Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Bản tin Khoa học số 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 96 trang )

Quý II ậ 2014

Khoa häc
Lao ®éng vµ x· héi
n ph m ra m t quý m t Ệ

T̀a so n : S 2 inh L , Hòn Ki m, H̀ N i
Telephone : 84-4-38 240601
Fax
Email
:
Website
T ngăBiênăt p:
TS.ăNGUY NăTH ăLANăH

NG

PhóăT ngăBiênăt p:
PGS.TS.ăNGUY NăBỄăNG C

Tr ngăbanăBiênăt p:
Ths.ăTR NHăTHUăNGA

U ăviênăbanăBiênăt p:
TS.ăBỐIăS ăTU N
Ths. PH MăNG CăTOÀN

Ch b n đi n t t i
Vi n Khoa h c Lao đ ng v̀ Xã h i

Laoăđ ngăậ Xưăh iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă


vƠă ngăphóăv iăbi năđ iăkhíăh u

: 84-4-38 269733
: www.ilssa.org.vn

N IăDUNG
Nghiênăc uăvƠătraoăđ iăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
Trang
1. Ng̀y Khoa h c v̀ Công ngh - 36 n m phát tri n s nghi p Khoa h c v̀
Công ngh lao đ ng, ng i có công v̀ xã h i
TS. Nguy n Th Lan ả ng - ThS. Nguy n Th Thu ả ng
5
2. Các gi i pháp h tr sinh k b n v ng thích ng v i bi n đ i khí h u đ i v i
ng i nghèo vùng đ ng b ng sông C u Long
PGS.TS. Nguy n Bá Ng c và Nhóm nghiên c u
12
3. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ n sinh k ng i dân t c thi u s vùng mi n
21
núi phía B c - Nguy n Th Ngân
4. Tác đ ng c a vi n đ i khí h u t i nghèo đói trong phát tri n b n v ng Vi t
29
Nam - L u Th Thanh Qu - Ninh Th Thu An
5. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u t i b o tr xã h i - Ph m ảuy Tú
38
6. Phát tri n l̀ng ngh Vi t Nam trong b i c nh bi n đ i khí h u
ThS. Nguy n V n D - ThS. Lê Tr ng Giang
45
7. X p h ng sinh k b n v ng thích ng v i bi n đ i khí h u cho ng i nghèo
nông thôn đ ng b ng sông C u Long
ThS. Nguy n Thanh Vân - ThS. inh Th Vân

52
8. Sinh k v̀ kh n ng thích ng v i bi n đ i khí h u c a c ng đ ng dân c ven
Ths.
bi n đ ng b ng sông C u Long – Nghiên c u đi n hình t i B c Liêu
Ngô V n Nam
62
9. D báo tác đ ng c a bi n đ i khí h u, n c bi n dâng đ i v i ho t đ ng th y
71
s n khu v c đ ng b ng sông C u Long - KS. ng Thìn ảùng
10. M t s sinh k v̀ gi i pháo đ m b o sinh k b n v ng c a ng i nghèo t nh
80
Trà Vinh - Phùng Th Anh D ng
11. Phát tri n l̀ng ngh tái ch kim lo i a H i theo h ng phát tri n b n v ng
90
- ThS. Cao Th Minh ả u
Ải i thi u sách m i

96


INSTITUTE OF
LABOUR SCIENCE AND
SOCIAL AFFAIRS
Quarterly bulletin

Office

Quarter II ậ 2014
Labor Social Affairs
and Climate change respones


: No. 2 Dinh Le Street, Hoan Kiem District, Hanoi

Telephone : 84-4-38 240601
Email
:

Editor in Chief:
Dr. NGUYEN THI LAN HUONG

Deputy Editor in Chief:
Assoc.Prof.Dr. NGUYEN BA NGOC

Head of editorial board:
MA. TRINH THU NGA

Members of editorial board:
Dr. BUI SY TUAN
MA. PHAM NGOC TOAN

Fax
Website

: 84-4-38 269733
: www.ilssa.org.vn

CONTENT

Research and exchange
Page

1. Science and Technology day - 36 years of career development of
Science and Technology, labour, national devotees and society.
Dr. Nguy n Th Lan H ng, MA. Nguy n Th Thu H ng
5
Solutions to support sustainable livelihoods adapted to climate
change for the poor in the Mekong delta
Assoc.Prof.Dr Nguy n Bá Ng c and The team

12

2. Impact of climate change on livelihood of ethnic minorities in
northern mountainous region - Nguy n Th Ngân
21
3. Impacts of climate change on poverty in sustainable development
29
in Vietnam - L u Th Thanh Qu - Ninh Th Thu An
4. Impacts of climate change on social protection - Ph m ảuy Tú
38
5. Traditional occupation villages development in the context of
climate change
MA. Nguy n V n D - MA. Lê Tr ng Giang
45
6. Sustainable livelihood ranking adapted to climate change for the
poor in rural areas of Mekong delta
MA. Nguy n Thanh Vân - MA. inh Th Vân
52
7. Livelohood and adaptableness to climate change of coastal communities in
the Mekong delta – case study in Bac Lieu province
MANgô V n Nam
62

8. Forecasting the impact of climate change, sea level rise on aquacultural
71
activities in Mekong delta -KS. ng Thìn ảùng

Desktop publishing at Institute of
Labour Science and Social Affairs

9. Some livelihoods and solutions for sustainable livelihoods for the
80
poor in Tra Vinh province - Phùng Th Anh D ng
10. Da Hoi metal recycling traditional occupation village developts
towards sustainable development - MA.Cao Th Minh ả u
90
New books introduction

96


Th Tòa so n
Bi n đ i khí h u là m t trong nh ng thách th c l n c a th k 21 mà các qu c gia nh
Vi t Nam đang ph i đ i m t.

n nay, c ch tác đ ng, m c đ tác đ ng c ng nh h u qu

c a bi n đ i khí h u đ n các v n đ lao đ ng và xụ h i
c u.Các l nh v c đ

Vi t Nam đang là m c tiêu nghiên

c quan tâm nghiên c u đó là v n đ lao đ ng – vi c làm; v n đ gi m


nghèo; v n đ c u tr đ t xu t; v n đ b o v và ch m sóc tr em. n ph m Khoa h c Lao
đ ng và Xụ h i v i ch đ Lao đ ng – xã h i và ng phó v i bi n đ i Ệhí h u t p h p các
bài vi t, k t qu nghiên c u c a cán b , nghiên c u viên trong Vi n hy v ng s đem đ n cho
Quý b n đ c nh ng thông tin b ích.

M i liên h xin g i v đ a ch : Vi năKhoaăh căLaoăđ ngăvƠăXưăh i
S 2 inh L , ảoàn Ki m, ảà N i
Telephone : 84-4-38240601
Fax

: 84-4-38269733

Email

:

Website

: www.ilssa.org.vn

Xin trân tr ng c m n!
BANăBIểNăT P


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014

NGYKHOAH CVCNGNGH - 36N MPHTTRI NS

NGHI PKHOAH CVCNGNGH LAO NG,NG
IC
CNGVXH I
TS. Nguy n Th Lan

ng - ThS. Nguy n Th Thu

ng

Vi n Khoa h c Lao ng v Xó h i
trong 36 n m qua. Ch ng ng ó qua
KHCN ngnh L -TB&XH ó t ng b c
kh ng nh c v th trong h th ng cỏc
vi n nghiờn c u khoa h c xó h i n c
ta. Cỏc cụng trỡnh v k t qu nghiờn c u
c a B ngy cng g n nhi u h n v i
nhi m v qu n l Nh n c c a ngnh,
cung c p nh ng lu n c khoa h c cho vi c
ho ch nh v th c hi n chớnh sỏch lao
ng, ng i cú cụng v xó h i trong cỏc
th i k .

Cỏch õy h n 50 n m, vo trung tu n
thỏng 5 n m 1963, t i H i ngh Ph bi n
Khoa h c k thu t (KHKT) Vi t Nam t i
H N i,Ch t ch H Chớ Minh ó t i d
v ch o nh h ng cho ho t ng khoa
h c v cụng ngh (KHCN) Vi t Nam.
Xu t phỏt t ngh a l ch s ú, Qu c h i
v Chớnh ph ó nh t trớ l y ngy 18/5 l

ngy KH&CN Vi t Nam v ó c lu t
phỏp húa trong i u 7 Lu t KH&CN s a
i 2013. Th c hi n quy nh trờn, Th
t ng Chớnh Ph Nguy n T n D ng ó
trõn tr ng cụng b : Ngy 18/5 l Ngy
Khoa h c v Cụng ngh Vi t Nam, ng
th i nh n m nh khoa h c v cụng ngh l
n b y trong quỏ trỡnh tỏi c c u kinh t ,
chuy n i mụ hỡnh t ng tr ng, nõng cao
n ng su t, ch t l ng, hi u qu v n ng
l c c nh tranh c a n n kinh t h ng t i
m c tiờu a Vi t Nam s m tr thnh
n c cụng nghi p. Quỏn tri t t t ng c a
Bỏc v nh h ng phỏt tri n Khoa h c v
Cụng ngh c a ng v Nh n c, Khoa
h c v Cụng ngh ngnh lao ngTh ng binh v Xó h i khụng ng ng n
l c ph n u tr ng thnh.

