Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Bản tin Khoa học số 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 84 trang )

Khoa h c
Lao đ ng vư xư h i
n ph m ra m t quý m t Ệ

T̀a so n : S 2 inh L , Hòn Ki m, H̀ N i
i n tho i : 84-4-38 240601
Fax
Email
:
Website
T ng Biên t p:
PGS.TS. NGUY N TH LAN H

Quý III ậ 2015
Vi c làm b n v ng
và An toàn v sinh lao đ ng

: 84-4-38 269733
: www.ilssa.org.vn

N I DUNG
NG

Phó T ng Biên t p:
PGS.TS. NGUY N BỄ NG C

Tr ng ban Biên t p:
Ths. TR NH THU NGA

U viên ban Biên t p:
TS. BỐI S TU N


Ths. PH M NG C TOÀN

Ch b n đi n t t i
Vi n Khoa h c Lao đ ng v̀ Xã h i

Nghiên c u vƠ trao đ i

Trang

1. Tình hình vi c l̀m v̀ tham gia b o hi m xã h i trong doanh
nghi p nh v̀ v a Vi t Nam
PGS.TS Nguy n Th Lan H ng, ThS. Nguy n Th H nh
5
2. Ph ng pháp đánh giá hi u qu công tác an toàn v sinh lao đ ng
c p doanh nghi p: Áp d ng ph ng pháp phân tích chi phí - l i ích ThS. Nguy n Thanh Vân, CN. L u Th Thanh Qu
15
3. M t s gi i pháp nâng cao ch t l ng nhân l c Vi t Nam nh m đáp
ng t t h n v i nhu c u c a th tr ng lao đ ng khi h i nh p AECThs. Lê Thu Huy n, Ths. Nguy n Th H ng H nh
24
4. L i s ng tích c c v̀ ph ng châm h c t p su t đ i c a công nhân góp ph n
v̀o b o đ m vi c l̀m b n v ng - PGS.TS Nguy n Bá Ng c
31
5. Thành t u và h n ch trong công tác an toàn - v sinh lao đ ng t i Vi t Nam.
Nguyên nhân và b t c p t góc đ ng i lao đ ng - ThS. Lê Tr ng Giang 35
6. Mô hình h p tác công – t trong l nh v c đ̀o t o ngh
CN. Phùng Th Anh D ng, KS. Ninh Th Thu An
45
7. Tình hình th c hi n v sinh lao đ ng và th c tr ng b nh ngh
nghi p giai đo n 2006-2015
CN. Nguy n Th Ngân, CN. Ph m Thu Dung

54
8. Vi c làm b n v ng cho lao đ ng giúp vi c gia đình: kinh nghi m
t Châu Âu - CN. Minh H i
63
9. C i thi n đi u ki n an toàn máy trong s n xu t nông nghi p ThS.
ng Thìn Hùng
70
10. Di c an tòn v̀ c h i vi c làm b n v ng - Ths. Ngô V n Nam 76
Thông tin h i th o
82
Gi i thi u sách m i
84


LABOUR SCIENCE AND
SOCIAL AFFAIRS
Quarterly bulletin

Office

Quarter III ậ 2015
Decent work and occupational
safety and hygene

: No. 2 Dinh Le Street, Hoan Kiem District, Hanoi

Telephone : 84-4-38 240601
Email
:


Fax
Website

: 84-4-38 269733
: www.ilssa.org.vn
CONTENT

Editor in Chief:
Assoc.Prof.Dr.
NGUYEN THI LAN HUONG

Deputy Editor in Chief:
Assoc.Prof.Dr. NGUYEN BA NGOC

Head of editorial board:
MA. TRINH THU NGA

Members of editorial board:
Dr. BUI SY TUAN
MA. PHAM NGOC TOAN

Desktop publishing at Institute of
Labour Science and Social Affairs

Research and exchange
Page
1. Situation of employment and social insurance partipation in
small and medium sized enterprises (SMEs) in Viet Nam
Assoc.Prof.Dr. Nguyen Thi Lan Huong, Msc. Nguyen Thi Hanh
5

2. Assesment methods for the effectiveness of occupational safety
and hygiene at enterprise level: application of cost-benefit analysis
- Msc. Nguyen Thanh Van, Bachelor. Luu Thi Thanh Que
15
3. Solutions for improving the quality of Vietnamese human
resources to better meet the need of labor market in Asean economy
comintergration –
Msc. Le Thu Huyen, Msc. Nguyen Thi Hong Hanh
24
4. Positive lifestyles and lifelong learning motto of workers are
amongst factors to achieve decent work –
Assoc.Prof.Dr. Nguyen Ba Ngoc
31
5. Achievements and limitations of occupational safety and hygiene
in Viet Nam. Causes and shortcomings under the labourer aspects Msc. Le Truong Giang
35
6. Public – private partnerships model in vocational training –
Bachelor. Phung Thi Anh Duong, Engr. Ninh Thi Thu An
45
7. Performance of occupational hygiene and status of occupational
diseases in the period of 2006 – 2015 –
Bachelor. Nguyen Thi Ngan, Bachelor. Pham Thuy Dung
54
8. Decent work for domestic worker: experience from Europe –
Bachelor. Do Minh Hai
63
9. Improve in machinery operating safety in agriculture works Msc. Dang Thin Hung
70
10. Secure migration and decent work opportunities –
Msc. Ngo Van Nam

76
Workshops information
82
New books introduction
84


Th Tòa so n
V i ch đ Vi c ệàm b n v ng và An toàn v sinh ệao đ ng n ph m Khoa h c Lao
đ ng và Xã h i quý III/2015 xin g i t i Quý b n đ c các bài vi t, nghiên c u v vi c làm và
đ i s ng ng i lao đ ng, môi tr ng lao đ ng, an toàn v sinh lao đ ng trong doanh nghi p
và nhi u v n đ liên quan.
Chúng tôi hy v ng ti p t c nh n đ c nhi u bài vi t, nghiên c u và các ý ki n bình
lu n, đóng góp c a Quý b n đ c đ n ph m ngày càng hoàn thi n h n.
M i liên h xin g i v đ a ch : Vi n Khoa h c Lao đ ng vƠ Xư h i
S 2 inh L , Hoàn Ki m, Hà N i
Telephone : 84-4-38240601
Fax

: 84-4-38269733

Email

:

Website

: www.ilssa.org.vn

Xin trân tr ng c m n!

BAN BIểN T P


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

TNH HNH VI C LM V THAM GIA B O HI M X H I
TRONG DOANH NGHI P NH V V A VI T NAM
PGS.TS. Nguy n Th Lan ng, Ths. Nguy n Th nh
Vi n Khoa h c Lao ng v xó h i
Túm t t: Doanh nghi p nh v v a (DNNVV) hi n úng vai tr quan tr ng trong n n
kinh t , t o ra nhi u vi c lm, giỳp duy trỡ t l th t nghi p th p trong nh ng n m qua v
úng gúp ngy cng nhi u cho ngõn sỏch qu c gia. Nh ng n m g n õy, Nh n

c ó v

ang cú nhi u chớnh sỏch khuy n khớch v t o i u ki n thu n l i cho DNNVV phỏt tri n.
Bi vi t phõn tớch th c tr ng vi c lm v tham gia b o hi m xó h i (BHXH) trong DNNVV
Vi t Nam ng th i xu t m t s gi i phỏp, khuy n ngh .
T khúa: doanh nghi p nh v v a, b o hi m xó h i
Abstract: Vietnams SMEs play an important role in the economy. SMEs have created
jobs and maintained low rate of unemployment over the years and contributed enormously
to the national budget. The State has recently had incentive policies to make favorable
condition for SMEs development. The article analyzed the situation of employment and
social insurance participation of Vietnams SMEs and proposes solutions and
recommendations.
Key words: SMEs, social insurance

1. Th c tr ng doanh nghi p nh v

v a
Theo i u 3, Ngh nh s
56/2009/N -CP, quy nh: Doanh nghi p
nh v v a l c s kinh doanh ó ng
ký kinh doanh theo quy nh phỏp lu t,

c chia thnh ba c p: siờu nh , nh ,
v a theo quy mụ t ng ngu n v n (t ng
ngu n v n t ng ng t ng ti s n
c xỏc nh trong b ng cõn i k
toỏn c a doanh nghi p) ho c s lao ng
bỡnh quõn n m (t ng ngu n v n l tiờu
chớ u tiờn), c th nh sau:

5


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

Bi u 1: Tiờu chớ xỏc nh doanh nghi p nh v v a
Quy mụ
Doanh
Doanh nghi p nh
Doanh nghi p v a
nghi p siờu
nh
Khu v c
S lao

T ng
S lao
T ng ngu n S lao ng
ng
ngu n v n ng
v n
10 ng i
20 t ng t trờn 10
t trờn 20 t
t trờn 200
I. Nụng, lõm
tr xu ng
ng i n
ng n 100 ng i n
nghi p v th y tr xu ng
200
ng
i
t ng
300 ng i
s n
10 ng i
20 t ng t trờn 10
t trờn 20 t
t trờn 200
II. Cụng
tr xu ng
ng i n
ng n 100 ng i n
nghi p v xy tr xu ng

200 ng i
t ng
300 ng i
d ng
10 ng i
10 t ng t trờn 10
t trờn 10 t
t trờn 50
III. Th ng
tr xu ng
tr xu ng
ng i n
ng n 50
ng i n
m i v d ch v
50 ng i
t ng
100 ng i
Theo s li u i u tra doanh nghi p
2014 c a T ng c c th ng kờ t i th i i m
31/12/2013, c n c cú 381.600 doanh
nghi p. Theo tiờu chớ v quy mụ lao ng
s d ng, s doanh nghi p l n l 7910

doanh nghi p, chi m 2,07%; s DNNVV
l 373690 doanh nghi p, chi m 97,93%
v cú xu h ng t ng nh giai o n 20092013.

