Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Bản tin Khoa học số 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 91 trang )

Khoa học
Lao động và xã hội
a ý

Toa soan : Sụ 2 inhLờ, HoanKi m,Ha Nụi
i ntho i : 84-4-38 240601
Fax
Email
:
Website

QuI 2016:H inh pqu ct
v Lao ngvXh i
N M8N MTN P
V NOA CAO NGVX

: 84-4-38 269733
: www.ilssa.org.vn

N IDUNG
T ngBiờnt p:
TS. OQUANGVINH
PhúT ngBiờnt p:
PGS.TS.NGUY NBNG C

Tr ngbanBiờnt p:
TS.BIS TU N

Nghiờnc uvtrao i

Trang



1. 38n mVi nKhoah cLao ngvXh i (14/4/1978-14/4-2016) :M ts k t
qu ho t ngtiờubi un m2015 - TS. aVi
5
2. Th tr nglao ngVi tNamtrongb ic nh h inh pkhu v c v
qu ct - PGS.TS.Ny BỏN ,Ts.TTNa,Ts. yờ 9
3. Ti p c nnghốoachi u - M t s v n t ra TS.BựiS Tu n

19

4. T ngtr ngkinht v ich tl ngngu nnhõnl ctrongb ic nhh inh p
kinht -TS. BựiTỏiyờ
28
U viờnbanBiờnt p:
Ths.NGUY NTH BCHTHY
Ths. TR NHTHUNGA
Ths.PH MNG CTON

5. M t s v n v lao ng trong th c hi ntrỏchnhi mxh i doanh
nghi p khu v c ASEAN- Ths. C T õ,CN.NiTA
39
6. Honthi nc ch babờnnh mgúpph n c i thi n quan h lao ng t i Vi t Nam Ths. Nguy n Huy ờ,Ts.D T ng
44
7.Quan i m gi i trong phõn chia lao ng gia ỡnh
Ths. Nguy n Th Hi n

Vi t Nam 51

8. Tỏc ng c achớnhsỏchi u ch nhlisu t n c ulao ng trong
cỏcdoanhnghi p Ths. Nguy Nyờ,CN.Ny TTõ


60

9.L ngghộpcỏcv n xh itrongchớnhsỏchphỏttri n th yi n Ths. Nguy n BớN c
70
10. únggúpc an ngsu tngnhvchuy n d chc c ulao ng t i
t ngtr ngn ngsu tgiaio n 2005-20141 - CN. Ph yTỳ
78

Ch b ni nt t i
Vi nKhoah cLao ngvXh i

Gi i thi uv nb nphỏplu t
85
Quy t nh s 145/Q -TTg ngy 20 thỏng 01 n m 2016 c a Th
t ngChớnhph phờduy tChi nl ch inh pqu ct v Lao ng
vxh i nn m2020,t mnhỡn nn m2030


Quarter I - 2016
International integration
of Labour and Social affairs

LABOUR SCIENCE AND
SOCIAL AFFAIRS
Quarterly bulletin

Office

38 YEARS OF ILSSA


: No. 2 Dinh Le Street, Hoan Kiem District, Hanoi

Telephone : 84-4-38 240601
Email
:

Editor in Chief:
Dr. DAO QUANG VINH

Deputy Editor in Chief:
Assoc.Prof.Dr.
NGUYEN BA NGOC

Head of editorial board:
Dr. BUI SY TUAN

Members of editorial board:
MA. NGUYEN THI BICH THUY
MA. TRINH THU NGA
MA. PHAM NGOC TOAN

Desktop publishing at Institute of
Labour Science and Social Affairs

Fax
Website

: 84-4-38 269733
: www.ilssa.org.vn

CONTENT

Research and Exchange
Page
1. 38 years of Institute of Labour Science and Social Affairs: Several
highlight activities in 2015 - Dr. Dao QuangVinh
5
2. Vietnam labour market in the context of regional and international
intergration ậ Assoc.Prof. PhD. Nguyen Ba Ngoc; MA. TrinhThu Nga;
MA. Dang Do Quyen
9
3. Multi - dimensional poverty approach: Some emerging issues Dr. Bui Sy Tuan
19
4. Economic growth and quality of human resources in the context of
international economic integration - Dr. Thai Bui Quyen
28
5. Some issues of labour in implementing the ASEAN corporate social
responsibility - MA. Chu Thi Lan - BA. Ninh Thi Thu An
39
6. Improving the tripartite mechanism for the industrial relations in
Vietnam ậ MA. Nguyen Huyen Le, MA.Duong Thi Huong
44
7. Gender view on the division of household labours in Vietnam MA. Nguyen Thi Hien
51
8. Impacts of interest rate adjustment policy on labour demand of enterprises
- MA. Nguyen Hoang Nguyen, BA. Nguyen Thanh Tuan
60
9. Integrating social issues in hydropower development policy
- MA. Nguyen Bich Ngoc
70

10. Contribution of sector productivity and labor structure
transforming on the social productivity growth in 2005-2014
BA. Pham Huy Tu
78
Introdution of legal documents
85
DecisionăNo.ă145/Q -TTg dated 20 Jan. 2016 of Prime Minister on
approving the Labour and Social affairs International integration
Strategy to 2020, vision for 2030


Tể ăTòaăsỊ ỉ
tri n khai Ngh quy t s 22-NQ/TW ngày 10 tháng ́ n m 201̀ c a B Chính tr
h i nh p qu c t , Chính ph đụ ban hành Quy t đ nh s 1́5/Q -TTg phê duy t chi n l c
ả i nh p qu c t v Lao đ ng và xụ h i đ n n m 2020 và t m nhìn đ n n m 20̀0 v i m c
tiêu “phát huy ti m n ng n i l c, l i th so sánh c a Vi t Nam, tranh th t i đa môi
tr ng, ngu n l c qu c t góp ph n th c hi n m c tiêu phát tri n lao đ ng - xụ h i đ n
n m 2020, t m nhìn đ n n m 20̀0; ph n đ u phát tri n l nh v c lao đ ng - xụ h i đ t
trình đ các n c ASEAN-6 vào n m 2020 và k p các n c ASEAN-́ vào n m 2025”.
K ni m ̀8 n m ngày thành l p Vi n Khoa h c Lao đ ng và Xụ h i (1́/́/19781́/́/2016), n ph m Khoa h c Lao đ ng và Xụ h i v i ch đ ả iăỉể ịăỌỐ Ếăỏ ăố ăầaỊă
đ ỉỂăốàăXụăể i t p h p các bài vi t, k t qu nghiên c u c a cán b , nghiên c u viên trong
Vi n hy v ng s đem đ n cho Quý b n đ c nh ng thông tin b ích v vi c làm, th tr ng
lao đ ng, v n đ gi i, an sinh xụ h i,... Các s ti p theo c a n ph m trong n m 2016 s
t p trung vào các ch đ sau đây:
S ́7: Ti n l

ng và quan h lao đ ng

S ́8: Phát tri n ngu n nhân l c
S ́9: Qu n lý phát tri n xụ h i

Chúng tôi hy v ng ti p t c nh n đ c nhi u bài vi t và ý ki n bình lu n, đóng góp
c a Quý b n đ c đ n ph m ngày càng hoàn thi n h n.
M i liên h xin g i v đ a ch : Vi năKhoaăh căLaoăđ ngăvƠăXưăh i
S 2 inh L , ảoàn Ki m, ảà N i
Telephone : 84-4-38240601
Fax

: 84-4-38269733

Email

:

Website

: www.ilssa.org.vn

Xin trân tr ng c m n!
BANăBIểNăT P


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

38N MVI NKHOAH CLAO
NGVXH I
(14/4/1978-14/4/2016)
M ts k tqu ho t ngtiờubi un m2015


Vi

V
Xh i(

i nKhoah cLao ngv
X h i tr c thu c B Lao
ng Th

ng binh v

cthnhl pngy14/4/1978

TS. aVi
Vi a a X i
Ngnh, c ng c m ng l
nghiờnc u,t ngc

i h p tỏc

nguytớnvv th

c a Vi n v B trong l nh v c lao
ng,ng

icúcụng vxh i,th hi n

theo Quy t nh s 79/CP ngy

m ts k tqu tiờubi usauõy:


14/4/1978c aH i ngChớnhph ),cú

M tl,nghiờnc uchi nl

ch c n ng nghiờn c u chi n l

- Th c hi n t t vai trũ th

c,

nghiờn c u c b n, nghiờn c u ng
d ngtrongl nhv clao ng,ng

icú

cụng v x h i. Tr i qua 38 n m xõy
d ngvphỏttri n,Vi nluụnch ng
ỳc k t th c ti n, nghiờn c u nh ng
v n m iphỏtsinhtrong is ngx
h i,únggúptớchc cchoquỏtrỡnh i
m ic aNgnhnh mỏp ng yờuc u
phỏttri nkinht - xh ic a tn

c.

L p thnh tớch cho m ng 38 n m

c
ng tr c


t giỳp vi c cho Ban ch o tri n khai
Ngh quy t s 70/NQ-CP. Tham m u,
xõyd ngd th obỏocỏoph cv cho
vi c t ch c thnh cụng H i ngh tr c
tuy n ton qu c v ỏnh giỏ s k t 3
n m th c hi n Nghi quyờt sụ 70/NQCP cua Chnh phu vờ Ch

ng trỡnh

hnh ng c a Chớnh ph th c hiờn
Ngh quy t s 15-NQ/TW c a Ban
Ch p hnh Trung

ng

ng mụt sụ

ngy thnh l p Vi n Khoa h c Lao

v n v chnh sach xa hụi giai o n

ng v X h i, t p th cỏn b v

2012-2020. Trờn c s k t qu t

nghiờn c u viờn c a Vi n sỏng t o,




onk thonthnht tnhi mv chớnh

hnh Ch th s 27/CT-TTg ngy

tr vchuyờnmụnn m2015;trongú,

19/10/2015 v t ng c

t p trung tri n khai cỏc ho t ng

Ngh quy t s 70/NQ-CP cua Chnh

nghiờnc ullu nvth cti nph cv

phu vờ Ch

cụng tỏc ho ch nh chớnh sỏch c a

Chớnhph th c hiờnNgh quy ts 15-

c, Th t

ng Chớnh ph ban
ng th c hi n

ng trỡnh hnh ng c a
5


Nghiên cứu, trao đổi


Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

NQ/TW c a Ban Ch p hnh Trung
ng

ngmụt sụ v n v chnh sach

lao ng,ng

o n2016- 2020.

xa hụigiaio n2012-2020.

