Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Một số vấn đề lý luận và thực tiễn để hoàn thiện chính sách lao động, việc làm, dạy nghề đáp ứng mục tiêu tăng trưởng kinh tế đảm bảo công bằng xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.66 KB, 7 trang )

Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
một số vấn đề lý luận và thực tiễn để hoàn thiện
chính sách lao động, việc làm, dạy nghề đáp ứng
mục tiêu tăng trưởng kinh tế đảm bảo công bằng xã hội

ThS. Nguyễn Thị Lan
TT Thông tin, Phân tích và Dự báo chiến lược
1. Ti sao phi t mc tiờu tng
trng kinh t trong mi quan h hi
hũa vi m bo cụng bng xó hi
Tng trng kinh t l kt qu hot
ng sn xut ca xó hi, l mt ch
tiờu phn ỏnh s phỏt trin kinh t ca
mt t nc v c tớnh bng mc
tng GDP theo thi gian. Kinh t tng
trng cao s em li thu nhp cao cho
ngi lao ng vi iu kin tng
trng phi c gii quyt hi ho
trờn nguyờn tc cụng bng. Bi l
tng trng khụng th t nú khc phc
tỡnh trng bt bỡnh ng: nú thm chớ
cũn lm bt bỡnh ng gia tng vỡ k
mnh thng c hng li t tng
trng nhiu hn ngi nghốo; hn
na, nu ly kt qu tng trng gii
quyt vn bt bỡnh ng do chớnh
tng trng gõy ra cú th s lm gim
mc tng trng vỡ cỏch lm ny s lm
gim cỏc yu t kớch thớch tng trng
v tng thờm chi phớ; nhng ngc li,
nu khụng gii quyt vn bt bỡnh


ng thỡ n nh xó hi s b e do, v
nh vy s khụng th cú tng trng
bn vng 1

1

Bài viết tham luận tại thành phố Hồ Chí Minh của
tác giả Philippe Nasse về V n
tái phân ph i
v t ng tr
ng trong m t n n kinh t
ang
chuy n
i. Ông là c v n - Lu t s t i Vi n
Th m k Phó Ch t ch H i
ng qu n lý

Kinh nghim ca cỏc nc cho thy
tng trng kinh t m khụng chỳ trng
n phỏt trin xó hi trong ú con
ngi l trng tõm thỡ vic phõn húa
giu nghốo, bt bỡnh ng trong phõn
phi thu nhp s cng ln. Ngi giu
s giu hn trong khi ngi nghốo li
cng nghốo v kh nng s ngi ri
vo nghốo úi s cũn gia tng. Bờn
cnh ú tin b xó hi cng khụng
c ci thin do t nn xó hi phỏt
trin trong khi cỏc vn giỏo dc, y t
khụng c m bo. Ngc li, nu

quan tõm n phỏt trin xó hi m kinh
t khụng tng trng hoc tng mc
quỏ thp thỡ khụng gii quyt c mc
tiờu phỏt trin.
Bi hc kinh nghim v phỏt
trin ca cỏc nc i trc cho thy,
vo nhng nm 70 ca th k 20, vỡ
theo ui mc ớch tng trng cao,
khụng xem xột n vn cụng bng
xó hi m chin lc hin i húa, cụn g
nghip húa ó u t t vo cỏc
doanh nghip qui mụ ln, s dng cụng
ngh hin i nhm nõng cao nng sut
lao ng, trong khi ú cỏc doanh
nghip va v nh l ni thu hỳt nhiu
lao ng li khụng c quan tõm phỏt
trin hp lý. Hu qu l ch mt s nh
lao ng cú vic lm v hng li ớch
c nh tranh, nguyên V tr
ng V d báo, B
Kinh t , T i chính v Công nghi p Pháp.

