172
Ngữ pháp tiến g Xixát cản ban
B à i 8. Tính từ
8. í. Th ế nào là tính từ ?
X hững người nói tiến g A nh đ ịn h n g h ĩa tín h từ lả
‘từ bổ n g h ía h oặc mõ tá d a n h ŨT.
Tuy n h iê n , tín h từ tiến g X h ật k h ô n g p hủ hợp lấm
với đ ịn h nghĩa cua tín h từ tiếng Anh. Do đó. người
nói tiếng Anh ph ải đươc ch u án bị các cách mới khi
xem các tin h từ. m à trong tiến g N h ật th i k h ả e vời
các tín h từ tiếng AnhSự k h á c b iệ t ch ín h là gi? Đẽ đơn giản, các tín h từ
tiếng N h ật rơi vào hai nhóm : m ột n h ó m có các đặc
điẽm giống n h ư động từ. và n h ó m kia có các đặc
điếm giống n h ư d a n h từ. Cá h ai n h ó m đ ều có thể
có chức n ã n ổ siống n h ư các tĩn h tữ tiế n g Anh.
nghĩa là đê bõ nghĩa cho c-ác d an h từ th<“o sau. Khi
nhcí đưực khái niệm nãy. rụíưríi ta có th ê hicu đưựí
rác lin h từ tiến g N hậi một câc h do dàn g .
Một nhỏm ít') th ê dưực Ííọi lá eac lin h lử íick dọng
từ. và n h õ m kia dược gọi lá các d a n h từ lảm Linh
từ. C húng ta sẽ xem x ét mỗi nhóm riêng. Đẩu ư ẽn
là các tín h tì? gốc động từ.
8 .2 .
/
C ác tính từ g ố c đ ộ n g t ừ
----------------------------Các tín h tử tronơ n h ó m nảy. ồ d ạ n g tử đ ien
r ù a chúng, chỉ tậ n cũng b ầ n ẹ - a i -iL -oi hoặc
- u i N hư vậy. ch ú n g thưởng được ám chi đ ế n
dưới d ạn g các tìn h từ -L
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
173
Sau đ ây là m ộ t số tín h từ -i thường gặp.
C ác tín h t ừ -i
chiisai /
nhỏ
takai / đ ắ t tiề n
yasui /
rẻ
õkiì / lớn
oishii /
ngon
ii
/ dẻ d à n g
atarashii / mới
omoshiroi / thũ vị
suzushii / mát mé
hayai / nhanh, sớm
yasashii
kuroi /
màu đen
/
đ ẹ p . tố t
tệ
muzukashii / khó
amai / ngọt
wakai / trẻ
itai / đau đớn
shiroi / màu trắng
w a ru i/x ấ u ,
8 .2-1. C ác từ b ổ nghĩa danh từ
Tính từ -i ở rá c d ạ n g được liệt kẽ ở trê n có th ể bổ
nghĩa m ột d a n h tử theo sau. giống n h ư các tín h từ
tiếng Anh:
Ví dụ.
ehiỉsaỉ k u ru m a /a sm a ll c a r /c lù c c x c hơi Iiho.
kuroi k u tsu /b la c k s h o e s/ ĩứiửi 1(7 chiếc qiày m àu dcn.
omoshiroi h o n /in te r e s tin g b o o k /quyên sách thú vị
ỉỉ h ito /G o o d p e r s o n / người tốt.
Atarashi! kurum a o I kaim asu. I
new
car
will buy
I will buy a new c a r Ể//Tõỉễ sc m ua một chiếc xe /icftặ
m ới)
Ngữ pháp tiếng N hật cản bản
174
Otshi kudamonc c tabemasHita.
I
fruit
We e a t som e delicious fruit./(C húng tôi d ã ă n một ừ
trái câ y ngon.)
8 .2 -2 . C ác d ạ n g đ ộ n g từ
C ác d ạ n g được cho trong m ục 8 .2 là d ạ n g từ điển
củ a các động tử gốc tin h từ. G iống n h ư các dạng
động từ. chúng có các đặc điểm của các động từ.
n h ư b ạ n sẽ th ấ y dưới đây.
