Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

bài soạn toán 5 năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.03 KB, 124 trang )

Toán : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Củng cố khái niệm ban đầu về PS; đọc,viết PS .
- n tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng PS.
- Giáo dục HS chăm học .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.
2 – HS : SGK.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
3
/
1
/
30
/

3
/

2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra SGK toán 5
- Nhận xét,
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :


- Hôm nay các em ôn tập : khái niệm về STP.
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : ôn tập khái niệm ban đầu về PS .
- Gv đính lần lượt từng tấm bìa như hình vẽ SGK lê
n bảng .
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tấm bìa rồi nêu
tên gọi PS,tự viết PS đó và đọc PS .
- Gọi 1 vài HS nhắc lại .
- Làm tương tự với các tấm bìa còn lại .
- Cho HS chỉ vào các PS
3
2
;
10
5
;
4
3
;
100
40

nêu .
b) HĐ 2 : ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên,
cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số .
- GV hướng dẫn HS lần lượt viết ; 1 : 3 ; 4:10 ; 9 : 2
. dưới dạng phân số .
- GV hướng dẫn HS nêu kết luận .
- Tương tự như trên đối với các chú ý 2,3,4
c) HĐ 3 : Thực hành :

Bài 1 : a) đọc các phân số .
- Gọi 1 số HS đọc miệng .
-b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
- Nhận xét sửa chữa.
Bài 2 : Viết các thương sau dưới dạng PS .
- Gọi 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở bài tập .
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : Hướng dẫn HS làm vào phiếu bài tập .
- Nhận xét sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Hát
- HS để sách lên bàn.
- HS nghe .
- HS quan sát .
- HS nêu : một băng giấy được chia thành 3 phần bằng
nhau, tô màu 2 phần,tức là tô màu 2 phần 3 băng
giấy,ta có PS :
3
2
; đọc là : hai phần ba .
- HS nhắc .
- HS nêu .
- Hai phần ba, năm phần mười , ba phần tư ,bốn mươi
phần một trăm là các phân số .
1 : 3 =
3
1
; 4 :10 =
10
4

; 9 : 2 =
2
9
.
- HS nêu như chú ý 1 .
- HS theo dõi .
- HS đọc .
- HS nêu .
- HS làm bài vào vở .
- HS nhận phiếu làm bài .
- HS đọc .
- Đọc các phân số :
7
15
;
38
9
;
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 4 .
- Chuẩn bò bài sau: Ôn tập : Tính chất cơ bản của
phân số .
* RKN :
- HS nghe .
Toán : ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhớ lại tính chất cơ bản của PS .
- Biết vận dụng tính chất của PS để rút gọn PS,qui đồng mẫu số các PS .

- Giáo dục HS tính cẩn thận .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,phấn màu ,phiếu bài tập.
2 – HS : SGK .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS chữa bài tập 4 .
- Nhận xét,sửa chữa
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Để củng cố kiến thức về
PS,hôm nay,các em tiếp tục ôn tập về tính chất cơ
bản của PS .
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : n tập tính chất cơ bản của PS .
Vd 1 : Điền số thích hợp vào ô trống .
6

5
=
06
05
x
x
=
...
...

- Cho HS tự làm.
- Muốn tìm 1 PS bằng PS đã cho ta làm thế nào ? .
Vd 2 : Điền số thích hợp vào ô trống .
:18
:15
18
15
=
0
0
=
...
...
- Gọi 1 HS lên bảng điền,cả lớp làm vào giáy
nháp .
Nhận xét ,sửa chữa .
- Muốn tìm 1 PS bằng PS đã cho ta làm thế nào ?
- Qua 2 Vd trên, em hãy nêu cách tìm 1 PS bằng PS
- Hát
- 2 HS lên bảng .

- HS nghe .
- HS điền vào ô trống.
- Nếu ta nhân cả TS và MS của 1 PS với cùng 1 số tự
nhiên khác o thì ta được 1 PS bằng PS đã cho .
- HS điền vào ô trống .
- Nếu chia hết cả TS và MS của 1 PS cho cùng 1 số
TN khác 0 thì được 1 PS bằng PS đã cho .
- HS nêu như SGK .
đã cho .
Đó chính là tính c hất cơ bản của PS
b) HĐ 2 : Ứng dụng tính chất cơ bản của PS .
* Rút gọn PS .
Vd : Rút gọn PS
120
90
.
- Nêu cách rút gọn PS .
Lưu ý : + Rút gọn PS để được 1 PS có tử số và mẫu
số bé đi mà PS mới vẫn bằng PS đã cho .
+ Phải rút gọn PS cho đến khi không thể rút gọn
được nữa ( Tức là nhận được PS tối giản ) .
* Qui đồng mẫu số các PS .
Vd 1: Qui đồng MS của
5
2

7
4
.
- Cho HS tự làm Vd rồi nêu cách QĐMS của 2 PS .