Bi u 2: S l
N m

T ng s DN
T ng s DNVVN

ng DNVVN giai o n 2009-2013
n v tớnh: nghỡn doanh nghi p
T c t ng
2009
2010
2011
2012
2013
bỡnh quõn
233,23 286,54 343,22 358,55 381,60
12,85
227,13 279,66 335,35 350,80 373,69
13,00

T l DNVVN/t ng s DN

97,38

97,60

97,71

97,84

97,93

Ngu n: Tớnh toỏn t s li u T ng i u tra DN n m 2010, 2011,2012,2013,2014, TCTK


Theo qui mụ lao ng, doanh nghi p
siờu nh quy mụ 10 lao ng tr xu ng
chi m 70% v t ng r t nhanh, t 151,58
nghỡn doanh nghi p (DN) n m 2009 lờn
266,64 nghỡn DN n m 2014, t c t ng
bỡnh quõn t 14,8%. Doanh nghi p v a
quy mụ trờn 200 lao ng ch chi m trung
bỡnh kho ng 0,6% t ng s v t c t ng
tr ng bỡnh quõn n m t 5,31%.

-

Theo lo i hỡnh doanh nghi p, s
l ng DNNVV t ng nhanh ch y u cỏc
lo i hỡnh cụng ty c ph n, cụng ty trỏch
nhi m h u h n (TNHH) t nhõn, DN cú
v n u t n c ngoi v i t c t ng
bỡnh quõn n m l n l t l 17,71%;
16,19% v 11,52%. V i quỏ trỡnh tỏi c u
trỳc n n kinh t v c ph n húa doanh

6


Nghiªn cøu, trao ®æi
nghi p nh̀ n c d n đ n s l ng
DNNVV khu v c nh̀ n c gi m t 1,92
nghìn DN n m 2009 xu ng 1,86 nghìn
DN n m 2013, t c đ gi m bình quân là

0,7%/n m.
à phá s n c a doanh nghi p
v nti p t c t ng cao trong n m 2014 v i
h n 67,82 nghìn doanh nghi p g p khó
kh n bu c ph i gi i th ho c ng ng ho t

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý III - 2015
đ ng, trong đó có 9,5 nghìn doanh nghi p
đã hòn th̀nh th t c gi i th . Trong đó
có đ n g n 94% doanh nghi p có s v n
d i 10 t và 70% s doanh nghi p gi i
th thu c l nh v c d ch v có h̀m l ng
công ngh th p nh l nh v c bán buôn bán
l , s a ch a ô tô xe máy; d ch v l u trú
n u ng, d ch v vi c làm, du l ch, cho
thuê máy móc thi t b .

Bi u 3: Th ng kê doanh nghi p thành l p m i và phá s n/t m ng ng ho t đ ng
giai đo n 2011-2015
n v tính: nghìn doanh nghi p
N m
2011
2012
2013
2014
n T7/2015
77,55
69,87
76,96
74,84

52,00
S DN thƠnh l p m i
7,60
9,30
9,82
9,50
5,46
S DN phá s n
S DN t m ng ng ho t
53,90
54,26
50,92
58,32
32,37
đ ng
T l DN phá s n+t m
ng ng/DN thƠnh l p m i
79,31
90,97
78,93
90,62
72,74
(%)
Ngu n: T ng h p t báo cáo phát tri n kinh t xã h i 2011, 2012, 2013, 2014, 2015 c a TCTK

Vi c sàng l c, đ̀o th i là m t quy
lu t c a n n kinh t th tr ng. Nh ng
doanh nghi p y u kém, không đ s c
c nh tranh s b lo i b đ thay v̀o đó
là nh ng đ n v v i ý t ng kinh doanh

m i. góc đ ǹo đó, gi i th hay phá
s n doanh nghi p giúp n n kinh t tái c
c u liên t c, làm trong s ch môi tr ng
kinh doanh và t o đi u ki n phát tri n
b n v ng.
2. Lao đ ng làm vi c trong
doanh nghi p nh và v a

Doanh nghi p nh và v a hi n đóng
vai trò quan tr ng v t o vi c làm, giúp
duy trì t l th t nghi p th p v̀ đóng góp
ngày càng nhi u v̀o t ng tr ng kinh t .
Lao đ ng làm vi c trong DNNVV
t ng nhanh c s l ng và t l so v i
t ng s lao đ ng có vi c làm. C th
n m 2009 có 3,85 tri u lao đ ng làm
vi c trong DNNVV, t ng lên 5,29 tri u
lao đ ng n m 2013, t c đ t ng bình
quân n m đ t 8,31%. T l lao đ ng làm
vi c trong DNNVV so v i t ng s vi c
làm c n c t ng t 8,02% lên 10,25%.

7


Nghiên cứu, trao đổi
T l lao ng lm vi c trong doanh
nghi p t nhõn chi m t tr ng l n nh t
v cú xu h ng t ng. N m 2013 cú 2,66
tri u lao ng lm vi c trong cụng ty

TNHH t nhõn, chi m 50,21% t ng s
vi c lm trong DNNVV, t c t ng

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

bỡnh quõn vi c lm giai o n 2009-2013
l 10,32%. Lao ng lm vi c trong
cụng ty c ph n chi m t tr ng l n th
hai v i 1,4 tri u lao ng (chi m
26,56%) vo n m 2013, t c t ng bỡnh
quõn giai o n ny t 13,76%.

Bi u 4: S l ng v c c u vi c lm chia theo qui mụ doanh nghi p, 2009-2013
N m
2009
2010
2011
2012
2013
1. C n c ( tri u
48,015
49,494
50,679
51,422
51,636
ng i)
TSL lm vi c trong
8,423
9,626
10,707

10,968
11,246
DN
Trong ú:
DN l n
4,572
5,135
5,546
5,685
5,954
DNNVV
3,851
4,491
5,161
5,283
5,292
2. Ph n tr m
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
17,54
19,45
21,13
21,33
21,78
T l
Trong ú:
DN l n

9,52
10,37
10,94
11,06
11,53
DNNVV
8,02
9,07
10,18
10,27
10,25
Ngu n: Tớnh toỏn t s li u T ng i u tra doanh nghi p n m 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, TCTK

Mụi tr ng u t h p d n ó thu hỳt
v n u t n c ngoi vo Vi t Nam d n
n vi c lm trong DNNVV lo i hỡnh
doanh nghi p n c ngoi cú xu h ng
t ng, t 6,54% giai o n 2009-2013. Quỏ
trỡnh tỏi c c u doanh nghi p nh n c
(DNNN) c th c hi n theo nhi u hỡnh
th c (sỏt nh p, c ph n,

Bi u 5: S l

chuy n thnh n v s nghi p, chuy n
cụng ty TNHH 1 thnh viờn m tr ng tõm
l c ph n húa.. ) nờn s doanh nghi p nh
n c ngy cng thu h p, d n n lao ng
lm vi c trong DNNN v h p tỏc xó
(HTX) cú xu h ng gi m rừ r t, giai o n

2009-2013 l 1,56% v 3,09%.

ng lao ng lm vi c trong DNNVV theo lo i hỡnh doanh nghi p,
2009-2013
n v tớnh: nghỡn ng i

8


Nghiên cứu, trao đổi
Lo i hỡnh DN
DN nh n c
HTX
DN t nhn
Cty TNHH t
nhõn
Cty c ph n
DN n c ngoi
T ng

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

2009
176,69
202,37
504,64

2010
174,29
193,88

515,98

2011
182,19
194,64
514,94

2012
170,46
186,78
486,91

2013
165,19
176,23
454,37

1778,27
852,04
336,89
3850,90

2187,63
1062,32
356,83
4490,93

2503,98
1357,25
408,42

5161,42

2616,15
1417,35
405,48
5283,12

2657,19
1405,38
433,87
5292,22

T c
t ng bỡnh
quõn
-1,56
-3,09
-2,64
10,32
13,76
6,54
8,31

Ngu n: Tớnh toỏn t s li u T ng i u tra doanh nghi p n m 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, TCTK

