
thnh tu khoa hc k thut vo sn xut.
- Nõng cao vai trũ ca thanh tra nh
nc, thanh tra lao ng trong giỏm sỏt

hot ng theo phỏp lut ca DNV&N.
Thanh tra phi thc s lm tt chc nng
hng dn, t vn thc hin phỏp lut kinh
t, phỏp lut lao ng, lut bo v mụi
trng cho DNV&N, x lý cỏc vi phm
kp thi thỳc y s phỏt trin cú cht
lng ca h thng DNV&N trong nn
kinh t quc dõn./.

27


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×