Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Ebook 360 động từ bất qui tắc và 12 thì cơ bản trong tiếng Anh: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.57 MB, 27 trang )

PHẨNC

CÁCH DÙNG CÂC THÌ TIÊNG ANH
(USES OF TENSES IN ENGLISH)
I. Thl hiện tại đơn (The present simple tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì h iện tạ i đơn giản được dùng:
a. Đ ể chỉ một chân lý, một sự th ậ t hiển nhiên.
3 Ví dụ:

T he su n rises in th e E ast.
M ặ t trờ i mọc ở hướng Đông.

D octors check p a tie n ts ’ h e a lth in hosp itals.
Bác sỹ khám cho bệnh nhân ở bệnh viện.
b. Đê chỉ các sự việc xảy ra đều đặn, có tín h chất lặp đ i
lặp lại.
s Ví dụ:

I go to bed a t 10 o'clock every evening.
Tôi đ i ngủ lúc 10 g iờ m ỗi tôi.

We go to work a t 7 a.m everyday.
H à n g ngày chúng tôi đ i làm lúc 7 giờ.
c. Đẻ nói uề th ờ i g ia n biểu, chương trìn h

3 Ví d ụ :
T he film s ta r ts a t 3 o'clock.
Bộ p h im bắt đầu chiếu lúc 3 giờ.

2. C ách th à n h lập


a. Thê khẳng đ ịn h

70


I/W e/You/They + verb
H e/S he/It + verb (+ s hoặc es)_____________

3 Ví dụ:
I live in Hue.
Tôi sông ở Huê.

She likes apples.
Cô ấy thích táo.

b. Thể phủ đinh
I/ We/ You/ T hey + do not (don't) + verb
H e/ She/ I t + does not (doesn't) + verb

3 Ví dụ:
We d o n 't live in Hanoi.
C húng tô i không sông ở H à Nội.

He d oesn't like football.
Cậu ta không thích bóng đá.
c. Thê n g h i vấn __________________________________

Do + I/ we/ you/ th ey + verb...?
Does + he/ she/ it + verb..?_______________
o V i dụ:


Do you go to school on S unday?
Chủ n hậ t bạn có đ i học kh ôn g ?

Does he like coffee?
Cậu ta có thích cà phê kh ôn g ?

II.
tense)

Thì hiên tai tiếp diễn (The present progressive

1. C á c h sử d ụ n g
Thì hiện tạ i tiêp diễn d ù n g đê:

71


a. C hỉ một sự việc đang xảy ra tạ i thời điếm nói
s Ví d ụ :

She is p ractisin g English.
Cô ây đan g luyện tiếng Anh.
b. C h i một sự việc xảy ra xung quanh thờ i điém nói.
9 Ví d ụ :

He is stu d y in g E nglish a t a lan g u ag e school.
Cậu ấy đang học tiêng A n h ở trư ờng ngoại ngữ.
c. C hỉ một ý đ ịn h sẽ thực hiện tro ng tương la i gấn.
3 Ví d ụ :


I am g e ttin g m arried next m onth.
Tôi sẽ kết hôn vào tháng tới.
d. C hỉ m ột tin h huống thay đ ôi liên tục.

s Ví dụ:
T he population of V ietnam is risin g very fast.
D ân số của Việt N a m đang tăn g rấ t nhanh.

2. C ách th à n h lập
ạ. Thê khẳng đ ịn h ____________________________________

I + am + v erb-ing
You/ We/ They + are + v erb-ing
He/ She/ It + is + verb-ing ___________________
3 Ví d ụ :

I am w atching TV.
Tôi đang xem tiv i.

They are sleeping.
H ọ đang ngủ.

He is having dinner.
Cậu ta đang ăn tối.

72

Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com



b. Thê phủ đ ịn h ________________________________ _________

I + am not + v erb-ing
You/ W e/ T hey + are not (aren 't) + verb-ing
He/ She/ It + is not (isn't) + verb -in g ____________

o Vi du:
I am not read in g .
Tôi không đọc sách.