Theo ngnh kinh t , lao ng lm
vi c trong ngnh cụng nghi p xõy d ng
chi m u th . Giai o n 2009-2013 s
DNNVV t ng nhanh hai l nh v c chớnh
l d ch v v cụng nghi p xõy d ng do

v y t l lao ng lm vi c trong ngnh
d ch v t ng nh t 36,34% lờn 40,79% v
t l lao ng lm vi c trong ngnh cụng
nghi p xõy d ng gi m nh t 58,96%
xu ng 55,88%. T tr ng lao ng lm
vi c trong ngnh nụng lõm ng nghi p cú
xu h ng gi m nh t 4,70% n m 2009
xu ng 3,33% n m 2013.
M c dự cú nh ng úng gúp l n tuy
nhiờn l c l ng lao ng lm vi c trong
DNNVV cú quy mụ nh v trỡnh chuyờn
mụn k thu t (CMKT) th p. C c u
DNNVV chi m kho ng 97% t ng s DN
nh ng t tr ng vi c lm ch chi m kho ng
10% c a n n kinh t v cú xu h ng t ng
ch m qua cỏc n m. Quy mụ lao ng bỡnh
S li u i u tra DNNVV Danida, ILSSA 2013
/>1

2

quõn 1 doanh nghi p l 17,4 ng i/DN, so
v i 1015,5 ng i/ DN l n. Lao ng cú
CMKT cao chi m t l r t th p, Qui mụ
lao ng lm vi c trong DNNVV nh ,
trỡnh CMKT lao ng th p,d i
0.025%1
V úng gúp cho t ng tr ng kinh t ,
DNNVV úng gúp kho ng 47% t ng
GDP; t o ngu n thu cho ngõn sỏch nh

n c (40%)2. Cỏc DNNVV t o ra 4550% kh i l ng hng tiờu dựng v hng
xu t kh u3; úng gúp 33% s n l ng cụng
nghi p v 33% giỏ tr xu t kh u4. Hi u
qu s d ng v n c a khu v c DNNVV
c ng cao h n so v i cỏc lo i hỡnh doanh
nghi p khỏc. Bờn c nh ú DNNVV cũn
gúp ph n thu h p kho ng cỏch phỏt tri n
gi a thnh th v nụng thụn, cú vai trũ
quan tr ng trong vi c thay i c u trỳc
c a n n kinh t , lm cho n n kinh t tr

Th c tr ng cỏc DNNVV hi n nay, www.baomoi.com.
Nguy n Ng c Th ng (2012) Nõng cao n ng l c qu n
tr c a DNNVV, T p chớ Kinh t v d bỏo, s 17
3

4

9


Nghiên cứu, trao đổi
nờn linh ho t, d thớch ng v i nh ng bi n
ng c a kinh t ton c u.
M c dự v y, cỏc DNNVV cũn cú
nh ng khú kh n, h n ch c n ph i kh c
ph c nh : quy mụ nh , phõn tỏn, trỡnh
cụng ngh l c h u, n ng l c qu n tr DN
cũn y u kộm, kh n ng ti chớnh cn h n
h p, khú ti p c n ngu n v n tớn d ng,

thi u liờn k t, h p tỏc gi a cỏc DN, g p
khú kh n v qu n lý, th ng hi u trờn th
tr ng Nh ng khú kh n, h n ch ny
mang tớnh ph bi n v ang l nh ng y u
t b t l i i v i cỏc DNNVV Vi t Nam
trong quỏ trỡnh phỏt tri n, c bi t trong
b i c nh n n kinh t th tr ng v h i
nh p kinh t th gi i.
3. Tỡnh hỡnh tham gia BHXH trong
DNNVV
3.1. T ng quan chớnh sỏch BHXH
Chớnh sỏch BHXH i v i khu v c
doanh nghi p ó thay i theo t ng th i
k phự h p v i quỏ trỡnh phỏt tri n kinh t
v m b o an sinh xó h i cho ng i lao
ng.
N m 1995, B lu t Lao ng cú hi u
l c thi hnh trong ú cú m t ch ng riờng
(Ch ng XII) quy nh nh ng nguyờn t c
chung nh t v BHXH.
Giai o n 1996-2002, i t ng tham
gia BHXH b t bu c l ng i lao ng cú
h p ng lao ng (H L ) t 3 thỏng
tr lờn lm vi c trong DN cú quy mụ t
10 lao ng tr lờn. N m 2003, Chớnh ph
ban hnh Ngh nh 01/2003/N -CP ngy

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015
09/01/2003 v vi c s a i b sung m t
s i u c a i u l BHXH. M c tiờu

chớnh l m r ng di n bao ph cho h
th ng BHXH b t bu c. Theo Ngh nh,
m i lao ng cú h p ng lao ng t 3
thỏng tr lờn u thu c di n i u ch nh
c a Lu t BHXH, khụng phõn bi t quy mụ
lao ng c a DN. N m 2006, Lu t BHXH
m r ng ph m vi i t ng tham gia vo
cỏc lo i hỡnh BHXH, hon thi n quy nh
trong t ng ch , chớnh sỏch.
N m 2014, Lu t BHXH s a i cú
hi u l c thi hnh t ngy 1/1/2016 m
r ng i t ng tham gia BHXH b t bu c
l lao ng lm vi c theo H L cú th i
h n t 01 n d i 03 thỏng.
3.2. K t qu th c hi n
S l ng v t l lao ng tham gia
BHXH DN t ng d n t 4,91 tri u n m
2009 lờn 6,91 tri u n m 2013, t ng ng
t 57,24% lờn 61,47%. Chia theo quy
mụ doanh nghi p, kh i doanh nghi p
l n t l tuõn th tham gia BHXH khỏ
cao, v i s lao ng tham gia BHXH t
3,54 tri u lờn 4,89 tri u, t l dao ng
t 77% n 82% trong giai o n 20092013.
i v i DNNVV t l lao ng
tham gia BHXH v n cũn r t th p v t ng
ch m, t 1,37 tri u (t ng ng
35,57%) n m 2009 lờn 2,02 tri u
(38,25%) n m 2013.
Xột theo lo i hỡnh doanh nghi p, t l

lao ng tham gia BHXH lo i hỡnh DN
t nhõn th p nh t, ch t 16,68% n m
2013. DNNVV khu v c nh n c v khu

10


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

v c v n u t n c ngoi tuõn th phỏp
lu t t t khi t l lao ng tham gia BHXH
t g n 90%. Cỏc lo i hỡnh khỏc nh cụng
ty c ph n, cụng ty TNHH t nhõn t l
lao ng tham gia ch chi m trờn 30%.

i u ny cho th y cụng tỏc thanh tra ki m
tra c n quy t li t h n trỏnh tỡnh tr ng tr n
úng BHXH, c bi t nh ng lo i hỡnh
DN t l tham gia th p.

Bi u 6: Lao ng tham gia BHXH theo lo i hỡnh doanh nghi p, 2009-2013
Ch tiờu
2009
S l ng L tham gia BHXH (ng
DN chung
4910829
DN l n
3541639

DNNVV
1369190
T l tham gia
(%)
DN chung
57,24
DN l n
77,47
DNNVV
35,57

2010
i)
5649639
3940228
1709411

2011

2012

6297843
4435190
1862653

6519425
4537986
1981439

58,69

76,74
38,06

58,82
79,97
36,08

59,44
79,82
37,50

2013
6913511
4889192
2024319

61,47
82,14
38,31

Trong DNNVV
DN nh n c
HTX
DN t nhõn
Cty TNHH t
nhõn
Cty c ph n

87,42
16,91

13,30

89,21
18,65
16,91

89,85
19,69
13,90

89,95
20,47
16,44

89,89
21,86
16,68

27,24
42,69

31,68
42,72

28,17
39,82

31,06
38,77


31,87
38,22

DN n

78,91

79,50

84,04

85,72

87,02

c ngoi

Ngu n: Tớnh toỏn t s li u T ng i u tra doanh nghi p n m 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, TCTK

Cỏc DNNVV cú quy mụ t 10 lao
ng tr xu ng v quy mụ t 11-50 lao
ng cú t l tham gia BHXH khỏ th p,
n m 2013 l n l t l 60,25% v 72,35%.
Cỏc DNNVN cú quy mụ t 50 n 200 lao

ng t l tham gia BHXH khỏ cao, chi m
80%%, c bi t cỏc DNNVV v i quy mụ
v a t 200 n 300 lao ng cú t l tham
gia BHXH lờn n 91%.


