Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Ebook English for Customers care & Human Resources

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25 MB, 16 trang )

ENGLISH FOR
English
for
CUSTOMER CARE
customer
care
AND HUMANS
RESOURCES

1

English for Customers care & Human Resources | Topica Native


Introduction - Lời tựa

Do you need help to overcoming the crucial problems in your job? Do you eager to
nuture meaningful employee relationships; or even deal with downturn business, and attracting a huge of new opportunities from the potential partners?
Master the double criterion which are include in Customer Care and Humans Resources book
will be your key. We wrote this book because we woud like to assist your English study and
your life. Indeed, Customer Services remains an integral part of delivering on business commitment to our clients. Likewise, Humans Resources create an organisation development ,
corporate image and sustaining business. Therefore, you will get know-how in your entrepreunership.

With your passion, intention, attention, and patience, you will discover this treasured
book before you gain your English mastering route. You’ll get the best values from these tips,
your career and your business will flourish, you’ll make lifetime income, and you’ll love English more than ever. So turn the page and begin now!
Kindly Regard,
TOPICA Native

Bạn đã bao giờ mong muốn vượt qua những vấn đề hóc búa trong công việc hiện tại
không? Bạn có khát khao thay đổi và nuôi dưỡng mối quan hệ đồng nghiệp nhân viên trở nên


tốt đẹp hơn không? Hay ngay cả việc giải quyết những rắc rối với tình hình suy thoái kinh tế,
ngày càng thu hút được những đối tác tiềm năng và cơ hội tốt hay không?
Vậy thì Cẩm nang chia sẻ về các thuật ngữ trong hai ngành Chăm sóc khách hàng và Quản
trị nhân sự chính là chìa khóa giúp bạn trở thành chuyên gia trong lĩnh vực của mình. Chúng
tôi muốn đem đến cho bạn những kiến thức nhằm giúp bạn học tập Tiếng Anh và áp dụng
vào cuộc sống. Quả thật, ngành dịch vụ khách hàng luôn đóng vai trò không thể thiếu đối với
cam kết uy tín mà doanh nghiệp muốn hướng tới khách hàng của mình. Đồng thời, ngành
Quản trị nhân sự cũng tạo nên sự phát triển cho một tổ chức, gây dựng hình ảnh doanh nghiệp bền vững hơn. Chính vì vậy, bạn sẽ tìm được bí kíp cho sự nghiệp kinh doanh của mình.

Với tất cả sự tin cậy, lòng nhiệt huyết, sự bền bỉ và sự yêu quý của mình đối với quyển
sách này, chắc chắn bạn sẽ tìm thấy một kho tàng tri thức trên con đường chinh phục Tiếng
Anh. Sau cùng bạn sẽ nhận được những giá trị tuyệt vời nhất giúp cho sự nghiệp hay công
việc kinh doanh tăng trưởng và biết đâu bạn sẽ cảm thấy yêu việc học Tiếng Anh hơn bao giờ
hết. Giờ thì hãy cùng lật trang tiếp theo và bắt đầu hành trình khám phá nhé!
Thân tặng,
TOPICA Native

2

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

3

English for Customers care & Human Resources | Topica Native


Table of contents - Mục lục
Chapter I: English for Customers care
(Chương I: Chăm sóc khách hàng)
I, Vocabulary - Từ vựng

II, Sample Structures - Cấu trúc câu
III, Dialogues - Tình huống giao tiếp
1.
Sample Cash transaction (Mẫu giao dịch


giữa nhân viên thu ngân và khách hàng)

2.
Booking a tour (Đặt vé)

3.
Complaint Information (Thông tin phàn
nàn về dịch vụ)

4.
Guiding for Customer (Chỉ dẫn cho khách
hàng)

5.
Consulting with Custormers (Tư vấn cho
khách hàng)

Chapter II: English for Humans Resources
(Chương II: Tiếng Anh chuyên ngành về
nhân sự)
I, Vocabulary - Từ vựng
II, Sample Structures - Cấu trúc câu
III, Dialogues - Tình huống giao tiếp
1.

Greeting colleagues (Chào hỏi đồng nghiệp)



2.
Welcoming new staffs (Đón tiếp nhân viên
mới)

3.
Administrative Information Support (Hỗ
trợ thông tin hành chính)

4.
Holding the line for Senior (Chuyển cuộc
gọi cho cấp trên)


4

5.