Quỏ trỡnh xõy d ng v tr ng thnh
KHCN L nh v c L -TB&XH g n li n
v i quỏ trỡnh phỏt tri n c a ngnh Lao
ng - Th ng binh v Xó h i, cú th chia
thnh 4 giai o n: tr c i m i (t khi
thnh l p n m 1978 n n m 1986); giai
o n sau i m i 1986-1996; 1996-2007
v t 2008 n nay.
1. iai o n 1978-1986
Th i k ny, cỏc ho t ng khoa h c
v cụng ngh t p trung vo nghiờn c u c
b n v ng d ng thu c l nh v c ngnh

qu n l trong i u ki n k ho ch hoỏ t p
trung, bao g m nghiờn c u l lu n, t ng
k t kinh nghi m th c ti n v nghiờn c u
ph c v qu n l vi mụ, c bi t l khu v c
doanh nghi p Nh n c. Cỏc k t qu
nghiờn c u n i b t trong th i k ny bao

Khoa h c v cụng ngh Ngnh Lao
ng Th ng binh v Xó h i (L TB&XH) c hỡnh thnh v phỏt tri n

5


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

g m: nghiên c u xây d ng 11 t p đ nh
m c thi công th ng nh t trong xây d ng
c b n, đ nh m c s n xu t chân tay gi v̀
d ng c ch nh hình, tiêu chu n th i gian
chung đ tính đ nh m c cho các công vi c
gia công c khí, ph ng pháp xây d ng
tiêu chu n c p b c k thu t th ng nh t các
ngh công nhân v̀ h ng d n xây d ng
các danh m c ngh công nhân, ph ng
pháp phân tích các nhân t nh h ng t i
n ng su t lao đ ng đ n v kinh t c s ;
các mô hình s n xu t kinh doanh có hi u
qu , d báo dân s v̀ phân b lao đ ng

đ n n m 2000. Các nghiên c u h p tác
qu c t v i các qu c gia thu c H i đ ng
t ng tr kinh t (SEV), đ c bi t l̀ Liên
Xô c đ c t ng c ng, t p trung v̀o các
l nh v c t ch c lao đ ng khoa h c, đ nh
m c lao đ ng, ti n l ng, Ergonomy,…

t u khoa h c v̀ k thu t, đ a l i hi u qu
thi t th c cho th i k phát tri n m i c a
đ t n c.
Ho t đ ng khoa h c v̀ công ngh c a
B t p trung v̀o nghiên c u các c s lỦ
lu n, ph ng pháp lu n m i, đ ng th i gi i
quy t nh ng v n đ b c xúc trong quá trình
chuy n đ i (gi i quy t lao đ ng dôi d
trong s p x p l i các doanh nghi p nhà
n c, v n đ vi c l̀m cho lao đ ng xã h i,
c i cách chính sách ti n l ng, b o hi m xã
h i, b o tr xã h i…).
3. Ảiai đo n1992 - 2009, trong b i
c nh đ t n c th c hi n công cu c đ i
m i v̀ chu n b b c v̀o th i k đ y
m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Th c
hi n Ngh quy t TW 2 (Khóa VIII) ngày
24/12/1996 v đ nh h ng chi n l c phát
tri n khoa h c v̀ công ngh trong th i k
công nghi p hóa, hi n đ i hóa v̀ nhi m
v đ n n m 2000 và k t lu n c a H i ngh
Trung ng 6 (Khóa IX) ngày 15/7/2002
v ki m đi m vi c th c hi n Ngh quy t

Trung ng 2 khóa VIII v̀ ph ng h ng
phát tri n giáo d c-đ̀o t o, khoa h c v̀
công ngh đ n n m 2005 v̀ đ n n m
2010. B đã ch đ o các ho t đ ng khoa
h c v̀ công ngh c a ng̀nh t p trung v̀o
l nh v c nghiên c u khoa h c, phát tri n
công ngh , tiêu chu n hóa v̀ b o v môi
tr ng trong l nh v c lao đ ng, ng i có
công v̀ xã h i.

Các ho t đ ng khoa h c v̀ công ngh
c a ng̀nh đã b o đ m hòn th̀nh nhi m v
v̀ k ho ch phát tri n khoa h c v̀ k thu t
v lao đ ng nh m ph c v s n xu t, dân
sinh, qu c ph̀ng, góp ph n đ y m nh công
cu c xây d ng CNXH.
2. Ảiai đo n 1986 - 1992, giai đo n
c a nh ng thay đ i quan tr ng trong
đ ng l i, chính sách c a
ng v đ i
m i v̀ chuy n đ i n n kinh t t c ch
k ho ch hóa t p trung sang n n kinh t
th tr ng đ nh h ng XHCN. N m 1990,
th c hi n ch c n ng qu n lỦ nh̀ n c
trong l nh v c khoa h c lao đ ng, ng i
có công v̀ xã h i nh m khuy n khích vi c
sáng t o v̀ ng d ng r ng rãi các th̀nh

Các đ t̀i đã t p trung v̀o nghiên c u
c b n nh ng v n đ v lỦ lu n đ i v i các

l nh v c lao đ ng, ng i có công v̀ xã hô

6


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

trong quá trình chuy n đ i sang n n kinh
t th tr ng đ nh h ng xã h i ch ngh a.
Xây d ng lu n c khoa h c cho vi c hình
th̀nh pháp lu t, chính sách lao đ ng,
ng i có công v̀ xã h i; Nghiên c u, xây
d ng c ch , gi i pháp nâng cao hi u qu
ch ng trình gi m nghèo, d y ngh , t o
vi c l̀m, xu t kh u lao đ ng, gi i quy t
tranh ch p lao đ ng, đ n n đáp ngh a,
ch m sóc, b o v tr em, tr giúp các đ i
t ng xã h i, ph̀ng ch ng t n n xã h i
góp ph n ki m ch l m phát, n đ nh kinh
t v mô, b o đ m an sinh xã h i v̀ t ng
tr ng b n v ng. Nghiên c u th ch hóa
ch tr ng đ ng l i c a
ng v̀ Nh̀
n c trong l nh v c ho t đ ng c a Ng̀nh.
T ng k t th c ti n các ho t đ ng s nghi p
c a ng̀nh trên các l nh v c X GN, XKL ,
ch m sóc ng i có công, các l nh v c xã h i
nh m rút ra nh ng b̀i h c kinh nghi m đ

xây d ng tri n khai ch đ o th c hi n, các
mô hình có hi u qu . Nghiên c u nh ng
v n đ thúc đ y h i nh p qu c t trên các
l nh v c thu c ng̀nh.

h i”; chính sách lao đ ng trong khu v c
kinh t t nhân; t ng k t các v n đ lỦ lu n
v̀ th c ti n 20 n m đ i m i trong l nh v c
lao đ ng v̀ xã h i ph c v m c tiêu hòn
thi n th ch kinh t th tr ng đ nh
h ng xã h i ch ngh a trong b i c nh h i
nh p, phát tri n kinh t nhanh v̀ b n
v ng.
(ii) xây d ng các chi n l c v̀ đ án
l n c a ng̀nh: Chi n l c v̀ ch ng trình
Vi c l̀m, chi n l c d y ngh , ch ng
trình Xóa đói gi m nghèo các th i k 19982000, 2001-2005 v̀ 2006- 2010;
(iii) cung c p các b ng ch ng khoa h c
cho vi c b sung, s a đ i lu t pháp, c ch
chính sách l nh v c lao đ ng, th ng binh v̀
xã h i: B Lu t Lao đ ng, Lu t B o hi m xã
h i, Lu t D y ngh ,…;
(iv) các nghiên c u đánh giá ho c đ
xu t thay đ i c ch , chính sách: nghiên
c u v tu n l̀m vi c 40 gi ; c ch tr
l ng v̀ qu n lỦ nh̀ n c v ti n l ng
đ i v i doanh nghi p Nh̀ n c, khu v c
ngòi qu c doanh, khu v c có v n đ u t
n c ngòi, qu n lỦ nh̀ n c v công tác
d y ngh , c c u lao đ ng nông thôn; công

tác xã h i hóa ngu n l c nh̀ n c v̀ các
tiêu chí xác đ nh h nghèo, xã nghèo…

Th i k ǹy, đ t n c ti p t c đ t
đ c nhi u th̀nh t u kinh t v̀ xã h i
quan tr ng. Tuy nhiên, nhi u v n đ xã
h i đ c đ t ra, c n gi i quy t c v lỦ
thuy t l n th c ti n. Nét n i b t c a th i
k ǹy l̀ Khoa h c Lao đ ng-xã h i đã
tham gia vào:

(v) đã ch trì xây d ng m t s báo cáo
qu c gia c a Chính ph : Sáng ki n 20/20 v
d ch v xã h i c b n c a Vi t Nam; ki m
đi m tình hình th c hi n các cam k t t i H i
ngh th ng đ nh th gi i Copenhaghen v
phát tri n xã h i Vi t Nam…

(i) cung c p các c n c ph v H i
ngh Trung
ng,
i h i
ng tòn
qu c (l n th IX, X): nghiên c u “K t
h p t ng tr ng kinh t v i công b ng xã

7


Nghiên cứu, trao đổi


Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014

(vi) H tr cỏc a ph ng v cỏc t ng
cụng ty, c s s n xu t tri n khai cỏc ch
tr ng, lu t phỏp, chớnh sỏch l n c a
ngnh: quy ho ch ngnh Lao ng Th ng binh v Xó h i t i m t s t nh; quy
ho ch cỏc c s o t o ngh m t s t nh,
thnh ph ; xõy d ng c ch tr l ng, tiờu
chu n c p b c k thu t v ch c danh b
mỏy qu n l, r soỏt nh m c lao ng; r
soỏt i u ki n lao ng; m t s t ng
cụng ty, doanh nghi p.

Th i k ny, B ó m nh n 10
ti nghiờn c u c p nh n c v cỏc v n
m i phỏt sinh trong quỏ trỡnh chuy n sang
n n kinh t th tr ng v h i nh p qu c t
thu c l nh v c lao ng, ng i cú cụng v
xó h i. Cỏc nhi m v nghiờn c u c a B
ph c v cụng tỏc r soỏt v i u ch nh lu t
phỏp, chớnh sỏch thu c l nh v c lao ng,
ng i cú cụng v xó h i: bỏo cỏo D y
ngh cho lao ng nụng thụn, bỏo cỏo h
tr ng i nghốo i xu t kh u lao ng
theo ngh quy t 30a c a Chớnh ph , bỏo
cỏo Chớnh sỏch dõn s , lao ng v gia
ỡnh ph c v ỏn Chớnh sỏch dõn s v
lao ng; ỏn Phỏt tri n th tr ng lao
ng Vi t Nam n n m 2020; nghiờn

c u Quan h ti n l ng th p nh t - trung
bỡnh - t i a ph c v ỏn c i cỏch ti n
l ng giai o n 2011-2015; xõy d ng v
tri n khai K ho ch hnh ng ng phú
v i bi n i khớ h u c a ngnh L TB&XH giai o n 2011-2015...).

4. iai o n 2010 n nay
Trong giai o n t n c y m nh
cụng nghi p hoỏ, hi n i hoỏ v h i nh p
kinh t qu c t ,B t p trung cho cỏc
nhi m v qu n l nh n c v KH&CN
trong l nh v c Lao ng, ng i cú cụng
v xó h i, i u ph i v thỳc y cỏc ho t
ng KH&CN úng gúp tớch c c cho
cụng tỏc qu n l, ch o i u hnh c a
B .
Nhi m v tr ng tõm c a nghiờn c u
trong th i k ny l ph c v tri n khai
Ngh quy t
ih i
ng ton qu c l n
th X v XI, Khoa h c v cụng ngh c a
B ó úng gúp c s l lu n v th c ti n
xõy d ng
ỏn M t s v n v
chớnh sỏch xó h i giai o n 2012-2020
(Ngh quy t s
15-NQ/TW ngy
01/6/2012) c a Ban ch p hnh TW ng;
Ch ng trỡnh hnh ng c a Chớnh ph

th c hi n Ngh quy t s 15-NQ/TW
(Ngh
quy t
s
70/NQ-CP
ngy1/11/2012).