Bi u 7: T l DNNVV tham gia BHXH chia theo quy mụ lao ng
n v tớnh: %
Qui mụ lao ng

2009

2010

2012

2013

11


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

T 1-10

54,13

65,60

63,40

60,25

T 11-50


55,79

66,46

70,27

72,35

T 51-100

70,25

74,10

75,14

80,15

T 101-200

80,88

83,90

82,69

82,82

T 201-300


88,61

90,42

91,52

91,33

Ngu n: Tớnh toỏn t s li u T ng i u tra doanh nghi p n m 2010, 2011, 2013, 2014, TCTK

Vai trũ t ch c cụng on trong vi c
b o v quy n l i tham gia BHXH cho
ng i lao ng khỏ rừ nột th hi n t l

tham gia BHXH nh ng DN cú t ch c
cụng on cao h n r t nhi u so v i DN
khụng cú t ch c cụng on.

Bi u 8: T l lao ng tham gia BHXH theo lo i hỡnh doanh nghi p v t ch c
cụng on
Lo i hỡnh
DN cú t ch c
DN khụng cú t
DN
cụng on
ch c cụng on
Chung
88,04
45,46

85,52
DN nh n c
DN ngoi
73,16
37,97
59,94
nh n c
84,17
46,66
81,75
DN FDI
80,00
38,95
70,32
Chung

Ngu n: Tớnh toỏn t i u tra lao ng ti n l
2014, B L TBXH

M c l ng tham gia úng BHXH
th p h n nhi u so v i ti n l ng th c l nh.
Theo s li u i u tra c a v B o hi m xó
h i (B Lao ng Th ng binh v xó
h i), cỏc c quan nh n c, t ch c chớnh
tr , chớnh tr xó h i l cỏc n

ng v nhu c u s d ng lao ng trong DN n m

v cú m c ti n l ng úng BHXH sỏt
nh t c ng ch chi m 85-87% so v i ti n

l ng c a ng i lao ng; kh i cỏc doanh
nghi p cú ti n l ng úng BHXH th p ch
b ng 62-64% so v i ti n l ng c a ng i
lao ng.

12


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

Bi u 9: Ti n l

Ch tiờu
Khu v c
ngoi nh
n c
Khu v c
nh n c
Chung

ng, ti n cụng thỏng úng BHXH phn chia theo khu v c
N m 2011
N m 2012
TL úng
TL úng
TL bỡnh BHXH bỡnh T l
TL bỡnh
BHXH bỡnh

quõn
(%)
quõn
quõn
quõn

T l
(%)

3,944

2,459

62

4,713

2,781

59

3,665
3,889

3,125
2,602

85
67


4,272
4,659

3,563
3,067

83
66

Ngu n: Bỏo cỏo tỡnh hỡnh th c hi n lu t b o hi m xó h i i v i b o hi m xó h i b t bu c, V BHXH

Tuy nhiờn Lu t BHXH 2014 s a i

kinh t cũn cú hi n t

ng ch

doanh

ó quy nh c th , ch t ch c c u ti n
l ng lm c n c úng BHXH: i v i
ng i úng BHXH theo ch ti n l ng
do ng i s d ng lao ng quy t nh thỡ
ti n l ng úng BHXH s bao g m ti n
l ng v ph c p l ng, t 1/1/2018 ti n
l ng úng BHXH s bao g m ti n l ng,

nghi p c tỡnh chõy ỡ, khụng úng BHXH.
M t b ph n doanh nghi p g p khú
kh n v ng m c trong quỏ trỡnh tham gia

v gi i quy t ch BHXH. K t qu kh o
sỏt 500 c quan, n v , doanh nghi p c a
V B o hi m xó h i cho th y g n 50%
n v g p khú kh n do th t c h s ph c

ph c p l ng v cỏc kho n b sung khỏc.
Quy nh ny v a m b o s phự h p v i
phỏp lu t lao ng, v a m b o m c ti n
l ng úng BHXH t ng x ng v i m c
thu nh p, gi m tỡnh tr ng khai th p ti n
l ng lm c n c úng BHXH.

t p, 15% tr l i trỡnh t cỏch th c th c
hi n ch a h p lý, 14% tr l i v n b n
ch a rừ rng v g n 20% tr l i g p khú
kh n do thỏi ph c v c a nhõn viờn
ngnh b o hi m xó h i.

Tỡnh tr ng n úng BHXH ngy cng
ph bi n. Theo s li u c a B o hi m xó
h i Vi t Nam n m 2014, n BHXH l
5,578 nghỡn t ng, b ng 4,93% t ng s
ph i thu, trong ú khu v c doanh nghi p
cú v n FDI v doanh nghi p ngoi qu c
doanh chi m 72% t ng s n . Bờn c nh
nguyờn nhõn nh h ng b i suy thoỏi

4. Khuy n ngh
Th nh t, t ng c ng vi c lm c a
DNNVV l t ng c ng vi c lm c a n n

kinh t do v y c n cú c ch , chớnh sỏch
h tr DNVVN ti p c n tớn d ng, th
tr

ng, s n ph m phỏt tri n s n xu t.
Th hai, th c tr ng trỡnh CMKT
c a ng i lao ng lm vi c trong
DNNVV cũn th p l m t thỏch th c l n

13


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý III - 2015

trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t và
t do di chuy n lao đ ng. Do v y, c n h
tr nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c
thông qua các l p đ̀o t o, t p hu n v
chuyên môn c ng nh kinh nghi m qu n
lý…

Th tám là t p trung h tr DN t
nhân, HTX, DN siêu nh tham gia
BHXH.

Th ba l̀ t ng c ng đi u ki n làm
vi c, b o v ng i lao đ ng.
Th t là h tr c i ti n nâng cao

NSL .

1. S li u đi u tra doanh nghi p n m
2010, 2011, 2012, 2013, 2014, T ng c c
Th ng kê
2. S li u đi u tra lao đ ng ti n l ng
và nhu c u s d ng lao đ ng trong doanh
nghi p n m 2014, B L TBXH
3. Báo cáo tình hình th c hi n lu t b o
hi m xã h i đ i v i b o hi m xã h i b t
bu c, V BHXH
4. K t qu đi u tra DNNVV n m 2011,
do Danida tài tr
5. Báo cáo phát tri n kinh t xã h i
2011, 2012, 2013, 2014,2015 c a T ng c c
Th ng kê
6. S li u đi u tra doanh nghi p v a
và nh Danida, 2013
7. Nguy n Ng c Th ng (2012) “Nâng
cao n ng l c qu n tr c a doanh nghi p v a
và nh ”, T p chí Kinh t và d báo, s 17
8. />nghiep-nho-va-vua-dong-gop-47
DP/45/5537166.epi

Th n m l̀ t ng c ng s tham gia
c a khu v c DNNVV trong vi c s a đ i
Lu t BHXH (nâng m c x ph t vi ph m
pháp lu t BHXH, nâng lãi su t ch m đóng
nh lãi su t quy đ nh t i Lu t qu n lý thu ,
đ a v̀o B Lu t hình s t i danh tr n

đóng BHXH…).
Th sáu là nâng cao tính tuân th c a
các DNNVV trong vi c tham gia BHXH
b t bu c, đ ng th i xem xét đ c thù c a
các khu v c ǹy đ t ng kh n ng th c
hi n chính sách.
Th b y l̀ t ng c ng công tác qu n lý
vi c gi i quy t h ng các ch đ BHXH,
b o đ m quy n l i cho ng i lao đ ng, ng n
ch n các hành vi l m d ng qu .