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

3


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
t tng trng nhng cú n 700 triu
ngi dõn (khong 1/3 dõn s cỏc nc

ang phỏt trin) ri vo cnh nghốo úi
v cc nghốo, khụng vic lm 2. Hn
na õu cú tim nng kinh t v li
th so sỏnh hn thỡ ú kinh t phỏt
trin v c tp trung khai thỏc n
cn kit ti nguyờn, trong khi nhng
vựng khụng cú iu kin phỏt trin kinh
t nh cỏc vựng min nỳi, nụng thụn,
vựng sõu, vựng xa cng b ngi dõn vỡ
k sinh nhai ó vụ tỡnh hay c ý khai
thỏc ti nguyờn rng mt cỏch vụ t
chc, lm cho mụi trng sinh thỏi b
phỏ hu, ti nguyờn cng vỡ th m cn
kit v l mt trong cỏc nguyờn nhõn
gõy chỏy rng, t súi l, bc mu v
bóo lt, thiờn tai xy ra,... c th hng
lot ngi tip tc ri vo vũng lu n
qun ca ri ro, úi nghốo, ó nghốo li
cng nghốo thờm. Kt qu, khong cỏch
giu nghốo v khỏc bit gia nụng thụn
- thnh th ngy cng doóng ra, s
ngi nghốo v cc nghốo tng lờn do
khụng cú vic lm.
Cỏc nc phỏt trin sau ó cú bi
hc kinh nghim da vo nụng nghip
phỏt trin, sau ú phỏt trin cụng
nghip theo hng xut khu v cụng
nghip thay th hng nhp khu. Kinh
t phỏt trin theo hng m v hi nhp
kinh t th gii nhm y nhanh tng

trng kinh t. Tuy nhiờn, kinh t th
trng t thõn khụng gii quyt vn
cụng bng xó hi m phi do Nh nc
ng ra t chc thc hin vỡ mc ớch
phỏt trin con ngi v vỡ li ớch quc
gia ch khụng vỡ quyn li ca mt
2

World bank, trớch trong "Phỏt trin cụng nghip
qui mụ nh - bỏo cỏo chớnh sỏch" ca Uribe Echevaria, F., tr. 11 (1991)

nhúm cỏ nhõn riờng no, khi ú vn
phỏt trin xó hi mi c phỏt huy.
Bn v cụng bng xó hi, Giỏo s,
Tin s Nguyn ỡnh Tn cho rng
cụng bng xó hi liờn quan n c cu
xó hi v phõn tng xó hi. S khỏc
nhau v sc kho, nng lc, kin thc,
v th ca mi ngi ó to nờn phõn
tng xó hi cú cu trỳc bt bỡnh ng t
nhiờn nh vy. Do ú, cụng bng xó hi
lỳc ny khụng phi l s co bng,
ỏnh ng m bn cht ca nú l lm
cho cu trỳc phõn tng hp thc hn,
ngha l loi b cỏc hin tng li dng
v th kim li bt hp phỏp, ng
thi to iu kin cho mi ngi cú c
hi tip cn v tham gia vo tin trỡnh
phỏt trin xó hi theo nng lc phn
u ca mi ngi 3.

Vit nam, nghiờn cu ca cỏc
nh khoa hc cho thy "tớnh cht i
khỏng giai cp khụng gay gt, quyt lit
nh nhiu nc khỏc" m "nhỡn
chung trong ton b tin trỡnh lch s
Vit nam lỳc no quan h dõn tc, ý
thc dõn tc cng cao hn, m nột
hn, sõu sc hn quan h v ý thc giai
cp" 4. Vỡ vy, vic gii quyt bt ng
li ớch gia cỏc giai cp Vit nam
khụng my khú khn, nng n nhng
cng khụng suụn s, thun li nh ta
vn ngh. Vn tn ti Vit nam
cng nh ca nhiu nc trờn th gii
hin nay l s phõn húa giu nghốo, cn
3

Y kin phỏt biu ca Giỏo s ti hi tho v cụng
bng xó hi v tng trng kinh t do Vin
KHLXH t chc ngy 26/12/2006.
4
Thiờn Kinh, Phõn húa giu nghốo v tỏc ng
ca yu t hc vn n nõng cao mc sng cho
ngi dõn Vit nam, tr. 30, NXB Khoa hc xó hi,
H ni, 2003, trich trong sỏch ca Ng uyn Quang
Ngc, 1998: 295 -303.