CHAPTER I:
ENGLISH FOR
CUSTOMERS
CARE
- CHƯƠNG I:
CHĂM SÓC
KHÁCH HÀNG

Asking for leaves (Xin nghỉ phép)


English for Customers care & Human Resources | Topica Native

5

English for Customers care & Human Resources | Topica Native


:
Y
R
LA

BU
A
C
O
V

G
I.
ài
N
): T

n
(
/
ʊnt
a

ấy
k
TỪ V
ˈ
ə

/
(
.
t
t
n
un

.)
ản
ou
kho er acc i khoản viên
1.
in h ng tà Nhân
0
0
:
ro
10,0 ô la t nt/ (n) tional
$
s

ha
Na

dʒə
00 đ
She ó 10.0 nt /ˈeɪ ent in ân viên
c
(n):
Age s an ag g là nh tế.)
/
t
n
c
a
2. ank w nk từn g Quố ɔɪntmə
p
Fr . (Fra hàn
ˈ
u
t /ə
k
n
n
n
â
e yo sẽ
a
e
g
k
n
B
a

n intm

i
o Cuộc h ist to m k . (Tô ạn
e
App
e
n
b
ptio next w n gặp
e
c
3.

r
re
my ent fo t lịch h
l
l
e
I’ll t pointm đặt mộ n tới.)
p
uầ
n
an a c lễ tâ vào t
nhắ
o

Acc


6

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

er / ch
m
o
á
t
Cus (n): Kh
)/
er
4. əmə(r ng
oth mer
à
t
s
d
h
e
ˈkʌ
est custo . (Họ
g
g
e
y su that h sted in hẩm
e
h
T cts
p

tere c sản g có
u
n
i
d
o
pr ht be m cá h hàn )
c
.
mig i ý thê à khá n tâm (n):
gợ ác m qua ɔːm/
kh
thể rm /f đơn he
Fo ẫu;
ll t
M uld fi ent.
5.
sho f paym iền
u
o
Y m o ên đ nh
for ạn n n tha
(B đơ
.)
vào toán

7

English for Customers care & Human Resources | Topica Native



6.
Payment
/ˈpeɪmənt/ (n): Việc thanh
toán
Please check your payment again. (Vui lòng
xem lại phần thanh toán
của bạn.)
7.
Product /ˈprɒdʌkt/
(n): Sản phẩm
This product contains
no sugar. (Sản phẩm này
không chứa đường.)
8.
Reply /rɪˈplaɪ/ (n):
Lời hồi đáp
I asked her what her
name was but she made
no reply. (Tôi hỏi cô ấy
tên là gì nhưng cô ấy
không hồi đáp lại.)

8

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

9.
Reservation
/ˌrezəˈveɪʃn/ (n): Đặt chỗ

trước = Book /bʊk/ (v):
Đặt trước
Please confirm your
reservation in N.Y workshop by Friday. (Vui lòng
xác nhận chỗ đặt trước
của bạn tại hội thảo N.Y
vào thứ 6 tới.)
10. Satisfaction
/ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): Sự hài
lòng
Dissatisfaction
/ˌdɪsˌsætɪsˈfækʃn/ (n): Sự
không hài lòng
For me, job satisfaction
is more important than
money. (Đối với tôi, việc
hài lòng với công việc
của mình quan trọng
hơn tiền bạc.)

Now, he’s experiencing a
lot of dissatisfaction with
his job. (Hiện giờ, anh ấy
đang phải trải qua nhiều
thất vọng về công việc.)
11. Loyal /ˈlɔɪəl/ (adj):
Trung thành
Loyal customers make
repeat purchases.
(Những khách hàng

trung thành sẽ là những
người tiếp tục mua
hàng.)
12. Competitor /
kəmˈpetɪtə(r)/ (n): Đối
thủ
We need to analyze
competitor’s strategies
to innovate our product
quality. (Chúng ta cần
phải phân tích chiến lược
của đối thủ để cải tiến
chất lượng sản phẩm.)

9

13. Customer service
/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/ (n):
Dịch vụ khách hàng
It is important to set up a
customer service department. (Việc thiết lập một
phòng chăm sóc khách
hàng là rất quan trọng.)
14. Survey /ˈsɜːveɪ/ (n):
Cuộc khảo sát
In the next month, my
company will make a customer survey. (Trong tháng
tới, công ty tôi sẽ thực
hiện một cuộc khảo sát
khách hàng.)

15. Productive
/prəˈdʌktɪv/ (adj): Có hiệu
quả; hữu ích
We always supply productive services to our consumers. (Chúng tôi luôn
cung cấp những dịch vụ
hiệu quả đến tay người
tiêu dùng.)

