Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tiết 44 bài 42 Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.27 KB, 6 trang )

Giáo án sinh học 7
GIÁO ÁN DỰ GIỜ SINH HỌC 9
GIÁO VIÊN: HOÀNG MINH CÔNG
BÀI DẠY: Tiết 44 Bµi 42:
ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
1 Giáo viên: Hoàng Minh Công
HUẾ, 3/2009
Giỏo ỏn sinh hc 7
GIO N D GI SINH HC 9
GIO VIấN: HONG MINH CễNG
BI DY: Tit 44 Bài 42:
NH HNG CA NH SNG LấN I SNG SINH VT
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình thái, giải phẫu, sinh lí và tập tính
của sinh vật.
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to H 42.1; 42.2 SGK.
- Bảng 42.1 SGV. SGK
- Su tầm một số lá cây a sáng; lá lúa, lá cây a bóng: lá lốt, vạn niên thanh.
III: Phng phỏp:
- trỡnh
-Tho lun nhúm
-Thc hnh quan sỏt
IV. Tiến trình bài giảng:
1. n định tổ chức: (1 Phỳt)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 Phỳt)
- Môi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái? Kể tên 1 vài nhân tố hữu sinh ảnh hởng đến con ngời?
- Kiểm tra bài tập của HS.
3. Bài mới: (35 Phỳt)
2 Giỏo viờn: Hong Minh Cụng


Giỏo ỏn sinh hc 7
Khi chuyển 1 sinh vật từ nơi có ánh sáng mạnh đến nơi có ánh sáng yếu (hoặc ngợc lại) thì khả năng sống của
chúng sẽ nh thế nào? Nhân tố ánh sáng có ảnh hởng nh thế nào tới đời sống sinh vật?
Thi
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ni dung ghi bng
18 phỳt
Hoạt động 1: ảnh hởng của ánh
sáng lên đời sống thực vật
- GV( ?)
nh sáng có ảnh hởng tới đặc
điểm nào của thực vật?
- GV cho HS quan sát cây lá lốt,
vạn niên thanh, cây lúa, gợi ý để
các em so sánh cây sống nơi ánh
sáng mạnh và cây sống nơi ánh
sáng yếu. Cho HS thảo luận và
hoàn thành bảng 42.1
- Cho HS nhận xét, quan sát minh
hoạ trên tranh, mẫu vật.
- GV treo bng kết quả đúng.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
( ?) nh sáng có ảnh hởng tới
những đặc điểm nào của thực
vật?
- GV nêu thêm: ảnh hởng tính h-
- HS nghiên cứu SGK trang 122,
Quan sát H 42.1; 42.2. tr li cõu
hi.

- HS quan sát tranh ảnh, mẫu vật.
- HS thảo luận nhóm, hoàn thành
bảng 42.1 vào PHT.
- HS nhn xột.
- HS t kim tra kt qu
- HS rút ra kết luận.
- Dựa vào bảng trên và trả lời.
- HS lắng nghe.
I: ảnh h ởng của ánh sáng lên đời
sống thực vật
- ánh sáng có ảnh hởng tới đời
sống thực vật, làm thay đổi đặc
điểm hình thái, sinh lí (quang hợp,
hô hấp, thoát hơi nớc) của thực vật.
- Nhu cầu về ánh sáng của các loài
không giống nhau:
+ Nhóm cây a sáng: gồm những
cây sống nơi quang đãng.
+ Nhóm cây a bóng; gồm những
cây sống nơi ánh sáng yếu, dới tán
cây khác.
3 Giỏo viờn: Hong Minh Cụng
Giỏo ỏn sinh hc 7
17 phỳt
ớng sáng của cây.
(?) Nhu cầu về ánh sáng của các
loài cây có giống nhau không?
(?) Hãy kể tên cây a sáng và cây a
bóng mà em biết?
(?) Trong sản xuất nông nghiệp,

ngời nông dân ứng dụng điều này
nh thế nào?
Hoạt động 2: ảnh hởng của ánh
sáng lên đời sống của động vật
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm SGK trang 123. Chọn khả
năng đúng
( ?) ánh sáng có ảnh hởng tới
động vật nh thế nào?
( ?) Qua VD về phơi nắng của
thằn lằn H 42.3, em hãy cho biết
ánh sáng còn có vai trò gì với
động vật? Kể tên những động vật
thờng kiếm ăn vào ban ngày, ban
đêm?
- GV thông báo thêm:
+ Gà thờng đẻ trứng ban ngày
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.
+ Trồng xen kẽ cây để tăng năng
suất và tiết kiệm đất.
- HS nghiên cứu thí nghiệm, thảo
luận và chọn phơng án đúng (ph-
ơng án 3)
- HS trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
- HS nghe GV nêu.
II: nh h ởng của ánh sáng lên
đời sống của động vật
- ánh sáng ảnh hởng tới đời sống

động vật:
+ Tạo điều kiện cho động
vật nhận biết các vật và định hớng
di chuyển trong không gian.
+ Giúp động vật điều hoà
thân nhiệt.
+ nh hởng tới hoạt động,
khả năng sinh sản và sinh trởng
của động vật.
- Động vật thích nghi điều kiện
chiếu sáng khác nhau, ngời ta chia
thành 2 nhóm động vật:
+ Nhóm động vật a sáng: gồm
4 Giỏo viờn: Hong Minh Cụng
Giỏo ỏn sinh hc 7
+ Vịt đẻ trứng ban đêm.
+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh
sáng, cá chép thờng đẻ trứng sớm
hơn.
( ?) Từ VD trên em hãy rút ra kết
luận về ảnh hởng của ánh sáng
tới động vật?
( ?) Trong chăn nuôi ngời ta có
biện pháp kĩ thuật gì để gà, vịt đẻ
nhiều trứng?
- HS rút ra kết luận về ảnh hởng
của ánh sáng.
+ Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ
nhiều trứng.
động vật hoạt động ban ngày.

+ Nhóm động vật a tối: gồm động
vật hoạt động ban đêm, sống trong
hang, đất hay đáy biển.
4. Củng cố: (5 Phỳt)
- Sắp xếp các cây sau vào nhóm thực vật a bóng và thực vật a sáng cho phù hợp: Cây bàng, cây ổi, cây ngải cứu, cây
thài ài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo, xoài.
- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a sáng và thực vật a bóng?
5. Hớng dẫn học bài ở nhà: (1 Phỳt)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 2, 3 vào vở.
- Đọc trớc bài 43.
5 Giỏo viờn: Hong Minh Cụng

×