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

4



Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
gii quyt th no cho cỏc nhúm thu
nhp thp hay nhúm yu th núi chung
cú c hi tip cn c cỏc ngun lc,
vic lm to thu nhp v c hng
li t cỏc dch v xó hi nh giỏo dc,
o to, y t, vn húa. To iu kin
cho nhúm thu nhp thp hay nhúm yu
th l giỳp cho h cn cõu kim n
lõu di ch khụng phi cho h con cỏ
ch gii quyt ba n trc mt. Cỏch
gii quyt nh vy cú th gi l cụng
bng v ch yu c hiu l cụng
bng trong cỏc c hi cho mi ngi
nh: c hi vic lm, c hi hc tp, c
hi u t, v. v ch khụng phi l
co bng chia u thu nhp.
Ngy nay, cụng bng xó hi luụn
c nhc n trong cỏc chớnh sỏch phỏt
trin ca mi nc v c xem nh l
tin cho s phỏt trin ton din bn
vng, bi Cụng bng tng lờn s em
li li ớch kộp cho xúa úi gim nghốo
m cũn Khuyn khớch u t nhiu hn
v hiu qu hn, dn n tng trng
nhanh hn5. Vit nam, ng v Nh
nc ta ó xỏc nh tng trng kinh t
phi i ụi vi cụng bng xó hi v phn

u vỡ mt Vit nam "dõn giu, nc
mnh, xó hi cụng bng, dõn ch, vn
minh". Do vy, cỏc chớnh sỏch phỏt trin
kinh t xó hi ca Vit nam cn c
xõy dng v thc hin trờn c s kt hp
hi hũa gia tng trng v phỏt trin xó
hi trờn nguyờn tc tin b v cụng bng
xó hi, nu khụng vn phỏt trin xó
5

Xem Equity Enhances The Power Of Growth To
Reduce Poverty: World Development Report 2006
trờn trang website:
/>contentMDK:20653626~isCURL:Y~pagePK:64257043~piP
K:437376~theSitePK:4607,00.html

hi hay phỏt trin bn vng s khụng
cũn ý ngha.
2. Mt s vn thc tin cho
vic xõy dng chớnh sỏch lao ngvic lm, dy ngh Vit Nam.
Thay vỡ mt nn kinh t k hoch
p
trung
khụng hiu qu, kinh t Vit
t
nam ang chuyn i hot ng sang
nn kinh t th trng, to sc bt mi
cho cỏc thnh phn kinh t phỏt trin,
theo ú th trng lao ng (TTL)
cng ó hỡnh thnh v phỏt trin. Tuy

nhiờn qui mụ ca TTL nc ta cũn
nh, s khai, tp trung ch yu khu
vc thnh th v cỏc khu kinh t phỏt
trin. Hin c nc mi cú khong trờn
1/4 lao ng tham gia TTL, ngha l
cú trờn 1/4 lao ng lm cụng hng
lng v c B lut Lao ng bo
v. Lao ng khu vc ny c
hng chớnh sỏch bo him xó hi v
bo him y t - mt trong cỏc cụng c
bo m cho ngi lao ng trỏnh/ hn
ch c ri ro mc thp cú th. S
cũn li ch yu l lao ng h gia ỡnh
khụng hng lng v t lm, õy l
khu vc kinh t phi kt cu vi nhng
c trng c bn l nng sut v cht
lng lao ng thp, h khụng thuc
i tng chu s iu chnh ca Lut
Lao ng. Thu nhp ca lao ng khu
vc ny vỡ th hon ton ph thuc vo
kh nng sn xut ca chớnh bn thõn
ngi lao ng v tớnh tht thng ca
th trng hng húa. Vỡ vy, trong giai
on ti, TTL phi c phỏt trin
mnh v tớch cc c v chiu rng (tn g
t l lao ng lm cụng) ln chiu sõu
(nõng cao hiu bit ca ngi lao ng
v quyn li v nghió v ca h trong