Hai l, nghiờn c u ph c v yờu

- Xõy d ng bỏo cỏo t ng k t 5 n m
th c hi n Chi n l

n m th c hi n Ngh quy t 20-NQ/TW
ngy 1/11/2012 c a Ban Ch p hnh
ng v phỏt tri n khoa

ng

h c v cụng ngh ph c v s nghi p
cụng nghi p húa, hi n i húa trong
i uki nkinht th tr

ng nhh


ng

XHCNvh inh pqu ct ;Ngh quy t
46/NQ-CP ngy 29/3/2013 c a Chớnh
ph v ch

ng trỡnh hnh ng th c

hi nNgh quy ts 20-NQ/TW.
- Tri n khai 0 nhi m v

nghiờn

c u c b n ph cv chovi cxõyd ng
nh h

ng nghiờn c u trong l nh v c

lao ng,ng

icúcụngvxh igiai

o n2016- 2020vcỏcn mti ptheo:
nghiờn c u cỏc c n c l lu n v th c
ti n xõy d ng Chi n l

c khoa h c

cụng ngh B Lao ng- Th


ng binh

v X h i n n m 2025; nghiờn c u
xỏc nhcỏcv n lao ng,vi clm
c a Vi t Nam trong b i c nh h i nh p
C ng ngkinht ASEAN- C h iv
thỏch th c v Nghiờn c u nh n di n
nh ng nh h

c uqu nlNhn

c Khoa h c v

Cụng ngh c a B ; Bỏo cỏo t ng k t

Trung

ng l n trong l nh v c

c

Vi nchỳtr ngt ch cnghiờnc u
khoah cg nli nv it ngk tth cti n
nh m nõng cao ch t l

ng cung c p

lu nc khoah cchocụngtỏcqu nl
v ho ch nh chớnh sỏch c a ngnh,

baog m:
- Xõy d ng v xu t b n B n tin
Cõp nhõt thi tr

ng lao ụng: Vi n

ph ih pv icỏc nv trongvngoi
B ti p t c phỏt hnh 4 s b n tin
C p nh t th tr

ng lao ng, kh ng

nhkờnhthụngtinv mụ,chớnhth ng
c aB v th tr


nglao ng.B ntin

c cỏc c quan c a Qu c h i,

Chớnh ph v B s d ng nh m t
kờnh thụng tin chớnh th ng v th
tr

ng lao ng. B n tin k p th i

ph n ỏnh khuynh h

ng th tr


nglao

ng, a ra cỏc c nh bỏo cỏc c s
ot otrongvi cl pk ho chot o
phựh pv inhuc uth tr

ng,t os

chuy n bi n m nh m trong tõm l
ch n ngnh ngh h c, cụng vi c
lmtrongxh i,nh tltrongb ic nh
hỡnhthnhC ng ngKinht ASEAN
v Hi p nh
D

6

icúcụngvxh igiai

i tỏc xuyờn Thỏi Bỡnh

ngt cu in m2015.


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

cv


Lu t nh r soỏt v ỏnh giỏ h th ng

ng phỏp cõn b ng t ng

chớnh sỏch phỏp lu t; hon thi n c s

th kh tớnh d bỏo tỏc ng c a

l lu n v th c ti n trong l nh v c lao

bi n ngc c ukinht lờnth tr

ng, ng

- Ch trỡ 01 ti c p Nh n
S d ng ph

ng

i cú cụng v x h i; c p

lao ng Vi t Nam (qu phỏt tri n

nh th th ngc s d li u,chớnhsỏch

khoah ccụngngh NAFOSTED).

v ngnh lao ng, th

- Ch trỡ 07 ti c p B trongú

t ptrungỏnhgiỏxuh

ngth tr

ng

lao ngtrongth igianquavd bỏo
xuh

ngtrongth igiant i;cungc p

c s llu nxõyd ngvỏnhgiỏcỏc
ch tiờuv lao ng,ng

icúcụngv

ng binh v x

h i lm c n c ph c v xõy d ng
chớnhsỏchvnõngcaon ngl cnghiờn
c ukhoah c, im iph

ngphỏp,t

duynghiờnc uchocỏnb ,nghiờnc u
viờn, cbi tlnghiờnc uviờntr .
- Hon thnh ti/d ỏn h p

x h i giai o n 2016- 2020; nghiờn


tỏc v i cỏc c quan, n v trong n

c u xu tcỏc gi iphỏpphỏttri nh

v cac t ch c qu c t nh m cung c p

th ng thụng tin th tr

ng lao ng

c s khoa h c v th c ti n cho hon

Vi t Nam giai o n n 2030; nghiờn

thi n v b sung cỏc chớnh sỏch phỏt

c uv v n phõnhúagiunghốov

tri ntrongcỏcl nhv cansinhxh i,

chớnhsỏchphõnph ithunh p; xu t

gi m nghốo, bỡnh ng gi i trong l nh

c ch qu n l ti n l

v clao ngvx h i,lao ng, vi c

ng i v i cỏc


lo i hỡnh doanh nghi p; nghiờn c u c

lm,phỏt triờn th tr

s th c ti n xỏc inh muc tiờu, nhiờm

tri nngu nnhõnl c.

v ch y u l nh v c viờc lamgiaio n
2016-2020; phõn tch cac yờu tụ anh
h

ng n nhu cõu lao ụng trong

doanh nghiờp Viờt Nam"; nghiờn c u
c s lớ lu n v ph

ng phỏp k t n i

nhuc uh cngh v nhuc ulao ng
quaot o.
- Th c hi n 16 nhi m v

nghiờn

c u khoa h c v cụng ngh c p c s
nh mcungc pc s khoah cph cv
tri n khai cỏc Lu t v v n b n d

c


nglao ng,phỏt

Ba l, h tr cỏc a ph

ng,

doanhnghi pth chi nvtri nkhai
cỏcnghiờnc u ngd ng
- Ph i h p v i cỏc S L TBX xõy
d ng quy ho ch t ng th ngnh Lao
ng- Th

ng binh v X h i, quy

ho ch phỏt tri n ngu n nhõn l c, d y
ngh , c s b o tr x h i (Qu ng
Ninh, Ninh Thu n, H i D

ng), ch

i
7


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

ng ph i h p v i cỏc S xu t xõy


nh v v a, d ch chuy n lao ng qua

d ngquyho chgiaio n2016- 2025.

biờngi i,v.v..

- Ph i h p v i cỏc doanh nghi p

c bi t, n m 2015 Vi n ph i

-

th c hi n cỏc gi i phỏp v t ch c lao

h p v i V p tỏc Qu c t , d ỏn GZ

ng, t ch c ti n l

v cỏc t ch c cú liờn quan xõy d ng

ng, r soỏt nh

biờn, xõy d ng h th ng tiờu chu n

d

ch cdanh,v trớvi clm,c ithi nmụi

trong phỏt tri n kinh t ; tham gia c a


tr

ng v i u ki n lao ng, phũng

Vi t Nam vo d ỏn v an sinh x h i

ng a tai n n lao ng v b nh ngh

tonc udoEUtitr ;d ỏnPha2v

nghi p,xõyd ngvnhõnr ngcỏcmụ

phũngng alao ngtr emdoM v

hỡnhqu nlantonv sinhlao ng,

UNtitr ;d ỏnrsoỏth th ngc s

t ng c

d li uv ansinhxh i Vi tNam.

ng trỏch nhi m x h i doanh

nghi p,v.v...

D

B nl, ym nhh ptỏcnghiờn


cỏn s

i s ch o sõu sỏt c a Ban
ng v Lnh o B , Vi n

Khoah c Lao ngvXh i ti pt c

c uv icỏct ch cqu ct
- p tỏc v i cỏc vi n nghiờn c u
(Vi n Lao ng Hn Qu c, Vi n phỏt
tri n ph n Hn Qu c, Vi n nghiờn
c uv kinht phỏttri nTh gi iPh n
Lan/Wider, Khoa kinh t thu c tr

ỏn: l ng ghộp cỏc v n x h i

ng

ih cCopahaghen anM ch)vcỏc
t ch c qu c t (ILO, UNDP, HSF,
OECD,UNWomen,T ch cphỏttri n
qu c t c a Tõy Ban Nha,...) trong

kh ng nh v trớ, vai trũ c a Vi n
nghiờnc uchi nl

c ungnh.N m

2015,Vi nvinhd

ua c a B tr
Th

ct ngC thi

ng B Lao ng

ngbinhvXh i,B ngkhenc a
ng yKh icỏcc quanTrung

ng,

B ng khen c a Cụng on Viờn ch c
Vi tNamvB ngkhenc a onkh i
cỏcc quanTrung

ng.

phõn tớch, ỏnh giỏ nh ng v n h i

Cỳ ụi i , Vi s i

nh p mang tớnh ton c u trong i u

ỏ i i s

ki n c a Vi t Nam nh phỏt tri n b n

a ỡ, ú ú y i


v ng, bỡnh ng gi i, gi m nghốo a

s i a ,

chi uvansinhxh i,g nk txh i,



vi clmb nv ng,h tr doanhnghi p

8

iúụ i.