We a re n 't ru n n in g .
C húng tô i không chạy nữa.

He is n 't liste n in g to music.
Cậu ta kh ôn g nghe nhạc nữa.

c. Thê nghi vân _________________________________________
Am/ Is/ A re/ + subject + verb-ing...?__________
3 Ví d ụ :

Are you doing your hom ework?
Bạn đ an g là m bài tập à?

III.
tense)

Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect


1. C ách s ử d ụ n g
Thì hiện tạ i hoàn th à n h dùng để:
a. C hỉ hành động xảy ra trong quá k h ứ và đê lạ i kết quả
ở hiện tại.

3 Ví dụ:
He h a s lost his pen.
Cậu ta đ.ã đ án h m ấ t chiếc bút.
b. N ó i về nhữ ng tr ả i nghiệm tro n g cuộc đời của một
người nào đó.
o Ví d ụ :

73


I have visited A m erica twice.
Tôi đã sang M ỹ 2 lần.
c. C h i một hành động bắt đầu trong quá k h ứ va vởn còn
tiếp diễn ở hiện tại.

s Ví dụ:
My a u n t h a s lived in H ai P hong for fifteen years.
D i tôi sông ở H ả i Phòng được 15 năm rồi.
d. C hỉ một hành động vừa m ới xảy ra hoặc vừa hoan tất
(luôn đ i với phó từ ju st).
3 Ví d ụ :

I have ju s t m et him.
Tôi vừa m ới gặp anh ta.


2. C ách th à n h lập
a. Thê khẳng đ ịn h ___________________________________

I/ We/ You/ They + have + p a s t particip le I
H e/She/It + h a s + p a s t p articip le __________
3 Ví d ụ :

I have e a te n C hinese food.
Tôi đã ăn th ử đồ ăn T ru n g Quốc rồi.

She h a s lived here for th re e years.
Cô ấy đã sông ở đăy được 3 năm rồi.
b. Thê p hủ đ ịn h _________________________________________

I/ We/ You/ They + have not (haven't) + p a st p articip le
H e/She/It + h a s not (h asn 't) + p a st p articiple____________
0 Vi dụ:

1 h a v e n 't seen him for ages.
Đã lảu rồ i tôi không gặp anh ấy.

He h a s n 't left her.
A n h ấy đã không rờ i xa cô ta.


c. Thê n g h i ván

H ave + I/ we/ you/ th ey + p a st participle...?
H as + he/ she/ it + p a s t participle...?_______
3 Vi d ụ:


H ave you been to E ngland?
B an đã từng đến nước A n h chưa ?

H as she lived here since 2008?
Có p h ả i cô ta sông ở đây từ năm ‘2 008 không?

IV.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The present
perfect progressive tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì hiện tạ i hoàn th à n h tiêp diễn dùng để:
a. Diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ, vừa kết thúc
hay đã kết thúc gần đây.
s Ví d ụ :

He is out of b rea th . H as he been running?
Trông cậu ta n hư sap hết hơi vậy. Cậu ta vừa chạy à?
b. C hỉ hành động lặp lạ i ở g ia i đoạn nói (How long, for).
3 Ví d ụ :

He has been playing football since he w as ten years.
Cậu ấy đã chơi bóng đá từ k h i 10 tuổi.
c. C h ỉ hành động đã xảy ra trong quá kh ứ và vẫn còn
tiếp diễn ở hiện tại.

3 Ví dụ:
T hey have been w orking for 8 hours.
Họ đã làm việc được 8 tiếng. (Bảy g iờ họ vẫn còn làm
việc).


75


2. C ách th à n h lập
a. Thê kh ẳn g đ ịn h _____________________________________

I/ We/ You/ T hey + have + been + V erb-ing
He/ She/ It + h as + been + V erb-ing
3 Ví d ụ :

T hey have been deco ratin g th e house.
Họ đã tra n g t r í ngôi nhà.
b. Thê p h ủ đ ịn h ____________________________________

I/ We/ You/ T hey + h a v e n 't + been + V erb-ing
He/ She/ It + h a s n 't + been + V erb-ing

3 Ví d ụ :
He h a s n 't been sleeping.
A n h ta không ngủ nữa.
c. Thê n g h i vấn ___________________________________________

H ave + I/ we/ you/ th ey + been + verb-ing...?
H as + he/ she/ it + h a s + verb-ing...?___________
o Ví d ụ :

H ave you been w orking for 5 hours?
Ban đã làm việc được 5 tiếng p h ả i không?