Vd2 :QĐMS của
5
3

10
9
.
- Cho HS tự làm rồi nêu cách QĐMS của 2 PS .
Lưu ý : Ta chỉ QĐ PS có mẫu bé .
c) HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1 : Rút gọn PS .
- Gọi 3 HS lê n bảmg giải mỗi em 1 bài . Cả lớp
giải vào VBT .
Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 : QĐMS các PS .
- HS làm bài vào phiếu bài tập ,hướng dẫn HS đổi
phiếu chấm .
IV – Củng cố :
- Nêu tính chất cơ bản của PS ?
- Nêu cách QĐMS của 2 PS ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 3
- Chuẩn bò bài sau :( n tập so sánh 2 PS )
* RKN :
-
4
3
30:120
30:90

120
90
==
.
- HS nêu .
- HS theo dõi .
- HS thực hiện rồi nêu cách làm .
-
10
6
25
23
5
3
==
x
x
.
- HS nêu cách thưc hiện .
- HS làm bài .
- HS làm bài .
- HS nêu .
- HS nêu .
- HS nghe .
Toán : ÔN TẬP: SO SÁNH 2 PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhớ lại cách so sánh 2 PS có cùng mẫu số,khác MS .
- Biết sắp xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Giáo dục HS biết diễn đạt nhận xét bằng ngôn ngữ nói .

B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,phất màu,phiếu bài tập .
2 – HS : SGK,VBT
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
I – Ổn đònh lớp :
- Hát .
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu tính chất cơ bản của PS ?
- Gọi 1 HS chữa bài tập 3
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Để củng cố kiến thức về so sánh 2 PS.Hôm nay
các em học bài : Ôn tập : So sánh 2 phân số .
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Ôn Tập cách so sánh 2 PS
* So sánh 2 PS cùng Ms .

- Gọi vài HS nêu cách so sách 2 PS có cùng MS,rồi
tự nêu Vd - Giải thích Vd .
- Cho vài HS nhắc lại cách so sánh 2 PS có cùng
MS .
* So sánh 2 PS khác MS .
- Gọi vài HS so sánh 2 PS khác MS ,cho HS nêu Vd
.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện Vd,cả lớp làm vào
giấy nháp .
- Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 PS khác MS .
b) HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 :
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu BT .
- Nhận xét,sửa chữa .
Bài 2 :
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT .
- Gọi 2 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở BT
- Nhận xét,sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách so sánh 2 PS có cùng MS , cho Vd ?
- Nêu cách so sánh 2 PS khác MS ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bò bài sau :Ôn tập : So sánh 2 PS ( tt )
* RKN :
- HS nêu
- 1 HS lên bảng làm .
- HS nghe .
- Hs nêu cách so sánh .

Vd :
7
2
<
7
5
.( HS giải thích cách làm )
Nếu
7
2
<
7
5
thì
7
5
>
7
2
.
- HS nhắc lại .
- Muốn so sánh 2 PS khác MS,ta có thể
QĐMS 2 PS đó rồi so sánh các TS của
chúng .
Vd : So sánh 2 PS :
4
3

7
5

.
QĐMS 2 PS :
28
21
74
73
4
3
==
x
x
;
28
20
47
45
7
5
==
x
x
.
Vì 21 > 20 nên
28
20
28
21
>
vậy
4

3
>
7
5
- Hs nhắc lại .
- Điền dấu thích hợp vào ô trống (>,<,=)
- Hs làm bài – chữa bài .
- Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn
.
- HS làm bài .
- HS nêu .
- Hs nêu
- HS nghe .
Toán : ÔN TẬP : SO SÁNH 2 PHÂN SỐ (TIẾP THEO )
A – Mục tiêu :
Giúp Hs ôn tập , cũng cố về :
-So sánh phân số với đơn vò.
-So sánh hai phân số có cùng mẫu số
-Giáo dục HS phát triển tư duy
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : PBT ,phấn màu .
2 – HS : SGK ,VBT .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/

28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
-N êu cách so sánh 2 PS cùng mẫu số ?
-Nêu cách so sánh 2 PS khác MS ?
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :Hôm nay , các em tiếp tục ôn
tập về so sánh 2 PS
-Nêu đặc điểm của PS lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 :
-Bài 1 :a) Cho HS làm bài vào phiếu bài tập .
-HD HS đổi phiếu chấm bài .
b) Nêu đặc điểm của PS lớn hơn 1 ,bé hơn 1 ,bằng
1 .
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Gọi vài HS nhắc lại .
b) HĐ 2 :
Bài 2 :a) So sánh các ps :
-Gọi 3 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở BT.
-Nhận xét ,sửa chữa .
b) Nêu cách so sánh 2 PS có cùng TS ?
c) HĐ 3 :Bài 3a) , c)
-Cho HS làm theo nhóm , mỗi nhóm làm 1 câu .