Nghiên cứu, trao đổi
TH TR

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

NGLAO
NG VI TNAMTRONGB IC NH
H INH PKHUV CVQU CT
PGS.TS.Ny BỏN , Ts.T Thu Nga, Ts. yờ
Vi a a X i

Túmt t: Trongnh ngn mqua,tiờn trnh hụi nhõp kinh tờ quục tờ cua ViờtNama
at c nh ng kờt qua v ng ch c. Vi tNam gia nhõp T ch cTh ngm iTh gi i
n m2007vtham gia 16 Hi p nhth ngm it do(FTA). cbi t,vi cthamgiaHi p
nh itỏcchi nl cxuyờnThỏiBỡnhD ng(TPP),FTA v iLiờnminhchõuu(EU)

v hỡnhthnhC ng ngASEANtrongn m2015ỏnhd um tb cngo tquantr ng
trongh inh pm nhm c aVi tNamvon nkinht khuv cvth gi i.Th tr nglao
ngVi tNams ngtr ccỏcc h ivthỏchth ch inh p, ngth ic ngth hi n
nh ngi mm nhvi my utrongc nhtranhkhuv cvqu ct .
T khúa: th tr nglao ng,h inh p,khuv cASEAN,qu ct .
Abstract: In recent years, the process of international economic integration of
Vietnam has achieved solid results. Vietnam become a member of the World Trade
Organization in 2007 and participated in 16 Free Trade Agreements (FTA). In particular,
participation in the Strategic Partnership Agreement Trans-Pacific (TPP), the FTA with
the European Union (EU) and the formation of the ASEAN Economic Community in 2015
marked an important turning point of Vietnam economy in integrating into the regional
and the world economy. Vietnam's labor market will face opportunities and challenges of
integration. It will also express its strengths and weaknesses before regional and
international competition.
Keywords: labor market, integration, ASEAN, international.

I.B IC NH
Hi p nh i tỏc xuyờn Thỏi
BỡnhD ng(TPP) ckk tvo
ngy 4 thỏng 2 n m 2016, t i
NewZealand gi a 12 qu c gia thnh
viờn1, trong ú cú Vi t Nam, TPP cú
quy mụ kinh t chi m 40% GDP v
30% th ng m i ton c u. Hi p nh
TPP l FTA u tiờn m Vi t Nam
Australia, Brunei, Canada, Chile, Nh t B n,
Malaysia, Mexico, New Zealand, Peru, Singapore,
HoaK vVi tNam
1


thamgiacúch ngriờngv lao ng,
baog m:(i)camk tth cthingh av
l thnh viờn ILO v khụng s d ng
cỏc tiờu chu n v lao ng nh m m c
ớch b o h th ng m i; (ii) m b o
cỏc quy n c a ng i lao ng c
kh ng nh trong Tuyờn b n m 1998
c a ILO, bao g m: T do hi p h i v
th c hi n cú hi u qu quy n th ng
l ngt pth ,xúab m ihỡnhth clao
ng c ngb c v lao ng b t bu c,
xúab cúhi uqu lao ngtr emv
9


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

nghiờmc mcỏchỡnhth clao ngtr
emt it nh t,xúab phõnbi t ix
trongcụngvi c;(iii) mb oi uki n
v ti n l ng t i thi u, th i gi lm
vi c v an ton v sinh lao ng.
Nh ng i u kho n v lao ng trong
TPP s t o ra s c ộp trong th c thi
chớnh sỏch v tiờu chu n lao ng t i
cỏc n c ang phỏt tri n, trong ú cú
Vi tNam.Vi tNamln c kộmphỏt
tri nnh ttrongTPP,ln cxu tkh u

d a vo hng húa thõm d ng lao ng
cao v i l i th v lao ng r . Trong
ng n h n, vi c ch p nh n cỏc tiờu
chu n cao c a Hi p nh TPP v lao
ngs khútrỏnhkh inh ngtỏc ng
b t l i cho Vi t Nam trong c nh tranh
qu ct .
HỡnhthnhC ng ngASEAN,
TTL cỏcn cthnhviờn,trongú
cú Vi t Nam s c h ng l i t
vi c th c thi cỏc bi n phỏp xõy d ng
m tc s s nxu tASEANth ngnh t,
khu v c kinh t c nh tranh, phỏt tri n
kinht bỡnh ngvh i nh pvon n
kinh t ton c u. TTL c a cỏc n c
thnhviờnc ngs cúc h iphỏttri n
m nh m trong 12 ngnh u tiờn h i
nh p,g m:7ngnhs nxu thnghúa
lnụngs n,th ys n,s nph mcaosu,
s n ph m g , d t may, i n t , ụ tụ;2
ngnh d ch v l hng khụng v eASEAN (hay th ngm ii nt );v2
ngnh v a hng húa v a d ch v l y
t v cụng ngh thụng tin, ngnh h u
c n. c bi t, vi c t do d ch chuy n
c a lao ng k n ng cao gi a cỏc
n c thnh viờn s mang l i nhi u l i

10

ớch nh ng c ng gõy ra c nh tranh gay

g tv lao ngk n nggi acỏcn c
thnhviờnASEAN.

Vi t Nam tham gia 16 hi p
nhkinht - th ngm it do, bao
g m: cỏc hi p nh th ng m i Viờt
Nam - Hoa Ky (BTA) n m 2000,
VJEPA Viờt Nam - Nhõt Ban n m
2008 va FTA Viờt Nam - Chi-lờ n m
2011 va cỏc hi p nh a ph ng nh
cac FTA gi a khụi ASEAN v i cacụi
tacnh TrungQuục vaon m2004,v i
Han Quục vaon m2006,Nhõt Ban vao
n m 2008, ễt-xtrõy-lia va Niu Di-lõn
vaon m2009,n ụ n m2009,FTA
v i Liờn minh chõu u (EU) v Han
Quụcn m2015.Nhỡnchung,cỏcHi p
nhnych y ut ptrungvocỏccam
k t v t do húa th ng m i hng húa
vd chv ,songt dohoỏth ngm i
hnghoỏvd chv cútỏc ngm nh
m n nhu c u tuy n d ng lao ng,
c c uvi clm,i uki nlmvi cv
xuh ngti nl ng/ti ncụng.


Nghiên cứu, trao đổi
II. TH TR
NG LAO
VI TNAMVH INH P

1.C h ivi mm nh
1.1.C i

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

NG

Gia t ng vi c lm v nng cao
ch tl ngvi clm.H inh psõuh n
v i kinh t th gi i d n n thu hỳt
cnhi uv n ut vcụngngh t
bờnngoi,thamgiasõuh nvochu i
s nxu tvcung ngtonc u,m r ng
cỏc kờnh d ch chuy n lao ng. H i
nh p m ra cỏc c h i phỏt tri n ngh
nghi p,kốmtheo lvi cth chi ncỏc
quy n c b n c a ng i lao ng, c
ch itho ixh ivb o mASXH
s gúp ph n quan tr ng nõng cao ch t
l ngvi clmc aVi tNam.
TheoILO nn m2025,khitham
gia vo C ng ng Kinh t ASEAN
(AEC) Vi t Nam s t ng thờm 6 tri u
vi c lm so v i k ch b n c s , chi m
10%t ngvi clmt ngthờmc akh i
(60tri u),ch y u cỏcngnhs nxu t
lỳa g o, xõy d ng, v n t i, d t may v
ch bi nl ngth c.

Chuy nd chtớchc cc c uvi c

lm. Cỏcdũngv n ut vcụngngh
s thỳc y chuy n d ch c c u t
nh ng ngnh kinh t n ng su t th p
sang nh ng ngnh cú n ng su t lao
ngcaoh nvthamgiavochu igiỏ
tr nhi u h n. Vi t Nam cú c h i thu
hỳt lao ng cú trỡnh cao nh cỏc
bỏcs t Singapore,k s t HnQu c
hayNh tB n,cỏcnhqu nld ỏnt
Philippines,v.v...nh mbự ps thi u
h t lao ng ch t l ng cao trong
n c,thỳc y ut ,t ngtr ng,thu
h p kho ng cỏch phỏt tri n. Tham gia
m ngs nxu ttonc us t oranh ng
vi c lm v i trỡnh cụng ngh cao
(cụngngh thụngtinvinternet,v nt i
aph ngth cvd chv logistics,t
ng húa....), m c l ng cao v i u
ki nlmvi ct t.

T o i u ki n i m i h
th ng giỏod c ot o. mb o
cho lao ng Vi t Nam h i nh p t t
voTTL ,h th nggiỏod c- ot o
ng tr c ỏp l c v cú i u ki n i
m ic nb nvtondi nnh mỏp ng
nhu c ulao ngk n ngc a
Hỡnh1:Thay ivi clmtheongnh,k chb n
TTL trong n c v qu c t
AECsov ik chb nc s ,n m2025(nghỡn)

c v s l ng, c c u ngnh
ngh - c p trỡnh v ch t
l ngsinhviờnratr ng.
T o xung l c c i
cỏchTTL Vi tNamvk t
n i hi u qu v i th gi i.
H inh pt oi uki n c i
cỏch TTL Vi t Nam theo
h ng an ninh-linh ho t, k t
n iv iTTL qu ct vthỳc
y d ch chuy n lao ng k
Ngu n: LO&ADB, 2015.

11


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

n ng. Tr c m t, lao ng thu c 8
nhúmngh ct dodichuy ntrong
cỏc n c ASEAN thụng qua cỏc th a
thu ncụngnh ntayngh t ng ng:
k s , ki n trỳc s , k toỏn, kh o sỏt,
bỏcs ,nhas ,i ud ng,dul chv i
trỡnh ti ng Anh thụng th o s cú
i u ki n di chuy n t do v i c h i
vi c lm t t h n, úng gúp nhi u h n
chophỏttri n tn c.


tri nvi clmtrongnh ngngnhcụng
ngh cao,giỏtr giat ngl nvcútớnh
c nhtranhtonc u.Cựngv ih inh p
sõu r ng, h th ng lu t phỏp, chớnh
sỏch v vi c lm, TTL ngy cng
c hon thi n s l c s phỏp l
quan tr ng, t o ra nh ng chuy n bi n
m nh m trong phỏt tri n TTL Vi t
Nam h ng t i m c tiờu vi c lm b n
v ng v n ng su t cho m i ng i lao
ng.

