09/27/13 Nguyễn Mạnh Hùng 1
•
I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
•
1. Hình thức:
•
Ở xác định thì hiện tại đơn có hình thức giống như nguyên mẫu nhưng thêm S
(hoặc ES)với ngôi thứ ba số ít.
•
* Khẳng định:
I/you/we/They + V
She/He/It + V
(s/es)
•
* Phủ định:
I/you/we/They + Do not (Don’t) + V
She/He/It + Does not(Doesn’t) + V
•
* Nghi vấn:
Do + I/you/we/They + V?
Does + She/He/It + V?
09/27/13 Nguyễn Mạnh Hùng 2
•
Chú ý:
•
Các trường hợp thêm “es”: Các động từ tận cùng
bằng O,S,SH,CH,Z,X.( Kiss =>Kisses,rush => rushes,
watch => watches, do => does, go => goes)
•
Riêng với “y”mà nếu trước đó là phụ âm thì đổi sang
“i”rồi thêm “es”,còn trước đó là một nguyên âm thì
vẫn thêm s bình thường.(carry =>carries, copy =>
copies, say => says, obay => obays)
•
Cách chia thì đối với “ Be” & “Have”:
* Động từ “Be”
I + am (I’m)
I + am (I’m)
You/They/we + are (‘re)
You/They/we + are (‘re)
She/He/it + is (‘s)
She/He/it + is (‘s)
* Động từ “Have”
I/you/we/they + Have
I/you/we/they + Have
She/He/it + Has
She/He/it + Has
09/27/13 Nguyễn Mạnh Hùng 3
•
2.Cách dùng:
•
Diễn tả thói quen ở hiện tại.
•
+ She often goes to school on foot
•
+ In summer Tom ussually plays tennis twice a week.
•
- Thì này thường dùng kèm với các trạng từ: always, often, never, every
week, on Monday,...
•
Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
•
+ the sun rises in the east.
•
+ In Germany most of the shops close at 5:30 p.m
•
Diễn tả một sự việc đang có thực ở lúc nói.
•
+ Marry works in a big company in London.
•
Diễn tả sự nhận thức,cảm giác và tình trạng xảy ra lúc đang đề cập tới
(Hay dùng các động từ chỉ nhận thức,cảm giác,lý trí như: smell, feel,
hear,.....)
•
+ I feel very tired because I have been working all the day.
•
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (Thường dùng với các từ
chỉ sự chuyển động như: Leave, arrive, return,....)
+ The train leaves the staytion in 15 minutes.
09/27/13 Nguyễn Mạnh Hùng 4
•
II. Thì hiện tại tiếp diễn
•
1.Hình thức:
•
Được thành lập bởi thì hiện tại của động từ TO BE + Hiện tại phân
từ ( V - ing).
*Khẳng định:
I + am
I + am
We/You/They + are + V – ing
We/You/They + are + V – ing
She/He/it + is
She/He/it + is
*Phủ định:
I + am
I + am
We/You/They + are + Not + V-ing
We/You/They + are + Not + V-ing
She/He/it + is
She/He/it + is
*Nghi vấn:
Am + I
Am + I
Are + You/We/They + V-ing
Are + You/We/They + V-ing
Is + She/He/it
Is + She/He/it
09/27/13 Nguyễn Mạnh Hùng 5
•
Cách thêm Ing sau động từ:
•
* Động từ tận cùng bằng (e). Bỏ(e) rồi thêm ing
( Come => Coming).Ngoại trừ: age, dye, single
( agering,dyeing,singleing )
•
* Động từ tận cùng bằng (ie). Đổi (ie) thành (y) rồi
thêm ing ( lie => lying).
•
* Động từ tận cùng bằng (ic). Đổi (ic) thành (ick) rồi
thêm ing ( Traffic =>Trafficking).
•
* Động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm và liền
trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi
thêm ing ( sit => sitting).
•
* Động từ hai vần có trọng âm ở vần hai tận cùng
bằng một phụ âm và liền trước nó một nguyên âm thì
gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing (Begin =>
Beginning).
•
Chú ý: Các động từ chỉ giác quan,cảm xúc,lý trí
thường không chia ở thể tiếp diễn
(feel,smell,seem,look,....)
09/27/13 Nguyễn Mạnh Hùng 6
•
2.Cách dùng:
•
* Diễn tả một sự việc đang xảy ra lúc nói.
+ He is sleeping in his room now.
+ Why are you sitting at my desk ?
•
* Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại
nhưng không nhất thiết ở lúc nói.
+ He is teaching French and learning Greek.
•
* Diễn tả một hành động đã sắp xếp để thực
hiện trong tương lai gần.
+ We are going to Đalat next week.
•
* Diễn tả một hành động được lặp lại nhiều lần
hay gây ra bực mình khó chịu.
+ Tuan is always asking me for help.
09/27/13 Nguyễn Mạnh Hùng 7
•
III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
•
1.Hình thức:
•
Thì hiện tại hoàn thành được thành lập bởi thì hiện tại của Have
+ Quá khứ phân từ
* Khẳng định:
I/You/We/They + Have
I/You/We/They + Have
+ p.p
+ p.p
She/He/it + Has
She/He/it + Has
* Phủ định:
I/You/We/They + Have
I/You/We/They + Have
+ Not + p.p
+ Not + p.p
She/He/it + Has
She/He/it + Has
* Nghi vấn:
Have + I/You/We/They
Have + I/You/We/They
+ p.p?
+ p.p?
Has + She/He/it
Has + She/He/it
09/27/13 Nguyễn Mạnh Hùng 8
2. Cách dùng:
* Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn xảy ra
cho đến hiện tại.
+ He has lived here for 2 years now.
* Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm
không xác định trong quá khứ.
+ I have read the instructions but I don’t understanding them.
* Diễn tả một hành động mới được hoàn thành.
+ Mai has Just finished her work.
+ He has just gone out?
* Diễn tả một hành động đã hoàn tất trong khoảng thời gian
chưa qua hẳn.
+ I have visited him this morning.
* Diễn tả một hành động được lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
+ I have seen this film several times.
* Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc
vào lúc nói.
+ I have not seen you for a long time.
Chú ý: Một số trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại hoàn
thành: never,ever,so far,until now,recently,just,already,yet,...
09/27/13 Nguyễn Mạnh Hùng 9
•
IV.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
•
1. Hình thức.
* Khẳng định:
I/You/We/They + Have
I/You/We/They + Have
+ Been + V-ing
+ Been + V-ing
She/He/it + Has
She/He/it + Has
* Phủ định:
I/You/We/They + Have
I/You/We/They + Have
+ Not + Been+V-ing
+ Not + Been+V-ing
She/He/it + Has
She/He/it + Has
* Nghi vấn:
Have + I/You/We/They
+ Been + V-ing?
Has + She/He/it