Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tiết 52 Bàii 51:Bộ ăn thịt - bộ móng guốc-Bộ linh trưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.92 KB, 10 trang )

Giỏo ỏn sinh hc 7
GIO N SINH HC 7
GIO VIấN: HONG MINH CễNG
TấN BI DY: Tit 52 Bài 51: a dạng của thú (tt)
B N THT- CC B MểNG GUC - B LINH TRNG
DY LP: 7/5
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc cỏc c im cu to ngoi v tp tớnh ca B n tht thớch nghi vi ch n tht.
- Học sinh nắm đợc những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt đợc bộ móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.
- Nêu đợc đặc điểm bộ linh trởng, phân biệt đợc các đại diện của bộ linh trởng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng.
II. Đồ dùng dạy và học :
- Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.
- HS kẻ bảng trang 167 SGK vào vở (vở bài tập SH 7).
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ choc: (1 phỳt)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phỳt)
1 Giỏo viờn: Hong Minh Cụng
Giỏo ỏn sinh hc 7
- Nêu đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của, bộ ăn sâu bọ?
- Nêu đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ gặm nhấm?
3. Bài học mới: (37 phỳt): Chỳng ta ó tỡm hiu cỏc b thỳ vi nhng c im ca tng b thớch nghi vi i sng v
tp tớnh ca chỳng. Vy cũn nhng b thỳ no thớch nghi vi nhng iu kin sng khỏc v vai trũ ca thỳ trong i
sng ca con ngi nh th no, cỏc c im chung ca thỳ l gi? tỡm hiu iu ú chỳng ta vo bi mi.
thi
gian


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ni dung ghi bng
(9
phỳt)
Hoạt động 1 : B N THT
Mục tiêu: Nờu c cỏc c im cu to
ngoi v tp tớnh ca B n tht thớch nghi
vi ch n tht.
- Yêu cầu HS đọc SGK trang 163 - 164 .
Quan sát hình 50.3 để trả lời câu hỏi:
( ?)
1.Nờu c im ca b thỳ cú rng
thớch nghi vi ch n tht?
Gv b sung :
- Rng ca: ngn, sc rúc tht.
- Rng nanh: ln, di, nhn : xộ mi.
- Rng hm: cú nhiu mu dp, sc
ct nghin mi.
2. Cỏc ngún chõn ca thỳ n tht cú cu
to nh th no ?
Gv b sung :
- Cỏc nhúm đọc thông tin SGK
trang 163 - 164. Yêu cầu nờu
c:
+ Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài
nhọn, răng hàm có mấu dẹp sắc.
I : B N THT
- i din: H, bỏo, chú súi.
- Cú cu to chi, rng thớch
nghi vi ch n tht: Răng

cửa sắc nhọn, răng nanh dài
nhọn, răng hàm có mấu dẹp
sắc.
- Ngón chân có vuốt cong, dới
có đệm thịt êm.
- n ng vt.
2 Giỏo viờn: Hong Minh Cụng
Giỏo ỏn sinh hc 7
(9
phỳt)
Cỏc ngún chõn cú vut cong, nhn, sc,
di cú m tht dy nờn bc i rt ờm,
khi di chuyn ch cú cỏc ngún chõn tip
xỳc vi t, nờn khi ui mi chỳng chy
vi tc ln, khi bt mi cỏc vut sc
nhn ging ra khi m tht co xộ con
mi
( ?)
3. Mụi trng sng ca b thỳ n
tht ?
4. i sng ca B thỳ n tht ?
5. Cỏch bt mi ?
6. Ch n ?
Hoạt động 2 : Các bộ móng guốc
Mục tiêu:
HS nắm đợc đặc điểm chung của bộ móng
guốc. Phân biệt đợc bộ guốc chẵn và bộ
guốc lẻ.
- Yêu cầu HS đọc SGK trang 166, 167;
quan sát hình 51.3 để trả lời câu hỏi:

1. ặc điểm của bộ móng guốc?
GV b sung: Thỳ di chuyn nhanh vỡ
chõn cao, trc ng chõn, c chõn, bn v
+ Ngón chân có vuốt cong, dới có
đệm thịt êm.
- Trờn mt t. v trờn cõy.
- n c: Bỏo.
- n: Súi
- Rỡnh mi, v mi
- n ng vt.
- Cỏc nhúm đọc thông tin SGK
trang 166, 167. Yêu cầu nờu c:
+ Móng có guốc. Di chuyển
nhanh.
II :Các bộ móng guốc
- Đặc điểm của bộ móng
guốc: Số ngón chân tiêu giảm,
đốt cuối mỗi ngón có bao
sừng gọi là guốc.
- Bộ guốc chẵn:
+ i din: Ln, Bũ, Hu.
+ Số ngón chân chẵn 2 ngún
gia phỏt trin, có sừng, n
tp, n thc vt, nhiu loi
nhai lại.
3 Giỏo viờn: Hong Minh Cụng
Giỏo ỏn sinh hc 7
(9
phỳt)
cỏc ngún chõn gn nh thng hng v ch