V. Thì quá khử đơn (Past simple tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì quá k h ứ đơn giản dùng đế:
a.
Diễn tả hành động đã bắt đầu và kết thúc ờ một th ờ i
điểm rõ ràng tro ng quá khứ.

3 Ví d ụ :
She left school five y ears ago.
76


Cô ta ra trư ờng cách đây 5 năm.
b. Diễn tả th ó i quen tro ng quá khứ.
0 Ví d ụ :

1 used to d rin k wine.
Tôi đã từ ng h ú t thuốc.
c. Diễn tả h a i sự kiện xáv ra liên tiếp,
o Ví d ụ :

T huy w a s n 't a t hom e w hen I called her.
K h i tôi g ọ i điện, Thủy không ở nhà.

2. C á c h t h à n h lậ p
ạ. Thê kh ắn g đ ịn h _________________________

S ubject + verb (p ast sim ple)
o Ví d ụ :


He played football y esterd ay afternoon.
Chiều qua cậu ta chơi bóng đá.
b. T h ể p h ủ đ ịn h ____________________________

S ubject + did not (didn't) + verb
o Ví dụ:

She d id n 't go to work yesterday.
Hôm qua cô ấv không đ i làm.
c. Thê n g h i vân _____________________________

_____ D id + s u b je c t + v e rb ...? ______
3 Ví d ụ :

Did you w atch TV la s t night?
Tôi qua bạrt có xem tiv i kh ôn g ?

77


VI.
tense)

Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive

1. C ách sử d ụ n g
Thì quá khứ tiếp diễn d ù n g để:
a. C h ỉ sự việc, hành động xảy ra tạ i một thơi điêrn xác
đ ịn h tro n g quá khứ.
3 Ví d ụ :


I w as listen in g to m usic a t 4 o'clock y esterd ay .
LÚC 4 g iờ chiều hỏm qua tôi đang nghe nhạc.
b. C h ỉ một hành động đang xảy ra tro ng quá kh ứ th ì một
hành động khác xen vào.

I w as having d in n e r w hen he cam e.
Tôi đang ăn tố i th i anh ta đến.
c. C h ỉ 2 hay nhiều hành động xảy ra đồng th ờ i trong quá
khứ.
3 Ví dụ:

W hile I w as rea d in g new spaper, my s is te r w as w atching
TV.
Trong k h i tôi đang đọc báo th ì em g á i tôi xem t u i.

2. C ách th à n h lập
ạ. Thê khẳng đ ịn h ____________________________________

I/ He/ She/ It + w a s + verb-ing
_____ We/ You/ They + w e re + verb-ing________
3 Ví d ụ:

He w as playing piano.
A n h ta đang chơi đàn piano.

T hey were dancing.
H ọ đang nhảy.



b. T h ế phủ đ ịn h ________________________________________________

I/ He/ She/ It + w a s n o t (w asn't) + verb-ing
We/ You/ T hey + w e re n o t (w eren't) + verb-ing
3 Vi dụ:

I w asn ’t cooking din n er.
Tôi đã không nâu cơm.

T hey w e re n ’t sta y in g hom e a t 8 o'clock la st night.
LÚC 8 g iờ tô i hôm qua họ không ở nha.
c. Thẻ n gh i vân ________________________________

W as+ I/ he/ she/ it + verb-ing...?
W ere + we/ you/ th ey + verb-ing...?
Ví dụ: W as she s ittin g on th e grass?
C ó p h ả i cô ây đang ngồi trên bãi cỏ không?