English for Customers care & Human Resources | Topica Native


16. Complain /kəmˈpleɪn/ (v): Phàn
nàn
I want to complain about your attitude.
I need more responsibility. (Tôi muốn
phàn nàn về thái độ cư xử của anh. Tôi
cần nhiều tính trách nhiệm hơn.)
17. Brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): Tập tờ
rơi quảng cáo
Please give me that brochure, I want to
take a look. (Vui lòng đưa tôi tập tờ rơi
đó, tôi muốn xem qua chút.)
18. Business card /ˈbɪznəs kɑːd / (n):
Danh thiếp
This is my business card. Keep in touch
with me! (Đây là danh thiếp của tôi. Hãy
giữ liên lạc với tôi nhé!)
19. Launch /lɔːntʃ/ (v): Quảng bá; tung
ra (sản phẩm mới)
Mary will launch the new items in this

summer. (Hè này, Mary sẽ tung ra nhiều
mẫu mới.)
20. Idea /aɪ’dɪə/ (n): Ý kiến
We need to collect ideas about this
year’s consumption trend. (Chúng ta
cần thu thập các ý kiến về xu hướng tiêu
dùng năm nay.)

10

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

II. SAMPLE
STRUCTURES:
CẤU TRÚC
CÂU
1.
Honor all commitments to customers
/ˈɑnər ɔl kəˈmɪtmənts tu
ˈkʌstəmərz/: Cam kết giữ lời
hứa với khách hàng
2.
Invalid/Valid
/ˈɪnvəlɪd/ˈvæləd/: Hết hạn/
Còn hạn
3.
Late delivery
/leɪt dɪˈlɪvəri/: (sự) Giao
hàng muộn
4.

Kick up such a fuss
/kɪk ʌp sʌʧ ə fʌs/: Làm lớn
chuyện
5.
Make a complaint
/meɪk ə kəmˈpleɪnt/: Phàn
nàn
6.
(Free) Next-day service /(fri) nɛkst-deɪ ˈsɜrvɪs/:
Dịch vụ giao hàng ngay
trong ngày hôm sau
7.
Offer a discount
/ˈɔːfər ə dɪˈskaʊnt/: Đưa ra
giảm giá
8.
Offer a replacement
/ˈɔːfər ə rɪˈpleɪsmənt/: Cho
phép đổi hàng
9.
Potential customers
/pəˈtɛnʃəl ˈkʌstəmərz/:
Khách hàng tiềm năng
10. Poor quality
/pur ˈkwɑləti/: Chất lượng
tồi

11

English for Customers care & Human Resources | Topica Native



III. DIALOGUES:
TÌNH HUỐNG
GIAO TIẾP
1. Sample Cash
transaction (Mẫu giao
dịch giữa nhân viên thu
ngân và khách hàng)

11. Prompt service /
prɑmpt ˈsɜrvɪs/: Dịch vụ
nhanh chóng
12. Provide an excellent service /prəˈvaɪdɪŋ
ən ˈɛksələnt ˈsɜrvɪs/: Cung
cấp dịch vụ xuất sắc
13. Put me on hold /
pʊt mi ɑn hoʊld/: Bắt tôi
chờ máy
14. Regular customers
/ˈregjələr ˈkʌstəmərz/:
Khách hàng thường xuyên
15. Satisfied customers
/ˈsætɪˌsfaɪd ˈkʌstəmərz/:
Khách hàng thỏa mãn
(với dịch vụ)
16. Take my customs elsewhere /teɪk
maɪ ˈkʌstəmz ˈɛlˌswɛr/:
Chuyển sang mua sắm, sử
dụng dịch vụ ở nơi khác


12

17. Take seriously any
complaints about poor
service /teɪk ˈsɪriəsli ˈɛni
kəmˈpleɪnts əˈbaʊt pur
ˈsɜrvɪs/: Chú ý nghiêm túc
về những lời phàn nàn về
dịch vụ tồi
18. Top quality /tɔp
ˈkwɑləti/: Chất lượng đỉnh
cao
19. Are you using
any coupons today? / ɑr
ju ˈjuzɪŋ ˈɛni ˈkuˌpɔnz
təˈdeɪ?/ -> Hỏi về phiếu
mua hàng.
20. And how was
everything today? /ænd
haʊ wʌz ˈɛvriˌθɪŋ təˈdeɪ?
(service industry) -> Hỏi
thăm khách hàng

Cashier: Hello. Is
this everything for
you today?
Customer: Yes.
Just a few items
today.

Cashier: Did you
find everything
you were looking
for?
Customer: Yes,
thank you.
Cashier: Okay.
Your total comes
to $8.70. (say
“eight seventy” or
“eight dollars and
seventy cents”)
Customer: Can
you break a fifty?
I’m afraid I don’t
have anything
smaller.
Cashier: No problem.
Customer: Thank
you.
Cashier: Thank
you. See you
again.