-Nhận xét ,sửa chữa .
-Nên khuyến khích HS làm nhiều cách khác nhau .
d) HĐ 4:Bài 4.
-Gọi 1 HS đọc đề .
-Cho cả lớp làm vào vở ,1 HS lên bảng trình bày.
-Nhận xét ,sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Hát
- Hs nêu.
-HS nêu .
-.
- HS nghe .
-HS làm bài
5
3
< 1 ; = 1;
4
9
> 1 ; 1>
8
7
-HS chấm bài .
b)Nếu PS có TS lớnù hơn MS thì PS đó
lớnù hơn 1 ;nếu PS có TS bé hơn MS thì
PS đó bé hơn 1;nếu PS có TS bằng MS
thì PS đó bằng 1.
-HS nhắc lại.
-HS làm bài
5
2

>
7
2
;
9
5
>
6
5
;
2
11
>
3
11
-Hs nêu .
-HS làm bài .
-Đại điện nhóm trình bày .
-HS-đọc đề
- H S làm bài .
-Nêu cách so sánh 2 PS cùng TS ?
-Nêu cách so sánh 2 PS khác MS ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 3B.
- Chuẩn bò bài sau :PS thập phân.
* RKN :
-HS nêu .
-HS nêu .
-HS nghe.

Toán : Tiết 5 PHÂN SỐ THẬP PHÂN
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra được :Có 1 số PS có thể viết thành số thập phân ;biết cách chuyển các PS đo ùthành phân số thập phân .
- Giáo dục HS biết diễn đạt nhận xét bằng ngôn ngữ nói ở dạng khái quát .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,phiếu bài tập 4a,b.
2 – HS :VBT
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
-Nêu cách so sánh 2 PS có cùng TS ,cho VD ?
-Nêu cách so sánh 2 PS khác MS –chữa bt3b .
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :Các em đã nắm được khái

niệm PS .Vậy PS thập phân là gì ?Hôm nay ,cô
cùng các em tìm hiểu qua bài :PS thập phân.
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 :Giới thiệu PSTP .
-GV nêu và viết các PS :3/10; 5/100; 17/1000 ; …
-Cho HS nêu đặc điểm của MS của các PS này.
-GV giới thiệu: các PS có MS là 10; 100 ;1000…gọi
là các PSTP .
-Cho vài HS nhắc lại .
-GV nêu và viết PS 3/5 ,y/c HS tìm PSTP bằng 3/5.
-Làm tương tự với 7/4 ; 20/125 .
-Qua VD trên ,em rút ra nhận xét gì ?
- Cho Hs nhắc lại
b) HĐ 2 : Thực hành .
-Bài 1:Đọc các PS
-Y/c HS thảo luận theo cặp .
-Gọi đại diện 1 số cặp nêu miệng .
-Nhận xét , sửa chữa .
Bài 2 :Viết các PSTP .
-Cho hs làm vào vở , gọi 2 hs lên bảng viết số .
- Hát
-HS nêu.
- HS lên bảng nêu rồi chữa bài.
- HS nghe .
-HS theo dõi .
-MS của các PS này là :10; 100 ;1000 .
-HS theo dõi .
-HS nhắc lại.
-
5

3
=
10
6
25
23
=
x
x
- Hs làm
- Một số PS có thể viết thành PSTP.
-HS nhắc lại .
- Từng cặp thảo luận .
- Chín phần mười ; hai mươi mốt phần
một trăm …
- Hs làm bài
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Bài 3 :
-Cho HS thảo luận theo cặp .
-Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Bài 4 a,b :Cho hs làm bài vào phiếu bt .
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài .
-HD HS đổi phiếu KT kết quả .
IV – Củng cố :
-PSTP là PS như thế nào ? cho vd ?
-Nêu cách viết PS thành PSTP ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .4C,D .

- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập .
* RKN :
1000000
1
;
1000
475
;
100
20
;
10
7
- HS thảo luận .
2000
69
;
1000
17
;
10
4
- HS làm bài :
a)
;
102
7
2
7 t
xc

xc
==
b)
1004
3
4
3 c
xc
xc
==
- HS tự chữa bài .
- HS nêu .
- HS nêu
- HS nghe .
Toán : Tiết 6 LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu :
Giúp Hs củng cố về :
- Viết các PSTP trên 1 đoanh của tia số .
- Chuyển 1 số PS thành PSTP.
- Giải bài toán về tìm giá trò 1 PS của số cho trước .
-Giáo dục HS bi\ước đầu hình thành và phát triển tư duy .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Bảng phụ
2 – HS : SGK
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/

1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là PSTP , cho Vd ?
- Gọi 2 HS chữa bài tập 4c,d.
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Để củng cố kiến thức về PSTP. Hôm nay,các em
học tiết luyện tập .
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Bài 1 :Viết PSTP thích hợp vào chỗ
chấm dưới mỗi vạch của tia số .
- GV treo bảng phụ lên bảng .
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa lại :
- Gọi HS đọc lần lượt các PS TP từ
10
9
...
10
1

đó là các PS gì ?

b) HĐ 2 : Bài 2
- Hát
-HS nêu.
-2HS lên bảng .
- HS nghe .
-HS quan sát .
-HS làm bài .
-Một phần mười ;hai phần mười ;…;chín phần mười
.Đó chính là các PSTP .
- Gọi 3 HS lên bảng mổi em làm 1 bài .cả lớp làm
vào vở .
-Cho HS nêu cách chuyển từng PS thành PSTP.
- Nhận xét ,sửa chữa.
c) HĐ 3 :
Bài 3 : Thực hiện tương tự như bài 2.
d)HĐ 4:
Bài 5 : Cho HS nêu tóm tắt bài toán rồi giải :
-Nhận xét ,sửa chữa.
IV – Củng cố :
-Nêu cách chuyển PS thành PSTP?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 4.
- Chuẩn bò bài sau :n tập :Phép cộng và phép trừ
2 PS
* RKN :
-3HS lên bảng .Cả lớp làm vào vở .
Kết quả là :
100
375

254
2515
4
15
;
10
55
502
511
2
11
====
x
x
x
x
.
Chẳng hạn,để chuyển
2
11
thành PSTP cần nhận xét
để có 2 x 5 = 10 .Như vậy lấy TS và MS nhân 5 để
được PSTP
10
55
.
-HS làm bài .
Bài giải :
Số HS giỏi toán của lớp đó là :
30 x

9
10
3
=
( HS ).
Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp đố là :
30 x
6
10
2
=
( HS ) .
Đáp số : 9 HS giỏi Toán .
: 6 HS giỏi TV .

- HS nêu .
- HS nghe .
Toán : Tiết 7: ÔN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
- Giúp HS nhớ lại cách thực hiện phép cộng và phép trừ 2 PS .
- Giáo dục HS phát triển năng lực phân tích,tổng hợp .
- Giúp Hs củng cố các kó năng thực hiện phép cộng và phép trừ 2 PS .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV :
2 – HS :
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5

/
1
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Hát
- HS lên bảng .
28
/
3
/
2
/
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 :
- GV hướng dẫn HS nhớ lại để nêu được cách thực
hiện phép cộng,phép trừ 2 PS có cùng MS và 2 PS
có MS khác nhau .
- GV nêu Vd :
7
5
7
3
+

15
3

15
10

rồi gọi 1 HS nêu
cách tính trên bảng, các HS còn lại làm vào vở
nháp .GV chữa lại .làm tương tự với :
10
3
9
7
+

9
7
8
7

.
b) HĐ 2 :
Bài 1 : Hs làm rồi chưazx lại .
Bài 2 :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính :
a) 3 +
5
17
5
215
5
2
=

+
=
b) 1 -
15
4
15
1115
15
11
1
15
56
1
3
1
5
2
=

=−=
+
−=






+
- GV chữa lại .

Bài 3 : GV cho HS đọc bài toán rồi tự giải .
- GV cho HS trao đổi ý kiến để nhận ra rằng PS chỉ
số bóng của cả hợp bóng là
6
6
.
- GV cho HS giải bài toán theo cách khác .
- GV cho HS tự nhận xét xem cách nào thuận tiện
hơn.
IV – Củng cố :
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bò bài sau :
* RKN :
- HS nghe .
- HS làm .
- HS làm .
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS trao đổi.
- HS giải .
- HS nhận xét .
Toán : Tiết 8 : ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhớ lại cách thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS .
- Củng cố kó năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS .
- Giáo dục HS bước đầu hình thành và phát triển tư duy sáng tạo .
B – Đồ dùng dạy học :