VII.
tense)

Thì quá khứ hoàn thành (The past perfect

1. C ách sử d ụ n g
Thì quá khứ hoàn th à n h dùng để chỉ sự việc xảy ra trước
sự việc khác trong q u á khứ.

3 Ví dụ:
Som ebody h ad broken into my house w hen I cam e home.
K h i tôi trờ về nhà th ì thấy có a i đó đã đột nhập vào nhà.


2. C ách th à n h lập
a. Thê kh an g đ ịn h _________________________________

_____ Subject + h ad + p a st p articiple_________
s Ví d ụ :

He had left w hen I cam e.
K h i tôi đến th ì anh ta đã rờ i đ i rồi.

Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com

79


b. Thê p h ủ đ ịn h _________________________ ____________

Subject + had not (h ad n ’t) + p a s t p articip le
z> Ví d ụ :

I h a d n 't e a te n b rea k fa st before going to work.
Tôi đã không ăn sáng trước k h i đ i làm .
c Thê n g h i vấn _____________________________________

_____ H ad + subject + p a st p a rtic ip le ..■?_____
o Ví d ụ :

H ad you called me before 6 o'clock?
A n h đã g ọi cho tôi trước 6 g iờ p h ả i không?


VIII.
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (The past
perfect progressive tense)
1. C á c h s ử d ụ n g
Thì quá k h ứ hoàn th à n h tiếp diễn d ù n g để:
a. C hỉ một hành động xảy ra trước hành
trong bao láu.

động khác

o Ví dụ:
T hey h ad been w orking for an h our w hen th e boss came.
H ọ đã là m việc được 1 tiêng trước k h i sếp đến.
b. Diễn tả sự lặp lạ i của hành động trong quá khứ.
o Ví dụ:

He had been w orking h ard all day for a y e a r
A n h ta đã làm việc vất vả cả ngày n h ư th ế tro n g suốt
năm.

2. C á c h t h à n h lậ p
ạ. Thê khẳng định _______________________________________

_____ Subject + had + been + V erb-ing__________

80

1



r> Ví d ụ :

He had been w aiting hero for 30 m inutes.
A nh ta đã đợi ớ đáy được 30 p h ú t rồi.
b. Thê p hủ đ in h
1

1 S ubject

+

had not (h ad n 't)

+

been + Vorl)-ing

o Ví d ụ :

I h a d n 't been phoning her.
Tôi đã không gọi điện cho cô ta nữa.
c. Thê n g h i ván

H ad

+

S ubject


+

been

+

V erb-ing...?

s Ví d ụ :

H ad you been w ritin g a le tte r before I called you ?
Trước k h i tòi gọi, bạn đang viết th ư p h á i kh ô n g ?

IX.

Thì tương lai đơn (The future simple tense)

1. C á c h sử d ụ n g
Thì tương lai đơn được dùng để:
a. D iễn tả một hành động hoặc một sự việc sẽ xảy ra
tro ng tương lai.

3 Ví d ụ :
I w ill v isit my friend next week.
Tuần tớ i tôi sẽ đ i thăm bạn tôi.
b. Diễn tả m ột lờ i hứa, một V đ ịn h,
s Vi du:

I will give you a rose in your next birth d ay .
A n h sẽ tặn g em hoa hồng vào ngày sinh n h ậ t sắp tới

cùa em.
c. D iễn tả m ột sự tiên đoán, một lờ i đế n g h ị lịch sự.

81


3 Ví d ụ :

Shall we go to the movies?
C húng ta đ i xem p h im nhé?

2. C ách th à n h lập
ạ. Thê khẳng đ in h __________________________________

_____ Subject + will/ shall + verb____________
s Ví d ụ:

I will return home tomorrow.
N gày m a i tô i sẽ về nhà.
b. T h ể p hủ đ ịn h ______________________________________________

Subject + will/ shall not (won't/ shan't) + verb______

o Ví dụ:
He won't buy that bike.
Cậu ta sẽ không m ua chiếc xe đạp ấy.
c. Thê n g h i vấn ______________________________________

_____ Will/ shall + subject + verb...?__________
o Ví d ụ :


Will you meet him at the airport?
Cô sẽ đón anh ta ở sân bay ch ứ ?