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

2. Booking a tour (Đặt vé)
Customer: Hi, I
wonder if you can
help me.

Agent: I will
certainly try. What
can I do for you?
We offer a wide
range of tours.
Have a look at
these leaflets and
see if there is anything you like.
Customer: Which
animals do they
have there?
What’s the wildlife
park like?

Thu ngân: Kính
chào quý khách.
Đây là tất cả
những gì quý
khách chọn ngày
hôm nay ư?
Khách hàng: Đúng
rồi. Tôi chỉ mua
một vài món đồ
hôm nay thôi.
Thu ngân: Quý
khách có tìm
thấy những thứ
mình mong muốn
không?
Khách hàng: Có

chứ, cảm ơn.
Thu ngân: Dạ
được, vậy tổng số
tiền là 8.70 đô – la
(nói là 87 đô la
hoặc 80 đô la và
7 xu)
Khách hàng: Cô có
thể trả lại tờ 50 đô
la không? Tôi sợ
là tôi không có tờ
tiền nhỏ hơn.
Thu ngân: Không
sao ạ.
Khách hàng: Cảm
ơn cô.
Thu ngân: Cảm ơn
quý khách. Hẹn
gặp lại!

Agent: Oh, it’s
very good if you
don’t have time
to go and see the
wildlife in its natural habitat, you
should try it.
Customer: I like
wildlife, so that’s
one place that I
should visit.

Agent: Ok, so
what’s time do
you want to visit?
Customer: Please
set on 22nd November, from 7
a.m.

Agent: Yes, sir.
Could you give
me your contact
details?
Customer: Sure.
My phone
number is: 001
365 998 765, and
my address is: 504
Broadway Street,
N.Y city.
Agent: Thank you
so much, wish you
a best trip!
Customer: Thanks
for help!

Khách hàng: Xin
chào. Tôi đang
băn khoăn không
biết liệu bạn
có thể giúp tôi
không.

Nhân viên: Tôi
nhất định sẽ cố
gắng Tôi có thể
giúp gì cho quý
khách? Chúng tôi
có nhiều chuyến
du lịch đa dạng.
Quý khách có thể
xem qua tờ rơi
này và lựa chọn
nếu có tour nào
quý khách thích.
Khách hàng: Có
những loài vật nào
ở đây vậy? Công
viên hoang dã này
như thế nào?

13

Nhân viên: À, nơi
này rất đáng để
ghé thăm nếu quý
khách không có
thời gian để đi và
trải nghiệm môi
trường sống thiên
nhiên, quý khách
nên thử một lần
đến đây.

Khách hàng: Tôi
thích đời sống
hoang dã lắm, tôi
sẽ chọn nơi này
để đi.
Nhân viên: Dạ
được, vậy khi nào
quý khách muốn
đi?
Khách hàng: Vui
lòng đặt cho tôi
vào 7h sáng ngày
22/11 nhé.

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

Nhân viên: Vâng
thưa ngài. Tôi
có thể xin thông
tin liên lạc của
quý khách được
không?
Khách hàng: Chắc
chắn rồi. Số điện
thoại của tôi là:
001 365 998 765,
và địa chỉ của tôi
ở 504 Phố Broadway, thành phố
New York.
Nhân viên: Cảm

ơn quý khách
nhiều, chúc quý
khách có chuyến
đi tuyệt vời.
Khách hàng: Cảm
ơn đã hỗ trợ!


A: Davins shop speaking. How may I
help you?
B: Hi, I am Jenny, I want to ask some
questions about my shirt that I’ve already bought in your shop.
A: I see. You want to support something wrong?
B: Definitely. I see some dirty signs in
the colar of that shirt, it looks so ugly.
Can I change another?
A: First of all, let me apologize for that
inconvenience, if you don’t mind to
bring it back shop.
B: Ok, I will do that. How long time I
can take it back?
A: Just one day, madam.
B: Great. Thanks for help.
A: It’s my pleasure. When you have any
questions, please asking through our
hotline. Thank you!

3. Complaint
Information
(Thông tin phàn

nàn về dịch vụ)

14

A: Cửa hàng Davins xin nghe. Tôi
có thể giúp gì cho quý khách?
B: Xin chào, tôi là Jenny. Tôi
muốn hỏi một vài câu về chiếc
áo mà tôi đã mua tại cửa hiệu
của bạn.
A: Tôi hiểu rồi. Quý khách muốn
được hỗ trợ giải quyết vấn đề
phải không ạ?
B: Chính xác. Tôi thấy có vết bẩn
trên cổ áo của chiếc áo, nó trông
rất xấu. Tôi có thể đổi sang cái
khác không?