1 – GV : Phấn màu,SGK.
2 – HS : SGK.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách thực hiện phép cộng,phép trừ 2 PS cùng
MS ?
- Hát
- Hs nêu .
1
/
28
/
3
/
2
/
- Nêu cách thực hiện phép cộng và phép trừ 2 PS
khác MS ?
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Hôm nay các em tiếp tục ôn tập phép nhân và
phép chia 2 PS .
2 – Hoạt động :

a) HĐ 1 : ôn tập về phép nhân và phép chia 2 PS.
* Phép nhân 2 PS :
- GV hướng dẫn HS nhớn lại cách thực hiện phép
nhân và phép chia 2 PS .
Vd :
9
5
7
2
x
.
- Yêu cầu HS nêu cách tính và thực hiện phép tính
ở trên bảng,các HS khác làm vào vở nháp ,rồi chữa
bài .
- Gọi vài HS nêu cách thực hiện phép nhân 2 PS .
* Phép chia 2 PS : Làm tương tự như phép nhân .
Vd :
8
3
:
5
4
.
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính rồi nêu cách thực
hiện phép chia 2 PS .
b) HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 : a ( cột 1,2 ) ; b Tính .
Cho HS làm bài vào vở BT rồi chữa lần lượt từng
bài .
Bài 2 : Tính .

- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu .
a)
4
3
2325
533
610
59
6
5
10
9
===
xxx
xx
x
x
x
.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm .
- Gọi đại diện 3 HS lên bảng làm bài .
Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề .
- Cho HS giải vào vở, 1 HS lên bảng trình bày .
- Nhận xét sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 1a(cột 3,4)

- Chuẩn bò bài sau :Hỗn số
* RKN :
- HS nêu .

- HS nghe .
- Hs nhắc lại .
-
63
10
97
52
9
5
7
2
==
x
x
x
.
- Muốn nhân 2 PS ta lấy tử số nhân với
TS, MS nhân với MS .
-
15
32
3
8
5
4
8

3
:
5
4
==
x
.
- Muốn chia 1 PS cho 1 PS ta lấy PS thứ
nhất nhân với PS thứ 2 đảo ngược .
- HS làm bài ,chữa bài .
- HS theo dõi .
- HS thảo luận .
- Đại diện 3 HS lên bảng trình bày .
- HS đọc đề .
- HS giải .
Đáp số :
18
1
m
2

- Hs nêu .
- HS nghe .
Toán : Tiết 9 HỖN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Nhận biết về hỗn số .
- Biết đọc viết hỗn số .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Các tấm bìa cắt vẽ như hình vẽ SGK

2 – HS : SGk.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 1 a ( cột 3,4 )
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 Hoạt động :
a) HĐ 1 : Giới thiệu bước đầu về hỗn số
- GV gắn 2 hình tròn và
4
3
hình tròn lên bảng ,ghi
các số PS .

2

4
3

- Có bao nhiêu hình tròn ?
- GV giúp HS nêu được :Có 2 hình tròn và
4
3
hình
tròn,ta viết gọn là : 2
4
3
hình tròn .
- 2
4
3
gọi là hỗn số .
- GV đọc :hai ba phần tư.
- GV giới thiệu hỗn số 2
4
3
có phần nguyên là
2,phần phân số là
4
3
,phần phân số của hỗn số
bao giờ cũng bé hơn đơn vò .
- GV hướng dẫn HS cách viết hỗn số .
- Cho HS nhắc lại cách đọc hỗn số .
b) HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 : Cho HS nhìn hình vẽ,GV hướng dẫn mẫu

cách viết và đọc hỗn số .
- Gọi 1 số Hs lần lượt viết và đọc hỗn số .
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 :
- Cho HS thảo luận theo cặp .
- Gọi HS lên điền hỗn số thích hợp vào chổ chấm .
- Cho HS đọc các phân số .
- Nhận xét sửa chữa
IV – Củng cố :
- Nêu cách đọc,viết hỗn số ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Hát
- 2 HS lên bảng .
- HS theo dõi .
- HS quan sát .
- Có 2 hình tròn và
4
3
hình tròn .
- HS theo dõi .
- 1 vài HS nhác lại .
- HS nghe .
- HS theo dõi .
- HS nhắc lại như SGK.
- HS theo dõi .
- 3 HS nhìn hình vẽ lần lượt viết và đọc
hỗn số .
- Từng cặp thảo luận .
- 1 số HS lên bảng điền vào chỗ trống .