Hi n nay, Vi tNamcúkho ng500
nghỡnlao nganglmvi ct ih n40
Cựng v iquỏ trỡnh h i nh p, H i
n c v vựng lnh th . Bờn c nh ú,
ngTi nl ngQu cgiaivoho t
Vi tNamc ngthuhỳt cngycng
ng n nhv inh ngn idungthi t
ụng i ng cỏc chuyờn gia, cỏc nh
th c, b c u t o ra s chuy n bi n
qu n l n c ngoi n lm vi c, tớnh
m nhm trongxh iv itho iv
n 2015, c n c cú 83,6 nghỡn lao
th ngl ngv ti nl ng.
ng n c ngoi n ch y u t
Hỡnh2:D bỏo10ngnhcúnhuc uvi clmcaonh t
Trung qu c (31%), Hn Qu c
theok chb nAEC2010-2025(nghỡn)

(18%), i Loan (13%), Nh t B n
(10%) v nhi u n c Chõu u,
Chõu M , Chõu Phi v Chõu
khỏc.
1.2. i
So v i cỏc n c trong
ASEAN,Vi tNamcúm c h i
nh p su r ng nh t v tỏc ng
tớch c c nh t n TTL . H i
nh p sõu r ng khuy n khớch c lao
ng cú k n ng v khụng cú k
n ng tham gia vo chu i cung ng
ton c u v cỏc c h i s ti p t c
gia t ng m nh trong th i gian t i. Ngu
T dohúath ngm i,t ngtr ng
xu tkh uvd chv c ngthỳc yỏp
d ng cụng ngh m i v hỡnh thnh
nh nghỡnhth ct ch cs nxu tm i.
i u ny s t o ra nh ng c h i phỏt

12

n: LO&ADB, 2015

Vi t Nam ang trong th i k
c c udns vngv iLLL tr
vd i do. nn m2015,l cl ng
lao ng c n c t g n 54,79 tri u



Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

y u th . Cỏc chớnh sỏch h tr vi c
lm,tớnd ng uichodoanhnghi p
nh vv a,b ohi mxh i,b ohi m
th tnghi p... gúpph ngi mnghốo,
o t o, t o vi c lm cho nh ng i
t ng lao ng y u th . H i nh p sõu
r ng cựng v i cỏc cam k t v th a
thu n a ph ng hay song ph ng v
lao ngvxh igi acỏcn ctrong
khuv cvqu ct s ti pt c
Hỡnh3:T l lao ngdichuy ntrongASEANc acỏcn c
t o ra m ng l i ASXH r ng
thnhviờnASEAN
kh p,k tn iv ih th ngc a
cỏcn cvkhuv c.
ng i, trong ú thanh niờn (15-29
tu i)chi mg n30%LLL .Giaio n
2005-2015,LLL t ngv it c bỡnh
quõn2,11%/n m,g p2l nt c t ng
dõns ,ph nỏnhl iớchc c udõns
vng.V ic c uny,chỳngtacúl i
th khỏl nsov icỏcn ctrongkhu
v c nh Thỏi Lan, Malayxia,
Singapore.

2.Thỏchth cvi my u

2.1. Tỏ
N ilu thúa,tunth cỏc
nguyờn t c v chu n m c
h inh p. Cỏccamk t,thụng
quavi ckk tcỏcHi p nh,
t ra yờu c u v s phự h p
gi a h th ng lu t phỏp qu c
gia v i cỏc nguyờn t c v
chu n m c qu c t , m b o
Ghichỳ:D li uv ASEAN arat l t ngh pchokhuv c
s minhb ch,trỏchnhi mgi i
Ngu n: LO&ADB, Bỏo cỏo C ng ng ASEAN 2015, Qu n lý
h i nh p h ng t i th nh v ng chung v vi c lm t t h n.
trỡnhtheocỏccamk tqu ct .
Do ú, t ra yờu c u v s a
ivh ngd ncỏclu tliờnquancho
Ng i lao ng Vi t Nam khộo
phựh pv ithụng l qu ct (nh s a
tay, c n cự, ch u khú, ham h c h i,
i B lu t Lao ng, Lu t Vi c lm,
ti p thu nhanh v cú u th trong
Lu t Ng ilao ng Vi t Nam i lm
m t s ngnh ngh . Lao ng Vi t
vi c n cngoitheoh p ng,Lu t
Nam c ỏnh giỏ l cú nh ng k
B ohi mXh i;h ngd ncỏclu t
n ngc b nnh c,vi t,tớnhtoỏnt t.
m i nh Lu t Giỏo d c Ngh nghi p,
Vi t Nam c ng cú u th v lao ng
Lu t An ton V sinh Lao ng). Mụi

chuyờngia m ts nhúmngnhngh
tr ng h i nh p t o ra s thay i l n
nh toỏn h c, v t l, cụng ngh thụng
trờn TTL v nguyờn l v n hnh v
tin,bỏcs ,i ud ng,ki ntrỳcs ....
cỏchth ct ch c.Theoú,c c qu n
Vi tNamchỳtr ngphỏttri n
qu n l nh n c, doanh nghi p v
TTL g n v i gi i quy t cỏc v n
ng i lao ng Vi t Nam c n c
x h i v h tr cỏc nhúm lao ng
13


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

chu n b y thớch nghi v ho t
ng hi u qu trong mụi tr ng kinh
doanhav nhúa,aqu cgia.
Ch t l ng ngu n nhn l c Vi t
Namang m cth pc ab cthang
n ng l c qu c t . Ty trong lao ụng
qua ao tao cúb ngc p/ch ngch m i
ch t20,5% n m2015,t ng ng v i
kho ng11 triờung i. Vi tNamang
thi u lao ng cú trỡnh tay ngh ,
cụng nhõn k thu t b c cao. c bi t,
lao ngVi tNamcũnthi uvy uv

ngo i ng v cỏc k n ng m m nh
lm vi c nhúm, giao ti p, tỏc phong
cụng nghi p (trỏch nhi m v o c
ngh nghi p)vk lu tlao ng
kộm. Theo ỏnh giỏ c a Ngõn
hng Th gi i, ch t l ng nhõn
l c c a Vi t Nam ch t 3,79
i m (thang i m 10), x p th
11 trong s 12 n c chõu
tham gia x p h ng; ch s c nh
tranh ngu n nhõn l c Vi t Nam
t 4,3/10 i m v n ng l c
c nh tranh c a n n kinh t Vi t
Namx pth 56/133n c c
x ph ng(WB,2015).
Do ch t l ng ngu n nhõn l c
th p, lao ng Vi t Nam ch y u lm
vi ctrongcỏcngnhs d ngnhi ulao
ng, ti n l ng th p. Vi c lm trong
cỏc ngnh then ch t c a CNH- H H
chi mt tr ngth p,m ts ngnhm i
nh nnh cụngnghi pch bi nch t o,
i nt - vi nthụng,n ngl ngm iv
n ng l ngtỏi t o chi m t tr ng th p
(21%t ngvi clm).S phỏttri nc a
doanh nghi p trong cỏc ngnh cụng

14

nghi p ch bi n ch t o khụng ng

u, s b t phỏ t p trung ch y u t i
cỏc doanh nghi p cú y u t xu t kh u,
utulkh iFDI.Doanhnghi pn i
a cũn g p nhi u khú kh n trong h i
nh p v mụi tr ng kinh doanh, ti p
c ncỏcngu nl cvtỡmth tr ngcho
xu tkh u.N ngl cc nhtranhc alao
ng Vi t Nam th p. N ng su t lao
ngc aVi tNamr tth p,b ng1/18
c a Singapore, b ng 1/6,5 Malaysia,
1/3 Thỏi Lan v Trung Qu c. Trong
khu v c ASEAN, n ng su t lao ng
Vi t Nam ch cao h n Myanmar,
Cambodiavangx px Lo.

Thỏchth c trongthuhỳtv gi
nhn ti. Vi t Nam ph i i m t v i
tỡnh tr ng thi u nhõn l c chuyờn mụn
k thu t cao vỡ thi u s h p d n c a
ti nl ngvmụitr ng,i uki nlm
vi c.Nh ngv trớvi clmt t, cbi t
ltrongcỏcdoanhnghi pFDIs d r i
volao ngn cngoib ih luụncú
l i th v ngo i ng , tớnh chuyờn
nghi pvtỏcphongcụngnghi p.


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016


K tqu nghiờnc u cTr ngkinhdoanh
INSEAD (Phỏp), Vi n nghiờn c u ngu n
nhõn l c lnh o HCLI (Singapore) v T p
on d ch v tuy n d ng nhõn s Adecco
(Th y S ) kh o sỏt trong c n m 2014 cho
th y:Vi tNamx ph ngth 75trongt ngs
93n cv n ngl cc nhtranhtin ngton
c u (Global Talent Competitiveness Index
GTCI), ph n ỏnh s x p h ng d a trờn kh
n ng phỏt tri n, thu hỳt, gi chõn nhõn ti,
c ng tỡnh tr ng ngh ch l gi a ch lm vi c
tr ngvt l th tnghi pt ngcao.Theobỏo
cỏony,Vi tNamcúi ms khỏcaotrong
k n ng tri th c ton c u, nh ng l i cú hi u
su t th p i v i vi c phỏt tri n ti n ng
thụngquah th nggiỏod cchớnhquy.