C húng có các gốc từ ễ
D r th à n h lập gốc từ. hãy bó -ỉắ sau cũng. I)ãv lã
d ạn g dưựi' dũng đế Lạo ra tấ t ca c á r d an g k h ác cua
tín h từ.
T in h t ừ —i
G ốc t ừ
a k a i/m à u đỏ
aka-
o m o s h iro i/th ú vị
om oshiro-
n a g a i/d à i
naga-
y a s u i/r ẻ
yasu-
G iống n h ư is trong tiếng A nhể ch ú n g th à n h
lập \Ị ngữ.
Ngữ pháp tiếng N hật cãn bản
175
Lời khuyên
Vì dạng từ điển là dạng hiện tại đơn của động từ,
nên bạn có thể nghĩ uề tính từ gốc động từ là bản
thẫn nó bao hàm dạng ngữ pháp của hệ từ hay is.
Và uì m ột câu tiếng Nhật yêu càu m ột vị ngữ nhưng
không phải là chủ ngữ nếu ngữ cảnh rô ràng, nên
mỗi tính từ gốc động từ có thể cấu thành m ột cáu.
Dĩ nhiên, có thể có các thành tổ khác trong cầu.
Lưu ỷ rằ n g đ ây là các d ạn g đơn giản.
Ví dụ:
S u zu sh ii./T rờ i m ả t ề
M uzukashiiổ/ T h ậ t k h ó k h ă n .
A tam a ga ita i./Đ ầ u tô i d au .
Kono hon wa. o m o sh iro i./Q u y ển s á c h n à y th ú vị.
C húng ch ia hay th ay đổi dạn g dối với các thì
và cách khác' nhau.
Dế th à n h lập thi quá khứ dơn. hãy Lhõm -k u ttu
vào gốc từ ẻ
H iệ n t ạ i đ ơ n
Quá k h ứ đơ n
s u z u s h ii/is co o l
su z u sh ik a tta /w a s cool
o is h ii/is
d e lic io u s
o is h ik a tta /w a s d elicio u s
c h ỉis a i/is sm a ll
c h iis a k a tta /w a s sm all
w a k a i/is you n g
w a k a k a tta /w a s young
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
176
o so k a tta /w a s slow
o s o i/is slow
Để th à n h lập d ạn g phủ đ ịn h của h iệ n tạ i và quá
k h ứ đơn. h ãy th ê m - k u v à o gốc từ. Sau đó, giống
n h ư với các động từ quá khứ đơn hợp quy tắc, hây
th ê m d ạn g th ích hợp của nai.
D ạng phủ định đơn
H iện tạ i đơn
Quá k h ứ đơn
suzushiku
n a i/is n ’t cool
su zu sh ik u n ak atta /w a s n ’t
cool
chiisaku n a i/is n ’t
sm all
c h iis a k u n a k a tta /w a sn ’t
sm all
Để th à n h lập các dạn g lịch sự, h ãy th ê m đ e su v à o
d ạ n g đơn giản đối với thì h iện tạ i và quá khư.
Licl 1 sự
H iện tạ i
Quá k h ứ
suzushii d e s u /is cool
su zu sh ik atla d (\su /w as
cool
ch iisai d e s u /is sm all
c h iisa k a tta d e s u /w a s
sm all
Để th à n h lập h ìn h thức phủ đ ịn h lịch sự. h ảv sử
dụng d ạ n g -k u , và th êm a rim a sen và o h iện tại. và
arìm asen d e s h ita v à o quá k h ứ ề
Ngữ pháp tiếng N hật cản bản
________ 177
Phủ định lịch sự
H iện tạ i
Quá khứ
suzushiku
a r im a s e n /is n ’t co o l
suzushiku a rim asen
d e s h ita /w a s n ’t cool
chiisaku
a r u m a s e n /is n ’t
sm all
chiisaku arim asen
d e s h ita / w a sn ’t sm all
Một b iến th ể của các d ạng phủ định lịch sự có th ể
được th à n h lập b ằn g cách thêm d esu vào các dạng
phủ đ ịn h đơn.
suzushiiku nai
d e s u /is n ’t co o l
su zu sh ik u n ak atta
d e s u /w a s n ’t cool
chiisaku n ai
d e su / i s n ’t sm all
ch iisa k u n a k a tta
d esu /w a sn ’t sm all
nổ' th à n h lập d a n h động từ. hãy th êm -k u tc vào
gôV từ.