X.
tense)

Thì tương lai tiếp diễn (The future continuous

1. C ách sử d ụ n g
Thì tương lai tiếp diễn dùng để:
a.
Diễn tả một hành động kéo d a i tro ng một thơi gian
nào đó ở tương lai.
3 Ví d ụ :

At this time next week, he will be having a party
Vào g iờ này tuần tới, anh ta sẽ đang tổ chức tiéc.


b. Diễn tả một hành động đã được lên kê hoạch,
o Ví d ụ :

They will be going on holiday in Da Lat this summer.
M ùa hè này họ sẽ đ i nghỉ ở Đà Lạt.

2. C ách th à n h lập
ạ. Thè khắng đ ịn h ________________________________

_____ Subject + will + be + verb-ing________

o Ví d ụ :

I’ll be m eetim g her tomorrow.
Ngày m a i tôi sẽ gặp cô ấy.
b. Thê p h ủ đ ịn h ___________________________________

_____ Subject + won't + be + verb-ing______
s Ví d ụ :

She won't be reading that book.
Cô ta sẽ không đọc quyển sách đó nữa.
c. Thê n g h i vấn ____________________________________

_____ Will + subject + be + verb-ing?_______

o Ví dụ:
At this tim e tomorrow, will you be working?
Vào g iờ này ngày m ai, bạn sẽ đang là m việc p h ả i
không?

XI.

Thì tương lai hoàn thành (The future perfect

tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả hành động, sự
việc sẽ hoàn thành trước một thòi điểm xác định ở tương lai.

83



o Ví d ụ :

By 9 o'clock tomorrow evening I’ll have done my
homework.
Đến 9 g iờ tôi m ai, tôi đã lam xong bai tập lẽ nha.

2. C ách th à n h lập
a. Thê khẳng đ in h

Subject + will + have + past participle
s Vi du:

By the time next year they will have been married for
20 years.
Tính đến sang năm, họ đã lấ y nhau được 20 nám rối.
b. Thè phú đ ịnh
I

'

I Subject + will not + have + past participle_______
Ví d ụ :

By 9 o'clock tomorrow evening, I won't have gone to bed.
Đến 9 g iờ tôi m ai, tôi van chưa đ i ngủ.
c. Thê n g h i vấn_____________________________________________

Will + Subject + have + past participle...?________

z> Ví d ụ :

Will the match have finished at 4 o'clock?
Lúc 4 g iờ trậ n đâu đã kết thú c chưa?

XII.
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (The future
perfect progressive tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng đe diễn tả một
hành động sẽ hoàn thành trước một thời diêm nao đó ỏ tương
lai.
84


s Ví d ụ :

By this time next summer, we'll have been learning
English for three years.
Vao thờ i điếm này mua hè tới, chúng tôi đã học tiếng
A nh được 3 năm.

2. C ách th à n h lập
a. Thê khang đ ịn h ___________________________________

_____ Subject + will + have been + Verb-ing

3 Ví d ụ :
By the end of this month, they will have been climbing
m ountains for ten days.

Tính đèn cuối thá n g này, họ đã leo n ú i liên tục được 10
ngày.
b Thè phủ đ ịn h _________________________________________

Subject + will not + have been + Verb-ing
3 Ví d ụ :

By next year I won't have been leaving Hanoi for 2
years.
Tính đến sang năm th ì tôi đá không rờ i H à N ộ i 2 năm
rồi.
c. Thê n g h i vàn ______________________________________

Will + subject + have been + Verb-

ing" 9______________________________________
o Ví d ụ :

By the end of this month will you have been living here
for six month'.’
Đến cuối thá n g nàv th ì ban đã ở đây được 6 tháng rồi
p h ả i không?