Tài li u tham kh o

14


Nghiên cứu, trao đổi
PH

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

NG PHP NH GI HI U QU CễNG TC AN TON V SINH
LAO
P D NG PH

NG C P DOANH NGHI P:
NG PHP PHN TCH CHI PH L I CH
ThS. Nguy n Thanh Võn, CN. L u Th Thanh Qu
Vi n Khoa h c Lao ng v Xó h i


Túm t t: Khớa c nh kinh t c a cụng tỏc an ton v sinh lao ng (ATVSL ) l m t
v n then ch t. vỡ v y c n cú cỏc ph ng phỏp ỏnh giỏ v kinh t doanh nghi p
nh n bi t m t cỏch rừ rng cỏc l i ớch c a chi phớ cho cụng tỏc AVSL c v m t kinh
t v xó h i. B ng cỏch phõn tớch cỏc ti li u s n cú, nghiờn c u xu t ph ng th c
ỏnh giỏ hi u qu cụng tỏc ATVSL c a doanh nghi p s d ng phõn tớch chi phớ l i
ớch g m cỏc b c ỏnh giỏ v cụng th c ỏnh giỏ. Ph ng phỏp c xu t c n th
ngh m v hon thi n.
T khúa: an ton v sinh lao ng (ATVSL ), chi phớ - l i ớch
Abstract: Economic aspect in occupational safety and hygiene work is a key factor.
Hence, it is needed to have methodology of economic assessment to facilitate enterprises in
identifying benefits from cost spending for occupational safety and hygiene work in both
economic and social aspect. The article proposed the assessment methods for the
effectiveness of occupational safety and hygiene work of enterprises from current literature
review and cost-benefit analysis including assessment stages and formulas. The proposed
method needs to be tested and finalized.
Key words: Occupational safety and hygiene, cost-benefit

Gi i thi u
Khớa c nh kinh t c a cụng tỏc an
ton v sinh lao ng (ATVSL ) l m t
v n then ch t b i vỡ l i nhu n l ng
l c v m c tiờu c a cỏc doanh nghi p kinh

t v v n hnh cỏc bi n phỏp ATVSL
hi u qu h n. M t trong cỏc cỏch th ng
dựng ỏnh giỏ hi u qu õu t l ỏnh
giỏ hi u qu chi phớ, v phõn tớch chi phớ
l i ớch l m t ph ng phỏp r t hi u qu

t . C n cú cỏc ph


phõn tớch tỏc ng c a t ng chi phớ, l i ớch

ng phỏp ỏnh giỏ v

kinh t doanh nghi p nh n bi t m t
cỏch rừ rng cỏc l i ớch c a chi phớ cho
cụng tỏc AVSL c v m t kinh t v xó
h i c ng nh giỳp cho doanh nghi p u

trong t ng th m t quỏ trỡnh kinh t . Tuy
nhiờn vi c nghiờn c u c ng nh ỏp d ng
ph ng phỏp ny cho cụng tỏc ATVSL
trong doanh nghi p hi n nay r t h n ch .

15


Nghiên cứu, trao đổi
Nghiờn c u b

c u xu t ph

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015
ng

phỏp ỏnh giỏ hi u qu chi phớ s d ng
phõn tớch chi phớ - l i ớch ph c v cho
1. ng d ng ph ng phỏp phn
tớch chi phớ l i ớch trong ỏnh giỏ hi u

qu chi phớ cụng tỏc ATVSL trong
doanh nghi p
1.1. M c ớch ng d ng
- M c ớch ỏnh giỏ hi u qu c a
cụng tỏc ATVSL
M c ớch c a vi c ỏnh giỏ hi u qu
chi phớ c a cụng tỏc ATVSL l ph c v

cụng tỏc qu n lý ATVSL
nghi p

trong doanh

Vi t Nam.

- M c ớch ng d ng phõn tớch chi phớ
- l i ớch
Phõn tớch chi phớ l i ớch l ph ng
phỏp c ng d ng r ng rói nh t c ng l
ph ng phỏp gõy bn cói nh t trong ỏnh
giỏ kinh t do nú d c dựng c cho ỏnh
giỏ s c kh e v cu c s ng con ng i, c
th :
- Phõn tớch chi phớ l i ớch cú th giỳp
cho vi c l a ch n t t h n v c i thi n s
h p lý c a quy t nh.

cho cụng tỏc t ch c, th c hi n v u t
v ATVSL trong doanh nghi p, ngoi ra


- p d ng lý thuy t kinh t l a
ch n thụng qua ph ng phỏp gi i quy t

c ng cú th c s d ng lm c n c
cho cỏc ch ti x ph t. ỏnh giỏ hi u qu
chi phớ cụng tỏc ATVSL cn giỳp doanh

v n m t cỏch khoa h c. Cỏc ph ng ỏn
ph i c xỏc nh, cỏc k t qu ph i c
nh n d ng v nh giỏ v t ng l i ớch rũng

nghi p hi u rừ hi u qu v ý ngh a vi c

i

u t c a mỡnh, khụng ch i v i doanh
nghi p m c ng i lao ng v xó h i.
M c ớch chớnh c a ỏnh giỏ hi u qu chi
phớ cụng tỏc ATVSL , bao g m
- So sỏnh cỏc ph ng ỏn u t khỏc
nhau nh m tỡm ra ph ng ỏn hi u qu v
phự h p v i c i m doanh nghi p.

ph ng phỏp ny khuy n khớch vi c s
d ng b n ch t h th ng c a quỏ trỡnh m t
cỏch r ng rói h n trong ton b quỏ trỡnh
ra quy t nh.
- Phõn tớch chi phớ l i ớch ụi khi cú
th lm gi m tớnh ph c t p c a m t quy t
nh n m c cú th qu n lý c. Cỏc k t


- So sỏnh cỏc ph

ng phỏp t ch c

th c hi n, qu n lý khỏc nhau l a ch n
ph ng ỏn hi u qu .
- ỏnh giỏ hi u qu c a m t ph ng
ỏn hay m t quỏ trỡnh th c hi n cụng tỏc
ATVSL doanh nghi p rỳt ra k t lu n,
c i thi n n u c n thi t.

c tớnh toỏn v so sỏnh. S d ng

qu theo nhi u chi u ụi khi

c ph i

h p theo nhi u chi u v cú th c nh
giỏ b ng ti n. C u trỳc c a m t d ỏn
c lm rừ khi chi phớ v l i ớch c a nú
c nh n d ng, v dũng l i ớch rũng theo
th i gian c xem xột.

16


Nghiên cứu, trao đổi
Ngay c khi ton b cỏc l i ớch rũng


Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015
1.2. Ph

ng phỏp phõn tớch chi phớ l i

l khụng th tớnh h t c, thỡ vi c phõn
tớch m t cỏch c n th n c ng cú th úng
gúp cho s l a ch n nh sau:
- Ch ng minh c cỏc l i ớch v chi
phớ.

1.2.1. Nh n d ng cỏc v n , ph
ỏn5 gi i quy t

- Trỡnh by l i ớch rũng cao nh t i
v i ton xó h i c a m t s ph ng ỏn, v
ch ra tớnh h p lý v m t kinh t khi ch p
nh n chỳng.

Khi phõn tớch v chi phớ- l i ớch, ta
khụng ch l ỏnh giỏ ph ng ỏn u tiờn,
m cũn t ch c thụng tin, li t kờ nh ng
thu n l i v b t l i, xỏc nh cỏc giỏ tr

- Trỡnh by chi phớ cao nh t i v i
xó h i c a m t s ph ng ỏn, ch ra tớnh
khụng h p lý v m t kinh t khi ch p nh n
chỳng.

kinh t cú liờn quan. Nh n d ng cỏc v n

v ph ng ỏn khi ỏnh giỏ hi u qu chi
phớ cụng tỏc ATVSL cú m c ớch phõn
bi t gi a cỏc ph ng ỏn, xỏc l p m t v trớ

- Ch ng minh s m t mỏt trong l i
ớch rũng khi ch p nh n cỏc ph ng ỏn vỡ

t ng i c a cỏc ph ng ỏn trờn c s
m c ớch vi c ỏnh giỏ v kho ng cỏch

nú thỳc y t t i m c tiờu cụng b ng xó
h i v mụi tr ng h n l ch m c tiờu kinh
t .

gi a tỡnh tr ng hi n t i v tỡnh tr ng mong
mu n.

- Lm sỏng t nh ng v n cũn ti m
n (cỏc gi nh h n ch , cỏc lý l khụng
th c t , nh ng d li u khụng ch c ch n, n i
dung khụng phự h p v m t s h n ch c a
cỏc ph ng ỏn) trong quỏ trỡnh th c hi n
quy t nh v do ú thỳc y s qu n lý m
trong gu ng mỏy chớnh quy n.