Ví d ụ ẻ’
Kono hon w a omoshirokute Itanoshii desu. I
book is interesting
is enjoyable
This book is interesting and enjoyable./(Q uyến sách
n à y h ấp d ă n và thú vị.)
Ngữ pháp tiếng N hật càn bán
178
Đối với các cách động từ k h ác, các h ìn h thứ c tính
từ gốc động từ có th ể được m ở rộ n g n h ư sau:
Giả dịnh: atsui deshõ/có lẽ s ẽ n ón g
Đ iều kiện: atsukereba/nếu trời nóng
a ts u k u n a k e re b a /n ế u trời k h ôn g nóng
a t s u k u t e m o /t h ậ m ch í n ế u trời nóng
và v.v... (xem b ài 7).
C ác ví dụ sau đây m inh h ọ a m ột số cách dùng của
các d ạ n g tín h từ gốc động tử được trin h b ày trong
p h ả n này.
Ví dụ:
Kono kutsu wa, I chiisai^desu. I
shoes
are small
T hese shoes are small. /(N hững chiếc giày n à y nhó.)
Ano hon wa, I yasukatta desu. I
w as cheap
T h at book w as c h e a p ./(Q u y ế n sá ch dó re tiềĩi.)
lunch
was delicious
Lunch w as delicious. /(B ữ a ă n trưa rất ngon.)
Shiken wa Iyasashikatta desu
exam
was easy
The exam w as easy J [Kỳ thi d ễ dàng.)
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
179
Kono kuruma wa. I atarashiku nai desu.
T
I
car
isn’t new
This car is n 't new . / (Chiếc xe hơi n à y không m ớ l)
Sono eiga vva, Ịomoshlroku arimasen deshita.
II
II
movie
wasn't interesting
T hat movie w a sn ’t in te re stin g ./(B ộ phim đó không
hấp dần.)
Heya vva. I suzushikunakatta desu.
room
wasn’t cool
The room w a sn ’t cool./(C ăn phòng không mát.)
8 .2 -3 . C ác d ạ n g trạ ng từ
Để th à n h lập các Irạn g từ từ các tinh từ -L chí
cản th êm -/cu vào gốc từ. Hoặc đế đ ậ t nó theo m ột
cách khác, h ãy th ay đổi -i sau cùng th à n h -ku.
Tính từ
Trạng từ
om osh iroi/th ú v ị
om oshiroku/thú vị
h aya i/n h a n h
hayaku/nhanh
w aru i/xấu
w aruku/xấu, tệ
ii /t ố t
y o k u /tố t
ta k a i/đ ổ t t iề n
takaku/đắt tiề n
ku roỉ/m àu d en
kuroku/m àu đ en
............................... ..........
Ngừ pháp tiến g N hật cản bán
180
Đ ãv lã d ạn g b ấ t quv tấc.
Lưu V cách trạ n g từ được d ũ n g tro n g câu.
H ãy xem các loại động tử thường được dũng
vời các trạn g từ. đặc b iệt lã ễnoru_ tr ở th à n h *
Vi dụ:
Shõsetso ga. omoshrokj r-íarr-iasíTita-
novel
interesting
became
The novel becam e in terestin g . / fQ u yền tiếu ứĩuyết
trở n ên hấp d ẫ n .) hoặc I have becom e in te re ste d in
no vels./(T ôi d ã trơ nên quan tám đ ế n tiêu ứĩiẨyết)
Hayaku ĩtunasa
quickty
go
Go quickly./Đ i nhanh.
Hayaku a ru k im a sh ita ./I w alked quickly.//T ôi d ã đi
bộ rấl nhanh.)