Cỏc n v nghiờn c u trong B ó
ph i h p v i cỏc c quan trong n c v
qu c t kh i th o m t s ch ng trỡnh
nghiờn c u trong l nh v c d y ngh , lao
ng v ASXH (m c s ng t i thi u cho
m i ng i dõn); Nghiờn c u ph c v vi c
tri n khai cỏc chớnh sỏch ch m súc, b o v
tr em..
Nghiờn c u khoa h c ó cung c p
lu n c , h tr chu n b cỏc bỏo cỏo k
thu t cho B tham gia cỏc ho t ng trong
kh i ASEAN (Sỏng ki n sn An sinh xó
h i c a Vi t Nam, di n n c p cao

8


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

ASEM v Vi c l̀m v̀ Chính sách xã h i,
H i ngh B tr ng ASEM LEMC4.. );

ph i h p v i các đ n v có liên quan ch
trì n i dung c a “Di n đ̀n ASEM v L i
an tòn xã h i”.

cho vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng
qu n lỦ nh̀ n c v các l nh v c c a
ng̀nh; đ ng th i t o thu n l i cho ng i
dân, doanh nghi p v̀ các đ i tác xã h i
tham gia th c hi n; góp ph n c i thi n thu
nh p, đ i s ng cho h̀ng ch c tri u ng i
thu c m i l a tu i, m i t ng l p dân c
trong xã h i, đ c d lu n xã h i đ ng
tình ng h v̀ đánh giá cao.

Trong h p tác qu c t , các đ n v
nghiên c u đã phát tri n quan h h p tác
ch t ch v̀ lâu d̀i v i các t ch c qu c t
nh : WB, ADB, UNDP, UNICEF, ILO,
UN Women, DANIDA ( an M ch), C
quan h p tác v̀ phát tri n Tây Ban Nha,
GIZ, HSF, Vi n FES, EVAPLAN (C ng
hò Liên Bang
c),
i h c Monash
(́c), i h c Nihon (Nh t B n), T ch c
Manpower (Hoa K )….

Tuy nhiên, tr c yêu c u m i, ho t
đ ng nghiên c u khoa h c c̀n b c l m t
s khó kh n: thi u các nghiên c u d̀i h n,

t m chi n l c; thi u cân đ i gi a nghiên
c u c b n, nghiên c u ng d ng v̀ t ng
k t th c ti n; c̀n ít các công trình nghiên
c u đón đ u v các v n đ l n c a ng̀nh;
m t s nghiên c u ch a n m b t đ c k p
th i s thay đ i v̀ đ̀i h i b c xúc c a
cu c s ng, thi u tính sáng t o, đ t phá;
các đ xu t trong m t s đ t̀i v chính
sách v̀ gi i pháp đ a ra ch a đáp ng k p
th i yêu c u qu n lỦ c a ng̀nh.

Tóm ệ i, qua 36 n m ho t đ ng, khoa
h c v̀ công ngh c a B đã t ng b c
kh ng đ nh vai tr̀ trong vi c ph c v ch
đ o đi u h̀nh l nh v c lao đ ng, ng i có
công v̀ xã h i. Các chính sách, v n b n
qui ph m pháp lu t nêu trên đ c xây
d ng d a trên các k t qu nghiên c u
khoa h c v̀ công ngh c a B v̀ c a các
nh̀ khoa h c trong v̀ ngòi n c nghiên
c u v lao đ ng, ng i có công v̀ xã hôi.
Các d th o chính sách đ c B t ch c
l y Ủ ki n r ng rãi các t ng l p dân c ,
nh t l̀ các nh̀ khoa h c, t ch c nghiên
c u khoa h c d i hình th c góp Ủ b ng
v n b n, t a đ̀m khoa h c, h i th o, h i
ngh . Do v y, các chính sách, v n b n
đ c ban h̀nh nhìn chung phù h p v i
th c ti n, đáp ng k p th i yêu c u đ i
m i v̀ h i nh p; t o h̀nh lang pháp lỦ

đ y đ , đ ng b , th ng nh t đ l̀m c s

II.ă Ph ngă h ngă đ iă m iă ho tă
đ ngă nghiênă c uă khoaă h că laoă đ ng,ă
ng iăcóăcôngăvƠ trongăth iăgianăt i
Ngh quy t i h i ng l n th XI
đ t ra nhi m v t nay đ n 2020 l̀ t p
trung “h ng ho t đ ng khoa h c-công
ngh ph c v đ i m i mô hình t ng
tr ng v̀ c c u l i n n kinh t , đ y m nh
công nghi p hóa, hi n đ i hóa, phát tri n
kinh t tri th c…”, đ̀i h i ph i ti p t c
đ i m i ho t đ ng khoa h c- công ngh
c a B nh m nâng cao n ng l c v̀ hi u
qu nghiên c u trong tình hình m i.

9


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014
cung c p cỏc lu n c khoa h c v xu t
cỏc gi i phỏp kh thi, m b o th c hi n
th ng l i cỏc m c tiờu phỏt tri n ngnh núi
riờng v phỏt tri n kinh t -xó h i t n c
núi chung, c th :

Nhi m v ch y u c a Vi n trong
th igiant i baog m:

1. Th c hi n nhi m v chớnh tr
c aB
- Ti p t c lm rừ cỏc c s l lu n
v cỏc v n c a ngnh.

L nhv clao ng,vi clm,t p trung
nghiờn c u v vi c lm xanh trong l nh v c
L -XH; nghiờn c u phỏt tri n vi c lm b n
v ng, y m nh xu t kh u lao ng, gúp
ph n gi m nghốo b n v ng.

- Ti p t c quỏ trỡnh th ch hoỏ cỏc
ch tr ng c a
ng v Nh n c, b
sung, s a i lu t, chớnh sỏch hi n hnh
v lao ng, ng i cú cụng v xó h i:
Hi n phỏp, B Lu t lao ng (s a i
2012), Lu t B o hi m xó h i, Lu t D y
ngh , Lu t
a ng i lao ng Vi t Nam
i lm vi c
n c ngoi theo h p
ng; xõy d ng cỏc lu t m i g m: Lu t
Vi c lm, Lu t Ti n l ng t i thi u, Lu t
An ton v v sinh lao ng...

L nh v c ti n l ng, ti n cụng,
quanh lao ng, t p trung nghiờn c u
v m i quan h gi a ti n l ng v n ng
su t lao ng; tr l ng theo v trớ vi c

lm; nghiờn c u m c s ng trung bỡnh,
m c s ng t i thi u v phõn vựng m c
s ng t i thi u; quan h lao ng; quy ch
tr l ng c a cỏc doanh nghi p.

- Cung c p cỏc lu n c ph c v cụng
tỏc chu n b xõy d ng cỏc nhi m v chi n
l c, ch ng trỡnh nghiờn c u cho giai
o n 2016-2020

L nhv c mụitr ng vi uki n
lao ng, y m nh nghiờn c u v tri n
khai k ho ch hnh ng ng phú v i bi n
i khớ h u c a Ngnh lao ng-th ng
binh v xó h i; Nghiờn c u v h p tỏc
nghiờn c u th c hi n Ch ng trỡnh m c
tiờu qu c gia v ATVSL v ỏnh giỏ xỏc
nh ngh n ng nh c, c h i; M r ng v
thỳc y cỏc nghiờn c u v trỏch nhi m xó
h i doanh nghi p theo h ng h i nh p
vo ASEAN.

- Cung c p lu n c khoa h c v cỏc v n
lao ng-xó h i khi Vi t Nam tham gia
c ng ng ASEAN vo n m 2015.
2. Cỏc nhi m v khoa h c- cụng
ngh v lao ng,ng icúcụng v xó
h i, utiờnnghiờnc ucỏcv n sau:
Th c hi n nghiờn c u chi n c:
tham gia xõy d ng chi n l c ngnh Lao

ng - Th ng binh v Xó h i; nghiờn c u,
d bỏo nh ng tỏc ng xó h i c a c i cỏch
kinh t v xó h i; nghiờn c u ỏnh giỏ tỡnh
hỡnh th c hi n cỏc ch ng trỡnh, ti, d
ỏn c p Nh n c v c p B T ng c ng

L nhv cgiỏod cvd yngh , u
tiờn nghiờn c u cỏc gi i phỏp, cỏc hỡnh
th c d y ngh , tiờu chu n d y ngh , i
m i ch ng trỡnh giỏo trỡnh phự h p v i
yờu c u m i c a Th tr ng lao ng

10


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

Laoăđ ngăn ăvƠăbìnhăđ ngăgi i, t p
trung nghiên c u l ng ghép gi i v̀ bình
đ ng gi i trong l nh v c lao đ ng, vi c
l̀m v̀ ASXH; nghiên c u l ng ghép bình
đ ng gi i trong pháp lu t v̀ chính sách
h ng t i vi c l̀m b n v ng t i Vi t
Nam; l ng ghép gi i v̀o ASXH v̀ xây
d ng b ch s theo dõi đánh giá vi c th c
hi n m c tiêu bình đ ng gi i trong chính
sách ASXH.


y u th , đ ng b̀o dân t c thi u s , n i đ c
bi t khó kh n; t ng c ng h p tác nghiên
c u qu c t .
L nhă v că phòngă ch ngă t ă n nă xưă
h i, t ng c ng ph i h p nghiên c u v i
các đ n v trong v̀ ngòi B có liên quan
nh m đánh giá th c tr ng, xu h ng t
n n xã h i trong b i c nh h i nh p qu c
t v̀ đ xu t xây d ng các chính sách
qu n lỦ t n n xã h i theo t duy m i, theo
cách ti p c n m i đ m b o tính hi u qu ,
kh thi trong đi u ki n kinh t th tr ng
v̀ h i nh p qu c t .