ớch trong ỏnh giỏ hi u qu chi phớ cụng
tỏc ATVSL trong doanh nghi p
ng

1.2.2. Nh n di n chi phớ - l i ớch

Chi phớ, l i ớch c a cụng tỏc
ATVSL l
u vo v K t qu trong
m t chu i: u vo - Ho t ng can thi p
u ra -K t qu c trỡnh by trong
b ng sau:

Ph ng ỏn: m t ph ng ỏn c xỏc nh
b i t p h p cỏc l a ch n c a t ng u vo c a cụng
tỏc ATVSL

5

17


Nghiªn cøu, trao ®æi
B ng 1: Chu i

u vào

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý III - 2015

u vào ậ Ho t đ ng can thi p ậ
ATVSL

Ho t đ ng can
thi p

- Thay đ i nguyên

v t li u
- Xây d ng n i
quy,
quy đ nh
- Ti n
̀o t o/hu n
Nhiên, luy
n
nguyên v t
li u
- B o trì
- Nhân l c - u t
- Thi t b
- X lý môi tr ng
-V tt
- Ph ng ti n b o
v
cá nhân
-C s v t
ch t
- B o hi m cho
ng i lao đ ng
- Khám ch a b nh
đ nh kì

u ra ậ K t qu c a công tác

u ra

- Ch t l ng s n

ph m
- S cán b đ c đ̀o
t o
- S lao đ ng đ c
hu n luy n
- S
thi t b /nhà
x ng đ c b o trì
- S thi t b mua m i
- S nh̀ x ng đ c
xây m i
- Ch t l ng môi
tr ng
- S c kh e c a ng i
lao đ ng

Các chi phí – l i ích c a công tác
ATVSL trong m i doanh nghi p tùy
thu c v̀o đ c đi m, quy mô c a doanh

(

K t qu
nh l ng - nh tính)

- T ng l i nhu n
- S khách h̀ng t ng/s tin t ng
c a khách h̀ng t ng
n đ t h̀ng gia t ng
- S c kh e ng i lao đ ng t ng

- Gi m s lao đ ng ngh m
- Gi m ngày ngh m/b nh t t
- Gi m TNL , BNN
- Chi phí s c u, chi phí ph c h i và
y t gi m
- N ng su t t ng
- T ng uy tín/th ng hi u
- Gi m chi phí qu ng cáo
- Tu i th ngh nghi p c a ng i lao
đ ng t ng
- Gi m chi phí qu n lý
- M c đ trung thành c a ng i lao
đ ng t ng
- Chi phí b i th ng gi m
- Chi phí s a ch a thi t b , v t ch t,
nh̀ x ng gi m

nghi p. Các chi phí doanh nghi p và l i
ích c a vi c th c hi n t t công tác
ATVSL , thông th ng bao g m trong
b ng sau:

18


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý III - 2015

B ng 2. Li t kê các chi phí, l i ích c

STT
Chi phí doanh
L i ích doanh nghi p
nghi p
1
u t ban đ u
Gi m s l ng và m c
cho máy móc,
đ nghiêm tr ng c a
trang thi t b ...
TNL v̀ BNN
2

B o d ng máy
móc, thi t b

3

Chi phí th ng
xuyên cho
ph ng ti n b o
h cá nhân...
Nhân l c và t
ch c th c hi n,
giám sát
Chi phí tuyên
truy n, hu n luy n
Chi phí c p c u, đi u
tr TNL , BNN
Chi phí b i

th ng cho ng i
b TNL , BNN
Chi phí, th i gian,
nhân l c gi i
quy t pháp lý
Chi phí b i d ng
hi n v t
B o hi m thân th
cho ng i lao
đ ng (n u có)

4

5
6
7

8

9
10

11
12
13
14

15

Gi m s v ng m t và

th i gian ch t trong
quá trình lao đ ng
Gi m th i gian và chi
phí qu n lý
T o môi tr ng làm
vi c t t h n
S d ng tài nguyên,
tài s n t t h n
T o hình nh tích c c
h n cho nghi p
V trí c a doanh nghi p
trong th tr ng lao đ ng
t ng lên
Gi m các thi t h i v
tài s n (Do MT SX,
TNL )
Gi m chi phí tuy n,
đ̀o t o nhân công m i
Gi m chi phí b i
th ng cho ng i b
TNL , BNN
Gi m chi phí b i
d ng b ng hi n v t
T ng n ng su t, ch t
l ng s n ph m
C i thi n môi tr ng
lao đ ng
T ng ý th c ch p hành
các quy đ nh trong
doanh nghi p

S g n bó lâu d̀i h n
c a ng i lao đ ng

a công tác ATVSL
L i ích khía L i ích cá nhơn ng i lao
c nh xã h i
đ ng
C i thi n tình Gi m nguy c m c b nh
tr ng
s c ngh nghi p, b tai n n lao
kh e
nhân đ ng, đ c ch m sóc v̀ c i
dân
thi n s c kh e
Gi m đ u t Gi m kh n ng m t thu
vào h th ng nh p do h u qu TNL ,
yt
BNN
T ng s
n T ng s h̀i l̀ng đ i v i
đ nh xã h i
công vi c

Gi m ô nhi m Gi m th i gian kh c ph c
các khu v c các v n đ v s c kh e ->
lân c n
t ng ch t l ng cu c s ng
T ng ý th c, ki n th c b o
v s c kh e


19


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

Trờn ph m vi ton xó h i, quy t c
chung l tớnh n t t c cỏc l i ớch v chi
phớ b t k i t ng nh n c hay chi
tr .
1.2.3. Ph
l i ớch

ng phỏp ỏnh giỏ chi phớ

M t s cỏc l i ớch v chi phớ xó h i ó
cú cỏc giỏ tr kinh t th c, m t s cú th
cú giỏ tr ti chớnh, v n khụng ph i l giỏ
tr kinh t th c v m t s khỏc khụng cú
giỏ tr b ng ti n no c . Cú nh ng ph ng
phỏp riờng tỡm ra giỏ tr kinh t , ỏnh
giỏ l i giỏ tr ti chớnh v o l ng cỏc k t
qu khụng cú giỏ.
Cỏc ph ng phỏp ỏnh giỏ chi phớ,
l i ớch trong i u ki n khụng cú giỏ th
tr ng:


Ph


ng phỏp ỏnh giỏ h

ng

th
S h ng th , theo ý ngh a l s tỡm
ki m th a món c a nh ng ng i h ng
l i ớch. Theo ú, giỏ c a cỏc k t qu (i)
bi u hi n b ng hm s :
Giỏ c a i = f (thu c tớnh c a i, thu
nh p cỏ nhõn, giỏ c cỏc hng húa khỏc)

nhiờn

Ph

ng phỏp ỏnh giỏ ng u

Khỏi ni m cú th c hi u khỏ rừ
rng khi c l ng giỏ tr c a m t l i ớch
qua cõu h i n gi n: b n s n lũng tr t i
a bao nhiờu cho vi c ú?



Ph

ng phỏp chi tiờu b o v


Cỏ nhõn, cụng ty v chớnh ph ụi khi
s n lũng tr ti n nh m ch ng l i s suy
thoỏi trong mụi tr ng c a h . i u ny
ngh a l h ang chi tiờu nh m b o v cho
tỡnh hỡnh hiờn t i c a mỡnh.


Ph

ng phỏp thay i chi phớ

- Giỏ tr c a l i ớch = Chi phớ hi n
t i Chi phớ v i s thay i cú ớch = Chi
phớ ti t ki m c
Ho c:
- Giỏ tr c a l i ớch = Chi phớ c a s
thay i gõy thi t h i Chi phớ hi n t i =
Chi phớ trỏnh c


Ph

ng phỏp thay i u ra

Ph ng phỏp thay i u ra c
ng d ng nh sau:
+ Xỏc nh tỡnh tr ng theo u ra hi n
t i (ho c u ra th 1).
+ Xỏc nh u ra mong mu n (ho c
u ra th 2).

+ o giỏ tr thay i v u ra.


Ph

ng phỏp chi phớ thay th

Chi phớ thay th t i a > Giỏ tr c a
l i ớch > Chi phớ thay th t i thi u
1.2.4. ỏnh giỏ hi u qu chi phớ cụng
tỏc ATVSL trong doanh nghi p
Hi u qu chi phớ õy c hi u l
m t ph m trự kinh t ph n ỏnh trỡnh s
d ng cỏc y u t chi phớ c a quỏ trỡnh th c
hi n cụng tỏc ATVSL .

20


Nghiên cứu, trao đổi
ỏnh giỏ hi u qu cụng tỏc ATVSL
c a doanh nghi p khụng nh ng ỏnh giỏ
hi u qu c a chi phớ m cũn ph i ỏnh giỏ
hi u qu t ng lo i chi phớ. Hi u qu núi
chung c t o thnh trờn c s hi u qu
cỏc lo i chi phớ c u thnh.
Hi u qu tuy t i c tớnh toỏn cho
t ng ph ng ỏn c th b ng cỏch xỏc nh
t ng quan m c l i ớch thu c v i
l ng chi phớ b ra.