Tenki 33 *aru*u ' 13 'TTas'Trta
weather bad
became
The w eath er becam e bad ./Clhời liei d ã ư ơ ỉ hô11xấ u .)
la r i
sa" iva. ,-ofcj I benicyc shvnashita- I
I
well
studied
Taro studied w ell./(Taro học gioi.)
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
181
Yachin ga takaku narimashita.
rent
expensive became
The re n t b ecam e ex p en siv e./(S ự thuê mướn d ã trở
nên đ á t dỏ.)
Doa o kuroku nurimashita.
door
b la c k
pain ted
I paited th e door b la c k ./(Tôi đ ã sơn cửa m à u đen.)
Ano hito wa. eigo ga yoku wakanmasu.
English
well understands
He u n d e rsta n d s English well./fAn/i dụ hicu rỏ tic Jig
Aỉứh)
Yoku nemashita.
well
slept
I slep t well ./T ô i d ã ngứ ngon.
8 .3 . C ác danh từ là m tính từ
Các từ trong nhõm nàv eỏ ('ãc đạc tinh Miổĩig d an h
từ và có thó c h uyến Lái các ý nghĩa tinh từ. Khi
chúng bổ n g h ĩa d a n h từ. chúng được' theo sau bới
h ậu tố -na. Vĩ vậy chúng thường được xem là các
tín h từ -na.
Sau đ ây là m ộ t số tín h từ -n a phổ biến.
Ngữ pháp tiếng N hật càn bán
182
Các tín h tữ -n a
shizuka / y ê n tĩn h
genki
/
k h ỏ e , k h ỏ e m ạn h
kirei / k h á , d ẹ p
benri
/ t ỉệ n
lợ i
shinsetsu / tử t ế
yũmet /n ổ i tỉế n g
jõzu / g iỏ i v ề
dam e / k h ô n g t ế t
fuben / b ấ t t iệ n
shõịiki / th ậ t th à
heta
/ k h ô n g g iỏ i v ề
suki / giống
íroi ro / k h ác nhan
teinei / lịc h sự
Lời khuyên
Bạn có thể nhận thấy rằng các từ này, khi được
dịch, rỏ ràng không phù hợp uới khái niệm uề các
tính từ. Các phần sau đây sẽ làm rõ cách dùng
của chúng.
8 .3 -1 . C ác từ b ổ nghĩa danh từ
Với sự bổ sung của -n a , các từ trong biểu đồ trước
đ ây có th ể bổ n ghĩa m ột d a n h từ th eo sau, giống
n h ư m ộ t tín h từ tiến g Anh. H ãy lưu ý rằ n g đối với
m ộ t số từ, b ả n dịch tiến g Anh được đ iều chỉnh
c h ú t ít đ ể phù hợp với ngữ c ả n h này.
Ví dụ:
sh izu k an a h e y a /c ă n p hòng y ê n tĩn h
k ỉrein a h a n a /n h ữ n g bông hoa xỉn h đ ẹp
g en k in a hito/người k h ỏ e m ạnh
benrina dổgu
/c ô n g cụ tiệ n lợ i
s h in s e ts u n a s e n s e i/th ầ y giáo tử t ế
yũmeina joyủ / n ữ
d iễn v iê n n ổi tiế n g
jõzuna kashu /c a s ĩ t à i n ă n g
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
h e ta n a u n te n s h u /tà i
d a m e n a h ito /n g ư ở i
x ế tồ i
không giỏi, người dở
s u k in a ta b e m o n o /m ó n
fu b e n n a
183
ăn
u à th íc h
jik a n /th d i gian bất tiệ n
iro io n a k u n i / c á c
shqikina seiịika
quốc gia khác nhau
/c h in h trị gia ch ân th ậ t
te in e in a a is a ts u /lờ i c h à o lịc h s ự
Lời khuyên
Cấu trúc từ bổ nghĩa danh từ này thì có dạng
tương tự như cấu trúc của m ầu danh từ + no +
danh từ được dùng để tạo nên các danh từ kép
(xem m ục 4.8): eigo no sensei / giáo viên tiếng
Anh,... Dĩ nhiên, với cấc danh từ làm tính từ, -na
dược dùng thay ul no. Mạt khác, m ẩu thì tương tự.