Xu thi nm ts hỡnhth cr iro
m i.H inh ps lmt ngnguyc m t
vi c lm i v i cỏc doanh nghi p v
ngnh cú s c c nh tranh th p (doanh
nghi p nh v v a, ngnh ch n nuụi,
ngnh d t may) hay i u ki n lm
vi cthi uanton iv im ts nhúm
lao ng y u th , trong khi h th ng
b ohi mxh ivcỏc mb oxh i
cũn y u v thi u ( bao ph c a
BHXH iv ing ilao ngm ich
20% LLL , ch a cú c ch úngh nghay chuy n ti p BHXH cho lao

ng di c Vi t Nam v n c ngoi).
c bi t, lao ng trong cỏc doanh
nghi pnhn c cb oh nhi us
cú nguy c b m t vi c hng lo t, d n
n cỏc thỏch th c v ASXH. V i
kho ng50%LLL Vi tNamthamgia
chu icung ngtonc u (cons nys
ti p t c gia t ng m nh trong th i gian
t i), nh ng ph n l n v n l lao ng

gi n nvth nglmvi ctrongkhu
v c phi chớnh th c hay cỏc c s s n
xu t nh v i mụi tr ng v i u ki n
lao ng khụng an ton, m c l ng
th p, quan h lao ng y u, thi u cỏc
m b o v x h i. Nh ng n m g n
õy,s v tain nlao ngti pt ct ng
bỡnh quõn 2,6% giai o n 2007-2014,
x yranghiờmtr ngtrongl nhv ckhai
thỏc m , xõy d ng, gia cụng kim lo i,
c khớ, v n hnh mỏy, thi t b . Trong
th i gian t i, s phỏt tri n m nh c a
cỏcdoanhnghi pv a vnh v itrỡnh
cụngngh cũnl ch u hay vi cnh p
kh uv avos d ngcỏcmỏy,cụng
ngh ,v tli um ich aki msoỏt c
s cũn ti m n nh ng nguy c v an
ton- v sinhlao ng khú l ng.
2.2. i y
TTL b phn m ng gi a cỏc

khuv c,quymụkhuv cchớnhth c
nh bộ. N m2015,t l lao nglm
cụng nl ngm i tg n40%,cũn
m c th p so v i cỏc n c trong khu
v c (n m 2013: Campuchia l 40,6%,
Indonexial46,5%,Philippines58,2%,
Thỏi Lan 41,4%, Malayxia 75%,
Singapore 85,1%, theo ADB v ILO,
2014).Vi tNamv nln ccúc c u
lao ng l c h u trong ASEAN v i t
l lao ngnụngnghi pcaoth 4(sau
Lo, Campuchia v Myanmar)
kho ng 45%LLL Vi tNamv nlm
vi c trong l nh v c nụng nghi p v i
n ng su t v thu nh p th p v g n 2/3
LLL lm cỏc cụng vi c d b t n
th ng.

15


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

TheoBỏocỏoN ngl cc nhtranhtonc u
n m 2015-2016 do Di n n Kinh t th
gi i (WEF) cụng b , i m n ng l c c nh
tranh (GCI) c a Vi t Nam l 4,3/7, ng
th 56/140 qu c gia c kh o sỏt v 12

tiờu chớ c nh tranh bao g m: th ch phỏp
lu t, c s h t ng, y t v giỏo d c, quy
mụ th tr ng, mụi tr ng kinh t v mụ,
m c phỏttri nc ath tr ngtichớnh,
hi u qu th tr ng lao ng Vi t Nam
ch c3,8/7i mv ot ovgiỏod c
b c cao (higher education and training),
ng th 95/140; c4,4/7 i m v hi u
qu c a th tr ng lao ng, x p th
52/140; c 3,3/7 i m v m c s n
sngv cụngngh , ngth 92/140.
Quan h lao ng t i doanh
nghi pch ahihũa, n nhvti n
b . Qu n tr TTL cũn y u, i tho i
v th ng l ng t p th , k k t th a
clao ngt pth ch a cth c
hi nho cch lhỡnhth c. Tranhch p
lao ng v ỡnh cụng cũn nhi u v
ph ct p,vaitrũc at ch ccụngon
ch a cphỏthuyt t,trongkhin ng
l chũagi ivtr ngticũny ukộm.
C s h t ng c a TTL cũn
thi u v y u. H th ng d bỏo v
thụngtinTTL ,h th ngd chv vi c
lmvot ongh ch aỏp ngnhu
c u c a TTL . Cụng tỏc t v n,
h ng nghi p ch a hi u qu , d n n
vi cphõnlu ngh csinhsauTHCSv
THPTvoh cngh h nch .
M c s nsngh inh pvs

vo cu c c a doanh nghi p, ng i
lao ng Vi t Nam ch m. M c

16

s nsngh inh pvn ngl cqu ntr
TTL thớch ng v i i u ki n h i
nh p khu v c v qu c t cũn h n ch
v th ch ,th t chnhchớnh, ing
cỏnb vcụngtỏcthanhtra.Ph n l n
cỏc doanh nghi p ch a hi u rừ v n i
dung TPP, FTA; 76% doanh nghi p
khụng bi t ho c khụng hi u gỡ v
AEC, 94% doanh nghi p khụng bi t
v n i dung m phỏn trong AEC,
63% doanh nghi p khụng hi u gỡ v
thỏch th c v c h i khi tham gia
AEC.28%s sinhviờnn mcu i c
h ikhụngbi t nAEC,trongs sinh
viờn bi t AEC cú t i 81% cho r ng
thỏchth cl nnh tthu cv ngo ing
(ph ngv n240sinhviờnn mcu it i
5 tr ng H Tp.HCM, u thỏng
2/2016).
III.HMCHNHSCH
M tl,honthi nth ch v lao
ng- xh itheotiờuchu nkhuv c
v qu c t . Ch ng nghiờn c u, k
k tCụng cc b nc aILO( cbi t
l3Cụng cc b ncũnl iv quy n

t do liờn k t v th ng l ng t p th
c a ng i lao ng v ng i s d ng
lao ng, xúa b lao ng c ng b c
vlao ngb tbu c).N ilu thúacỏc
i u c,tiờuchu nvcamk tqu ct
v lao ng- x h i m Vi t Nam l
thnh viờn. p d ng cỏc ph ng phỏp
ti pc n,tiờuchớỏnhgiỏv lao ngx h i theo thụng l qu c t v khu
v c. Ch ng d bỏo, x l k p th i
cỏc v n lao ng- x h i phỏt sinh
trong quỏ trỡnh phỏt tri n, th c thi cỏc
cam k t qu c t . L ng ghộp bỡnh ng


Nghiên cứu, trao đổi
gi i trong quỏ trỡnh xõy d ng, hon
thi n th ch v lao ng- x h i theo
yờuc uh inh pqu ct .

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

t ,chuy n isangh th ngtiờuchu n
n ng l c phự h p; t ch c ỏnh giỏ,
c p ch ng ch k n ng ngh qu c gia
chong ilao ng.Tri nkhaicỏcho t
ngh ptỏcỏnhgiỏvcụngnh nk
n ngngh gi a Vi t Namvcỏcn c
ASEAN.

Hail,t ngc ngtruy nthụng,

ph bi nki nth cvnngcaonh n
th c. Tuyờntruy n,ph bi nsõur ng
ch tr ngh inh pqu ct v l nhv c
lao ng- x h i trờn cỏc
Hỡnh4:Vi tNamc nth igianbaolu b tk p
ph ng ti n thụng tin i
v i cỏc n c lỏng gi ng phỏt tri n h n v n ng
chỳng; xõy d ng c ng thụng su tlao ng?
tini nt h inh pqu ct v
lao ng- x h i. T ch c b i
d ngki nth ch inh pqu c
t v lao ng- x h i trong
cỏc B , ngnh, c quan trung
ng, a ph ng v cỏc
doanh nghi p nh m nõng cao
nh n th c v nhu c u, n i
dung, c h i v thỏch th c
trong h i nh p qu c t , trong
vi c th c hi n cỏc cam k t
qu ct ,t o ngthu nvt ng Ngu n: V Minh Kh ng, 201, Nõng cao n ng su t lao ng
l ph ng phỏp chi n l c t ng c ng c i cỏch kinh t
c ng trỏch nhi m, cú hnh
ng th ng nh t th c hi n cỏc
B n l, hon thi n v phỏt tri n
ho t ngvh ptỏcqu ct .
TTL trong n c. K t n i cung- c u
Bal,nngcaoch tl ngngu n
nhn l c s l nhn t quy t nh
m c thnh cụng c a h i nh p.
T p trung vo: (i)

i m i o t o,
trongúchỳtr ngvi cxỏc nhl ic
c uot o;honthi nth ch ot o,
g n k t o t o v i nhu c u TTL v
thamgiac adoanhnghi p;t ngc ng
liờnk t,thamgiavochu igiỏtr o
t o ton c u ho c khu v c,v.v. o
t o theo cỏc tiờu chu n n ng l c khu
v c v qu c t ; (ii) Xõy d ng v hon
thi nh th ngtiờuchu nk n ngngh
qu c gia phự h p v i tiờu chu n qu c

lao nghi uqu .T ch ct th th ng
thụng tin TTL , bao g m th tr ng
trong n c gi i thi u v ch p n i
vi c lm trong n c v TTL ngoi
n c. cbi t,t ngc ngvnõngcao
ch t l ng d bỏo nhu c u lao ng.
i m i v y m nh cụng tỏc t v n
h ngnghi p, mb ophõnlu ngh c
sinhhi uqu ngayt c ptrungh cc
s vtrungh cph thụng. T ch cl i
v nõng cao n ng l c c a h th ng
trung tõm d ch v vi c lm nh m t ng
c ngs liờnk t,chia s thụngtin,h
tr nhau trong cụng tỏc cung ng v

17



Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

tuy n d ng lao ng cho cỏc doanh
nghi p. Thnh l p H i ng ngh
nghi p Qu c gia theo t ng nhúm ngh
(g m i di n doanh nghi p, hi p h i
ngh nghi p, cụng on, c quan qu n
lcỏcc p,tr ngot o,vi nnghiờn
c u), tr c m t u tiờn nh ng ngh
cúkh n ngphỏttri nm nhho cb tỏc
ng l n c a h i nh p qu c t (nh
ngh ch n nuụi, tr ng rau c qu , da
giy,d tmay,i nt ); H i ngcú
nhi mv ỏnhgiỏkh n ngphỏttri n,
nhu c u lao ng v s l ng, c c u,
ch t l ng v xu t nhu c u o t o
nhõn l c g n v i cỏc chớnh sỏch phỏt
tri ncụngnghi p.
N m l, chỳ tr ng theo u i cỏc
m ctiờuc avi clmb nv ng. Chỳ
tr ngvoc 4tr c tc avi clmb n
v ng v b o m quy n v ti ng núi
c a ng i lao ng, c h i vi c lm,
ASXHvth chi nc ch itho ix
h i. Cỏc nhi m v c p bỏch bao g m:
phỏttri nm ic h ivi clmvngh
nghi p; ch ng xõy d ng nh ng
chớnh sỏch, bi n phỏp b o v an ton

cho ng i lao ng; khuy n khớch
nghiờn c u v ph bi n cỏc sỏng ki n
c ithi ni uki nlao ng,t ngn ng
su tvch t l ngs nph m;phỏthuy
n ng l c ton di n c a cỏc doanh
nghi p trong t c i thi n i u ki n lao
ng, m b o AT-VSL ; chớnh sỏch
ti nl ngt ithi ub o mm cs ng
t i thi u cho ng i lao ng; ỏp d ng
cỏc mụ hỡnh ti n l ng hi u qu trong
th ng l ng ti n l ng nh ng
ngnh cú m c t ng tr ng nhanh v

18

n ngsu tlao ngcao;l ngghộpbỡnh
nggi itrongm im ctiờulao ngvi clm.
Sỏu l, xy d ng quan h lao
nghihũa, n nhvti nb .Xõy
d ngcụngonc s v ngm nh.Tụn
tr ng v b o v quy n c a ng i lao
ng trong vi c thnh l p v gia nh p
t ch c c a ng i lao ng t i c s
doanh nghi p.
y m nh th c hi n
quy n th ng l ng t p th th c ch t.
Nõng cao n ng l c c a c quan thanh
tra lao ng trong ti p nh n, x l
thụngtin,x ltranhch plao ng
ỏp ngcỏccamk ttrongFTA.