Hi u qu so sỏnh c xỏc nh b ng
cỏch so sỏnh cỏc hi u qu tuy t i c a
cỏc ph ng ỏn v i nhau.
Tuy nhiờn, vi c ỏnh giỏ l i ớch theo
ỳng ý ngh a c a phõn tớch chi phớ l i
ớch i v i cụng tỏc ATVSL l vi c r t
khú kh n vỡ cỏc lý do sau:
- L i ớch c a m t bi n phỏp c i thi n
ATVSL khụng th hi n ngay m bi u
hi n qua th i gian;
- Khỏc v i l i ớch c a m t d ỏn,
th ng ng trờn c s m t tỡnh tr ng s n
cú xỏc nh tr c khi th c hi n (m t l i
ớch th ng l b ng 0 ho c m t m c l i ớch
ph bi n no ú cú th lo i tr c), l i
ớch c a cụng tỏc ATVSL l i l m c
chờnh l nh v i m t tỡnh tr ng khụng ph
bi n v khụng

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015
Cụng th c 1:
B1- B0
E=
C1- C0

Trong ú:
- E: Hi u qu cụng tỏc ATVSL
c a DN
- B0: L i ớch c a cụng tỏc ATVSL
trong tr ng h p ph ng ỏn 0 (hay khụng

th c hi n ph ng ỏn 1)
- B1: L i ớch c a cụng tỏc ATVSL
trong tr ng h p ph ng ỏn 1
- C0: Chi phớ c a cụng tỏc ATVSL
trong tr ng h p ph ng ỏn 0 (hay khụng
th c hi n ph ng ỏn 1)
- C1: Chi phớ c a cụng tỏc ATVSL
trong tr ng h p ph ng ỏn 1
Cụng th c ny a ra hi u qu E c a
ph ng ỏn 1 qua so sỏnh v i m t k g c
(0) no ú. Trong cụng th c ny, s khụng
xỏc nh c a tỡnh tr ng ban u (khụng
th c hi n cụng tỏc ATVSL ) ó c
tri t tiờu. õy l m t lo i hi u qu so sỏnh.
Cụng th c 2:

c xỏc nh (trong i u

ki n c th c a doanh nghi p khi khụng
th c hi n cụng tỏc ATVSL ).
Nghiờn c u xu t vi c tớnh hi u qu
chi phớ c a cụng tỏc ATVSL d a trờn
cụng th c:

C
E=
C kh c ph c

Trong ú:


21


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý III - 2015

- E: hi u qu chi phí công tác
ATVSL trong DN
- C: chi phí công tác ATVSL

trong

DN
- C kh c ph c: Chi phí kh c ph c các
thi t h i thu c v công tác ATVSL c a
DN
Cách xác đ nh hi u qu nh trên d a
vào chi phí c a công tác ATVSL v̀ chi

xây d ng g m các b

v n đ , ph ng án gi i quy
chi phí – l i ích; ánh giá
ích; ánh giá hi u qu chi
ATVSL trong doanh nghi

v t quá l i ích đây không b lo i b
ngay l p t c, lý do là dù có s d ng các
ph ng pháp đánh giá phù h p nh t hi n

có, thì vi c đánh giá các l i ích c a công
tác ATVSL doanh nghi p, do đ c tr ng
c a nó, không th bi u hi n h t b ng ti n.
3. Khuy n ngh

Áp d ng phân tích chi phí – l i
ích làm ph ng pháp đánh giá hi u qu
chi phí công tác ATVSL c p doanh
nghi p. Trong đó, tùy vào m c đích đánh
giá v̀ đ c đi m c a doanh nghi p, có th
b qua các l i ích, chi phí không c n thi t.
Ph ng pháp đánh giá hi u qu chi

t; Nh n di n
chi phí – l i
phí công tác
p.

Công th c tính hi u qu chi phí c a
công tác ATVSL :
B1 – B0
E=

phí cho kh c ph c tai n n lao đ ng và
b nh ngh nghi p (Các chi phí này nói
chung có ý ngh a t ng ng v i các l i
ích c a công tác ATVSL ). ây l̀ m t
lo i hi u qu tuy t đ i.
* Khác v i vi c phân tích chi phí – l i
ích xã h i thông th ng áp d ng cho m t

d án, các ph ng án cho giá tr chi phí

c: Nh n d ng các

C1 – C0
C kh c ph c
E=
C
Trong đó:
- E: hi u qu chi phí công
tác ATVSL trong DN
- C: chi phí công tác
ATVSL trong DN
- C kh c ph c: Chi phí kh c
ph c các thi t h i thu c v công
tác ATVSL c a DN

Ph ng pháp nên áp d ng cho
doanh nghi p v a tr lên.
i v i các
doanh nghi p nh , s đ u t cho
ATVSL th p, c c u t ch c đ n gi n,
không theo dõi c th v n đ ATVSL

thì không th thu th p đ
đ đánh giá.

c thông tin đ

phí công tác ATVSL c p doanh nghi p

áp d ng phân tích chi phí – l i ích đ c

22


Nghiên cứu, trao đổi


M t s cỏc l i ớch ch cú th

ỏnh giỏ c khi doanh nghi p cú quy
mụ nh t nh do yờu c u c a s li u th ng
kờ.

M t s l i ớch r t khú ỏnh giỏ
vỡ v y ỏp d ng c n xõy d ng h ng
d n c th nh Gi m s l ng v m c
nghiờm tr ng c a TNL v BNN, t o mụi
tr ng lm vi c t t h n

Ph ng phỏp ny h u d ng khi
ỏp d ng so sỏnh tỡm ra ph ng ỏn u
th h n l ỏnh giỏ hi u qu tuy t i.

Vi c ỏp d ng t t nh t nờn d a
trờn h ng d n c th cho cỏc doanh
nghi p cú cỏc c thự khỏc nhau.
Cỏc khuy n ngh khỏc

Ph ng phỏp mang tớnh lý

thuy t. Vi c th nghi m v hon thi n
ph ng phỏp l r t c n thi t.


Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

C n ph i xõy d ng cụng c

ỏnh giỏ c th ỏp d ng d dng cho
doanh nghi p c th v i c thự khỏc
nhau.

Phỏt tri n ph ng phỏp
ỏnh giỏ hi u qu trờn ph m vi ph c v
cho v n qu n lý ATVSL c p v mụ.

TI LI U THAM KH O
Ti ng Vi t
1. (2001). An ton s c kho t i n i lm
vi c, NXB L -XH.
2. (2007). Giỏo trỡnh khoa h c mụi
tr ng v s c kh e mụi tr ng, NXB Y h c.
3. (2003). Nh p mụn Phõn tớch chi phớ
l i ớch. NXB HQG HCM
Ti ng Anh
4. Antonis Targoutzidis. (2009), The
economic of occupational health and
safety: an issue of the applicability of cost
benefit analysis
5. European Agency for Safety and

Health at Work, (2002), Economic impacts
of occupational safety and health in the
member state of European Union
6. European Agency for Safety and
Health at Work. (2009), Occupational
safety and health and economic
performance in small and medium sized
enterprises: a review.
7. Indecon, (8/2006), Report on
Economic Impact of the Safety Health and
Welfare at Work Legislation.
8. Peter Dorman, (2000), The
Economics of Safety, Health, and WellBeing at Work: An Overview.

23


Nghiên cứu, trao đổi
M TS

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

GI I PHP NNG CAO CH T L

NH M P

NG NHN L C VI T NAM

NG T T H N V I NHU C U C A TH TR


NG LAO

NG

KHI H I NH P AEC

Ths. Lờ Thu Huy n, Ths. Nguy n Th H ng H nh
Vi n Khoa h c Lao ng v Xó h i
Túm t t: Vi t Nam ang trong giai o n g p rỳt chu n b cho h i nh p c ng ng kinh
t ASEAN s chớnh th c c thnh l p vo cu i n m 2015. Bờn c nh vi c chu n b v hon
thi n cỏc th ch , chớnh sỏch, cỏc i u ki n gia nh p AEC, Vi t Nam c ng c n ph i chu n
b m t ngu n nhõn l c ch t l ng cao ỏp ng v i nhu c u c a th tr ng khi h i nh p AEC.
Bi vi t phõn tớch th c tr ng ch t l ng nhõn l c Vi t Nam v xu t m t s gi i phỏp nõng
cao ch t l ng nhõn l c Vi t Nam nh m ỏp ng t t h n v i nhu c u c a th tr ng lao ng
ASEAN.
T khúa: h i nh p AEC, ch t l

ng ngu n nhõn l c, th tr

ng lao ng AEC

Abstract: Viet Nam has been urgently preparing for official establishment of ASEAN
Economic Community (AEC) at the end of 2015. Along with preparation and
accomplishment of mechanism, policies and AEC entry requirements Viet Nam also needs
to prepare high-quality human resources in order to meet the need of market in the era of
AEC integration. The article analyzes the status of Vietnamese human resources and
proposes some solutions for improving the quality of Vietnamese human resources to better
meet the need of ASEAN labor market.
Key words: AEC integration, quality of human resources, AEC labor market.


1. Gi i thi u
t ng c ng kh n ng ch ng ch i
tr c bi n ng kinh t ton c u, duy trỡ
kh n ng c nh tranh tr c s tr i d y c a
Trung Qu c v n , thỳc y vi c lm
y v n ng su t, v gi m thi u b t
bỡnh ng quỏ m c, m t c ng ng Kinh
t ASEAN (AEC) s c thnh l p vo
cu i n m 2015 nh m ti p t c duy trỡ m c
ớch chung l xõy d ng m t khu v c v i
t ng tr ng kinh t b n v ng kốm theo
ha bỡnh, an ninh v n nh c ng nh s
th nh v ng chung v ti n b xó h i.