Đầy lả m ột trong những đậc tinh cua các danh từ
làm tính từ.
Bây giờ h ãy xem m ột số vi dụ vế cách dùng này
trong các câu.
Ví d ụ ểShizukana heya ga hoshii desu.
quiet
room
want
I w an t a quiet ro o m ./(Tôi muốn m ột cũn phònq ụẽn
tĩnh.)
Sushi wa, watakushi no sukina tabemono desu.
favorite
food
S u sh i is m y favorite food../(S u sh i là loại thức â n
thưa thích của tôi)
Ngữ pháp tiếng N hật càn bản
184
Sore wa fubenna |ikar> desu.
inconvenient time
T h a t's a n inconvenient tim e ./(Đ ó là ứiời gian bất
tiện.)
Iroirona
I
kuni
ni ikimashita.
I
I
various countries
visited
I have visited various countries../(Tôi d ã viếng thăm
các quốc gừi khác nhau.)
8 .3 -2 . C ác d ạ n g vị n g ữ
C ác d a n h từ làm tín h từ th à n h lập vị ngữ giống
n h ư các* d an h từ. b ằng cách th êm d ạ n g th ích hựp
của hệ từ. d e su / là. b ằ n g (xem m ục 7 ệ6).
Sau dãy lã các d ạn g cơ b án cúa desiL
■
..........
:
ơesu / là , b ả n g
K h ẳ n g đ ịn h
P h ủ đ ịn h
H iệ n t ạ i
Đ ơ n g iả n
L ịc h s ự
đa
ơesu
aewa nai
dewa arim aser
9u á khứ
Đ ơ n g iả n
L ịc h s ự
datta
deshita
đewa naKatta
dev.-a arimasen
deshita
G iả đ ịn h
Đ ơ n g iả n
L ịc h s ự
darõ
desho
dewa nai đarò
dewa rễá desíX)
C ác vi dụ sau đáy m inh họa cách các d a n h từ làm
tín h từ cộng với d ạng d e su tạo th à n h vị ngữ.
Ngữ pháp tiếng N hật căn ban
185
Ví dụ:
Kono heya wa, shizuka desu.
I
I
room
quiet
The room is q u iet./(C ă n p h ò n g n à y thì y ê n tĩnh.)
Kõen w a, kirei I d ew a arimasen deshita. I
park
pretty
wasn’t
The p ark w a sn ’t pretty. / (Công viên không đẹp.)
Chichi wa, genki desu.
father
healthy
My fath er is h e a lth y ./(C h a cứa tôi khóe m ạnh.)
Ano hito wa. supõtsu ga I heta desu Ị
sports
isn't good at
She isn ’t good a t sp o rts./(Có ấ y không giói các m ón
thể thao.)
Ano I yakyu no senshu I wa, yumei desu.
baseball player
famous
T hat b aseball player is fam ous./(C ầu thu chơi bóĩiq
chày đó thì nôi tiếng.)
Ngữ pháp tiếng N hật càn bán
186
Sakana wa, ịsu ki dewa arimasen. Ị
fish
don’t like
I d o n ’t like fish. /(Tôi không thích cá.)
J o n sa n w a, N ih on ga su k i d esu .
J o h n likes J a p a n . /(John thích N hật Bản.)
Niku wa Idame desu.
I
m eat
is no good
I d o n ’t e a t m eat. / (Tôi không ă n thịt.)
8 .3 -3 . C ác d ạ n g trạ n g từ
Để th à n h lập các trạ n g từ từ các tín h từ -n a , hây
sử d ụ n g tiểu từ ni sau tín h từ.
T ín h t ừ -na
T rạ n g t ừ
shizuka/ y ên tĩn h
shizukani/ y ên tìn h
kirei / đẹ p
kirei ni /
genki / khỏe
genki ni / khỏe, kh ỏ e m ạ n h
shinsetsu / tử tê
shinsetsu ni / m ột cách tứ tế
teinei / lịch sự
teinei ni / rnột cách lịch sự
|õzu/giỏỉ
józuni/
Vẻ
đ ẹp
ve
Ngữ pháp tiếng N hật căn ban
187
H ãy xem các d ạn g trạ n g từ trong các câu. C húng
thường được dùng với các động từ n a m / “trở thành”
và su ru / “là m ”.
