Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng Hán cổ: Bài 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.7 KB, 23 trang )

Lưỡng ngạn gian


兩岸間,架板橋。
橋上行人,
橋下行船。
Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều.
Kiều thượng hành nhân,
kiều hạ hành thuyền.


岸 ngạn
bờ (sông),
(DT, 8 nét,
bộ sơn/san山)
山厂干san
hán can


岸=山+厂+干
Ngạn= sơn+ hán+ can


火山-山門
Hỏa sơn– Sơn môn


間/间
gian
khoảng (PVT,
12/7 nét, bộ


môn門)
門日môn
nhật


間/间
gian
khoảng
(PVT, 12/7
nét, bộ
môn門)


間=門+日
Gian= môn + nhật


佛門-同門
Phật môn – Đồng môn


架giá
gác lên, bắc
qua (Đgt, 9
nét, bộ mộc
木)
加木gia
mộc



架=木+加
Giá= mộc + gia
加入 gia nhập


三木成森
Tam mộc thành sâm


板 bản
tấm ván
(DT, 8 nét,
bộ mộc 木)
木反mộc
phản

tự


橋/ 桥 kiều
cây cầu (DT,
16/10 nét, bộ
mộc 木)
木喬mộc kiều
(夭口冂口yêu
khẩu quynh
khẩu )


橋/ 桥 kiều

cây cầu
(DT, 16/10
nét, bộ mộc
木)
夭丿丨yêu
phiệt cổn


兩岸間,
架板橋.
Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều
Giữa hai bờ sông, bắc cây cầu ván



hạ
dưới (PVT,
3 nét, bộ
nhất 一)



hành
đi (Đgt, 6
nét, bộ
hành 行);


船 thuyền
chiếc

thuyền (DT,
11 nét, bộ
chu 舟)
舟八口chu
bát khẩu


橋上行人,
橋下行船.
Kiều thượng hành nhân,
kiều hạ hành thuyền
Trên cầu người đi, dưới cầu thuyền đi


橋上人行,
橋下船行.
Kiều thượng nhân hành,
kiều hạ thuyền hành
Trên cầu người đi, dưới cầu thuyền đi


兩岸間,架板

Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều.
Giữa hai bờ sông, bắc cây cầu ván.


橋上行人,
橋下行船.
Kiều thượng hành nhân,

kiều hạ hành thuyền
Trên cầu người đi, dưới cầu thuyền đi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×