- HS đọc .
- Chuẩn bò bài sau :Hỗn số ( tt) .
* RKN :
- HS nêu
- HS nghe .
Toán : Tiết 10 HỖN SỐ (tiếp theo )
A – Mục tiêu :
- Giúp Hs biết cách chuyển 1 hỗn số thành phân số .
- Rèn HS chuyển đổi thành thạo .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ của SGK.
2 – HS : SGK.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách đọc hỗn số ? đọc hỗn số sau :5
7

3
.
- Nêu cách viết hỗn số ?
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Hướng dẫn cách chuyển 1 hỗn số thành
PS .
- GV đưa bảng phụ vẽ sẵn hình như SGK
- GV giúp HS dựa vào hình vẽ để viết hỗn số :
- Từ 2
8
5
có thể chuyển thành PS nào ?( Thảo
luụan theo cặp )
- GV ghi bảng : 2
8
5
=
oo
ô
.

- Giúp HS tự chuyển 2
8
5
thành
8
21

rồi nêu cách
chuyển 1 hỗn số thành PS.
b) HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 :
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .
- Cho HS nêu lại cách chuyển 1 hỗn số thành PS.
Bài 2 :
- GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu .
a) 2
.
3
20
3
13
3
7
3
1
4
3
1
=+=+
- Hát
- HS nêu.
- Hs nêu .
- HS nghe .
- HS quan sát .
- 2
8
5

- Cho HS tự viết :
2
8
5
= 2+
8
5
=
8
582 xx
=
8
21
; viết
gọn là : 2
8
5
=
8
582 xx
=
8
21
.
- HS nêu như SGK .
- HS làm bài .
- HS nêu .
- HS theo dõi .
- Chia lớp ra làm 2 nhóm ,hướng dẫn HS thảo luận
rồi đại diện nhóm trình bày kết quả .

- Nhận xét,sửa chữa.
Bài 3 :
- GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu .
- Cho HS làm bài vào vở ,2 HS lên bảng .
- Nhận xét,sửa chữa.
IV – Củng cố :
- Nêu cách viết hỗn số thành PS ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập.
* RKN :
- Đại diện 2 HS trình bày .
- HS theo dõi .
- HS làm bài.
- HS nêu .
- HS nghe .
Toán :Tiết 11: LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành PS .
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số,so sánh các hỗn số ( bằng cách chuyển về thực hiện các
phép tính với các PS,so sánh các PS ).
- Giáo dục HS .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,bảng phụ.
2 – HS : SGK,VBT.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/

5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách chuyển hỗn số thành PS .
- Gọi 1 HS chữa bài 3 c .
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Để củng cố kiến thức về cách chuyễn hỗn số
thành PS rồi thưch hiện phép tính .Hôm nay,các em
học tiết luyện tập .
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Bài 1 :
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Gọi4 HS lên bảng ,cả lớp giải vào vở
- Nhận xét, sửa chữa.
- Nêu cách chuyển HS thành PS .
b) HĐ 2 : Bài 2 :
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Chia lớp làm 4 nhóm ,hướng dẫn HS thảo luận
nhóm ( mỗi nhóm làm 1 câu ) .

- Đại diện nhóm trình bày Kquả.
- Hát
- HS lên bảng .
- HS lên bảng chữa bài .
- HS nghe .
- Chuyển các hỗn số sau thnhf PS .
2
5
13
5
352
5
3
=
+
=
x
; 5
9
49
9
495
9
4
=
+
=
x
9
10

127
10
71012
10
7
12;
8
75
8
389
8
3
=
+
==
+
=
xx
- HS nêu.
- So sánh các hỗn số .
- Hs làm bài .
a) 3
10
9
và 2
10
9
.
Nhận xét ,sửa chữa .
- Nêu cách so sánh các hỗn số .

Bài 3 :
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho Hs làm bài vào vở .
- Tổ chức HS đổi vở kiểm tra Kquả .
Nhận xét , sửa chữa
IV – Củng cố :
- Nêu cách chuyển 1 HS thành PS ?
- Nêu cách so sánh 2 hỗn số ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : Chuẩn bò bài sau .
- Chuẩn bò bài sau :
* RKN :
3
10
9
=
10
29
10
9
2;
10
39
=
.

10
29
10

39
>
nên 3
10
9
2
10
9
>
.