ASEAN l m t khu v c kinh t n ng
ng v i m i qu c gia thnh viờn cú
t ng di n tớch g n 4,5 tri u km2, dõn s
trờn 600 tri u ng i, t c t ng tr ng
kinh t t ng i cao so v i cỏc khu v c
khỏc trờn th gi i. Theo Asia Matters for
America (2014), n m 2013 GDP c a
ASEAN ó t ng 313 USD v GDP bỡnh
quõn u ng i c a kh i t 3.852 USD.
Khi AEC thnh l p s thỳc y t do hng
húa - d ch v , u t , v n v lao ng cú
k n ng. i u ny h a h n mang n cho
cỏc qu c gia s thu n l i trong phỏt tri n
kinh t v h i nh p, t ng tr ng kinh t

24



Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015

nhanh h n, t o ra nhi u vi c lm, thu hỳt
u t n c ngoi m nh m h n, phõn b
ngu n l c t t h n, ng th i n ng l c s n
xu t, tớnh c nh tranh v s tham gia vo
chu i giỏ tr ton c u c t ng c ng.
M t trong nh ng n i dung c b n
nh t c a AEC l t do húa di chuy n lao
ng cú k n ng gi a cỏc n c ASEAN.
õy l v n c cỏc qu c gia thnh
viờn c bi t quan tõm do h u h t cỏc
n c ang th i k d i do nh t v l c
l ng lao ng. Khụng ch i m t v i
tỡnh tr ng vi c lm v n ng l c, trỡnh ,
k n ng c a ng i lao ng, cỏc qu c gia
s ph i xỏc nh th tr ng lao ng cho
ngu n nhõn l c c a n c mỡnh c hi n
t i v t ng lai.
2. Nhu c u nhõn l c c a th tr ng
lao ng trong b i c nh h i nh p AEC
Chuy n d ch c c u do vi c hỡnh
thnh C ng ng kinh t ASEAN s lm
t ng nhu c u k t h p cỏc k n ng qu n lý,
k thu t v cỏc k n ng lm vi c c n b n.
M t nghiờn c u6 v m c nhu c u trong

t ng lai c a Campuchia, Indonesia, Lo,
Philipines, Thỏi Lan v Vi t Nam cho th y
nhu c u i v i nhõn cụng k thu t b c
cao t i cỏc n n kinh t ny trong giai o n
2010-2025 cú th t ng t i 41%, t ng
ng v i 14 tri u nhõn cụng. C u v lao
ng k thu t cao c a Indonesia chi m
g n m t n a con s ny. Tuy nhiờn, nhu
c u c a Philipines c ng s m r ng h n
ỏng k v i m c t ng 60% (4.4 tri u).

Campuchia v Lo c ng s cú m c t ng
so v i tr c l 45% v 53%, m c dự m c
t ng tuy t i c a hai n c ny quy mụ
nh h n.
i v i nhu c u v lao ng k thu t
b c trung, t ng m c t ng tr ng th p h n
v n m m c 22%, m c dự v s tuy t i
m c t ng ny l 38 tri u vi c lm trong giai
o n 2010 - 2025. Tỏc ng c a C ng
ng kinh t ASEAN i v i lao ng cú
k thu t b c trung l l n nh t, c bi t
Thỏi Lan, n i m tỏc ng ny lm t ng
nhu c u v lao ng b c trung, ng c v i
m c gi m theo k ch b n tham chi u v
Vi t Nam, n i s l ng lao ng b c trung
cú th t ng g p ụi.
Trong giai o n 2010 2025, i v i
cỏc cụng vi c ch yờu c u k thu t th p,
c u lao ng t ng 12,4 tri u, t ng ng

v i 24%, m m t ph n l do s gi m sỳt
nhu c u lao ng k thu t th p
Indonesia. Tuy nhiờn, lao ng k thu t
th p v n ti p t c gi vai trũ quan tr ng t i
m t s qu c gia. Campuchia, nhu c u
ny s t ng lờn 71%, Lo l 119% v
Philippines l 62%. i u ny cho th y
t m quan tr ng c a vi c b o m tiờu
chu n ch t l ng v giỏo d c v o t o
c b n.
Bờn c nh yờu c u v chuyờn mụn k
thu t, m t s cỏc yờu c u khỏc c ng khỏ
kh t khe i v i lao ng khi tham gia vo
th tr ng lao ng ASEAN nh : lao ng
ph i cú th l c t t, tỏc phong lm vi c

Tỏc ng c a h i nh p kinh t ASEAN i v i vi n
c nh ngh nghi p v nhu c u v k n ng, S.El
Achkar Hital, Bỏo cỏo u vo cho C ng ng

ASEAN 2015: Qu n lý h i nh p h ng t i th nh
v ng chung v vi c lm t t h n, ILO, 2015.

6

25


Nghiên cứu, trao đổi
cụng nghi p, cú trỡnh ngo i ng , ph i

hi u bi t phỏp lu t lao ng v quy nh
phỏp lu t n i n lm vi c
3. Th c tr ng ch t l ng nhõn l c
Vi t Nam v kh n ng ỏp ng nhu c u
c a th tr ng lao ng AEC
- i m m nh/L i th
Trỡnh CMKT c a LLL ti p t c
c c i thi n. Giai o n 2004-2014,
LLL
cú CMKT t ng bỡnh quõn
10,47%/n m (1,6 tri u ng i/n m), trong
ú lao ng qua o t o cú b ng c p/ch ng
ch
t ng 7,07%/n m (458 nghỡn
ng i/n m). Do ú, t l lao ng cú
CMKT trong t ng LLL c a Vi t Nam ó
t ng khỏ nhanh t 22,7% n m 2004 lờn
49,14% n m 2014.
Lao ng Vi t Nam khỏ tr v linh
ho t, cú kh n ng h i nh p nhanh chúng
vo th tr ng lao ng. Khi tham gia
AEC, Vi t Nam cú nh ng l i th nh t
nh, nh t l v c c u lao ng tr do
ang trong giai o n c c u dõn s vng.
Cú th núi, õy l th i i m t t nh t
ngu n nhõn l c Vi t Nam tham gia vo th
tr ng lao ng AEC. Hi n nay, Vi t
Nam ang xu t kh u nhi u lao ng sang
cỏc n c ASEAN, c bi t sang Malaysia
v i hng ngn ch tiờu m i n m v i thu

nh p trung bỡnh 150-200USD/thỏng v i
nhi u lo i ngnh ngh khỏc nhau, t n
gi n nh giỳp vi c gia ỡnh n lm ngh
xõy d ng. L c l ng lao ng ny cú th
c nh tranh trong chu i cung ng lao ng
i h i k n ng th p. Bờn c nh ú, nhi u
ngõn hng, doanh nghi p (Vietcombank,
Agribank, Sacombank, T p on Hong

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý III - 2015
Anh Gialai) Vi t Nam ó m chi nhỏnh
v ho t ng khỏ hi u qu t i Lo,
Campuchia c ng cho th y kh n ng h i
nh p nhanh chúng c a lao ng Vi t Nam
trong ASEAN g n v i dng di chuy n
th ng m i, v n u t , d ch v .
V i cỏc i tỏc vo u t , h p tỏc
trong n c, nhõn l c Vi t Nam cú kh
n ng m nh n nh ng cụng vi c i h i
k thu t b c trung v k c v trớ i u hnh
khỏ cao trong doanh nghi p c a cỏc i
tỏc u t n t ASEAN (cu c thi tay
ngh ASEAN t ch c vo cu i n m 2014
t i H N i v i k t qu gi i nh t thu c v
i Vi t Nam ó ch ng t i u ú). Ch a
k , m t s l ng ỏng k ng i Vi t Nam
di chuy n sang cỏc n c ASEAN b ng
con ng du l ch v tỡm vi c lm phi
chớnh th c t i cỏc n c ASEAN c ng l
d u hi u cho th y, kh n ng ti p c n

nhanh chúng v c nh tranh v i lao ng
cỏc n c khỏc trờn th tr ng lao ng
ASEAN. H u h t cỏc danh m c ngnh
ngh c a Vi t Nam cỏc n c ASEAN
t ng t nhau, cho nờn õy l khớa c nh
khụng t o ra s khỏc bi t quỏ l n trong
o t o ngh nghi p v s cụng nh n l n
nhau. n nay, ASEAN c ng ó cú Hi p
nh v di chuy n t nhiờn nhõn l c trong
ASEAN v th a thu n cụng nh n l n nhau
v ch ng ch lnh ngh c a c quan chớnh
th c nh : D ch v k thu t, d ch v i u
d ng, d ch v ki n trỳc, ch ng ch giỏm
sỏt, nhõn l c ngh y, nha khoa, k toỏn, du
l ch. Nh ng d u hi u trờn cho th y, ti m
n ng ỏng k c a lao ng Vi t Nam

26


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×