Ví dụ:
Kanojo wa, shizuka nil arukimasu.
quietly
walks
She w alks quietly./(C ô ấ y đi bộ m ột cách y ê n lặng.)
Ano hito wa, Ịteinei ni Ihanashimashita.
I
politely
spoke
He spoke politely. /(A n h ấ y nói chuyện m ột cách lịch
sự.)
Kanja wa. I genki ni Inanmashita.
healthy
became
The p atien t became' healthy./(B ệnh nhún dù trờ ĩiẻn
khóe mạnh.)
Sato
san wa. eigo ga JOZU ni Ị narimashita.
good at
Ms. S ato b ecam e good a t English. / (Bà Sato đ ã trớ
nên giỏi tiếng Anh.)
Satõ san wa. eigo o I |ÕZLJ ni I hanashimasu
well
speaks
Mr. S ato .speaks E nglish w ellỀ/ÍÓ ng Salo nói ticnq
A n h giói)
iNgư pnap tie n g INn ạ t can Dan
1ỜO
Shizuka ni shinasai.
quiet
do
Please be q u iet./(Xin h ã y y ê n lặng.)
8.4. C ác dạng so sánh
Để so s á n h các v ật b ằng tiếng N hật, b ả n th â n các
tín h từ không th ay đổi. Thay vì vậy, có m ộ t m ẫu
đ ặc b iệ t cầ n p h ải học. Mẩu n ày th ích hợp cho cả
các tín h từ -i lản tín h từ -na.
Để nói “A lớ n h ơ n B", m ẫu có d ạn g n h ư sau:
A wa B yorí ỏkii desu.
II
II
than big
is
Dế nói "A rẻ h ơ n B". m ầu tưdng tự lã:
A vva B
yon
yasui desu.
'i
than cheap
i1
is
Ví dụ:
Buđõ wa, meron
grapes
yori
yasui desu.
melons than cheap are
G rap es are c h e a p e r th a n m e lo n s./(N ho thì ré hơn
dưa.)
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
189
T õkyõ w a , Kyõto yori õkii desu.
than big
is
Tokyo is bigger th an Kyoto. /(Tokyo thi lờn hơn Kyoto.)
Kyoto wa. Tokyo yori chiisai desu.
I
I
than small
I
is
Kyoto is sm aller th a n Tokyo./(K yoto thì nhỏ hơn
Tokyo.)
Lời khuyên
Để hiểu rỗ cái Rào là cái nào khi so sảnh, từ quan
trọng là yori / “hơn". Hầy tập trung uào từ này uà
ý nghĩa tiếng Anh, ưầ bạn có thế nhanh chóng
phân loại nó. Nếu bạn muốn nói "Oranges are
cheaper than apples, hẩy bắt đàu bàng than apples
trong tiếng Anh. Trong tiếng Nhật, nó trớ thành
ringo yori / apples than, uà bạn có thế thấy ràng
apples chiếm U{ể trí cua B trong mẩu. Cảu đày đu
như sau:
r
—
Orenji «va.
nngo
yori
yasui
oranges apples than cheap
—
desu.
are
O ranges are c h e a p e r th a n a p p le s ./(C a m thỉ
ré hơn táo.)
Một cụm từ k h á c thường được' dùng với m ẫu này.
m ặc dù ý n g h ĩa vàn tương tự. Các tử là no hò. ('ông
với tiểu từ ga. No giống như tiếu từ sở hữu được
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
190
dùng để liên k ế t các d a n h từ với b ấ t cử th ứ gì theo
sau, và hò có th ể được dịch là p h ía h o ặc hướng.
M ẫu trô n g giống n h ư th ế này:
Am erika yori. Nihon no hõ ga chiisai desu.
than
's side
small
is
J a p a n is sm aller th an America. / (Nước N hật thì
nhỏ hơn nước Mỹ.)