- HS nêu .
- Chuyển các hỗn số thành PS rồi thực hiện
phép tính .
- Hs làm bài .
- HS đổi vở chấm bài .
- HS nêu .
- HS nêu .
Toán : Tiết 12 : LUYỆN TẬP CHUNG
A – Mục tiêu :
Giúp Hs củng cố về :
- Chuyển 1 số PS thành PS TP.
- Chuyển hỗn số thành PS .
- Chuyển số đo từ đơn vò bé ra đơn vò lớn ,số đo có 2 tên đơn vò đo thành số đo có 1 tên đơn vò đo .
- Giáo dục HS bước đầu hình thành và phát triển tư duy phê phán và sáng tạo .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Phấn màu,phiếu BT .
2 – HS : SGK,VBT.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách chuyển PS thành PS thập phân .
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Bài 1 :
- Gọi 2 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Nêu cách chuyển phân số thành PS TP?
- Nhận xét sửa chữa
b) HĐ 2 : Bài 2 :
- Cho HS làm bài rồi nêu miệng Kquả .
- Nhận xét sửa chữa .
c) HĐ 3 : Bài 3 :
- GV phát phiếu bài tập cho HS làm .
- Hát
- HS nêu .

- HS nghe .
- HS làm bài .
- Hs nêu .
- Hs làm bài :
8
5
42
5
2
=
; 5
4
23
4
3
=
; 4
7
31
7
3
=
- Hướng dẫn HS sửa chữa.
Bài 4 : GV hướng dẫn HS làm bài mẫu:
5 m 7dm = 5m +
mm
10
7
5
10

7
=
.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách chuyển PS thành PS TP .
- Nêu cách chuyển số đo có 2 tên đơn vò đo thành
số đo có 1 tên đơn vò đo .
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : bài 5
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập chung.
* RKN :
- HS làm bài vào phiếu .
- HS theo dõi .
- HS làm bài :
2m3dm = 2m +
10
3
m = 2
10
3
m.
4m37cm = 4m +
100
37
m = 4
100
37

m.
1m53cm = 1m +
100
53
m = 1
100
53
m.
- HS nêu
- HS nêu .
- HS nghe .
Toán : Tiết 13 : LUYỆN TẬP CHUNG
A – Mục tiêu :
Giúp Hs củng cố về :
- Cộng,trừ 2 PS .Tính giá trò xcủa biểu thức với PS .
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vò đo thành số đo là hỗn số với 1 tên đơn vò đo .
- Giải bài toán tìm 1 số biết giá trò 1 PS của số đó .
- Giáo dục HS phát triển năng lực phân tích ,tổng hợp .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Bảng phụ .
2 – HS : SGK,VBT.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28

/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 HS chữa bài tập 5 .
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 : Bài 1:
- Gọi 3 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở .
- Nêu cách cộng 2 PS khác MS .
Nhận xét ,sửa chữa .
b) HĐ 2 : Bài 2 :
- Chia lớp làm 3 nhóm,mỗi nhóm làm 1 bài.
- Đại diên nhóm trình bày Kquả .
- Nêu cách trừ 2 PS khác MS .
Nhận xét,sửa chữa .
- Hát
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS làm bài .
- Hs nêu .
- Từng nhóm thảo luận .
- Đại diện nhóm trình bày .
- Hs nêu .
c) HĐ 3 : Bài 3 :

- Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miêngh Kquả
Bài 4 :
- GV hướng dânc HS làm theo mẫu :
9m5dm = 9m +
10
5
m = 9
10
5
m.
- Gọi 1 HS lên bảng làm cột 2 ,cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 5 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài,tóm tắt rồi giải,cả lớp giải
vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách cộng trừ 2 PS khác MS .
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : bài 4 ( cột 3,4)
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập chung .
* RKN :
- Từng cặp thảo luận .
- Kquả : Khoanh vào C
- HS theo dõi .
- 7m3dm=7m +
10
3
m = 7

10
3
m.
- HS đọc đề,tóm tắt :
10
1
quãng đường AB dài là :
12 : 3 = 4 ( Km ) .
Quãng đường AB dài là :
4 x 10 = 40( Km ) .
Đs : 40 Km .
- HS nêu .
- HS nghe .
Toán : Tiết 14 : LUYỆN TẬP CHUNG
A – Mục tiêu :
Giúp Hs củng cố về :
-Nhân ,chia 2 PS .Tìm thành phần chưa biết của phép tính với PS .
-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vò đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vò đo.
-Tính diện tích của mảnh đát .
-Giáo đục HS phát triển trí tưởng tượng .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV :Vẽ sẵn hình bài tập 4, PBT.
2 – HS :SGK
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1

/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS chữa bài 4 (cột 3,4 )
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) Bài1
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân trên phiếu bài tập .
-Thu 1 số bài chấm và nhận xét .
b)Bài 2 :
-Chia lớp làm 4 nhóm ,mỗi nhóm làm 1 câu .Đại
diện 4 nhóm lên trình bày .
- Hát
-2HS lên bảng .
- HS nghe .
-HS làm bài
-HS thảo luận và trình bày .
-Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 3 :Gọi 3 HS lên bảng .Cả lớp làm vào vở bài
tập .
-Hướng dẫn HS chữa theo mẫu .
d) Bài 4 :