85


T h ụ độNq cÁ ch
(T h E PASSIVE

vo ice)


I. Đ ịnh nghĩa
Trong tiếng Anh có hai dạng câu: dạng chu động (active
voice) và dạng bị động (passive voice)
- ở dạng chủ động thi chủ ngữ thực hiện hành động.
3 Ví d ụ :

I clean the house.
Tôi dọn nhà.

- 0 dạng bị động thì chủ ngữ chịu tác động của hành
động.
3 Ví d ụ :

The house is cleaned (by me).
N h à được dọn dẹp (bởi tôi).

II. Cách thành lập
Dạng bị dộng dược thành lập theo công thức sau:
To be + past participle: bị, dược________
3 Ví d ụ :

This table is cleaned.
B àn được lau rồi.

III. Cách đổi câu chủ động sang câu bị động
1.
Lấy tân ngữ trực tiêp của động từ t r o n g c á u c h ủ đ ộn g
để làm chủ ngữ của câu bị động.
86



2. Động từ trong câu chủ động chia ở thì nào thì ta chia
dộng từ "to be" ở thì đó, rồi chia động từ chính ở quá khứ
phân từ.
3. Lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm tân ngữ của cảu
bị động.

Câu
ch ủ
dộng:

Câu
bị
động:
& L ư u ý:
1. Chủ ngữ và tần ngữ tướng ứng
Chủ ngữ
Tân n eử
I
me
you
You
them
They
him
He
her
She
it

It

3 Vi dụ:
Chù đỏng: He reads a book.
Bi đông: A book is read by him.
87


2. Nếu chu ngữ trong câu chu động la I We \o u J They'
He/ She/ It hoặc Somebody. People. .. khi đổi sang cáu l)Ị
động ta có thể bỏ đi by mo. hy us. by you. by them, by
people,...
3 Ví d ụ :
Chù đóng: Somebody broke into my house.

Bi dona: My house was broken into, (bỏ by somebody)
3. Nêu trong câu chủ động có hai tân ngủ, một trực tiếp,
một gián tiếp thì có thể chuyển thành hai câu bị động với hai
chủ ngữ khác nhau.
3 Ví dụ:

Chủ đông: I gave her a rose.
(a rose: tân ngữ trực tiếp, her: tân ngữ gián tiêp)

Bi đông.: She was given a rose.
hoặc\ A rose was given to her.

4. Những động từ có giới từ theo sau có thể được dùng ỏ
dạng bị động nhưng phải giữ lại giới từ của chúng.
o Ví d ụ :

Chủ đông: They broke down the wall.

Bi đóng: The wall was broken down.
5. Trong cáu chủ động, ngoài động từ chính còn có động
từ khuvêt thiếu (may, can, m ust, shall, we. ought to), nên khi
chuyên sang bị dộng ta cần giữ nguyên động từ khuyết thiêu,
chỉ cần đôi động từ chính mà thôi.
3 Ví d ụ :

Chu đông-. He will take this shirt.
B i đônẹ: This shirt will be taken by him


BÀNq ĩh Á i cÁ ch

(The

su b ju N C T iv E )

I. Hình thức:
Bàng thái cách có 3 thì sau:
1. H iện tạ i b à n g th á i c á c h (Present Subjunctive )
Thì này có hình thức giông như nguyên mẫu không “to”.
Vì thê với động từ “to be", hiện tại bàng thái cách là "be” cho
tất cả các ngôi; và hiện tại bàng thái cách của tất cả những
động từ khác đêu có chung một hình thức, trừ việc không
thêm “s/es" vào ngôi thứ ba sô ít.
o Ví d ụ:

She helps us. (hiện tại đơn)

God help us! (hiện tại bàng thái cách)
2. Q uá k h ứ b à n g th á i c á c h (Past Subjunctive)
Thì này giông hệt như thì quá khứ đơn. chỉ có động từ
“to be" được chia là “were" cho tất cả các ngôi trong quá khử
bàng thái cách.
o Ví d ụ :

If he were here... N ếu anh ta à đó...
If she were cleverer... Nếu cô ôv thông m inh hơn...
3. Q uá k h ử h o à n th à n h b à n g th á i c á c h (Past Perfect
Subj unctive)
Thì này giông hột thì quá khứ hoàn thành: HAD + past
participle.

Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com

89


II. Cách sử d ụ n g
1. H iện tạ i b à n g th á i c á c h
a. Hiện tại bàng thái cách được sử dụng trong cảu cảm
thán (exclamation) để diễn tả ước muôn hay hy vọng.
3 Ví d ụ :

God bless you! Chúa phù hộ anh!
C u r s e t h i s fo g ! Quy tha ma bất làn sương mù nay!

b. Hiện tại bàng thái cách được dùng sau các động từ:

advise (khuyên nhủ), agree (đồng ý), decide (quyết định),
in sist (khăng khăng), demand (yêu cầu, đòi hỏi), suggest (đé
nghị, góp ý), urge (thúc dục),...
o Ví dụ:

He d e m a n d that I be here on tim e, (be = should be)
Ông ta yêu cầu tôi p h á i có m ặt đ ú n g giờ.

C hú ý: Ta có thể đặt “should” trước động từ ở thì hiện
tại bàng thái cách.
2. Q uá k h ứ b à n g th á i c á c h
a. Quá khứ bàng thái cách được dùng
trong mệnh để
điểu kiện để diễn tả điểu kiện không có thực ở hiện tại.

3 Ví dụ:
If I had a lot of money, I should

buy a

new car.

Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ m ua ô tô mói.

b. Quá khứ bàng thái cách còn được dùng để diển tả ý
tưỏng không có thực ỏ hiện tại, đặc biệt sau những kiểu nói:
- as though, as if: n h ư the, y n h ư thê
- if only: g iá mà
- wish: ước g ì
- would rather, would sooner: thích ... hơn


90


- It is time: đến lúc, đến g iờ
3 Ví d ụ :

1. She talks as though she knew me.
Cô ta nói n hư thê là cô ta đã từng biết tôi.

2. He behaves as if he owned the place.
A nh ta cư xứ cứ n h ư anh ta là chủ nơi này vậy.

3. I wish I remembered his name.
Ước g ì tôi n hớ được tên anh ấy.

4. It is time I went to bed.
Đã đến g iờ tô i đ i ngủ.

3.
Quá khứ hoàn thành bàng thái cách được dùng trong
mệnh đê điểu kiện đê diễn tả diêu kiện không có thực ở quá
khứ.

s

Ví d ụ :

If we had found him earlier we could have saved his life.
Nếu tìm thả y anh ta sớm hơn, chúng ta đã có thê cứu

sông được anh ta rồi.

Ngoài ra, để diễn tả hành động, sự kiện không có thật ỏ
quá khứ, người ta dùng thì quá khứ hoàn thành bàng thái
cách sau những kiểu nói: as though, as if, if only, wish, would
rather, would sooner.
3 Ví d ụ :

If only he hadn't loved me.
G iá n hư anh ấy đừng yêu tôi.

91


Câu

đìỀu kiỆN

(TUe c o n íÌ ìtìo n a L

S e n te n c e s )

I. Định nghĩa
Câu điều kiện gồm có 2 phần: mệnh đê điéu kiện (if
clause) và mệnh dế chính (main clause)_______________
If c la u se
M ain c la u s e
If she runs
If you heat ice


she will get there in time
it turns to water

II. Phân loại:
Có 4 loại câu điểu kiện, mỗi loại gồm một cặp thì khác
nhau.
L oại 1: Điểu kiện có thật ỏ hiện tại (real condition)
Động từ trong mệnh đê điểu kiện và động từ mệnh dế
chính đểu chia ở thì hiện tại dơn.

3 Ví du:
You are wrong if you say “3 plus 4 is 6”

A nh sai nếu anh nói 3 cộng 4 bằng 6.
L oại 2: Diễn tả sự việc có thể xảy ra trong tương lai
(probable condition)
Động từ trong mệnh đẽ điểu kiện chia ở thì hiện tại đơn,
còn động từ mệnh đế chính chia ỏ thì tương lai đơn.