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

Anna (Secretary of Mr.
Smith): Mr. Smith is here
to meet Mr. Johnson.
Benny (Receptionist):
Do you have an appointment?
Anna: Yes, today.
Benny: Oh, well, Mr.
Johnson is waiting for
you.
Anna: Which floor,

please?
Benny: Take the lift to
the third floor.
Anna: Thank you!
Benny: You are welcome.

A: Thưa quý khách, trước hết tôi
xin phép gửi lời xin lỗi vì sự bất
tiện này, nếu quý khách không
phiền, quý khách có thể mang
sản phẩm tới cửa hàng để được
hỗ trợ.
B: Vậy được, tôi sẽ làm thế,
nhưng mất bao lâu để tôi lấy lại
được nó?
A: Chỉ mất 1 ngày thôi thưa quý
khách.
B: Tuyệt vời. Cảm ơn nhé!
A: Tôi rất sắn lòng ạ, nếu có bất
cứ thắc mắc nào, vui lòng gọi
đến tổng đài để được hỗ trợ nhé.
Xin cảm ơn!

15

Anna (thư ký của ông
Smith): Ngài Smith có
mặt để gặp ngài Johnson.
Benny (Lễ tân): Ngài có
đặt hẹn trước không ạ?

Anna: Có, chúng tôi đặt
hôm nay.
Benny: Ồh, ngài Johnson
đang đợi các vị đấy ạ.
Anna: Xin hỏi ở tầng mấy
vậy?
Benny: Hãy đi thang máy
lên tầng 3 nhé.
Anna: Cảm ơn!
Benny: Không có gì!

4. Guiding for
Customer (Chỉ
dẫn cho khách
hàng)

English for Customers care & Human Resources | Topica Native


5. Consulting with Custormers (Tư vấn cho khách hàng)
A: Welcome to our store. How
can I help you?
B: Well, I want to pick up some
fruits, which one is good and
best price?
A: There are some special types,
such as Newzealand Kiwi, Gala
apples, and French Grapefruits.
What do you want to choose?
A: Well, I want to choose Kiwi,

but is it good for a pregnant
woman?
B: Oh, it contains a lot of vitamins which supply immune and
nutrition for health, it’s safe for a
pregnant woman.
A: Great. That’s what I want to
buy. Please take me 1 kilo.
B: Here you are.
A: Thank you so much!
B: You are welcome. See you next
time!

16

A: Chào mừng quý khách tới cửa
hàng chúng tôi. Tôi có thể giúp
gì cho quý khách ạ?
B: Ồ vâng, tôi muốn chọn một ít
trái cây, loại nào tốt nhất và giá
cả hợp lý nhất vậy?
A: Có một số loại đặc biệt, như
là kiwi Niu – Zi – Lân, Táo Gala và
Nho Pháp. Chị muốn chọn loại
nào ạ?
A: Ừm, vậy cho tôi Kiwi đi, mà
nó có tốt cho phụ nữ mang thai
không vậy?
B: Ồ, nó chứa rất nhiều vitamins
giúp tăng cường khả năng miễn
dịch và cung cấp dinh dưỡng cho

sức khỏe đó ạ, loại trái cây này
rất an toàn với bà bầu ạ.
A: Tuyệt quá. Đó chính là thứ tôi
muốn mua. Vậy lấy cho tôi 1kg
nhé.
B: Của chị đây ạ.
A: Cảm ơn nhiều nhé!
B: Không có gì ạ. Lần sau chị lại
ghé mua nhé!

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

17

English for Customers care & Human Resources | Topica Native


CHAPTER II: ENGLISH
FOR HUMANS
RESOURCES
- CHƯƠNG II: TIẾNG
ANH CHUYÊN NGÀNH
VỀ NHÂN SỰ

18

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

I. VOCABULARY:
TỪ VỰNG

er
anag (n):
m
g
Hirin n.ə.dʒɚ/
æ
1.

.ɪŋ ˈm
hân s
/ˈhaɪr quản lý n ould like
i
w
Ngườ newbie, I ring mani
a
I am ak to the h viên mới,
h
e
to sp ôi là thàn i chuyện
T
ó
(
ager. ốn được n ự.)
s
u
tôi m ản lý nhân kruːt/ (v):
ɪˈ
u
với q Recruit /r
20

2.
dụng
cruits
Tuyển mpany re ar. (Mỗi
o
The c ff each ye uyển
t
ta
new s ng ty này mới.)