L nhăv căanăsinhăxưăh i,ă nhi m v
tr ng tâm l̀ tri n khai Ngh quy t s
15/NQ-TW ng̀y 01/6/2012 c a Ban Ch p
h̀nh Trung ng v m t s v n đ v
chính sách xã h i v̀ Ngh quy t s
70/NQ-CP ng̀y 01/11/2012 c a Chính
ph ban h̀nh ch ng trình h̀nh đ ng
th c hi n Ngh quy t 15/NQ-TW. Các
nghiên c u t p trung v̀o: C s khoa h c
xây d ng s̀n ASXH c a Vi t Nam,
nghiên c u đ i m i c ch th c hi n
ASXH; đ m b o cho m i ng i dân m c
t i thi u v thu nh p; t ng c ng kh n ng
ti p c n các d ch v xã h i c b n cho
ng i dân, đ c bi t l̀ ng i nghèo, nhóm


Phát huy th̀nh tích đã đ t đ c trong
36 n m qua, d i s ch đ o sát sao c a
Lãnh đ o B , s ph i h p v̀ h p tác có
hi u qu c a các đ n v trong v̀ ngòi B ,
s h p tác qu c t v̀ công tác tích c c c a
các nh̀ qu n lỦ, chuyên gia trong v̀ ngòi
n c, s ngh p Khoa h c và công ngh
l nh v c Lao đ ng v̀ Xã h i nh t đ nh s
ng̀y c̀ng phát tri n, t o đ ng l c phát
tri n nhanh v̀ b n v ng n n kinh t xã h i
trong th i gian t i./.

11


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

CỄCăGI IăPHỄPăH ăTR ăSINHăK ăB NăV NGăTHệCHă
NGăV IăBI Nă
IăKHệăH Uă
IăV IăNG
IăNGHỆOă
VỐNGă
NGăB NGăSỌNGăC UăLONG
PẢS.TS. Nguy n Bá Ng c và Nhóm nghiên c u
Vi n Khoa h c Lao đ ng và Xã h i
Tóm t t: n cu i th k 21, m c n c bi n có th dâng cao thêm 1m so v i hi n nay,
c tính kho ng 40% di n tích tr ng tr t c a ng b ng Sông C u Long ( BSCL) s b tác

đ ng b i ng p l t th ng xuyên v̀ xâm th c m n, gây nh h ng tr c ti p t i đ i s ng v̀
sinh k c a ng i dân. Do v y, bên c nh vi c nghiên c u, t ng k t, xây d ng các mô hình
sinh k ch đ ng thích ng v i bi n đ i khí h u (B KH) thì vi c đ xu t các gi i pháp h
tr th c hi n đ c sinh k b n v ng cho ng i nghèo có Ủ ngh a đ c bi t quan tr ng. B̀i
ǹy th hi n k t qu nghiên c u c a Nhóm nghiên c u Vi n Khoa h c Lao đ ng v̀ Xã h i
th c hi n trong n m 2013 v i các nghiên c u đi n hình t i Ti n Giang, Tr̀ Vinh, B c Liêu,
Cà Mau.
T Ệhóa: bi n đ i khí h u, h tr sinh k , ng

i nghèo, đ ng b ng sông C u Long

Abstract: By the end of the 21st century, sea level may rise 1m higher than it is now,
estimated about 40% of cultivated surface of the Mekong Delta would be affected by
frequently flood and saltwater intrusion, which directly impact on people’s livelihoods and
lives. Therefore, apart from studying, summarizing and developing active livelihood models
to adapt the climate change, it is especially important to propose solutions in order to
implement sustainable livelihood for the poor. This article shows the research results of
cases study in Tien Giang, Tra Vinh, Bac Lieu and Ca Mau of ẤLSSA’s research team in
2013.

ă

Key words: Climate change, livelihood support, the River Delta, the poor

B KH, các tác đ ng c a B KH v̀ NBD,
các gi i pháp thích ng v i B KH v̀

1.ăăGi iăphápăchungăphátătri năvùng
1.1.ă Nơngă caoă nh nă th că c aă c ngă


NBD, tr c m t t p trung v̀o giáo d c,
nâng cao nh n th c v̀ Ủ th c cán b lãnh
đ o v̀ nhân dân v ph̀ng ch ng thiên tai
v̀ b o v môi tr ng.

đ ngăv ăB KHăvƠănh ngătácăđ ngăc aă
B KH.
T ng c ng đ̀o t o, nâng cao nh n
th c c a cán b chuyên môn, cán b lãnh
đ o v̀ tòn th ng i dân v hi n t ng

ng phó v i bi n đ i khí h u tr c
h t ph i b t đ u t thay đ i nh n th c v̀

12


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

ph i b t đ u t các em h c sinh, b i đây
s l̀ th h ph i đ ng đ u tr c ti p v i
k ch b n n c bi n dâng. Do v y, Ch ng

V quy ho ch t ng th :
i u ch nh Quy ho ch t ng th phát
tri n kinh t xã h i có l ng ghép các y u

trình h̀nh đ ng nâng cao nh n th c c n


t tác đ ng c a các k ch b n n

b t đ u t chi n d ch truy n thông trong
tr ng h c v̀ h tr các ho t đ ng tuyên
truy n v ng phó v i B KH cho các
thôn, p nghèo xa trung tâm.
Cùng v i đó, c n đ y m nh t ng k t,
ph bi n, nhân r ng các mô hình sinh k

dâng v̀ B KH t i t ng đ a ph ng. Áp
d ng qu n lỦ t ng h p vùng b đ xây

c bi n

d ng k ho ch s d ng h p lỦ các ngu n
t̀i nguyên, b o v môi tr

ng v̀ h̀i hò

quy n l i c a các bên liên quan trong s
d ng v̀ qu n lỦ đ i b .

ch đ ng thích ng v i B KH v̀ thông
tin B KH t i các c p qu n lỦ v̀ ng i
dân, đ c bi t l̀ ng i nghèo, góp ph n
l̀m thay đ i các t p t c s n xu t v̀ sinh
ho t gây tác h i đ n môi tr ng, nh
h ng b t l i cho phát tri n b n v ng.


V r ng ng p m n:
Quy ho ch, qu n lỦ v̀ b o v r ng
ng p m n đ b o v đê kè, ch ng xói l
b bi n. Chú Ủ tr ng m i v̀ kh n ng thay
th gi ng cây m i, song song v i đó, c n
ti n h̀nh nghiên c u tr ng th nghi m
các gi ng cây ch u m n v̀ ch u ng p lâu
trong n c h n nh : sú, v t, đ c, m m,

C n t o s ch đ ng t chính phía ng i
nghèo đ h tìm nguyên nhân v̀ gi i pháp xác đ nh h có cái gì - c n h tr đ n đâu - h
l̀m nh th ǹo. Nh̀ n c ch nên gi vai tr̀
đ̀n b y, t p trung h tr ki n th c l̀m n,
vi c l̀m v̀ c s h t ng; c ng nên h tr
ng i nghèo b ng v t t h n l̀ đ a ti n tr c
ti p.

...
V th y l i:
Tr c h t c n có nh ng kh o sát,
nghiên c u có h th ng đ đánh giá m t
cách c th nh ng tác đ ng c a quá trình
n c bi n dâng đ i v i t ng h th ng s n

1.2.ăQuyăho chăc ăth ăcácăvùngăs nă
xu tănôngănghi p- phiănôngănghi pă

xu t nông nghi p đang đ

c ng t hóa,


trên c s đó đ xu t gi i pháp ng phó,
ch ra nh ng nguy c c a các h th ng

C n có quy ho ch c th theo t ng
vùng đ t th nh ng v̀ th m nh c a đ a
ph ng; trên c s đó xây d ng các
ch ng trình, d án t s n xu t gi ng, đ n
nuôi tr ng, ch bi n xu t kh u s n ph m;
nghiên c u xây d ng các mô hình nuôi
luân canh, xen canh.

th y l i “ng t hóa” theo th i gian...
S a ch a, nâng c p các đo n đê bi n
không đ t tiêu chu n v̀ đã h h ng ho c
không phù h p v i các d báo v B KH.
ng b hóa các tuy n đê. Xây d ng các

13


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014

cụng trỡnh th y l i theo quy ho ch ó tớnh
n tỏc ng c a B KH.
ỏnh giỏ s khụng phự h p c a h

- Quy ho ch h p l ngnh khai thỏc

h i s n nh m b o v mụi tr ng v phỏt
tri n b n v ng.

th ng cụng trỡnh, c a t ng thnh ph n hay
h ng m c cụng trỡnh, c a t ng l ai k t c u
cụng trỡnh (vớ d c a van c ng, k t c u
th y cụng) theo th i gian v k ch b n
n c bi n dõng.
i u ch nh, nõng c p h th ng ờ bao,
b bao ch ng l phự h p v i m c n c

- Nh n c c ng c n cú cỏc chớnh
sỏch phỏt tri n cụng nghi p, xõy d ng
thờm nh mỏy g n khu nguyờn li u nụng
s n, th y s n v xõy d ng cỏc khu cụng
nghi p h p l h n vựng BSCL.
1.3. C i t o v xy d ng m i h
th ngc s h t ng, cbi tờbi n.
- Nõng c p ng giao thụng trỏnh
ỳng ng p, b o m giao thụng thu n ti n
ngay c trong i u ki n ng p l t do v ờ,
s d ng cỏc ng giao thụng nh l cỏc ờ
ph n u cú v ờ, ng p l t khụng x y ra
trờn di n r ng.
- Nõng c p cỏc cụng trỡnh tiờu thoỏt
n c t i cỏc khu v c cú nguy c ỳng ng p
cao m b o tiờu thoỏt n c nhanh sau
khi m a, phng trỏnh ỳng ng p gõy thi t
h i cho nụng nghi p.
- Nõng c p m t s cụng trỡnh cụng

c ng (nh tr ng h c, nh u ban v.v.)
cú th s d ng lm n i s tỏn trong thiờn

gia t ng vo mựa l t i cỏc a ph ng.
V nụng nghi p:
- Chuy n i mựa v v cõy tr ng
nh m thớch nghi v i i u ki n m i.
- Quy ho ch vựng t lỳa v vựng
nuụi tr ng th y s n trỏnh tỡnh tr ng
xõm nh p m n ngy cng sõu do canh tỏc
xen k .
y m nh vi c th c hi n cỏc gi i
phỏp giỳp t ng s c c nh tranh nụng s n
trờn th tr ng: h tr s n xu t rau qu an
ton theo VietGAP, GlobalGAP, phỏt
tri n cỏc vựng c s n, xõy d ng th ng
hi u cho s n ph m nụng s n, thỳc y

tai bóo, l t.
- Quy ho ch ngnh i n m t s
vựng ven bi n ó khụng cn phự h p.
- Xõy d ng c s h t ng nh c ng

th

ng m i cụng b ng.
- Thỳc y vi c th nghi m cỏc cõy
tr ng, v t nuụi m i thớch ng v i vựng t
ng p m n, t m n, chua phốn. Nghiờn


cỏ, b n cỏ, khu neo u t u thuy n, c s

c u t o cỏc gi ng lỳa, mu phự h p trờn
t m n.
- Quy ho ch l i cỏc khu v c nuụi
tr ng thu s n ngoi bói v t ng c ng ỏp
d ng ki n th c khoa h c vo nuụi tr ng
thu s n.