cú nhng t cui ca ngún chõn cú guc
bao bc mi chm t nờn din tớch tip
xuc vi t hp.
2. Nờu ặc điểm ca bộ guốc chẵn ?
cho vớ d ?
3. Nờu ặc điểm v chi ca bộ guốc
lẻ ?cho vớ d ?
- GV cht ý.
- Yêu cầu HS chọn từ phù hợp điền vào
bảng trong vở bài tập.(PHT 1)
* GV treo bảng để HS chữa bài.
* GV nên lu ý nếu ý kiến cha thống nhất,
cho HS tiếp tục thảo luận.
* GV đa nhận xét và đáp án đúng.
Hoạt động 3: Bộ linh trởng
Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm cơ bản của
bộ, phân biệt đợc một số đại diện trong bộ.
- Yêu cầu HS đọc SGK trang 167, 168.
Quan sát hình 51.4 để trả lời câu hỏi:
( ?)
1. Nờu đặc điểm cơ bản của bộ linh tr-
+ Bộ guốc chẵn: số ngón chân
chẵn, có sừng, nhai lại.
+ Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ,
không có sừng (trừ tê giác),
không nhai lại.
+ B voi: chõn cú 5 ngún, cú vũi,
n thc vt khụng nhai li.
- Trao đổi nhóm để hoàn thành
bảng kiến thức. Đại diện các nhóm

lên điền từ phù hợp vào bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
(nờu cú)
- HS t i chiu, kim tra.
- HS tự đọc thông tin SGK trang
168, quan sát hình 51.4 kết hợp với
những hiểu biết về bộ này để trả lời
câu hỏi. Yêu cầu:
- Bộ guốc lẻ:
+ i din: Tờ giỏc, Nga,
Voi.
+ Số ngón chân lẻ 1 ngún
gia phỏt trin, n thc vt,
không nhai lại, không có sừng
sng n(nga), , cú sng
sng n c (tờ giỏc).
III :Bộ linh tr ởng
- i din : Kh, vn, kh
hỡnh ngi
- c im:
+ Đi bằng bàn chân
+ Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
+ Ngón cái đối diện với các
4 Giỏo viờn: Hong Minh Cụng
Giỏo ỏn sinh hc 7
(5
phỳt)
(5
ởng?

2. Nờu c im v chi ca b linh
trng thớch nghi vi di sng cõy?
* GV phỏt PHT HS so sánh v hon
thnh PHT 2.
3.Phõn bit kh v vn ?
4.Phõn bit kh hỡnh ngi vi kh,
vn ?
- GV cht ý.
Hoạt động 4: Vai trò của thú
Mục tiêu: HS nắm đợc giá trị nhiều mặt
của lớp thú.
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:
( ?)
- Thỳ cú li gỡ i vi i sng con
ngi?
- Thỳ cú hi gỡ i vi i sng con
ngi?
- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp
thú phát triển?
* GV nhận xét ý kiến của HS và yêu cầu
HS rút ra kết luận..
Hoạt động 5: Đặc điểm chung của lớp thú
+ i bng bn chõn.
+ Chi có khả năng cầm nắm, bám
chặt : Bàn tay, bàn chân có 5 ngón,
ngón cái đối diện với các ngón còn
lại
+ Tr li ni dung PHT.
+ Tr li qua ni dung PHT
- Một vài HS trình bày, các HS

khác nhận xét, bổ sung.
- Trao đổi nhóm và trả lời: Yêu
cầu:
+ Phân tích từng giá trị nh: cung
cấp thực phẩm, dợc phẩm
+ phỏ hoi mựa mng, cõy
ci,...
+ Xây dựng khu bảo tồn, cấm
săn bắn.
- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.
ngón còn lại giúp thích nghi
với sự cầm nắm và leo trèo.
+ Ăn tạp
IV : V ai trò của thú
- Cú li: Cung cấp thực
phẩm, sức khỏe, dợc liệu,
nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ
và tiêu diệt gặm nhấm có hại.
- Cú hi: phỏ hoi mựa
mng, truyn dch bnh,...
- Biện pháp:
+ Bảo vệ động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn
động vật.
+ Tổ chức chăn nuôi những
loài có giá trị kinh tế.
V: Đặc điểm chung của lớp
5 Giỏo viờn: Hong Minh Cụng

×