Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng Hán cổ: Bài 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.26 KB, 23 trang )

Điểu thú


鳥有兩翼故能飛
獸有四足故善走
Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi;
thú hữu tứ túc, cố thiện tẩu.


鳥/鸟
điểu
chim (DT,
11/5 nét,
bộ điểu鳥)
户一一㇆灬 hộ
nhất nhất㇆ hỏa


鳥/鸟
điểu
chim (DT,
11/5 nét,
bộ điểu鳥)


獸/兽 thú
muông (DT,
19/11 nét,
bộ khuyển
犬/八 bát )
口口田一口犬


khẩu khẩu điền
nhất khẩu khuyển


獸/兽 thú
muông (DT,
19/11 nét, bộ
khuyển 犬/
八 bát )
丷田一口
丷 điền nhất khẩu



hữu
có (Đồng
Đgt, 6 nét,
bộ nguyệt
月)


翼dực
cánh chim
(DT, 18 nét,
bộ vũ 羽)
羽異vũ dị
(異:田共điền
cộng)



翼=羽+異
hữu = vũ + dị


異=田+共
dị = điền + cộng


大同小異
力田-共同-共

đại đồng tiểu dị
lực điền-cộng đồng-cộng hòa



cố
cho nên
(LT, 9 nét,
bộ phộc
攴, 攵)


故=古+攵
cố = cổ + phộc
自古以來
tự cổ dĩ lai


能năng

hay, có thể
(TĐT, 10 nét,
bộ nhục 肉,
月)
厶肉/月匕匕
khư nhục/nguyệt
chủy chủy


鳥有兩翼,
故能飛
Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi
Chim có hai cánh, nên biết bay.


四tứ
số 4 (ST, 5
nét, bộ vi
囗)
囗儿四
vi nhân tứ


足túc
chân (DT,
7 nét, bộ
túc 足)
口卜人
khẩu bốc nhân




thiện
khéo, giỏi
(PT/TT, 12 nét,
bộ khẩu 口)

羊丷一口
dương丷nhất khẩu


獸有四足,
故善走.
Thú hữu tứ túc, cố thiện tẩu
Thú có bốn chân nên giỏi chạy.


人有信心,故
不畏難
Nhân hữu tín tâm, cố bất úy nan
Vì có lòng tin tưởng, cho nên không
ngại khó khăn.


鳥有兩翼故能飛
獸有四足故善走
Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi;
thú hữu tứ túc, cố thiện tẩu
Chim có hai cánh nên có thể bay được;
thú có bốn chân nên giỏi chạy.



鳥有兩翼故
能飛
Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi
Chim có hai cánh nên có thể bay được


獸有四足故
善走
thú hữu tứ túc, cố thiện tẩu.
thú có bốn chân nên giỏi chạy.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×