b o qu n ch bi n s n ph m cú tớnh n
cỏc y u t v n c bi n dõng v nhi t
t ng.
1.4. u tiờn phỏt tri n khoa h c
cụngngh trongd bỏoth iti tv ng

14


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014
v h tr u t : xõy d ng h th ng ki m
soỏt an ton th c ph m theo ph ng phỏp
ti p c n chu i giỏ tr s n ph m.

d ng cụng ngh m i trong tr ng
tr t/ch nnuụi/th yh is n
- L a ch n nh p cụng ngh m i,

- V n c a cỏc t ch c, cỏ nhõn: u

t xõy d ng m i ho c nõng c p c s ch
bi n theo h ng cụng nghi p, hi n i,
i m i cụng ngh v ỏp d ng cụng ngh
tiờn ti n trong ch bi n xu t kh u nh m
t ng d n t tr ng xu t kh u hng cú giỏ tr
gia t ng cao, gi m t tr ng hng s ch ,
hng cú giỏ tr gia t ng th p; xõy d ng v
qu ng bỏ th ng hi u c ng nh cỏc ho t
ng xỳc ti n th ng m i c a doanh
nghi p; u t b o m cỏc i u ki n cho
vi c ỏp d ng tiờu chu n, quy chu n b t
bu c v ỏp d ng cỏc ch ng trỡnh s n xu t
tiờn ti n v b o v mụi tr ng.

hi n i, phự h p v i i u ki n Vi t
Nam, ng th i xõy d ng cỏc mụ hỡnh s n
xu t gi ng, nuụi th ng ph m nh m ng
d ng, chuy n giao nhanh nh t cỏc thnh
t u khoa h c tiờn ti n vo s n xu t.
- V d bỏo th i ti t, ngoi vi c
trang b trang thi t b v c s v t ch t
hi n i, thỡ c n t ng c ng h p tỏc v i
cỏc n c trong vựng cựng ng phú v i
nh ng tỏc ng c a B KH.
- V ng d ng cụng ngh m i trong
tr ng tr t, c n l u khuy n khớch nghiờn
c u cỏc gi ng m i cú kh n ng thớch ng
cao v i nh ng bi n i do B KH gõy ra,
vớ d nh lỳa ch u h n, ch u m n v i n ng


- Xõy d ng c ch ti chớnh thớch h p
v Qu s d ng cho phng ch ng thiờn
tai, h tr tỏi nh c v chuy n i ngh
nghi p.

cao h n.
- Nghiờn c u cỏc gi ng m i, con
m i ng th i c ng cú th a d ng húa
cõy tr ng, v t nuụi nh m a d ng húa sinh
k c a ng i dõn, gi m thi u r i ro tr c
tỏc ng c a B KH v n c bi n dõng.

1.6. T ngc

- Tr c tiờn c n xỏc nh l i th t ng
i c a t ng vựng c thự c a lónh th : c n

- Phỏt tri n nh ng gi ng cỏ cú th
thớch nghi v i nhi t cao, du nh p cỏc
loi th y s n thớch nghi v i nhi t t ng

ỏnh giỏ l i vựng no cú th m nh v cõy
gỡ, con gỡ v cú l i th h n vựng . T ú,
cỏc a ph ng xõy d ng c s h t ng phự

cao v m n cao nh tụm hựm, tụm sỳ,
cỏ b ng t ng;

h p t o i u ki n t t cho nụng dõn s n
xu t m t hng phự h p.


1.5. a d ng húa cỏc ngu n v n
huy ngvxyd ngc ch tichớnh
thớchh p ngphúv iB KH
- Ngõn sỏch nh n

ngliờnk tB nnh

- Nh n c v doanh nghi p c n xỏc
nh th tr ng cho t ng s n ph m m i
nh n chu n b xỳc ti n th ng m i.

c th c hi n u t

15


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

- T ch c t p h p nông dân xây d ng
t ng “C m liên k t s n xu t theo nông
nghi p k thu t cao” (NNKTC) ho c

- Nghiên c u xây d ng các gi i
pháp đ ng b (d báo th tr ng,
marketing, th ch th tr ng...) đ ng i

nh ng h p tác xã nông nghi p, trang tr i


nghèo có th tham gia hi u qu v̀o th

l n, có kh n ng t o ra nh ng s n ph m
có th ng hi u n i ti ng trong n c v̀
qu c t .

tr

- T p h p khoa h c k thu t: g m
các B , ng̀nh chuyên môn, tr ng đ i
h c ho c trung tâm, vi n nghiên c u g n
nh t vùng c a h p tác xã ho c c m liên
k t, đ nghiên c u v̀ ng d ng
- T p h p các doanh nghi p tham gia
ho t đ ng s n xu t v̀ tiêu th s n ph m,
g m Ngân h̀ng, Công ty hóa ch t nông
nghi p, Công ty b o qu n, ch bi n bao bì,
phân ph i cho m ng l i đ i lỦ trong n c,
v̀ xu t kh u h̀ng có th ng hi u sang
Nh t B n, ́c, châu Âu, M , v.v.

nghèo.
- B o hi m nông nghi p l̀ m t
ch ng trình r t có Ủ ngh a cho ng i h

1.7.

ng.
- Thi t k c ch đ gi m thi u tác

đ ng tiêu c c c a th tr ng đ i v i ng i

nghèo s n xu t nông nghi p (h nghèo
đ c Chính ph h tr 100% phí b o
hi m) v̀ có Ủ ngh a l n trong thích ng
v i B KH n c ta.
- Ti p t c th c hi n có hi u qu chính
sách h tr cho ng i nghèo nh h tr v
giáo d c, y t , nh̀ , đ t đai, tr giúp thi t
h i nông nghi p sau thiên tai.
2.ăGi iăphápăc aăNgƠnhăLaoăđ ngăTh ngăbinhăvƠăXưăh i

HoƠnă thi nă cácă chínhă

sáchă th ă tr ngă b o v ă quy nă l iă choă
ng iănghèo
n

2.1.ăNhómăchínhăsáchăv ăphòngăng a
- L ng ghép h tr đ̀o t o chuy n đ i
ngh cho nông dân v̀o
án ̀o t o
ngh cho lao đ ng nông thôn theo Quy t
đ nh 1956/2009/TTg theo h ng t p trung
v̀o: (i) chuy n sang ho t đ ng phi nông
nghi p v̀ (ii) s n xu t thâm canh nh m

- Hòn thi n h th ng qu n lỦ nh̀
c ng̀nh nông, lâm, th y s n t trung


ng đ n đ a ph ng. T ng c ng các
bi n pháp qu n lỦ nh̀ n c v ch t l ng
nông s n s n, qu n lỦ ch t l ng theo
chu i s n ph m g n v i truy xu t ngu n
g c; đ c bi t v ch t l ng gi ng, th c n,
thu c thú y v̀ các ch ph m sinh h c
dùng trong nuôi tr ng th y s n, các ch t
b o qu n s n ph m th y s n.

gia t ng giá tr s d ng đ t v̀ m t n c.
M c h tr cho đ̀o t o ngh v̀ t o vi c
l̀m cho ng i nghèo c n đ c t ng lên đ
đ m b o đ u t h tr “tr n gói” cho
ng i nghèo có th ti p c n đ c v i vi c
l̀m. T ng m c h tr cho ng i nghèo

16


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

tham gia đ̀o t o ngh , đ i v i nh ng
ng i nghèo l̀ lao đ ng chính trong gia
đình c n có thêm h tr m c l ng th c

- Tín d ng u đãi t o vi c l̀m c ng
c n t p trung cho các c s s n xu t,
doanh nghi p (v a v̀ nh ) có kh n ng


t i thi u cho b n thân h v̀ nh ng ng

t o ra nhi u vi c l̀m d̀nh cho ng

i

i

s ng ph thu c v̀o h trong th i gian đ̀o
t o.
- Trong công tác d y ngh , m r ng
h ng k t h p đ̀o t o ngh t i ch , u đãi
tín d ng đ c d̀nh cho các doanh nghi p
cam k t đ̀o t o ngh t i ch v̀ nh n

nghèo b nh h ng c a B KH v̀ các
doanh nghi p n m trong di n ph i di d i
b i n c bi n dâng.
- H nghèo BSCL l̀ có chung đ c
tr ng ít đ t ho c không có đ t thì trang b
ki n th c, tay ngh cho lao đ ng nghèo đ

ng

có vi c l̀m phi nông nghi p n đ nh l i
c̀ng l̀ m t gi i pháp quan tr ng.

i lao đ ng do h đ̀o t o ngh .


- Các đ a ph ng c n xúc ti n xây
d ng k ho ch chuy n đ i vi c l̀m cho
nh ng ng i dân trong vùng b m t đ t.

- T ng c ng ho t đ ng t v n v̀
gi i thi u vi c l̀m g n v i nhu c u th c
c n chuy n đ i vi c l̀m c a nông dân.

- Trên c s Ch ng trình m c tiêu
qu c gia v vi c l̀m v̀ d y ngh cùng v i
Ch ng trình m c tiêu qu c gia Gi m
nghèo, xây d ng các d án t o vi c l̀m v̀

- S p x p v̀ t ch c l i, c ng c ,
nâng c p, m r ng, h th ng c s đ̀o t o
ngu n nhân l c nông nghi p phù h p v i
nhu c u phát tri n s n xu t.

d y ngh có tính t i các y u t v B KH
v̀ n c bi n dâng, t p trung nhi u h n v̀o
các d án vay tín d ng u đãi t o vi c l̀m
v̀ u đãi trong d y ngh .
- L ng ghép v n đ suy gi m t li u
s n xu t do thiên tai, B KH v̀o các
ch ng trình tín d ng t o vi c l̀m v̀ các
ch ng trình gi i quy t, chuy n đ i vi c
l̀m g n v i di c .
- Có c
v m ch
tr r i ro c

b o cho h
s n xu t.

- Ban h̀nh chính sách khuy n khích
các c s nghiên c u, đ̀o t o g n k t v i
các doanh nghi p, trang tr i v̀ c s s n
xu t đ đ a nhanh ti n b k thu t và
công ngh m i v̀o s n xu t
- Xây d ng l c l ng ng phó t i ch
v i thiên tai, t p trung v̀o: xây d ng các
quy đ nh, c ch , chính sách ph c v ho t

ch u tiên h n cho h nghèo
tr trong các ch ng trình h
a s n xu t nông nghi p đ đ m
nghèo có đi u ki n tái đ u t

đ ng c a l c l ng ng phó t i ch v i
thiên tai, các k ho ch đ̀o t o, nâng cao
nh n th c, di n t p; t ch c th c hi n: xây
d ng l c l ng ph̀ng ch ng thiên tai t i
ch , th c hi n t p hu n, đ̀o t o, nâng cao
ki n th c, th ng xuyên t ch c di n t p.

