A- một số vấn đề lý thuyết
A1 Tính chất
A C > 0
B D > 0
A.B C.D
A2 - Bất đẳng thức Cô si
Bất đẳng thức đợc viết dới dạng khác nhau
(Chỉ áp dụng với các số không âm)
1) Dạng căn thức
ba
ba
.
2
+
3
..
3
cba
cba
++
n
n
n
aaa
n
aaa
.....
...
21
21
+++
2) Dạng lũy thừa
ba
ba
.
2
2
+
cba
cba
..
3
3
++
n
n
n
aaa
n
aaa
....
...
21
21
+++
3) Hệ quả
a / Hai số không âm có tổng không đổi thì tích lớn nhất khi hai số đó bằng nhau
b / Hai số không âm có tích không đổi thì tổng nhỏ nhất khi hai số đó bằng nhau.
Nếu
Thì
B- các dạng bài tập vận dụng bất đẳng thức cô si
Dạng 1: Vận dụng bất đẳng thức Cô si và tính chất của bất đẳng thức
Dạng 2: Tách các số hạng của tổng
Dạng 3: Nhân thêm hệ số cho các thừa số
Dạng 4: Tìm cách thêm các số hạng thích hợp
Dạng 5: Dạng tổng nghịch đảo của các số dơng
C- cách giải các dạng bài tập vận dụng bất đẳng thức cô si
Dạng 1: Vận dụng bất đẳng thức Cô si và tính chất của bất đẳng thức
Ví dụ 1:
* Bài toán:
Cho a > 0, b > 0
Chứng minh rằng: (a+2)(b+2)(a+b) 16ab
* Phân tích và cách giải:
- Bất đẳng thức cần chứng minh là tích của 3 tổng dơng vì a>0, b>0. Do vậy ta có
thể vận dụng bất đẳng thức Cô si kết hợp với tính chất của bất đẳng thức:
Nếu A C > 0
B D > 0 Thì: A.B C.D
- áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
aa .2.22
+
<1>
bb .2.22
+
<2>
baba ..2
+
<3>
- Nhân từng vế của <1>, <2>, <3> ta có:
abbababa .2.2.8))(2)(2(
+++
ab16
<Điều phải chứng minh>
- Dấu đẳng thức xảy ra khi : a = b =2
Sử dụng bất đẳng thức Cosi trong bài toán chứng minh Trang 2
Ví dụ 2:
* Bài toán:
Cho a,b,c > 0
Chứng minh rằng:
9
111
)(
++++
cba
cba
* Giải:
- áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
3
...3 cbacba
++
<1>
3
..
1
.3
111
cbaaaa
++
<2>
- Nhân từng vế của <1> và <2> ta có:
3
3
..
1
....9
111
)(
cba
cba
cba
cba
++++
9
<Điều phải chứng minh>
- Dấu đẳng thức xảy ra khi : a = b = c
* Nhận xét:
- Mở rộng từ bài toán trên ta có bài toán tổng quát:
Cho a
1
, a
2
, ... , a
n
là các số dơng thì ta có:
2
21
21
1
...
11
)...( n
aaa
aaa
n
n
++++++
- Dấu đẳng thức xảy ra khi : a
1
= a
2
= ... = a
n
Ví dụ 3:
* Bài toán:
Cho a,b,c > 0 và a + b + c =1
Chứng minh rằng:
64
1
1.
1
1.
1
1
+
+
+
cba
Sử dụng bất đẳng thức Cosi trong bài toán chứng minh Trang 3
* Giải:
- áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
4
2
...41 cbaacbaa
+++=+
<1>
4
2
...41 cbabcbab
+++=+
<2>
4
2
...41 cbaccbaa
+++=+
<3>
- Nhân từng vế của <1>, <2>, <3> ta có:
( ) ( ) ( )
cbacba ...641.1.1
+++
<4>
Vì a,b, c >0 nên abc > 0. Chia cả hai vế của <4> cho abc ta đợc:
64.
)1(
.
)1(
.
)1(
+++
c
c
b
b
a
a
64
1
1.
1
1.
1
1
+
+
+
cba
<Điều phải chứng minh>
- Dấu đẳng thức xảy ra khi : a = b = c =
3
1
Bài tập đề nghị:
* Bài 1:
Cho a 1, b 1
Chứng minh rằng:
ababba
+
11
* Bài 2:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
xx
P
+=
1
21
Với 0 < x < 1
* Bài 3:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác.
Xác định hình dạng của tam giác sao cho biểu thức:
cba
c
bca
b
acb
a
Q
+
+
+
+
+
=
nhỏ nhất
Dạng 2: Tách các số hạng của tổng
Sử dụng bất đẳng thức Cosi trong bài toán chứng minh Trang 4
Ví dụ 1:
* Bài toán:
Cho a, b là hai số dơng thoả mãn a + b = 5
Chứng minh rằng: a
2
.b
3
108
* Giải:
- áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 5 số dơng ta có:
5
3
b
.
3
b
.
3
b
.
2
a
.
2
a
333225
1
++++
bbbaa
( )
5
32
108
b . a
ba
5
1
+
5
32
108
b . a
1
a
2
.b
3
108 <Điều phải chứng minh>
- Dấu đẳng thức xảy ra khi :
32
ba
=
, mà a + b =5 a = 2 và b = 3
Ví dụ 2:
* Bài toán:
Tính số đo các góc của tam giác ABC sao cho biểu thức:
M = A.B
2
.C
3
Đạt giá trị lớn nhất
* Giải:
- áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 6 số dơng ta có:
6
3
C
.
3
C
.
3
C
.
2
B
.
2
B
.A
333226
1
+++++
CCCBB
A
( )
6
32
108
C . B
.A
6
1
++
CBA
6
32
108
C . B .A
30
108
C . B .A
30
32
6
AB
2
C
3
108.30
6
Vậy M = AB
2
C
3
đạt giá trị lớn nhất khi:
Sử dụng bất đẳng thức Cosi trong bài toán chứng minh Trang 5
30
6
180
622
==
++
===
CBACB
A
= 30
0
= 60
0
= 90
0
Giá trị lớn nhất là : M
max
= 108.30
6
Ví dụ 3:
* Bài toán:
Cho x
2
, 0
và m,n là các sô nguyên dơng.
Tím giá trị lớn nhất của hàm số: y = sin
m
x.cos
n
x
* Giải:
- Nhận xét: Vì sin
2
x + cos
2
x = 1
x
nên ta viết:
2
cos
...
2
cos
2
sin
...
2
sin
cossin
2222
22
n
x
n
x
m
x
m
x
xx
+++++=+
2
m
số hạng
2
n
số hạng
- áp dụng bất đẳng thức Cô si cho
22
nm
+
số dơng ta có:
2
nm
2
n
2
m
nm2222
2
n
.
2
m
xcos .x sin
2
n
xcos
...
2
n
xcos
2
m
xsin
...
2
m
xsin2
+
+++++
+
nm
2
m
số hạng
2
n
số hạng
( )
2
nm
2
n
2
m
nm
22
2
n
.
2
m
xcos .x sin
xcos x sin
2
+
+
+
nm
2
nm
2
n
2
m
nm
2
n
.
2
m
xcos .x sin
nm
2
+
+
2
n
2
m
nm
2
2
n
.
2
m
xcos .x sin
nm
2
+
+
nm
22
n
2
m
nm
nm
2
.
2
n
.
2
m
xcos .x sin
nm
+
+
Sử dụng bất đẳng thức Cosi trong bài toán chứng minh Trang 6