B y l, thỳc y di c lao ng
an ton v hi u qu . H tr cho lao
ng di chuy n (d b cỏc ro c n v
hnh chớnh, t o liờn thụng cỏc d ch v
xh ic b n,liờnthụngb ohi mth t
nghi p, b o hi m x h i, b o hi m y
t .).
iv ilao ngVi tNamlm
vi ct in cngoitheoh p ng,c n
ti pt ckh cph c:i)lao ngb tr n
(b o m cho ng i lao ng v n c
ỳng h n) v tỏi hũa nh p t t vo
TTL ; ii) liờn k t v t o d ng m ng
l iASXH;iii)chuy nti nv n can
tonvs d nghi uqu ;iv)gi mcỏc
tiờuc ctrongtuy nd ng.
Tỏml,t ngc ngth chi ncỏc
chớnhsỏchASXH. M r ng it ng
h ngcỏcchớnhsỏchASXH,xõyd ng
snASXHvcỏcl ib ov ng ilao
ng khi b r i vo y u th , d b t n
th ng. Ti p t c hon thi n th ch
chớnhsỏchASXHphựh pv ithụngl
qu ct trongb ic nhgihoỏdõns ./.


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016


T PC N NGẩO AC U M TS V N



TA

TS.BựiS T
Vi a a X i
Túmt t: V im ctiờuti pt cc ithi n is ngv tch t,tinhth nchong inghốo,
ngbodõnt cthi us ,ph n u nn m2020,c b nb o mm ct ithi uv thu
nh p,ti pc ngiỏod c,yt ,nh ,n cs chvv sinh,thụngtin,gúpph nt ngb c
nõngcaothunh p,b o mcu cs nganton,bỡnh ngvh nhphỳcc anhõndõn,Th
t ngChớnhph banhnhQuy t nhs 1614/Q -TTgngy15/9/2015v phờduy t
ỏn t ng th chuy n i ph ng phỏp o l ng nghốo t n chi u sang a chi u ỏp
d ngchogiaio n2016-2020vQuy t nhs 59/2015/Q -TTgngy19/11/2015v phờ
duy tchu nnghốoti pc nachi uỏpd ngchogiaio n2016-2020.Tuynhiờn, th c
hi nvi cchuy n inyhi uqu trachochỳngtam ts v n c nph iphõntớchc
th mb oth chi nm ctiờugi mnghốotrongth igiant i.
T khúa:nghốoachi u,gi mnghốob nv ng
Abstract: With the aim of further improving the spirit and material life for the poor,
ethnic minorities and targets to 2020, basically guarantees a minimum level of income,
accessing to education, health, housing, safe water and sanitation, information, gradually
increase income, ensure a safety, equality and happiness life for the people, the Prime
Minister issued Decision No. 1614 / QD-TTg dated 15/09/2015 on approving the general
scheme to conversion the poverty measurement methods from single to multi-dimensional
way to apply for the period 2016-2020 and the Decision No. 59/2015 / QD-TTg dated
11/19/2015 on approving the multi-dimensional poverty line to apply for the period 20162020. However, in order to have efficient implementation of this conversion, there are a
number of raising issues should be analyzed in detail to ensure the achieving of the poverty
reduction targets in the forthcoming time.
Keywords: multi-dimensional poverty, sustainable poverty reduction


C

hớnh sỏch gi m nghốo luụn
c
ng v Nh n c
quantõmtrongm ith ik
phỏt tri n c a t n c. Cụng cu c
gi mnghốohuy ng cs tham
gia c ac h th ngchớnhtr voh tr
ton di n ng i nghốo, nh t l i v i
ng inghốo nh ngvựngnghốonh t,

vựng ụng ng bo dõn t c thi u s .
c bi t, Ngh quy t s 15-NQ/TW
ngy 1-6-2012 c a Ban Ch p hnh
Trung ngkhúaXI m ts v n v
chớnhsỏchxh igiaio n2012-2020
xỏc nh cỏcgi iphỏpquy tli tv
t ovi clmvgi mnghốo; ti pt c u
tiờu gi m nghốo i v i cỏc huy n
19


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

nghốo, ng bo dõn t c thi u s , x
biờngi i,xantonkhu,x,thụn,b n

cbi tkhúkh n,vựngbingangven
bi n, h i o; s a i, b sung chớnh
sỏch h tr h c n nghốo gi m
nghốob nv ng.
1. K t qu khỏ tớch c c nh ng
cũnh nch
Vi tNamv ớchtr cth ih n
M ctiờuThiờnniờnk gi mm tn a
s ng inghốo úicựngc ctrờnton
th gi i vo n m 2015 v c c ng
ng Qu c t ghi nh n l t m g ng
sỏngtrongcu cchi nch ngúinghốo:
Vi t Nam xúa hon ton tỡnh tr ng
úi t n m 2000 v chuy n tr ng tõm
sang th c hi n m c tiờu gi m nghốo
b n v ng. T l h nghốo c n c
gi mt 58%n m1993xu ngcũnd i
4,5% vo cu i n m 2015, t l h
nghốo c n c gi m bỡnh quõn
2%/n m; riờng t l h nghốo cỏc
huy n nghốo gi m bỡnh quõn 5%/n m.
i s ng c a ng i nghốo t ng b c
c c i thi n; h t ng kinh t -x h i
nụng thụn, mi n nỳi, vựng ng bo
dõn t c, vựng c bi t khú kh n c
t ngc ng,gúpph ngi ms giat ng
kho ng cỏch v thu nh p v m c s ng
gi a cỏc vựng v cỏc nhúm dõn c .
Giai o n 2002-2010, h s Gini giao


ng trong kho ng 0,42 - 0,43, gi m
xu ng0,41von m20142.
Song bờnc nhnh ngthnht u
t c, cụng tỏc gi m nghốo n c
tahi nnayc ngang tranhi ukhú
kh n thỏch th c. K t qu gi m nghốo
ch a v ng ch c, chờnh l ch giu nghốo gi a cỏc vựng, nhúm dõn c
ch a cthuh p.Nghốohi nnayt p
trungch y ulkhuv cmi nnỳiphớa
B c,cỏchuy ncaoc aduyờnh imi n
trung v Tõy Nguyờn. M c dự t l
nghốogi mnhanh, t trờn50%n m
2011xu ngcũnkho ng28%cu in m
2015 cỏc huy n nghốo, x c bi t
khú kh n, vựng ng bo dõn t c,
nh ng nhi u n i hi n t l nghốo v n
cũntrờn50%,cỏbi tcúhuy ncũntrờn
60-70%;h nghốol ngbodõnt c
thi u s chi m g n 50% t ng s h
nghốoc n c;thunh pbỡnhquõnc a
h dõn t c thi u s ch b ng 1/6 m c
thu nh p bỡnh quõn c a c n c. Cỏc
l i an sinh cho ng i nghốo cũn b
ng,ch ath cs v ngch c.
2.Ti pc nnghốoachi ulc n
thi tkhỏchquan
Theo Tuyờn b Liờn h p qu c,
thỏng6/2008:Nghốolthi un ngl c
t i thi u tham gia hi u qu vo cỏc
ho t ng x h i. Nghốo cú ngh a l

c tớnh theo s li u i u tra m c s ng h gia
ỡnhn m2014c aT ngc cTh ngkờ.
2

20


Nghiên cứu, trao đổi
khụngcú n, m c,khụng ci
h c, khụng c i khỏm b nh, khụng
cú t ai tr ng tr t ho c khụng cú
ngh nghi p nuụi s ng b n thõn,
khụng c ti p c n tớn d ng. Nghốo
c ngcúngh akhụnganton,khụngcú
quy nvb lo itr c acỏccỏnhõn,h
giaỡnhvc ng ng.Nghốocúngh a
ld b b ohnh,ph is ngngoil x
h iho ctrong
T i H i ngh ch ng nghốo úi do
y ban Kinh t X h i Khu v c Chõu
- Thỏi Bỡnh D ng t ch c t i
BangKokthỏng9/1993,cỏcn ctrong
khu v c th ng nh t r ng Nghốo kh
l tỡnh tr ng m t b ph n dõn c khụng
cú kh n ng th a mn nh ng nhu c u
c b n c a con ng i m nhu c u y
ph thu c vo trỡnh phỏt tri n kinh
t x h i, phong t c t p quỏn c a t ng
vựng v nh ng phong t c y c x
h i th a nh n

Theo Amartya Kumar Sen (ng i
n , at gi i Nobel Kinh t n m
1998), t n t i, con ngu i c n cú
nh ng nhu c u v t ch t v tinh th n t i
thi u; d i m c t i thi u ny, con
ng i s b coi l ang s ng trong
nghốo nn.
Nh v y cỏc t ch c qu c t , cỏc
n c v cỏc h c gi th ng nh t cao
r ngnghốolm thi nt ngachi u,
tỡnhtr ngnghốoc n cnhỡnnh nl