17


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014


2.2.Nhúmgi iphỏpgi mthi ur iro
- Nhúm gi i phỏp ny s t p trung
vo cỏc lo i hỡnh b o hi m cho ng i dõn

nõng cao n ng l c cỏc i v sinh phng
d ch xó.

nh b o hi m t nguy n, b o hi m nụng

- H tr cỏc a ph ng b nh h ng
b i B KH v n c bi n dõng xõy d ng
ch ng trỡnh ng phú nhanh v i B KH
v n c bi n dõng t i c ng ng.

2.3.Nhúmgi iphỏpkh cph cr iro

nghi p, b o hi m y t c bi t l trong
mụ hỡnh b o hi m nụng nghi p, c n t o ra
c c ch chia s r i ro t ng i s n
xu t t i ng i tiờu dựng theo chu i giỏ tr
s n ph m.
- T o i u ki n thu n l i, phự h p

- H tr cỏc a ph ng xõy d ng cỏc
qu c u tr t xu t t i thụn/b n ng i
dõn v a ph ng ch ng linh ho t i
phú v i nh ng r i ro gõy ra b i cỏc tỏc
ng c a B KH v n c bi n dõng.


m rụng ph m vi bao ph v ch t
l ng d ch v cho cỏc i t ng tham gia
nh ng vựng b nh h ng b i B KH v
n c bi n dõng.
- T ng c ng cụng tỏc b o v mụi
tr ng v sinh phng d ch, nõng cao s c
kho c ng ng. T p trung vo: Xõy d ng
cỏc b t ho i t i m i h gia ỡnh theo
ỳng tiờu chu n, m b o khụng x tr c
ti p n c th i sinh ho t ra mụi tr ng; T
ch c phõn lo i v x l rỏc th i t i h gia
ỡnh, khụng th c hi n x l rỏc th i t p
trung; Khụng s n chim, thỳ; b o v r ng
ng p m n v cỏc h sinh thỏi t nhiờn; s
d ng thu c b o v th c v t v cỏc lo i
phõn hoỏ h c ỳng cỏch; Nghiờn c u xõy
d ng cỏc khu b o t n ven bi n khụi ph c
l i h sinh thỏi ven bi n; Tuyờn truy n, giỏo

- L ng ghộp v n r i ro do thiờn tai
vo cỏc chớnh sỏch di dõn, tỏi nh c nh
h tr xõy d ng cỏc khu nh c n nh
di chuy n ng i dõn ra kh i nh ng a
bn b r i ro cao nh t.
- L ng ghộp vo cỏc chớnh sỏch tr
giỳp t xu t, m r ng di n th h ng c a
cỏc chớnh sỏch tr giỳp xó h i trờn c s
xõy d ng m t b ch tiờu xỏc nh i
t ng th h ng tr giỳp t xu t b thiờn
tai d n n m t ngu n sinh k .

- Tri n khai t t h n cỏc chớnh sỏch tr
giỳp t xu t sau thiờn tai c n c th c
hi n t t h n n a giỳp ng i nghốo n
nh cu c s ng, ph c h i s n xu t t t h n.

d c nõng cao th c v sinh phng d ch c a
ng i dõn; Xõy d ng nh ng quy ch x l
rỏc th i, n c th i, gi m ụ nhi m v b o v
mụi tr ng; T ch c phun thu c di t mu i
nh k ; Xõy d ng, th ng xuyờn o t o,

2.4. Cụngtỏcgiỏmsỏt,ỏnhgiỏc a
NgnhL TBXH
- T ch c th c hi n v liờn t c b
sung, hon thi n Ch ng trỡnh hnh ng
c ng ng ng phú v i B KH v NBD.

18


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

- Liên t c t ch c giám sát, đánh giá
hi u qu c a các gi i pháp thích ng v i
B KH v̀ NBD, đ a ra các bi n pháp c i

th nh ng ph ng pháp phù h p v i đ a
ph ng mình. M các l p t p hu n k

thu t, v n đ ng v̀ h ng d n ng i dân

ti n khi c n thi t.
a v n đ B KH v̀o trong các cu c
h p th ng niên c a các Ng̀nh L TBXH,

s n xu t theo đúng k

đánh giá hi u qu các gi i pháp theo t ng

Ph i h p đ ng b các c p, các
ng̀nh trong đ a b̀n nh ph̀ng kinh t ,
h i nông dân, chính quy n xã, h i ph n ,
đòn thanh niên gúp đ b̀ con nông dân
chuy n đ i sang mô hình s n xu t có hi u
qu cao.
-

pháp b sung k p th i.
3.ă ă Gi iă phápă c aă c ngă đ ngă vƠă
chínhăquy năđ aăph ng
- L p k ho ch/ch ng trình ng
phó v i B KH v̀ n c bi n dâng c a
ch

Th̀nh l p các câu l c b nông dân
s n xu t gi i, các h p tác xã nông nghi p
đ t ng k t, trao đ i, chuy n giao k thu t
v̀ rút kinh nghi m trong s n xu t.
-


ng, d a trên

ng trình t ng th c a trung

ng

xuyên theo dõi, ki m tra đ k p th i nh c
nh , kh c ph c nh ng v n đ x u.

giai đo n t đó đ xu t ho c đ xu t các gi i

m i ng̀nh t i đ a ph

thu t. Th

ng, có

tính t i các y u t l ng ghép v̀ h tr l n
nhau gi a các ng̀nh. Xây d ng ch ng
trình gi m thi u r i ro do tác đ ng c a

Tuyên truy n v l i ích c a chuy n
đ i các mô hình s n xu t đ ng i dân hi u
-

B KH d a v̀o c ng đ ng.
- Ngòi ngu n v n h tr t trung
ng, ng̀nh, đ a ph ng c n ch đ ng b
trí ngu n v n đ th c hi n các mô hình

sinh k b n v ng d̀nh cho ng i dân
vùng b nh h ng.

rõ v̀ t nguy n chuy n đ i.
Th̀nh l p, đ̀o t o k n ng v̀
trang b cho đ i ph n ng nhanh c p xã:
i ǹy s đ c trang b các k n ng,
trang thi t b đ có kh n ng ng phó
trong các tr ng h p kh n c p b i thiên
-

- T ch c t p hu n, nâng cao ki n
th c c ng đ ng v ng phó v i B KH v̀
n c bi n dâng, phát huy các bi n pháp,

tai, th m h a…T ng c

ng k n ng qu n

lỦ th m h a cho chính quy n các c p (xã/
huy n/ t nh).

ph ng pháp d báo, c nh báo t i ch v i
các di n bi n v thiên tai v̀ n c bi n
dâng.
- H c h i các kinh nghi m c a các đ a
ph ng đã áp d ng th̀nh công nh ng mô
hình h̀y, đ a v̀o áp d ng v̀ tri n khai c

- T ng c ng n ng l c cán b khuy n

nông đ c p nh t v di n bi n thiên tai,
B KH, tìm ki m các mô hình sinh k b n
v ng, ch d n cho ng i dân cách s n xu t
linh ho t trong l a ch n sinh k , chi n l c

19


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014

sinh k , ng phú v i thay i c a th i ti t, khớ
h u. L a ch n thờm cỏc sinh k b n v ng
a d ng húa cỏc sinh k h nghốo nh m gi m

s trong X GN: vớ d cỏc t h p tỏc, cỏc
nghi p on,...Nõng cao n ng l c cỏc t
ch c c ng ng nh t h p tỏc, h p tỏc

r i ro.

xó,... v th hi n rừ vai tr chung tay cựng

- T ng c ng s tham gia c a ng i
dõn v chớnh quy n c p xó trong vi c xỏc

chớnh quy n v ng
gi m nghốo.


nh cỏc m c tiờu u tiờn, i t

- C ng ng phum, súc, thụn, xúm
ph c xỏc nh l nhõn t khụng th
thi u c trong h i tỏc (chớnh quy n,
c ng ng v ch th ng i nghốo) trong
quỏ trỡnh ho ch nh, tri n khai v giỏm
sỏt chớnh sỏch X GN.

ng u

tiờn, quy t nh u t vo vi c gỡ v quỏ
trỡnh giỏm sỏt ỏnh giỏ ch ng trỡnh/d ỏn.
Chỳ tr ng h n n cỏc d ỏn nh ti u th
cụng nghi p t o thờm thu nh p cho lao
ng nhn r i v ph n ng i gi.
- Chỳ l ng ghộp v i cỏc ch ng
trỡnh khuy n nụng cho ng i nghốo v i
cỏc ch ng trỡnh khuy n nụng qu c gia
t o i u ki n t t h n cho ng i nghốo
tham gia t p hu n v xõy d ng mụ hỡnh ỏp
d ng ti n b k thu t trong s n xu t nụng

TILI UTHAMKH O
1. Bỏo cỏo t ng h p Xỏc nh cỏc gi i
phỏp m b o sinh k b n v ng i v i
ng i nghốo khu v c nụng thụn ng b ng
sụng C u Long trong b i c nh bi n i khớ
h u v n c bi n dõng, Vi n KHL XH
2013.

2. Vi n Quy ho ch Thu l i Mi n
Nam, (2008), Bỏo cỏo v nh h ng c a
n c bi n dõng n ng p l t v xõm nh p
m n i v i ng b ng sụng C u Long,
TP.HCM, 2008.
3. Adger W. Neil (1999), Social
Vulnerability to the climate change and
extremes in coastal Viet Nam (World
Development Vol 27, No 2 p 249-269),
University of East Anglia, Norwich, UK, 1999.
4. Care International Viet Nam (2004).
Residential Clusters in the Mekong Delta Viet Nam, PDR SEA News Vol. 2 No. 2
at
www.adpc.net/PDR-SEA/pdrsea2news2.pdf, 2004.

nghi p.
- C n cú cỏc ch ng trỡnh phỏt thanh
v tuyờn truy n b ng ti ng DTTS. T ng
c

i nghốo xoỏ úi,

ng cỏc n i dung tuyờn truy n v sinh

k phự h p trong i u ki n B KH, cỏc gi i
phỏp sinh k : cỏc l a ch n, k thu t s n
xu t, kh c ph c, ti p c n cỏc chớnh sỏch h
tr , v s quan tr ng c a giỏo d c, nõng
cao nh n th c c n ph i c ph bi n th t
sõu r ng n m i ng i dõn.