Niku
yori,
sakana
I I
meat than
no
I
I
fish
's
hõ ga oishii desu.
:
I
side delicious is
Fish is m ore delicious th an m e a t./(C á thì nqoĩi
hơn thịt.)
Ví d ụ ẵẳ
Shikago lo Tokyo to, dochira ga suki clesii ka
I1
!I
or
II
or which
W hich do you like b etter, C hicago or T okyo./(B a il
thích nơi nào hơn, Chicago hay Tokyo?)
Tokyo no hõ ga suki desu
’s side
like
is
I like Tokyo better. /(Tôi thích Tokyo hơĩi.)
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
191
Jon san to Tomu san to, dare no hô ga wakai
or
or whose side younger
desu ka.
is
Who is younger, Jo h n or Tom ./(A i trẻ hơn, John hay
Tom?)
Jon san no hõ ga, wakai desu.
's side
young is
Jo h n is younger./(Jo h n trẻ hơn.)
Lưu V tiểu tử và tr ậ t tự từ thay đối trong hai (’âu
sau dây. Trong câu thứ n h ấ t, n o h o g a dược1 dùng,
trong câu thứ hai ụurichỉ đưực dũng m ột m in h ỂCả
hai câu đểu có ý nghĩa tương tự, nhưng việc đưa
vào no ho ga tạo ra m ột sự tương p h ả n m ạ n h mẽ hơn
trong việc so sá n h .
Ví d ụ ếể
Basu yori. chikatetsu no hõ ga benri desu.
The subw ay is m ore convenient th a n th e b u s. / (Xc
diện ngầm thi tiện lợi hơĩĩ xe buụt.)
Chikatetsu wa, basu yori benri ơesu.
subway
bus than
T he subw ay is m ore convenient th a n th e bus./ÍX e
d iện ngầm thì tiện lợi hon xe buýt.)
Ngữ pháp tiếng N hật cân bản
192
M ột c ách k h á c để tr ả lời các câu hỏi về các p h é p
so s á n h là với m ột câu k h ẳ n g đ ịn h đơn giản.
Ví dụ:
Ringo
to
momo
to.
dochira
apples or peaches or
which
ga
suki
desu ka.
like
W hich do you like b etter, ap p les or p e a c h e s ./(B ạ n
thích loại nào hơn, táo hay dào?)
Ringo ga suki desu
I like ap p les b e tte r./(Tôi thích táo hơn.)
M ột lựa ch ọ n k h ác đó là sử dụng từ motto, có
n g h ĩa là “hơn", để n h ấ n m ạ n h . Nó có n g h ĩa là
“nhiều" (hơn, tố t hơn ,.ề.). Nếu b ạn sử dụng từ này
với no ho ga. sự n h ấ n m ạ n h th ậ m chí m ạ n h h ơ n ẻ
Ringo ga motto suki desu.
I like ap p les m uch m o re./(Tói thích táo rứdèu hơn.)
Ringo no hó ga. motto suki desu
I like ap p les m uch m o re./(Tôi thích táo n hiều hơn.)
Đê' chuyển tải ỷ nghĩa bậc n h ấ t, h ãy sứ d ụ n g từ
ichữỉan / “n h ấ t', v.v...
Ví dụ.ễ
D o n o kudamorvo ga ichiban suki desu ka
I
which
fruit
1
'
best like
W hich fruit do you like b e s tầỉ/(B ạ n thích trái cãụ
nào nhất?)
193
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
B anana ga ichiban suki desu.
I like b a n a n a s b e s t ./(Tôi thích chuối nhất.)
Nihon de wa, dono tsuki ga ichiban samui desu ka.
I
m o nth
I
cold
Which m o n th is th e coldest in J a p a n ? / (Tháng nào
lạnh n h ấ t ở Nhật?)
8 .5 . D anh từ h ó a
Các tín h từ có th ể được d an h từ hóa, hay được
biến đổi th à n h d a n h từ. b ằng m ột để từ đơn giản
cho mỗi trong hai loại.
