ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
Số: 2111/QĐUBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
An Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1869/TTr
SLĐTBXH ngày 23 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được
sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính số 4, 8, 9, 16, 27 tại mục VIII Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐUBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 72, 76, 77, 84, 89, tại mục VI danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội được ban hành kèm theo Quyết định số 1094/QĐUBND
ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Cục kiểm soát TTHCVPCP;
CHỦ TỊCH
Bộ Lao động TBXH;
CT, các PCT. UBND tỉnh;
Văn phòng UBND tỉnh;
Sở, Ban, ngành tỉnh;
Website tỉnh;
UBND các huyện, TX, thành phố;
Lưu: VT, TH(2b).
Nguyễn Thanh Bình
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2111/QĐUBND, ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
1
2
Tên thủ
tục
hành
chính
Thời Địa điểm Phí lệ phí
hạn
thực
(nếu có)
giải
hiện
quyết
Giải thể 20 ngày Sở Lao
trường
làm động
trung
việc, Thương
cấp,
kể từ binh và
trung tâm ngày Xã hội
giáo dục nhận
nghề
đủ hồ
nghiệp sơ hợp
có vốn
lệ
đầu tư
nước
ngoài;
chấm
dứt hoạt
động
phân
hiệu của
trường
trung
cấp có
vốn đầu
tư nước
ngoài
Không
Đổi tên 05 ngày Sở Lao
trường
làm động
trung
việc, Thương
cấp,
kể từ binh và
trung tâm ngày Xã hội
giáo dục nhận
nghề
được
Không
Căn cứ pháp lý
Luật giáo dục nghề nghiệp.
Nghị định số 15/2019/NĐCP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
Quyết định số 981/QĐLĐTBXH
ngày 10/7/2019 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản ly c
́ ủa Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
Luật giáo dục nghề nghiệp.
Nghị định số 15/2019/NĐCP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
nghiệp hồ sơ
có vốn hợp lệ.
đầu tư
nước
ngoài
3
4
5
Quyết định số 981/QĐLĐTBXH
ngày 10/7/2019 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản ly c
́ ủa Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
Cho phép 15 ngày Sở Lao
hoạt
làm động
động liên việc, Thương
kết đào kể từ binh và
tạo trở ngày Xã hội
lại đối nhận
với
đủ hồ
trường sơ hợp
trung
lệ.
cấp,
trung tâm
giáo dục
nghề
nghiệp
và doanh
nghiệp
Không
Cho phép 20 ngày Sở Lao
thành lập làm động
trường việc, Thương
trung
kể từ binh và
cấp,
ngày Xã hội
trung tâm nhận
giáo dục được
nghề
hồ sơ
nghiệp hợp lệ
tư thục
hoạt
động
không vì
lợi
nhuận
Không
Công
20 ngày Sở Lao
nhận
làm động
trường việc, Thương
trung
kể từ binh và
cấp,
ngày Xã hội
trung tâm nhận
giáo dục được
nghề
hồ sơ
nghiệp hợp lệ
tư thục,
trường
Không
Luật giáo dục nghề nghiệp.
Nghị định số 15/2019/NĐCP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
Quyết định số 981/QĐLĐTBXH
ngày 10/7/2019 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản ly c
́ ủa Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
Luật giáo dục nghề nghiệp.
Nghị định số 15/2019/NĐCP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
Quyết định số 981/QĐLĐTBXH
ngày 10/7/2019 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản ly c
́ ủa Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
Luật giáo dục nghề nghiệp.
Nghị định số 15/2019/NĐCP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
Quyết định số 981/QĐLĐTBXH
ngày 10/7/2019 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
trung
giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm
cấp,
vi chức năng quản ly c
́ ủa Bộ Lao
trung tâm
động Thương binh và Xã hội.
giáo dục
nghề
nghiệp
có vốn
đầu tư
nước
ngoài
chuyển
sang
hoạt
động
không vì
lợi
nhuận
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
Số hồ sơ
TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định nội dung
sửa đổi, bổ sung
1
BLĐ
TBVXH
AGI
286298
Cho phép thành lập trường
Nghị định số 15/2019/NĐCP ngày
trung cấp, trung tâm giáo dục 01/02/2019 quy định chi tiết một số
nghề nghiệp có vốn đầu tư
điều và biện pháp thi hành Luật
nước ngoài; trường trung cấp, giáo dục nghề nghiệp
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài hoạt
động không vì lợi nhuận
2
BLĐ
TBVXH
AGI
286301
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
Nghị định số 15/2019/NĐCP ngày
01/02/2019 quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật
giáo dục nghề nghiệp
Cấp Giấy chứng nhận đăng ky ́ Nghị định số 15/2019/NĐCP ngày
hoạt động liên kết đào tạo với 01/02/2019 quy định chi tiết một số
nước ngoài đối với trường
điều và biện pháp thi hành Luật
trung cấp, trung tâm giáo dục giáo dục nghề nghiệp
nghề nghiệp và doanh nghiệp
III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
3
STT
1
BLĐ
TBVXH
AGI
286297
Số hồ sơ
TTHC
Tên thủ tục hành Tên thủ tục hành Tên VBQPPL quy
chính được thay chính thay thế
định nội dung sửa
thế
đổi, bổ sung, thay thế
BLĐ
Cho phép mở phân Cho phép thành Nghị định số
TBVXH hiệu của trường
lập phân hiệu của 15/2019/NĐCP ngày
AGI286300 trung cấp có vốn đầu trường trung cấp 01/02/2019 quy định chi
tư nước ngoài (trong có vốn đầu tư
tiết một số điều và
cùng một tỉnh, thành nước ngoài
biện pháp thi hành
phố với trụ sở chính
Luật giáo dục nghề
của trường trung
cấp)
2
BBLD Cho phép mở phân
286299TT hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu
tư nước ngoài (tại
các tỉnh, thành phố
khác với tỉnh, thành
phố nơi đặt trụ sở
chính của trường
trung cấp)
nghiệp