- H tr thnh l p v t ng c ng vai
tr c a cỏc t ch c c ng ng, xó h i dõn

20


Nghiên cứu, trao đổi
TC

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014

NG C A BI N
I KH H U N SINH K NG
I DN T C
THI U S VNG MI N NI PHA B C
Nguy n Th Ngõn
Vi n Khoa h c Lao ng v Xó h i

Túm t t: Tr ng tr t v ch n nuụi l hai lo i hỡnh sinh k ch y u c a ng i dõn t c
thi u s (DTTS) vựng mi n nỳi phớa B c (MNPB), õy c ng chớnh l nh ng nhúm sinh k
ch u tỏc ng m nh nh t tr c B KH. Tỏc ng B KH t i tr ng tr t th hi n qua cỏc bi u
hi n nh m t di n tớch canh tỏc, gi m n ng su t, gi m ch t l ng nụng s n. Tỏc ng B KH
n ch n nuụi lm gi m ngu n th c n v gia t ng d ch b nh v t nuụi, ng th i cỏc hi n
t ng th i ti t c c oan lm cu n trụi gia sỳc, ch t hng lo t. K t qu , tỏc ng B KH lm
s t gi m m nh thu nh p t tr ng tr t v ch n nuụi, v n g n nh l ngu n thu nh p chớnh c a
ng i DTTS vựng MNPB. Cỏc gi i phỏp c t ra g m cú: T ng c ng l ng ghộp n i
dung thớch ng v i B KH vo cụng tỏc l p k ho ch phỏt tri n c p qu c gia/ngnh/ a
ph ng v Gi i phỏp h tr phỏt tri n sinh k b n v ng ng phú v i B KH, c th nh (i)
t o d ng mụi tr ng thu n l i gia t ng cỏc ngu n l c sinh k ; (ii) t ng c ng cỏc ho t
ng t o thu nh p v c i thi n sinh k hi n t i; (iii) phỏt tri n cỏc ho t ng sinh k thay th

ho c b tr v (iv) t o d ng mụi tr ng thu n l i v th ch v chớnh sỏch.
T khoỏ: Bi n i khớ h u, dõn t c thi u s , sinh k .
Abstract: Cultivation and breeding are two main livelihoods of ethnic minorities in
northern mountainous region, they are livelihood groups which are the most affected by
climate change. The impacts of climate change on cultivation manifests itself in losing
cultivated land, reducing productivity, decreasing products quality. The expressions of
climate change impacts on breeding are cattle feed source reduction, livestock diseases
increase; sweeping away livestock or mass mortality. Consequently, climate change
dramatically reduces cultivation and breeding incomes, which are almost the main income
sources of ethnic minorities in northern mountainous region. The offered solutions are:
Strengthen mainstreaming contents of climate change adaption in development planning at
national/sector/local levels. The solutions for developing sustainable livelihood to cope with
climate change are: (i) creating favorable environment to increase the source of livelihood
capitals; (ii) strengthening activities for income creation and current livelihood
improvement; (iii) developing the alternative or supplemental livelihood activities; (iv)
creating favorable institutional and policy environment.
Key words: Climate change, ethnic minority, livelihood.

c ng l khu v c cú nhi u di n bi n ph c
t p liờn quan n bi n i khớ h u

i n nỳi phớa B c l khu v c cú di n tớch
r ng l n, cú a hỡnh b c t x d d i, õy

21


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014


(B KH) nh l , l quột, h n
hỏn, rột m, rột h i,
B KH ó v s gõy h u qu
n ng n n khu v c Mi n nỳi phớa b c
(MNPB) do khu v c ny cú nhi u y u t
t o ra tỡnh tr ng d b t n th ng tr c
B KH nh t l úi nghốo cao, ng i dõn
ph n l n l ng i dõn t c thi u s (DTTS)
v i trỡnh h c v n th p, ngu n l c
ng phú v i B KH h n ch , mụi tr ng
sinh thỏi b suy thoỏi nghiờm tr ng, a
hỡnh ph c t p, sinh k c a ng i dõn t c
thi u s vựng MNPB ph thu c ch y u
vo nụng lõm nghi p, v n ch u nh h ng
r t l n t thiờn tai, th i thi t. Nh ng tỏc
ng tiờu c c c a B KH l m t trong
nh ng nguyờn nhõn quan tr ng lm ch m
ti n trỡnh gi m nghốo vựng MNPB. M c
tỏc ng n vựng MNPB l r t l n tuy
v y khu v c ny ch a c quan tõm
ỳng m c, trờn th c t cỏc ch ng trỡnh
ỏnh giỏ tỏc ng, cỏc ch ng trỡnh ng
phú v i B KH cho khu v c ny cũn r t
ớt.
1.
ci m sinh k , tớnh d b t n
th ngtr ctỏc ng c a bi n i khớ
h u


h n nhi u t l chung c a ton qu c
(46,8%).
c bi t cựng trong khu v c
nh ng cú s chờnh l ch l n gi a nhúm
DTTS v nhúm a s , nhúm DTTS cú t i
86,2% ng i lm nụng nghi p, cao h n
nhi u so v i nhúm a s (54,2%) (Bỏo cỏo
i u tra lao ng vi c lm n m 2013).
M c dự l ngu n sinh k chớnh nh ng
s n xu t nụng nghi p ch mang l i hi u
qu r t th p, s n ph m t o ra ch t
cung c p cho h gia ỡnh, ớt cú giỏ tr trao
i, mua bỏn. K t qu nghiờn c u c a
Trung tõm Nghiờn c u v Phỏt tri n Nụng
lõm nghi p Mi n nỳi phớa B c n m 2012
cho th y nguyờn nhõn ch y u do ngu n
v n sinh k c a ng i DTTS r t nghốo
nn, d b t n th ng, c th : (i)v n con
ng i: tuy ng i DTTS cú k n ng canh
tỏc v ki n th c b n a t t nh ng v i
trỡnh h c v n th p, ng i DTTS ớt phỏt
huy c th m nh, ớt h c c cỏc k
n ng canh tỏc hi u qu cao c a cỏc nhúm
dõn t c khỏc. (ii)v n t nhiờn: qu t cú
th canh tỏc c cn h n h p, ch t l ng
t ang b suy thoỏi nghiờm tr ng, th i
ti t khụng thu n l i do h n hỏn v m a l
x y ra th ng xuyờn. (iii)v n ti chớnh:
ngu n v n d tr , ti t ki m v tỏi u t
vo s n xu t c a ng i DTTS cn r t h n

h p, h n ch ti p c n c v i cỏc ngu n
vay ti chớnh. (iv) v n xó h i: quan h
c ng ng ch t ch nh ng ớt cú s h p tỏc
trong s n xu t, mua bỏn s n ph m, cỏc
nhúm ti t ki m, tớn d ng,...
b. Tớnh d t n th ng tr c tỏc
ng bi n i hớ h u

M

a.
ci m sinh k c ang i dõn
t c thi u s vựng mi n nỳi phớa B c
Mi n nỳi phớa B c bao g m 15 t nh,
l n i sinh s ng c a kho ng 30 DTTS, s
ng i DTTS chi m t i 63% dõn s c
vựng, trong ú nhi u nh t l dõn t c Ty,
Thỏi, M ng, Mụng. õy c ng l khu v c
cú sinh k nghốo nn, n i u, ch y u
l tr ng tr t, ch n nuụi v i 70,2% lao
ng lm vi c trong nhúm ngnh ny cao

22


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý II- 2014

Vựng MNPB l vựng i di n rừ nột

(International Development Research
nh t cho tớnh d b t n th ng tr c tỏc
Center, 2009).
ng B KH, ph n l n ng i dõn sinh
2.
ci mbi n ikhớh uvựng
s ng trong vựng l ng i DTTS v i mi nnỳiphớaB c
c thự B KH vựng MNPB l nhi t
ngu n thu nh p ch y u d a vo s n xu t
t ng cao, th hi n qua hi n t ng nhi t
nụng nghi p (Minot et al., 2003). H n th
t ng v cỏc hi n t ng th i ti t c c
n a õy cú th c xem l n i nghốo
oan nh s thay i c c nhi t , n ng
nh t c a c n c, t l h nghốo n m 2012
núng kộo di h n, rột m kộo di h n,
cn cao t i 28,55%, cao h n r t nhi u so
m a l n t p trung h n nh ng c ng cú
v i con s 9,6% c a c n c (K t qu i u
nh ng t khụ h n kộo di h n. K t qu
tra, r soỏt h nghốo, h c n nghốo 2012).
nghiờn c u c a Trung tõm Phỏt tri n
K t qu x p h ng theo t nh n m 2009
Nụng thụn b n v ng n m 2009 cho th y
c ng cho th y vựng MNPB r t d b t n
khỏ rừ cỏc c i m B KH t i vựng
th ng tr c B KH, trong ú Lai Chõu
MNPB.
l t nh cú ch s d b t n th ng tr c
B KH cao nh t trờn c

n c
B ng1.Xuh ng bi n i khớ h u t i vựng MNPB
Th i ti t
M a
Khuynh h ng chuy n t 04 mựa thnh
Th i gian m i l n m a ng n h n
02 mựa
C ng m a cao h n
Mựa m a kộo di h n (thỏng 2 n thỏng 10)
Ngu n n c
Nhi t
S l ng v ch t l ng n c gi m
Sai khỏc nhi u h n gi a ngy v ờm
Nhi u sụng su i c n vo mựa khụ
Mựa hố núng h n
M c n c cao h n vo mựa m a
X y ra cỏc t rột m rột h i
n
S m st/m a ỏ
C ng cao h n
C ng cao h n
T n su t xu t hi n nhi u h n
T n su t xu t hi n nhi u h n
Xúi mũn t
S t t
C ng cao h n
C ng cao h n
T n su t xu t hi n nhi u h n
T n su t xu t hi n nhi u h n
Ngu n: Trung tõm Phỏt tri n Nụng thụn b n v ng, 2009.

2008). Nhi t t ng cao vo mựa khụ v
a. Nhi t t ng cao: õy l m t bi u
t ng cao b t th ng m t s n m. K t
hi n d nh n th y c a B KH khu v c
qu nghiờn c u B c K n cho th y nhi t
MNPB. K t qu phõn tớch s li u khớ
khụng khớ thỏng 10 v 11 n m 2006
t ng thu v n i tr m H Giang v
cao h n kho ng 1,5 n 2.20C so v i nhi t
B c Quang cho th y nhi t khụng khớ
trung bỡnh c a thỏng 10 v 11 trong
trung bỡnh n m l n l t t ng 0,60C v
vng 8 n m t 2001-2008 (Trung tõm
0,80C trong vng 50 n m qua (t 1960 n

23


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014
d d n đ n tình tr ng xói m̀n/s t l đ t,
l l t c c b , l ng v̀ l quét.