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

s thi u h t/khụng c th a mn cỏc
nhuc uc b nc aconng i.
Vi tNamta,th igianquachu n
nghốo, t l nghốo v xỏc nh i
t ngnghốohontond avocỏctiờu
chớ thu nh p, trong ú chu n nghốo
cxỏc nh theo ph ng phỏp chi
phớ cho cỏc nhu c u c b n. Nhu c u
c b n l chi cho nhu c u t i thi u v
l ng th c v chi cho phi l ng th c
thi tthi ty u(giỏod c,yt ,nh ).
Nh v y m c dự m t s h nghốo
khụng ng trong danh sỏch h nghốo
nh ngnhi ugiaỡnh vựngsõu,vựng
xal iangthi uth ncỏcd chv yt ,
n cs ch,tr emph ih ctrongnh ng

ngụitr ngb nb giúlựa.
V i cỏch ti p c n theo thu nh p,
vi col ngnghốoc an ctakhụng
cũn phự h p v i xu th m i. M t l,
m t s nhu c u c b n c a con ng i
khụngth quyrati n(nh thamgiax
h i, an ninh, v th x h i) ho c
khụngth mua cb ngti n(ti pc n
giaothụng,th tr ng, ngxỏvcỏc
lo i c s h t ng khỏc, an ninh, mụi
tr ng, m t s d ch v y t / giỏo d c
cụng); Hai l, cú m t s h cú thu
nh ptrờnchu nnghốothỡtrongm ts
tr ng h p thu nh p ú s khụng chi
tiờu cho nh ng nhu c u t i thi u nh
thayvỡchitiờuchoyt ,giỏod cthỡl i
chi cho thu c lỏ, r u bia v cỏc m c
ớchkhỏc. cbi t,khin ctatr
21


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

thnhn ccúthunh ptrungbỡnhth p
vo n m 2010 v i t c ụ th húa,
cụng nghi p húa v di c r t nhanh,
ph ng phỏp ti p c n nghốo ny cng
b cl nhi uh nch .

Nguyờn t c: Cỏch ti p c n nghốo
a chi u t i Vi t Nam l cỏch ti p c n
theo quy n nh m ỏp ng nh ng nhu
c uc b nc aconng i.Cỏcnhuc u
c b n ny c coi l quan tr ng
ngang b ng nhau v con ng i cú
quy n cỏp ngt tc cỏcnhuc u
ny cú th m b o m t cu c s ng
bỡnhth ng.
M c tiờu: ph ng phỏp ph i ỏp
ng c 03 m c tiờu c b n l o
l ng quy mụ v m c nghốo; Xỏc
nh i t ng h nghốo th h ng
chớnh sỏch; Thi t k chớnh sỏch.
Ph ng phỏp o l ng nghốo a
chi u ny l ph ng phỏp Alkire &
Foster do t ch c sỏng ki n phỏt tri n
con ng i v ch ng nghốo úi Oxford
(OPHI)xõyd ng.Ph ngphỏpny
c s d ng tớnh Ch s nghốo a
chi u (MPI) trong Bỏo cỏo Phỏt tri n
con ng i c a liờn h p qu c t n m
2010. õy l ph ng phỏp ang c
nhi uqu cgias d ngtrongol ng
v giỏm sỏt nghốo, xỏc nh i t ng
nghốo,ỏnhgiỏvxõyd ngcỏcchớnh

22

sỏchgi mnghốovphỏttri nxh i.

Theo xu h ng qu c t , n c ta,
cựng v i nh ng thnh t u v gi m
nghốo, t duy v gi m nghốo c i
m iphựh pv iquỏtrỡnhphỏttri nkinh
t -xh ic a tn c:tr cn m 2000,
cụng tỏc xúa úi gi m nghốo t p trung
vo h tr ng i nghốo v l ng th c,
th c ph m, m r ng sang cỏc h tr
v nhu c u phi l ng th c th c ph m
tronggiaio n2000-2015vchớnhth c
th chi nph ngphỏpti pc nnghốoa
chi uchogiaio n 2016-2020.
V im ctiờuti pt c c ithi n i
s ng v t ch t, tinh th n cho ng i
nghốo, ngbodõnt cthi us ,ph n
u n n m 2020, c b n b o m
m ct ithi uv thunh p,ti pc ngiỏo
d c, yt ,nh ,n cs chvv sinh,
thụngtin,gúpph nt ngb cnõngcao
thu nh p, b o m cu c s ng an ton,
bỡnh ng v h nh phỳc c a nhõn dõn,
Th t ng Chớnh ph ban hnh
Quy t nh s 1614/Q -TTg ngy
15/9/2015v phờduy t ỏnt ngth
chuy n i ph ng phỏp o l ng
nghốo t n chi u sang a chi u ỏp
d ng cho giai o n 2016-2020 v
Quy t nh s 59/2015/Q -TTg ngy
19/11/2015 v phờ duy t chu n nghốo
ti pc nachi uỏpd ngchogiaio n

2016-2020.


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý I - 2016

i uă 1.ă Cácă tiêuă chíă ti pă c nă đoă l ngă nghèoă đaă chi uă ápă d ngă choă giaiă đo nă
2016-2020
1.ăCácătiêuăchíăv ăthuănh p
a)ă Chu nă nghèo:ă 700.000ă đ ng/ng i/thángă ă khuă v că nôngă thônă vàă 900.000ă
đ ng/ng i/thángă ăkhuăv căthànhăth .
b) Chu năc nănghèo:ă1.000.000ăđ ng/ng i/thángă ăkhuăv cănôngăthônăvàă1.300.000ă
đ ng/ng i/thángă ăkhuăv căthànhăth .
2.ăTiêuăchíăm căđ ăthi uăh tăti păc năd chăv ăxưăh iăc ăb n
a)ăCácăd chăv ăxưăh iăc ăb nă(05ăd chăv ):ăyăt ;ăgiáoăd c;ănhàă ;ăn căs chăvàăv sinh;
thôngătin;
b)ăCácăch ăs ăđoăl ngăm căđ ăthi uăh tăcácăd chăv ăxưăh iăc ăb nă(10ăch ăs ):ăti păc nă
cácăd chăv ăyăt ;ăb oăhi măyăt ;ătrìnhăđ ăgiáoăd căc aăng iăl n;ătìnhătr ngăđiăh căc aătr ă
em;ă ch tă l ngă nhàă ;ă di nă tíchă nhàă ă bìnhă quână đ uă ng i; ngu nă n că sinhă ho t;ă h ă
xí/nhàătiêuăh păv ăsinh;ăs ăd ngăd chăv ăvi năthông;ătàiăs năph căv ăti păc năthôngătin.
i uă2.ăChu năh ănghèo,ăh ăc nănghèo,ăh ăcóăm căs ngătrungăbìnhăápăd ngăchoă
giaiăđo nă2016-2020
1.ăH ănghèo
a)ăKhuăv cănôngăthôn:ălàăh ăđápă ngăm tătrongăhaiătiêuăchíăsau:
- Cóăthuănh păbìnhăquânăđ uăng i/thángăt ăđ ă700.000ăđ ngătr ăxu ng;
- Cóăthuănh păbìnhăquânăđ uăng i/thángătrênă700.000ăđ ngăđ nă1.000.000ăđ ngăvàă
thi uăh tăt ă03ăch ăs ăđoăl ngăm căđ ăthi uăh tăti păc năcácăd chăv ăxưăh iăc ăb nătr ălên.
b)ăKhuăv căthànhăth :ălàăh ăđápă ngăm tătrongăhaiătiêuăchíăsau:
- Cóăthuănh păbìnhăquânăđ uăng i/thángăt ăđ ă900.000ăđ ngătr ăxu ng;

- Cóăthuănh păbìnhăquânăđ uăng i/thángătrênă900.000ăđ ngăđ nă1.300.000 đ ngăvàă
thi uăh tăt ă03ăch ăs ăđoăl ngăm căđ ăthi uăh tăti păc năcácăd chăv ăxưăh iăc ăb nătr ălên.
2.ăH ăc nănghèo
a)ăKhuăv cănôngăthôn:ălàăh ăcóăthuănh păbìnhăquânăđ uăng i/thángătrênă700.000ăđ ngă
đ nă1.000.000ăđ ngăvàăthi uăh tăd iă03ăch s ăđoăl ngăm căđ ăthi uăh tăti păc năcácă
d chăv ăxưăh iăc ăb n.
b)ăKhuăv căthànhăth :ălàăh ăcóăthuănh păbìnhăquânăđ uăng i/thángătrênă900.000ăđ ngă
đ nă1.300.000ăđ ngăvàăthi uăh tăd iă03ăch ăs ăđoăl ngăm căđ ăthi uăh tăti păc năcácă
d chăv ăxưăh iăc ăb n.
3.ăH ăcóăm căs ngătrungăbình
a)ăKhuăv cănôngăthôn:ălàăh ăcóăthuănh păbìnhăquânăđ uăng i/thángătrênă1.000.000ă
đ ngăđ nă1.500.000ăđ ng.
b)ăKhuăv căthànhăth :ălàăh ăcóăthuănh păbìnhăquânăđ uăng i/thángătrênă1.300.000ă
đ ngăđ nă1.950.000ăđ ng.