năm 0 nhân sự tion
2
a
thêm Administr n/ (n):
.ʃə
3.
ˈstreɪ
ə
.
n
ɪ
/ədˌm hính
ce
c
erien
Hành s little exp (Cô ấy
.
a
She h inistration về hành
m

in ad nh nghiệm
ki
t
có í
.)
chính

4.
Leade
/ˈliː.dɚ.ʃɪp rship
/ (n
dẫn dắt, lã ): Khả năng
nh đạo
He lacks o
f le
skills. (Anh adership
ta thiếu k
ĩ năng
lãnh đạo.)
5.
Caree
/kəˈrɪr - ɡ r goal

nghề ngh l/ (n): Mục tiêu
iệp
We are lo
oking for
a good
candidate
who has a

n obvious care
er
tôi đang tì goal. (Chúng
m kiếm m
ột ứng
viên có m
ục tiêu ng
hề nghiệp rõ rà
ng.)
6.
Certificate
/sɚˈtɪf.ə.k
ət/
Degree /d (n): Chứng chỉ
ɪˈɡriː/ (n):
Học vị,
bằng cấp
Diploma /
dɪˈploʊ.m
ə/
Văn bằng
, chứng ch (n):

There are
some type
s
achievem
ents, such of
as
certificate

s, degrees
and
diplomas.
(C
thành tích ó một số loại
như chứn
g chỉ,
học vị hay
văn bằng
chứng
chỉ.)

19

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

Achievement
7.
/əˈtʃiːv.mənt/ (n): Thành
tựu, thành tích
His greatest achievement
was his children. (Thành
tựu lớn nhất của anh ta là
những đứa con.)
Allowance
8.
/əˈlaʊ.əns/ (n): Trợ cấp
You will receive an allowance for your children if
you work in here. (Nếu anh
làm việc cho chúng tôi, anh

sẽ nhận được khoản trợ
cấp cho các con mình.)
Benefits /ˈben.ɪ.fɪt/
9.
(n): Phúc lợi
In addition to my salary, I
get a pension and medical
benefits. (Bên cạnh lương
chính, tôi còn được nhận
lương hưu và phúc lợi y tế.)


10. Salary scale /ˈsaləri/ (n):
Thang bậc lương
My manager often researchs
and compares average salary
scales among his staffs. (Quản
lý của tôi thường nghiên cứu
và so sánh bậc lương bình
quân giữa các nhân viên.)
11.
Seniority
/siːnɪˈɒrɪti/ (n): Thâm niên
We have people in authority
who were promoted based on
seniority, not ability. (Chúng
tôi có những cán sự được đề
bạt lên bởi thâm niên làm việc
chứ không phải bởi khả năng.)
12. Conflict /ˈkɑːn.flɪkt/ (n):

Mâu thuẫn
I think there is a serious conflict between the manager and
his staff.
(Tôi nghĩ là giữa quản lý và
nhân viên đang có mâu thuẫn
nghiêm trọng.)
16. Downsize /ˈdaʊn.saɪz/ (n): Cắt giảm biên
chế
The economic crisis is forcing businesses to
downsize. (Tình trạng khủng hoảng kinh tế
buộc các doanh nghiệp phải cắt giảm biên
chế.)
17. Headhunt /ˈhed.hʌnt/ (v): Săn nhân sự,
tìm kiếm thu hút nhân tài
She was headhunted by a rival firm. (Cô ta từng
được săn đón bởi một công ty đối thủ.)
18. Resign /rɪˈzaɪn/ (v): Từ chức, xin thôi việc
She resigned as director. (Cô ấy xin từ chức
giám đốc.)
19. Shift (n): Ca làm việc
I changed one shift for my co-workers last
week. (Tuần trước, tôi đổi 1 ca làm với đồng
nghiệp của mình.)
20.
Time payment (n): Trả lương theo thời
gian
The company policies include time payment.
(Chính sách của công ty có bao gồm việc trả
lương theo thời gian.)


13. Demotion /dɪˈməʊʃən/
(n): Giáng chức
He accepted a demotion because of his indiciplines. (Anh
ta chấp nhận việc bị cách chức
vì sự vô kỷ luật của mình.)
14. Coaching /ˈkəʊtʃɪŋ/ (n):
Huấn luyện, kèm cặp
All our employees have access
to expert coaching. (Tất cả
nhân viên của chúng tôi đều
được tiếp cận với việc huấn
luyện chuyên môn.)
15. Holiday leave /ˈhɑː.
lə.deɪ liːv / (n): Nghỉ lễ (có
lương)
You will have holiday leaves
as term of the contract. (Theo
như điều khoản trong hợp
đồng thì bạn sẽ được hưởng
lương với các ngày lễ.)