Dối với c á c tin h từ -L hãy th êm -n o vàơ d ạ n g cơ
bản hay d ạ n g từ điến.
T ín h t ừ -i
õkii
/ lớn
atarashii
hayai
/ mới
/ nhanh
sh iro i /m
à u tráng
amai / nqọt
akai
kiiroi
/m à u do
/ m àu ưànq
D ạng d a n h t ừ
õkiino
/ cái lớn
atarashiino
/ cái mới
hayaino /cá i
nhanh
shiroino
/cái m àu ưáng
amaino
/cái nqot
a k a in o /cá i
kHroino
m àu do
/ cải m àu vànq
G iống n h ư với tiến g Anh. d ạn g này thư ờng xuất
h iệ n tro n g ngữ cản h , nghĩa là trả lời m ột câu hỏi,
h ay ám chỉ đ ế n điểu gì đó cùng được tìm hiểu lả n
nhauệ
Ngữ pháp tiến g N h ật căn bản
194
Ví dụ:
Ringo o kudasai.
I w a n t som e apples. /(Tôi m uốn m ột s ố quả táo.)
Akaino
to
kiiroino
to, dochira
red ones or yellow ones or
ga ii desu ka.
which
W hich do you w ant, red ones or yellow o n es? /(B ạ n
m uốn cái nào, cái m àu đỏ h a y cái m à u vàng?)
H áy xem hai c ách nói về cùng m ộ t thứ. Lưu ỷ sự
k h á c b iệ t trong cách n h ấ n m ạ n h .
Atarashii eiga o mitai desu.
new
film
I w ant t o see a new
phún m ới)
film ./fT o i
m uốn x em một bộ
& g a wa, atarashiino 0 mitai desu
I
film
new one
(As for a film). I w an t to see a new o n e ./(C ò n ưề
p h ù n ảnh). Tôi m uốn xem m ột phữn mới.
Sau đ ây là th ê m m ộ t số vi dụ về các tín h từ được
d a n h từ h ó a dùng trong các cáu:
Ví dụ:
Keki NS. amam o 0 kudasai
cake
s w e e t o ne
(As for th e cake), give m e th e sw eet o n e ./(C ò n đối
vrii hnnh nnntì háu đưa cho tôi cái naot.
Ngữ pháp tiếng N hật căn bản
195
Hoteru no heya wa, chiisamo ga hoshii desu.
h o te l
room
sm all one
(As for a h otel room). I w an t a sm all o n e ./[C òn đối
với phòng kh á ch sạn), tôi muốn một phòng nhỏ.
Đối với các tín h từ -na, h ãy th êm -n o vào d ạn g
-na.
Tính t ừ -na, d ạn g -na D ạng d a n h t ừ
shizukana
kireina
/ đ ẹp
y ủ m e in a /
sukina
/ y ê n lặng
nổi tiêng
/ thích
shizukanano
kireinano
/ cái đ ẹp
yũmeinano
sukinano
/ cái y ê n tĩnh
/ Tĩỹười nôi tiêng
/ cái ứa thích
bennna
/ th u ậ n tiện
bennnano
/ cái thuận tiện
teineina
/ lich sư
tememano
/ phâm chất lẻ
hetana
/ khõĩig qiói vè
hetanano
độ
/ ĩigiiời khã\g khéo tay
Sau đây là m ộ t số câu có các d ạn g này. C ác cách
dùng th ì tương tự n h ư đối với các câu tín h từ -i ở
trênẵ
Ví dụ:
Kisha w a,
train
Ị b enrin an o I ni I noritai d e su. I
convenient one
want to take
(As for trains). I w ant to take a convenient o n eệ/(Còn
đối với xe lửa), tôi m uốn đi m ột chiếc thuận tiện.
Ngữ pháp tiếng N hật càn bản
196
Kireinano ga
ii desu.
I
pretty ones want
I w a n t p re tty o n es ./(Tôi m uốn những cái x in h dẹp.)
Teineinano w a taisetsu desu.
politeness
important
P oliteness is im p o rta n t../(Lịch sự là quan trọng.)