23


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè /Quý I - 2016

âyă làă ti nă đ ă quană tr ngă đ ă đoă
l ngăvàăgiámăsátăm căđ ăthi uăh tăti pă
c nă cácă d chă v ă xưă h iă c ă b nă c aă
ng iădânătrênăph măviăc ăn căvàăt ngă
đ aăph ng,ănh măđánhăgiáăs ăthayăđ i,ă
ti nă b ă xưă h iă hàngă n mă vàă t ngă giaiă
đo n,ă trênă c ă s ă đóă ph că v ă choă vi că
ho chă đ nhă chínhă sáchă tácă đ ng đ ă c iă

thi năkh ă n ngăti păc năcácăd chăv ăxưă
h iă c ă b nă c aă ng iă dân; đ ngă th i
xácă đ nhă đ iă t ngă th ă h ngă chínhă
sáchă gi mă nghèoă vàă ană sinhă xưă h i.
Trênăc ăs ăti păc năđoăl ngănghèoăđaă
chi u,ă t ă ch că xácă đ nhă đ iă t ngă h ă
nghèo,ă h ă c nă nghèo,ă h ă cóă m că s ngă
trungă bình,ă h ă thi uă h tă ti pă c nă cácă
d chă v ă xưă h iă c ă b nă đ ă cóă cácă gi iă
phápă tácă đ ngă phùă h pă vàă xácă đ nhă
nguyênă nhână c aă nghèoă đóiă làmă c ă s
đ ăthi tăk ăcácăchínhăsáchătácăđ ngăđ nă
l nhă v c,ă đ aă bàn: c nă c ă th că tr ngă
m căđ ăthi uăh tăcácăd chăv ăxưăh iăc ă
b n,ă cácă B ,ă ngànhă s ă thamă m uă choă

Chínhă ph ă ho chă đ nhă k ă ho ch,ă l ă
trìnhă đ ă c iă thi nă m că đ ă ti pă c nă cácă
d chă v ă xưă h iă c ă b n theoă l nh v că
ngành,ă đ aă bànă uă tiên,ă b oă đ mă s ă
d ngă ngu nă l că dànhă choă gi mă nghèoă
h pălỦ,ăt pătrungăvàăhi uăqu ăh n.
3.ă Nhi uă chínhă sáchă đưă ti pă c nă
theoăph ngăphápăđaăchi u.
Cácă chínhă sáchă h ă tr ă ti pă c nă cácă
d chă v ă xưă h iă c ă b nă đưă h ngă đ nă
ng iă nghèo/ă c nă nghèo,ă ng iă DTTSă
nh :ă h ă tr ă muaă th ă BHYTă (t ngă t ă
11%ă n mă 2010ă đ nă 16,8%ă n mă 2014),ă
mi năgi măchiăphíăkhámăch aăb nhăchoă

ng iă nghèoă hàngă n mă chi mă t ă 1213%ă trongă t ngă ngână sáchă chiă tiêuă
khámăch aăb nh,ăcácăchínhăsáchăv ăd yă
ngh ,ă khuy nă lâmă ậ khuy nă ng ,ă xu tă
kh uălaoăđ ng,ămi năgi măh căphíăluônă
đ căquanătâmănh măt ngăc ngăh ătr ă
ng iănghèo/c nănghèoăv nălênătrongă
s nă xu t,ă c iă thi nă đ iă s ngă vàă thuă
nh p,ăgópăph năgi mănghèoăb năv ng.

B ng:ăT ăl ăh ătr ăv ăti păc năcácăd chăv ăxưăh iă
N iădungăchínhăsáchăh ătr
H ătr ămuaăth ăb oăhi măyăt
Mi năgi măchiăphíăkhám/ch aăb nhăchoăng iănghèo
Mi năgi măh căphíăchoăng iănghèo
H căb ngăchínhăsách
D yăngh ăchoăng iănghèo,ăng iăthuănh păth p
H ătr ăh ănghèoăv ănhàă
H ătr ălàmăs ch/ăc iăthi năngu năn căsinhăho tăchoăh ănghèo
C păđ tăs năxu tăchoăh ănghèoădânăt căthi uăs
Khuy nănông,ăkhuy nălâm,ăkhuy năng

24

2010
10.99%
13.27%
5.28%
1.23%
0.10%
1.26%

2.32%
0.06%
8.04%

2012
19.27%
14.42%
8.69%
1.64%
0.14%
0.74%
1.74%
0.05%
8.12%

2014
16.78%
12.75%
4.46%
1.27%
0.11%
0.56%
1.31%
0.05%
7.07%


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016


H tr ilao ngn cngoi
Tr c pl ngth c
H tr x ngd uchotu/thuy nỏnhcỏ
Tr c pkhúkh n iv ih nghốo
Tớnd ng ui iv ing inghốo
H tr mỏymúc,v tt s nxu t(phõnbún,congi ng,cõy
gi ng,)
Khỏc(d uho ,)

0.10%
5.14%
0.11%
11.96%

0.22%
5.20%
0.10%
4.65%
11.18%

0.16%
4.69%
0.11%
3.32%
4.59%

8.71%
2.63%


5.27%
4.06%

6.31%
3.29%

Ngu n: VLSS 2010, 2012 v 2014, t l % so v i t ng dõn s

Tuynhiờn,h th ngchớnhsỏchcũn
nhi u,m ch tr th pnờnk tqu tỏc
ngc achớnhsỏchkhụngcao.M ts
chớnh sỏch ch a phự h p v i trỡnh
dõntrớv ci mphongt c,t pquỏn
c ang

inghốo,hayvựngmi nDTTS

nờn khi t ch c th c hi n thỡ hi u qu
khụng cao v thi u tớnh b n v ng;
ngu n l c th c hi n chớnh sỏch khụng
t

ng x ng, b trớ dn tr i, ch a m

b o cho cỏc m c tiờu v k ho ch


c phờ duy t. Nhi u chớnh sỏch v a

cún idung ut k tc uh t ng,v a

cú n i dung sinh k v an sinh x h i
nh ngthi uc ch phõnb ngu nl c
cú hi u qu th c hi n ng b cỏc
n i dung, d n n quỏ trỡnh tri n khai
ngu nl cchosinhk h nch .
4.M ts v n t
ỏp d ng nghốo a chi u m t
cỏch hi u qu , gúp ph n gi m nghốo
ngym tb nv ngh n,theochỳngtụi,
c nquantõmm ts n idungsau:

M tl, ym nhvi ctuyờntruy n
nõngcaonh nth cv ph ngphỏp
ti p c n nghốo a chi u nh m t o s
ngthu ngi acỏcc p,cỏcngnhv
ng i dõn th ng nh t trong vi c
th chi n.
Hail,ti pt crsoỏt, xu ts a
i chớnh sỏch gi m nghốo theo Quy t
nhs 2324/Q -TTgngy19/12/2014
c aTh t ngChớnhph banhnhK
ho chhnh ngtri nkhaiNgh quy t
s 76/2014/QH13c aQu ch iv y
m nh th c hi n m c tiờu gi m nghốo
b n v ng n n m 2020 theo h ng
gi m d n chớnh sỏch h tr tr c ti p,
cho khụng sang t ng d n cho vay, h
tr cúi uki n,cúhontr nh mnõng
cao tớnh t ch c a h nghốo, h c n
nghốo, cú c ch khuy n khớch h

nghốov nlờnthoỏtnghốo.Chỳtr ng
xõy d ng v nhõn r ng cỏc mụ hỡnh
gi mnghốohi uqu ;mụhỡnhliờnk t
s n xu t, ch bi n tiờu th gi a h

25


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số /Quý I - 2016

nghốo,vựngnghốov inhkhoah cv
doanhnghi p.

nghốog nk tv ic ng ngdõnc trờn
abn.

Ba l, c n t ng c ng h n n a c
ch ph ih pliờnngnhnh m mb o
vi c o l ng nghốo a chi u v thi t
k chớnh sỏch c ng b , m b o
m ctiờugi mnghốotrờnph ngdi n
a chi u, c ng nh vi c l ng ghộp cỏc
ch tiờuv nghốoachi uv ii utra
m cs ngh giaỡnh...

Sỏu l, o l ng nghốo a chi u
cựng v i y m nh vi c tri n khai th c
hi nNgh quy t30a,Ngh quy t80c a

Chớnh ph v Ch ng trỡnh m c tiờu
qu c gia v gi m nghốo, u tiờn ng i
nghốo,l ngbodõnt cthi us thu c
huy n nghốo, x biờn gi i, x an ton
khu, x, thụn b n c bi t khú kh n,
vựngbingang,venbi n,h i o.Quy t
li t th c hi n ch ng trỡnh m c tiờu
Qu c gia v gi m nghốo, m b o t
m c tiờu gi m nghốo giai o n 20162020 theo h ng b n v ng. u tiờn
ngu n l c u t c s h t ng v phỏt
tri n, nõng cao ch t l ng ngu n nhõn
l cchovựng ngbodõnt cthi us ,
huy nnghốo,xnghốo,xbiờngi i,x
an ton khu, x, thụn, b n c bi t khú
kh n,vựngbingangvenbi n,h i o.
T ptrunggi iquy tc b ntỡnhtr ngh
ng bo dõn t c thi u s khụng cú t
; gi i quy t t s n xu t ho c chuy n
i ngh cho ớt nh t 80% h ng bo
dõnt cthi us nghốovh nghốo x,
thụn, b n c bi t khú kh n ang thi u
ts nxu t;th chi not ongh g n
v i gi i quy t vi c lm, t ng thu nh p
choh ngbodõnt cthi us nghốo
ch a ch tr ts nxu t.

B nl,trongth igiant ic ntớnh
toỏn nh ng tr ng s cho cỏc chi u,
trong ú c bi t u tiờn nh ng chi u
v phỏttri nngu nnhõnl cnh :giỏo

d cvyt
N m l, m b o tớnh a chi u
baoph t th nc nti pt cm r ngnh
chi uv vi clm,d yngh ,b ohi mx
h i qua ú t ng c ng cỏc gi i
phỏpch ngh tr ng inghốo thụng
qua cỏc chớnh sỏch th tr ng lao ng
ch ng (cho vay v n tớn d ng, t ng
c ngot ongh ,k tn ivi clm i
v i nhúm h nghốo cú s c lao ng).
Ti pt cnghiờnc uvi uch nhchớnh
sỏch tớn d ng u i cho h nghốo, h
c n nghốo phự h p v i c i m vựng
mi n, l nh v c s n xu t kinh doanh c a
h ,i uch nhm cvay,lisu t,th ih n
cho vay phự h p g n v i chớnh sỏch
khuy nnụng,khuy ncụng,khuy nlõm,
khuy n ng , chuy n giao khoa h c k
thu t;xõyd ng,nhõnr ngmụhỡnhthoỏt

26

B yl,th chi nchớnhsỏchh tr
cúi uki ng nv i it ng, abn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×