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008


5


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
i sng vic lm). Bờn cnh ú cỏc
chớnh sỏch phỏt trin TTL cn c
hon thin mt cỏch hp lý, hng ti
TTL thng nht, thụng thoỏng v hot
ng hiu qu.
Kinh t Vit nam cú nhiu trin
vng thi hu WTO, vn l thc
hin nhim v cụng nghip húa, hin
i húa (CNH-HH) nh th no
kinh t phỏt trin mt cỏch hiu qu v
nõng cao sc cnh tranh trờn trng
quc t. Tng trng cao khụng ch do
to thờm nhiu vic lm cho ngi lao
ng m cũn do nõng cao nng sut
tt c cỏc ngnh, lnh vc kinh t. m
bo chuyn dch hiu qu lao ng theo
hng cụng nghip-dch v, phự hp
vi chuyn dch c cu kinh t trong
quỏ trỡnh CNH-HH v hi nhp. Vỡ
võy, ngoi vic khuyn khớch phỏt trin
cỏc ngnh ngh s dng nhiu lao
ng, Nh nc tp trung phỏt trin cỏc
ngnh kinh t mi nhn s dng cụng
ngh cao, cht xỏm em li ngun thu
ln cho t nc v to cho mt nn

kinh t tri thc sau ny.
ụ th húa l tt yu trong quỏ trỡnh
phỏt trin kinh t. Do vy, mt lng
lao ng nụng nghip nụng thụn s b
mt t v s lao ng khu vc phi kt
cu v lao ng tay ngh thp cú nguy
c mt vic lm. Do ú, vn chuyn
i, tỡm hng to vic lm bn vng
hoc o to ngh phự hp vi nng lc
ngi lao ng nhm nõng cao cht
lng vic lm cho h l cụng vic
khụng th b qua trong tin trỡnh phỏt
trin xó hi.
Kinh t phỏt trin ũi hi cht
lng ngun nhõn lc cao, ỏp ng yờu

cu cụng ngh ngy cng hin i v
i mi. Vỡ vy, cụng tỏc o to lao
ng k thut (lnh ngh, trỡnh cao),
lao ng qun lý, c bit cỏc ngh mi
phỏt sinh trong thi i cụng ngh mi
v chuyờn gia t tiờu chun quc t
cn c i mi, nõng cp nhm ỏp
ng nhu cu ngy cng cao ca th
trng, ng thi nõng cao kh nng
cnh tranh ca lao ng, ca doanh
nghip v ton b nn kinh t trong quỏ
trỡnh phỏt trin v hi nhp. Bờn cnh
ú, cụng tỏc giỏo dc, o to v chm
súc sc khe cho ngi dõn cng cn

c ci thin rừ rt nhm nõng cao
cht lng dõn s khụng ch v th lc,
sc khe m c v tõm, trớ, nng lc v
kin thc, õy l ngun nhõn lc tim
nng ca xó hi. c bit, kh nng tip
cn cỏc dch v giỏo dc, o to v y
t ca ngi nghốo, dõn tc thiu s v
nhúm ngi yu th b hn ch nờn cỏc
chớnh sỏch u tiờn cho nhúm lao ng
yu th cn c chỳ trng, to iu
kin cho h cú c hi tỡm c vic
lm bn vng v nõng cao thu nhp cho
gia ỡnh.
Ngoi cỏc chớnh sỏch phỏt trin
cung lao ng thỡ chớnh sỏch phỏt trin
cu lao ng cn "bo m cho mi
ngi bỡnh ng v quyn li kinh
doanh v ngha v i vi Nh nc v
i vi xó hi", loi b nhng th lc
v phng thc c quyn lng on 6,
to sõn chi cnh tranh l nh mnh v
phỏt huy nng lc sỏng to cng nh
kh nng phỏt trin kinh doanh, lm
giu cho t nc.
6

GS, TS Phm Xuõn Nam (ch biờn), Qun lý s
phỏt trin trờn nguyờn tc tin b v cụng bng, tr
38, NXB Chớnh tr quc gia, H Ni - 2001.


Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

6


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
Cỏc khu vc kinh t cú li th phỏt
trin v thu hỳt u t ó v ang c
lp y, khụng lõu na kh nng thu
hỳt u t v phỏt trin vo cỏc khu vc
ny s b thu hp dn. Thay vo ú l
cỏc vựng/khu kinh t cú li th kinh t
kộm hn nờn cỏc chớnh sỏch thu hỳt u
t v phỏt trin kinh t phi tớnh n
ch u ói hp lý. Bờn cnh ú vn
xó hi v mụi trng sng thõn thin
s l lớ do cỏc doa nh nghip, khu
cụng nghip phi chuyn ra ngoi trung
tõm dõn c. Tt nht nờn dch chuyn
n khu vc giỏp ranh a gii hnh
chớnh gia cỏc khu vc, tnh nhm thu
hỳt lao ng ca cỏc a phng va
thc hin c vic gión dõn (hỡnh
thnh cỏc khu ụ th v tinh), va trỏnh
tp trung thnh vựng kinh t quỏ núng
lm khú khn cho vic qun lý xó hi
v mt hnh chớnh v tuyn dng lao
ng theo yờu cu.
V nguyờn tc, "th trng khụng
t nhiờn quan tõm n vn cụng

bng m ngc li, nú ch quan tõm n
hiu qu; ch cú nh nc cú kh nng
tỏi thit s cõn bng trong hot ng
ca th trng m bo cụng bng" 7.
Kh nng ú chớnh l vai trũ qun lý
ca Nh nc v l thit ch m bo
tng trng kinh t i ụi vi cụng
bng xó hi. Trong vai trũ i u tit,
Nh nc can thip vo th trng khi
cn thit s hn ch c nhng "sc"
bt thng do khim khuyt ca th
trng to ra. vai trũ b , Nh
nc h tr cỏc nhúm lao ng yu th
7

Bi vit tham lun ti thnh ph H Chớ Minh ca
tỏc gi Philippe Nasse v Vn tỏi phõn phi v
tng trng trong mt nn kinh t ang chuyn
i.

thụng qua cỏc chớnh sỏch u ói nh tớn
dng v bo him xó hi, giỳp nhúm
ny gim thiu ri ro v khc phc
nhng khú khn ban u trong thi gian
nht nh.
Thiu vn l mt trong cỏc iu
kin phỏt trin v m rng sn xut, to
nhiu vic lm cho ngi lao ng, tuy
nhiờn, vn vn ó dn c gii
quyt bi h thng ngõn hng, ti chớnh

phỏt trin, thờm vo ú l c ch cho
vay ó thụng thoỏng hn, ỏp ng nhu
cu vay vn. Mi quan ngi ch yu
ca cỏc doanh nghip hin nay khụng
ch v k nng, tay ngh m cỏc yờu
cu v tỏc phong cụng nghip v k
lut lao ng ngy mt kht khe hn,
trong khi ú ý thc chp hnh lut phỏp
v quy nh ca doanh nghip mt s
lao ng cũn hn ch, lm nh hng
khụng nh ti kt qu sn xut ca
doanh nghip. Do vy, cụng tỏc giỏo
dc k nng sng, ph bin sõu rng v
thng xuyờn v phỏp lut cng nh
o to k nng chuyờn mụn cho lao
ng phi c thc hin ngay t thi
hc sinh, sinh viờn trc khi gia nhp
TTL nhm gim thiu s v tranh
chp lao ng khụng ỏng cú. Bờn cnh
ú, cỏc nh qun lý cng phi tng
cng cụng tỏc kim tra, giỏm sỏt cỏc
doanh nghip vic thc thi phỏp lut.
3. Mt s khuyn ngh
Trc ht , cn hon thin th ch,
phỏp lut phự hp vi cỏc tiờu chun
lao ng v cụng c quc t. B sung,
sa i hon thin cỏc chớnh sỏch v c
ch nhm to mụi trng v iu kin
phỏt trin ng b cỏc yu t th trng
lao ng; kớch thớch tng cu, gim sc


Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

7


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
ộp cung lao ng, ng thi tng cng
vai trũ ca Nh nc trong vic giỏm
sỏt v iu tit quan h cung - cu lao
ng trờn th trng lao ng , tng ch
lm vic theo quan h th trng; giỏm
sỏt, kim tra vic thc hin quan h lao
ng, chp hnh phỏp lut lao ng; coi
trng phỏt trin ng u th trng lao
ng gia cỏc vựng min, cỏc ngnh v
to lp th trng thng nht, thụng
thoỏng trong c nc; phỏt trin cỏc c
s giao dch, phỏt trin cỏc hỡnh thc
thụng tin th trng lao ng, trc
nht l hỡnh thc giao dch v vic lm
chớnh thng trờn th trng lao ng;
Ct lừi ca tng trng kinh t vn
l chuyn dch kinh t, theo ú l
chuyn dch c cu lao ng theo
hng cụng nghip, dch v. Nm 2006
t trong lao ng nụng nghip tuy ó
gim xung cũn 54,7%, nhng v s
lng vn gi mc trờn 24 triu lao
ng trong sut 1996-2006. iu ú

cho thy sc phỏt trin lan ta ca cỏc
ngnh phi nụng nghip cha cao, vn
tp trung ch yu ti cỏc vựng kinh t
trng im, cú li th so sỏnh. Tỡnh
trng ny khin i sng kinh t gia
cỏc vựng vi nhau v gia nụng thụn,
thnh th cú s khỏc bit quỏ ln. Thi
gian ti cn y nhanh tin ụ th
húa v phỏt trin mnh cỏc khu kinh t
v tinh v cỏc lng ngh nhm thu hỳt
lao ng nụng thụn ti ch. To s liờn
kt kinh t gia thnh th, cỏc khu cụng
nghip vi nụng thụn, gia sn xut cụng
nghip vi nụng nghip v dch v, c
bit khai thỏc mi liờn kt kinh t gia cỏc
thnh ph ln vi cỏc khu vc ph cn.

Vn liờn quan n lao ng
nụng thụn l t chc o to nhng
ngh m th trng cn i vi lao
ng nụng thụn ch khụng o to trn
lan, hc xong khụng s dng c, gõy
lóng phớ chi phớ xó hi. Lao ng nụng
thụn ch yu lm nụng nghip v
khụng cú chuyờn mụn k thut, khi
chuyn dch sang cỏc ngnh phi nụng
nghip h vn cú th lm c nhng
ch nhng ngh ph thụng, nhng ngh
ũi hi chuyờn mụn phc tp hn thỡ
khú tip c n, nu c thỡ hiu qu

cụng vic thp, d sinh chỏn nn vỡ thu
nhp thp v khụng khuyn khớch h
li lm vic. Lng thp m cũn phi i
lm xa nh vi bao nhiờu khon phớ
khỏc thỡ khụng cú lớ do no gi chõn h
li. Do vy, du th no lao ng c
o to c bn t ban u trc khi vo
lm vic vn tt hn.
Chớnh sỏch khuyn cụng, khuyn
nụng ang c thc hin song cn cú
u t nhiu hn c v cỏn b k thut
ln vt cht cụng tỏc chuyn giao k
thut ti ngi nụng dõn t c hiu
qu nht. Bờn cnh ú, cn cú chớnh
sỏch qui hoch hp lý v to c cỏc
th trng nụng sn hng húa cú giỏ tr
trờn khp khu vc nụng thụn. i vi
nhng vựng sõu, vựng xa. Nh nc nờn
cú chớnh sỏch thu mua hp lý, trỏnh tỡnh
trng thay i cõy trng vt nuụi mt
cỏch t phỏt, nh hng trc tip ti i
sng ca ngi lao ng. c bit, i
vi th trng cõy cụng nghip v cõy
n qu tht thng nh c phờ, h tiờu,
vi, ... Thay i cỏc loi cõy trng khụng
nm trong qui hoch s lm tn tht v
vn ling u t va lm th trng bt
n v gõy mộo mú v giỏ c.

Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008


8


Trao đổi về phương pháp và công cụ nghiên cứu
Cỏc ngnh s dng nhiu lao ng
ch yu l cỏc ngnh dt may, da giy
xut khu ang cú hng phỏt trin tt.
c bit, k t khi Vit nam l thnh
viờn WTO cỏc ngnh ny ó cú tng
trng mnh v ó lt vo nhúm 10
nc cú mc xut khu hng dt may
ln nht th gii. õy l tớn hiu vui,
nhng vn l giỏ tr gia tng ca
ngnh cha cao, ch yu l hng gia
cụng hoc nguyờn liu nhp. Vỡ vy,
ngnh tip tc nghiờn cu chuyn
hng thay vỡ gia cụng ch yu sang t
thit k, sn xut v bỏn hng, nõng cao
giỏ tr gia tng cho ngnh v cho ngi
lao ng, ng thi to thờm nhiu vic
lm cho ngi lao ng nh vo cỏc
n t hng ngy cng gia tng.
Con ngi l vn quý, l ng lc
phỏt trin kinh t xó hi v l yu t u
vo cú ý ngha quyt nh cht lng,
hiu qu sn xut kinh doanh. Th nờn,
cụng tỏc phỏt trin ngun nhõn lc v
o to ngh cho ngi lao ng luụn
phi i mi, cp nht v chun húa, ỏp

ng nhu cu ngy cng cao ca xó hi.
Ngoi k nng tay ngh, cỏc kin thc v
cuc sng, lut phỏp, lut lao ng, quan
h lao ng, tỏc phong lm vic,... cn
c a vo chng trỡnh, ni dung
giỏo dc v o to ngay t cp hc ph
thụng c s. Kiờn quyt vi cỏc hin
tng dy chay, hc chay, nu
khụng khi vo lm vic ngi lao ng
khú trỏnh c nhng hu qu khụn
lng, gõy thit hi cho c doanh nghip
v cho chớnh ngi lao ng. Ngc li,
trong cụng vic cỏc doanh nghip cng
nh chớnh sỏch nh nc nờn to mi
iu kin ngi lao ng phỏt huy ht
sỏng kin, ti nng v nng lc trong lao

ng sn xut; khuyn khớch v ói ng
tho ỏng i vi ti nng, lao ng cht
xỏm, lao ng lnh ngh úng gúp ngy
cng nhiu cho s nghip phỏt trin kinh
t - xó hi ca t nc.
Ngun nhõn lc nc ta di do nờn
vic m rng th trng lao ng sang
cỏc nc ó v ang phỏt trin khỏ tt,
vn l nõng cao cht lng ngun lao
ng va ỏp ng nhu cu ca i tỏc
va lm gia tng giỏ tr thu nhp ca
ngi lao ng. Tuy nhiờn, khi khai thỏc
th trng ngoi nc cỏc doanh nghip

cn tỡm hiu k th trng v mụi trng
lm vic, tớnh n nh cụng vic v
phong tc tp quỏn, vn húa nc bn.
Bờn cnh ú cn trang b cho ngi lao
ng ngoi ng, k nng chuyờn mụn v
giỏo dc ý thc k lut lao ng v chp
hnh phỏp lut, õy l im yu ca lao
ng nc ta m th trng cỏc nc e
ngi khi tip nhn.
Cui cựng, mt nn kinh t vn hnh
theo c ch th trng thỡ khụng bao gi
hon ho, cú s cnh tranh nờn khụng th
cú cụng bng. Tuy nhiờn, theo qui lut,
cú cnh tranh cú phỏt trin. Vỡ th, Nh
nc vi vai trũ ca mỡnh m iu chnh
th trng ỏp ng mc tiờu theo ui
ca Nh nc l cụng bng xó hi va
m bo cho nn kinh t hot ng hiu
qu, bi vỡ, nh tỏc gi Philippe Nasse cú
vit tc phỏt trin ch t mc ti a
khi cú s úng gúp ca ton xó hi, v vỡ
th nờn to iu kin mi ngi cựng
tham gia úng gúp cho phỏt trin8.
8

Bi vit tham lun ti thnh ph H Chớ Minh ca
tỏc gi Philippe Nasse v Vn tỏi phõn phi v
tng trng trong mt nn kinh t ang chuyn
i.


Hot ng nghiờn cu khoa hc -S 15/Thỏng 3-2008

9



×