20

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

21

English for Customers care & Human Resources | Topica Native



II. STRUCTURES:
CẤU TRÚC CÂU

22

1. Adjusting pay rates: Điều
chỉnh mức lương
2. Administrator carde/High
rank cadre: Cán bộ quản trị
cấp
3. Annual leave: Nghỉ phép
thường niên
4. Apprenticeship training:
Đào tạo học nghề
5. Assessment of employee
potential: Đánh giá tiềm năng
nhân viên

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

6. Aternation Ranking method:
Phương pháp xếp hạng luân
phiên
7. Career planning and development: Kế hoạch và phát
triển nghề nghiệp (Thăng tiến
nghề nghiệp)
8. Disciplinary action: Thi hành
kỷ luật
9. Early retirement: Về hưu
sớm

10. Bonus payment: Tiền
thưởng

11. Insurance plans: Kế hoạch
bảo hiểm
12. Comfortabe working
conditions: Điều kiện làm việc
thoải mái
13. Immediate supevisior:
Quản lý trực tiếp (Cấp quản
đốc trực tiếp)
14. Internal equity: Bình đẳng
nội bộ
15. Job knownledge test: Trắc
nghiệm khả năng nghề nghiệp
hay kiến thức chuyên môn

23

16. Job rotation: Luân phiên
công tác
17. Job satisfaction: Hài lòng
với công việc
18. Congenial co-workers:
Đồng nghiệp hợp ý
19. Corporate culture: Bầu văn
hóa công ty
20. Labor agreement: Thỏa
thuận lao động


English for Customers care & Human Resources | Topica Native

21. Managerment By Objectives (MBO): Quản trị bằng các
mục tiêu
22. Assessment of employee
potential: Đánh giá tiềm năng
nhân viên
23. Organizational commitment: Gắn bó với tổ chức
24. Key Performance Index:
Chỉ số đo hiệu quả công việc
25. Terms of a contract: các


2. Welcoming new staffs - Đón tiếp nhân viên mới
Jacky: Good morning, you
must be Peter Smith. I’m
Jacky Wepler, Leader of
Communication Department. Welcome to IPS.
Peter: Thank you. It’s nice
to finally meet you face to
face.
Jacky: Yes, we’ve talked so
much on the phone, I feel I
know you for a long time.
Peter: Really. I guess we get
along quite well.
Jacky: You’re right. Well,
we will have an orientation
the next 10 minutes. Please
watch your time.

Peter: Ah, yes. I will be on
time. Thank you!

III. DIALOGUES:
CÁC TÌNH
HUỐNG GIAO
TIẾP

24

Jacky: Chào buổi sáng,
chắc bạn là Peter Smith.
Tôi là Jacky Wepler, trưởng
nhóm phòng truyền thông.
Chào mừng bạn đến với
công ty IPS.
Peter: Cảm ơn anh. Thật
vui vì cuối cùng cũng được
gặp anh trực tiếp.
Jacky: Đúng vậy, chúng ta
đã trò chuyện khá nhiều
qua điện thoại, tôi có cảm
giác như tôi đã quen bạn
từ lâu rồi.

1. Greeting colleagues - Chào hỏi
đồng nghiệp
A: Good to see you!
B: Good to see you, too!
A: How have you been?

B: Oh, I’ve been busy. Have
a seat. Would you like
some coffee?
A: Yes, please, then we will
discuss our project.
B: Sure. That’s what I wanna
say.

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

A: Thật vui vì gặp anh!
B: Tôi cũng thế!
A: Công việc của anh thế
nào rồi?
B: Ồ, dạo này tôi bận lắm.
Anh ngồi đi. Anh muốn
uống chút cà phê không?
A: Vâng, cho tôi 1 ly, sau
đó chúng ta bàn về dự án
nhé.
B: Chắc chắn rồi. Tôi cũng
đang định nói vậy.

25

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

Peter: Thật sao? Tôi đoán
là chúng ta khá hợp ý nhau
đó.

Jacky: Đúng vậy. À, 10 phút
nữa ta sẽ có một buổi đón
tiếp nhân viên gia nhập
công ty. Hãy để ý thời gian
nhé.
Peter: À vâng. Tôi sẽ có mặt
đúng giờ. Cảm ơn nhé!