3 Ví dụ:
lf it rains, I will stay at home.

Nếu trời mưa, tỏi sẽ ở nha.
L oại 3: Diễn tả sự việc không có thật ỏ hiện tại.
92


Động từ trong mệnh đê điểu kiện chia ở thì quá khứ
hàng thái cách, còn động từ mệnh để chính dược chia vối
w o u ld ! s h o u ld ! c o u ld / m ig h t... + V in f

o Ví d ụ :

If I were you, I would marry him.
Nêu tôi là cô, tô i sẽ lấv anh ta.

L oại 4: Diễn tả sự việc không có thật ỏ quá khứ.
Động từ trong mệnh đê điều kiện chia ỏ thì quá khứ
hoàn thành bàng thái cách còn động từ mệnh đê chinh đư ợ c
chia với w o u ld / s h o u ld / c o u ld / m ig h t.. .+ have+ p a s t
p a r t ic ip le .
3 Ví d ụ :

If you had hurried up, you wouldn’t have missed the
train.
Nếu bạn nhanh lên, bạn đã không trễ chuyến tàu.

III.

Cách dù ng đặc biệt của w ill, w ou ld và should

trong mệnh đề điều kiện
Trong mệnh đê điều kiện không bao giờ được dùng “will,
would và should”, trừ những trường hợp sau đây:
1. “I f y o u w ill/ w o u ld ” thường dùng để diễn tả lời yêu
cầu lịch sự. “Would” là hình thức lịch sự nhất.
3 Ví dụ:

If you will/ would wait a moment. I’ll call him.
Ong vu i lòng đ ợ i một lá t nhé, tôi sẽ gọi anh ấy.


We should be
arrangem ents for us.

grateful

if you

would

make

the

Chúng tôi sẽ rấ t biết ơn nếu ông săp xếp cho chúng tôi.

2. “I f y o u w o u ld + n g u y ê n m a u ” thưòng được dùng
một mình khi lòi yêu cầu sẽ gây trỏ ngại nêu không được
thực hiện. Tuy nhiên, người nói tin rằng người nghe đương
nhiên phải thực hiện.
93


3 Ví d ụ :

If you’d fill up the form.
Phiền cô điền đầy đủ vào m ẫu đơn này.

3. “I f + w ill/ w o u ld ” có thể được dùng với tất cà các
ngôi để chỉ sự sẵn lòng.
o Ví dụ:


If sh e’ll listen to me. I’ll be able to help her.
Nếu cô ta sẩn lòng nghe tôi, tô i có th ể g iú p đỡ có ta.

4. “W ill” có thể dùng để diễn tả sự ngoan cố, bướng binh.
3 Ví d u :

If you will keep your watch fifteen m inutes slow, you are
late for school.
Nêu bạn cứ đê đồng hồ chậm 15 phút, bạn sẽ muộn học đấy.

5. “W ou ld lik e / w o u ld c a r e ” (tương đương với “to
wish/ to w ant”) chỉ có thể dùng ỏ loại 2 mà thôi.
3 V í dụ:

If he would like to come, I’ll get a ticket for him.
N ếu anh ấy thích đến dự, tô i sẽ lấ y vé cho anh ấy.

6. “S h o u ld + n g u y ê n m ẫ u ” có thể dùng ỏ loại 2 để
thay thê cho thì hiện tại đơn khi ta muốn ám chỉ câu giả thử
khó có thể thực hiện được.
s Ví d ụ :

If the house should go on fire. I’ll call the fire brigade.
Nêu căn nhà bốc cháy, tôi sẽ gọi đ ội cứu hòa.

7. “W ere + n g u y ê n m ẫ u ” có thể dùng thay cho thù quá
khứ bàng thái cách ở loại 3 để nhấn mạnh rằng câu già thừ
không thể thực hiện được.
o Ví d ụ :


If she were to win the prize, they would be astonished.
Nếu cô ảv đoạt g iả i, họ sẽ rá t ngạc nhiên.

94


×