Phát tri n Nông thôn b n v ng, 2009).
Trong khi đó nhi t đ không khí trung
bình gi m m t cách đáng k v̀o mùa
l nh, kho ng tháng 1 v̀ tháng 2, đ c bi t
v̀o n m 2008 nhi t đ trung bình l n l t
là 13.5 và 12.40C; th p h n so v i nhi t

đ trung bình tháng 1 v̀ 2 t n m 20012008 v i 15.2 v̀ 17.2 0C. Nhi t đ xu ng
th p đã gây nên hi n t ng rét đ m v̀ rét
h i k l c v̀o n m 2008, nhi t đ xu ng
th p d i -40C (Joint Advocacy
Networking Initiative in Vietnam (JANI),
2011).

c. Các hi n t ng th i ti t c c đoan:
các hi n t ng nh l quét, l cu n, rét
đ m rét h i, h n hán l̀ nh ng tác đ ng rõ
nét c a B KH vùng MNPB, trong đó l
quét l̀ lo i thiên tai nguy hi m nh t
(Chaudhry & Ruyschaert (2007),
(Oxfarm Great Britain in Vietnam,
2008)). Theo th ng kê c a Committee of
flood and Storm Control trong 10 n m
2002-2012 đã x y ra kho ng 300 tr n l
quét, trong đó 7/10 tr n l quét đi n hình
nh t l̀ khu v c MNPB, đã gây h u qu
đ c bi t nghiêm tr ng, gây nên nh ng t n
th t vô cùng to l n v ng i v̀ c a. Cùng
v i đó rét đ m rét h i, h n hán kéo dài liên
ti p x y ra, đi n hình là rét đ m, rét h i kéo
d̀i 38 ng̀y trong tháng 1 v̀ 2 n m 2008
v̀ đ t rét đ m n m 2010, v i nhi t đ
trung bình xu ng đ n d i 00C, kèm theo
tuy t r i v̀ n c đóng b ng đã gây ra r t
nhi u tr ng i cho đ i s ng, sinh ho t c a
bà con.


b. Thay đ i ệ ng m a: l ng m a
c ng có s bi n đ ng l n, m t s n i m a
nhi u h n trong khi đó n i khác l i có
l ng m a ít h n; mùa m a có nhi u m a
h n v̀ mùa khô có ít m a h n, tuy v y
nhìn chung l ng m a gi m qua các n m.
Trên c s s li u thu th p đ c đ i
tr m H̀ Giang v̀ B c Quang, ng Thu
Ph ng v̀ các c ng s (2009) cho bi t
t ng l ng m a h̀ng n m gi m theo th i
gian, t n m 1960 đ n n m 2008 gi m
kho ng 300mm v̀ tr m H̀ Giang gi m
kho ng 100mm tr m B c Quang H ng
n m m a th ng t p trung trong kho ng
th i gian t tháng 5 đ n tháng 9, các tháng
c̀n l i r t ít m a, chính vì v y nh ng di n
bi n ph c t p c a th i ti t/khí h u th ng
di n ra theo mùa: Mùa đông có th có
nh ng đ t rét đ m/rét h i kéo d̀i, ít m a
nên d d n đ n tình tr ng h n hán/thi u
n c; mùa m a có th có nh ng đ t m a
l n t p trung trong kho ng th i gian ng n,

3.ăTácăđ ngăbi năđ iăkhíăh uăđ năsinhă
k ăng iădânăt căthi uăs ăvùngăMNPB
Tr ng tr t v̀ ch n nuôi l̀ hai nhóm
sinh k b ch u tác đ ng l n nh t t
B KH, tuy v y tùy theo hình th c bi u
hi n c a bi n đ i khí h u và lo i cây tr ng
v t nuôi m̀ tác đ ng có th khác nhau.

Lúa và ngô ch u tác đ ng nhi u nh t c a
các tác đ ng c a B KH nh m a l n,
m a đá, h n hán, s t l đ t, đ c bi t đ u
ch u nh h ng m nh nh t t l t, l quét.

24


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

B ng 2: Ma tr n s p x p tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ n s n xu t ch n nuôi
tr ng tr t xưăPh ngăViên,ăt nh B c K n
M aă
M aăđá
B nhă
H nă
S tăl ă
L t/l ă
l n
v tănuôi
hán
đ t
quét
14
14
0
12
12

16
Lúa
0
0
10
0
0
0
L n
0
0
10
0
0
0
Giaăc m
0
0
9
0
0
0
Trâu
12
10
0
8
7
14
Ngô

Ngu n: Trung tâm Phát tri n Nông thôn b n v ng 2009
Tácă đ ngă đ nă tr ngă tr t: Tác đ ng
tích b nh h ng th ng r t l n. Trong
c a B KH đ n tr ng tr t th hi n qua các
khi đó h n hán, rét đ m rét h i l̀m gi m
bi u hi n nh l̀m m t di n tích canh tác,
ho c phá h y các di n tích đã đ c gieo
gi m n ng su t, ch t l ng nông s n, t
tr ng t đó gi m s n l ng l ng th c s n
đó l̀m s t gi m m nh thu nh p t tr ng
xu t đ c. K t qu nghiên c u MNPB
tr t c a h . Trong đó bi u hi n d nh n
cho th y di n tích đ t nông nghi p m t
th y nh t l̀ di n tích s n xu t b thu h p.
v̀o v đông xuân v̀ hè thu h̀ng n m do
Khu v c MNPB v n đ c đ c tr ng b i
h n hán giao đ ng trong kho ng t 25 đ n
đ a hình ph c t p v̀ có ít di n tích đ t
9050 ha ((Lau BN, 2000).
canh tác, nh ng tác đ ng nhanh v̀ b t ng
c a B KH nh l l t, l quét th ng nh n
chìm v̀ cu n trôi các lo i cây tr ng, di n
Bi uăđ ă1:ăDi nătíchăđ t nông nghi p b m t do h n hán vùng núi phía B c
t n mă1980ăđ n 1998.

Ngu n: Lau BN (2000): ENSO effects on drought and inundation in agricultural production in
Vietnam

t


Các nghiên c u khác c ng cho k t qu
ng t , di n tích đ t canh tác b s t gi m

m nh, đi n hình nh đ t rét đ m rét h i
l ch s v̀o n m 2008 MNPB đã phá h y

25


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý II- 2014

kho ng 100.000 ha lúa, c tính t ng thi t
h i do đ t rét ǹy lên đ n 30 tri u đô la
(Oxfam International in Vietnam., 2008).
Không nh ng ch tác đ ng đ n s n
xu t lúa, k t qu nghiên c u B c K n
cho th y l quét v̀ l t đã nh h ng tr c
ti p đ n cây l ng th c, hoa m̀u, cây n
qu v̀ cây lâm nghi p l̀m m t di n tích
đ t canh tác v̀ gi m n ng su t. Bên c nh
đó nhi t đ t ng, thi u n c do h n hán
kéo d̀i khi n cây tr ng kém sinh tr ng
v̀ phát tri n kém, t đó gi m n ng su t v̀
ch t l ng cây tr ng. K t qu nghiên c u
B c K n n m 2009 cho th y tác đ ng
c a bi n đ i khí h u có th l̀m gi m t 30
đ n 100% n ng su t c a cây tr ng, t đó
gây m t an ninh l ng th c v̀ nghèo đói

cho ng i dân (Trung tâm Phát tri n Nông
thôn b n v ng, 2009). K t qu báo cáo
thi t h i c a huy n Qu n B , H̀ Giang
cho th y đ t h n hán v ông Xuân 20092010 ch a t ng có trong g n 100 n m
qua, th i gian không có m a kéo d̀i t i
g n 5 tháng, trên 4000 ha ngô đã không
phát tri n đ c, b héo v̀ cháy lá, h u nh
không đ c thu ho ch.

quét và ng p úng v̀o tháng 5 n m 2009
gây thi t h i kho ng 20 t đ ng. T i t nh
Hà Giang t ng thi t h i do thiên tai n m
2010 c tính 150 t đ ng do h ng g n
nh tòn b lúa m và cây cao su (Báo cáo
tình hình kinh t -xã h i t nh Hà Giang.,
2011).
Tácă đ ngă đ nă ch nă nuôi:ă B KH
l̀m gi m ngu n th c n v̀ gia t ng d ch
b nh v t nuôi, đ ng th i các hi n t ng
th i ti t c c đoan cu n trôi gia súc, ch t
h̀ng lo t. M t s nghiên c u cho th y khi
nhi t đ t ng s h tr cho vi c lan truy n
m m b nh đ n nh ng vùng l nh h n, c
nh ng h th ng vùng cao (nh b nh t
huy t trùng). Trong khi đó ng i nghèo
s ng vùng cao không có kh n ng ti p
c n đ c v i các d ch v thú y d n đ n
bùng n d ch b nh trên v t nuôi v̀ k t qu
t ng t l ch t gia súc, gia c m (Gorforth,
2008). K t qu nghiên c u vùng MNPB

cho th y d ch b nh x y ra nhi u h n trong
nh ng n m g n đây, ví d d ch l m m
long móng di n ra v̀o n m 2006 t nh
B c K n, gây thi t l i l n đ n ch n nuôi
trâu b̀ c a t nh (Trung tâm Phát tri n
Nông thôn b n v ng, 2009).

Các tác đ ng B KH lên cây tr ng
làm nh h ng r t l n đ n thu nh p t
ho t đ ng tr ng tr t. Theo báo cáo k t qu
công tác phòng, ch ng thiên tai t nh B c
K n c tính t ng thi t h i do thiên tai gây
ra v̀o n m 2006, 2007 v̀ 2008 l n l t là
99.8; 30.9 và 94.8 t đ ng, đ c bi t l̀ đ t
rét đ m rét h i v̀o n m 2008 gây thi t h i
kho ng 50 t đ ng ch y u do h u h t
di n tích lúa ph i gieo tr ng l i.
tl

M t trong nh ng tác đ ng c a bi n
đ i khí h u đ n s n xu t ch n nuôi l̀ thay
đ i s có s n ngu n th c n cho ch n
nuôi. Nhi t đ xu ng th p ho c t ng cao
đ u l̀m gi m di n tích đ ng c cho ch n
nuôi gia súc nhai l i v̀ gi m n ng su t cây
tr ng cung c p l ng th c cho gia súc d
d̀y đ n (Thornton et al., 2007; Thornton
& Mario, 2008; Barry et al., 2009). Nhi t

26



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×