4. Holdi
- Chuyể ng the line fo
r Senio
n cuộc
r
gọi cho
cấp trê
A: Goo
d afte
n
rno
Co

ncep
on, M
How c ts. Gerr y sp edia
A: Chú
ea
a
c
B: Hel n I help you king.

lành, đ buổi chiều
lo, I’d
?
tố
like to
â
Mr. Jo
sp
Media y là Gerr y, C t
hn
ông ty
Conce
availab son, please eak to
giúp g
pts. Tô
.
l
ì
i có th
A: Ma e at the mo Is he

B: Xin không ạ?
y I kno
ment?
chào,
w who
calling
v
máy c
ui lòng

’s
?
ho
B: He
ông Jo tôi nói chu nối
lena R
ichard
h
y
calling
s.
đó kh nson. Ông ện với
f
ông?
ấy có
A: Just rom PDA Lt I’m

A: Xin
d
a
hỏi ph
I’m afr moment p .,
í
d
a
le
a
ây quý
bên k
in mee id Senior Jo ase…

B: Hel danh là gì ia đầu
hnson
ting. W
en
ạ?
is
to leav
o
từ Côn a Richards,
e a me uld you lik

g ty TN
e
B: Yes,
s
A: Vui
HH PD i gọi
please sage?
l
ò
get ba
ask hi
sợ là n ng đợt 1 lá A.
c
m
t
g
possib k to me as s to
bận họ ài Johnson ạ, tôi
o

le
đang
p. Bạn
876 65 . My numb on as
lại tin
er is 6
7
nhắn k có muốn để
6
A: Ok , 865.
hông?
B
I
: Vâng
,
for cal noted that.
v
u
i
lòng b
ấy liên
lin
Thank
áo
h
s
B: Tha g.
nếu đ ệ với tôi sớ ông
nk you
ượ

m
A. You
s
của tô c. Số điện t nhất
’re we o much.
i
h
l
come.
Goodb
A: Vân là: 66 876 6 oại
ye.
57
g
chú lạ được rồi, tô 865.
i. Cảm
i
ơn đã đã ghi
B: Cảm
liên hệ
ơn rất
.
nhiều.

3. Administrative Information
Support - Hỗ trợ thông tin
hành chính
A: Nancy speaking, how
may I help you?
B: Hello, this is Marina

Heighton. I’d like to confirm my appointment with
Mr. Leo Gore, please.
A: Well, sorry but this is the
wrong number for that.
B: (puts phone on hold) Let
me check again. Oh, well,
I’m so sorry, I mean he is
Frank Gore.
A: Alright, you will have an
appointment at 8 p.m. tomorrow in room 321 – the
fourth floor.
B: Ok, thank you so much.
A: You are welcome.
B: Good bye.
A: See you tomorrow.

26

A: Nancy xin nghe, tôi có
thể giúp gì cho bạn?
B: Xin chào, tôi là Marina
Heighton. Tôi muốn xác
nhận cuộc hẹn gặp với
ngài Leo Gore.
A: À, xin lỗi nhưng bạn đã
nhầm số rồi.
B: (để chờ máy) Để tôi xem
lại. Ôi, thật xin lỗi, ý tôi là
ngài Frank Gore.
A: Dạ vâng, bạn sẽ có một

buổi hẹn vào 8h tối mai tại
tầng 4 phòng 321 nhé.
B: Vâng, cảm ơn nhiều.
A: Không có gì.
A: Tạm biệt
B: Hẹn gặp lại ngày mai.

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

27

English for Customers care & Human Resources | Topica Native


5. Asking for leaves - Xin nghỉ phép
Staff: Good morning, may I
talk to Mr. James, please?
Director: I’m James, what’s
happened?
Staff: My name is Timothy,
I need a sick leave for two
days.
Director: It’s worth considering because there’s a lot
of work to do.
Staff: Well, I asked Ms.
Kathy to back up my workload, and I promise she can
cover it well.
Director: Alright, wish you
get better soon.
Staff: Thanks for your help.

Good bye.
Director: Take care!

28

Nhân viên: Chúc buổi
sáng tốt lành, tôi có thể
nói chuyện với ông James
được không?
Giám đốc: Tôi - James đây,
có chuyện gì vậy?
Nhân viên: Tôi là Timothy,
tôi muốn xin phép nghỉ ốm
hai ngày.
Giám đốc: Để tôi xem đã
nhé vì dạo này còn nhiều
việc phải hoàn thành.
Nhân viên: Tôi đã nhờ cô
Kathy hỗ trợ giúp tôi các
phần việc, và tôi hứa là cô
ấy có thể đảm trách nó rất
tốt.
Giám đốc: Vậy thì được rồi,
chúc anh nhanh bình phục
nhé.
Nhân viên: Cảm ơn ngài đã
giúp đỡ. Tạm biệt.
Giám đốc: Bảo trọng nhé!

English for Customers care & Human Resources | Topica Native


29

English for Customers care & Human Resources | Topica Native


THANK
YOU!
30

English for Customers care & Human Resources | Topica Native

31

English for Customers care & Human Resources | Topica Native



×