-GV treo bảng phụ kẽ sẵn hình bài 4 .
-Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng kết quả.
-Nhận xét ,sửa chữa .
IV – Củng cố :
-Nêu cánh tìm thừa số ‘số bò chia chưa biết ?
-Nêu cách tính diện tích HCN, HV ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
.- Chuẩn bò bài sau :n tập về giải toán .
* RKN :
a)x + ¼=5/8 b)x-3/5=1/10
x = 5/8-1/4 x=1/10+3/5
x = 3/8 x= 7/10
c) X x2/7 =6/11 d) X : 3/2 = ¼
X = 6/11 :2/7 x =1/4x 3/2
X=21/11 x= 3/8
-HS làm bài .
-HD HS chữa theo mẫu .
2m15cm =2m +15/100m=2
1000
15
cm .
-HS quan sát HV .
-Kết quả :B đúng .
-HS nêu .
-HS nêu .
-HS nghe .
Toán : Tiết 15 : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
A – Mục tiêu :
-Giúp Hs ôn tập ,củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ lệ số ở lớp 4 (bài toán “Tìm 2 số khi biết tổng

(hiệu ) và tỉ số của 2 số đó “)
-Rèn HS kỉ năng giải toán hợp .
-Giáo dục HS
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Bảng phụ
2 – HS : VBT .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
I – Ổn đònh lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
-Nêu cách nhân ,( chia ) 2 PS ?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
- Nhận xét .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) HĐ 1 :Bài toán 1.
-Gọi 1 HS đọc bài toán.

-Hướng dẫn HS tóm tắt .
-Bài toán thuộc dạng toán nào ?
-Nêu cách giải ?
-Gọi 1HS lên bảng giải , cả lớp làm vào giấy nháp
- Hát
- HS nêu.
-HS nêu .
- HS nghe .
-1HS đọc,cả lớp đọc thầm .
-Tóm tắt :
Số lớn :
Số bé :
-Bài toán thuộc dạng toán “Tìm 2 số khi
biết tổng và tỉ của 2 số đó “
-HS nêu cách giải .
-HS giải .
-Nhận xét . .
b) HĐ 2 :Bài toán 2 .
-GV hướng dẫn HS giải tương tự như bài roán 1.
-Gọi vài HS nhắc lại cách giải dạng toán “Tìm 2 số
khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó “
c) HĐ 3 : Thực hành .
Bài 1:GV gợi ý cho HS :Trong mỗi bài toán :”Tỉ số
“ của 2 số là số nào ?” Tổng “ của 2 số là số nào?
‘Hiệu” của 2 số là số nào ?
- :Cho HS tự giải vào vở bài tập .
-Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
-Nhận xét , sửa chữa .
Bài 2 : Yêu cầu HS tự làm bài ( Vẽ sơ đồ,trình bày
bài giải ) .

- Hướng dẫn HS đổi vở chấm .
Bài 3 : Đọc đề bài .
- Chia lớp làm 4 nhóm ,yêu cầu HS thảo luận nhóm
,ghi Kquả vào giấy,
- Đại diện nhóm trình bày Kquả .
- Nhận xét sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách giải dạng toán : “ Tìm 2 số khi biết tổng
và tỉ của 2 số đõ “? .
- Nêu cách dạng toán :” Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ
của 2 số đó “ ?
V – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bò bài sau :ôn tập và bổ sung về giải toán
* RKN :
- HS theo dõi GV hướng dẫn rồi giải .
-HS nêu cách giải .
- a) Tỉ số của 2số :
9
7
, tổng của 2 số 80.
- b) Tỉ của 2 số :
4
9
, hiệu của 2 số là 55 .
- 2 HS trình bày trên bảng lớp ,cả lớp
giải vào VBT .
- Ta có sơ đồ :
? l

Loại 1 :

Loại 2 : 12l
? l
Giải :
Theo sơ đồ ,hiệu số phần bằng nhau là :
3 – 1 = 2 (phần) .
Số lít nước mắm loại 1 là :
12 : 2 x 3 = 18 (lít) .
Số lít nước mắm loại 2 là :
18 – 12 = 6 (lít)
ĐS: 18 l và 6 l .
Bài 3 : HS đọc đề .
- Hs thảo luận ,ghi Kquả vào phiếu học
tập .
- Dán Kquả lên bảng .
- HS nêu .
- Hs nêu .
Toán : ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I – Mục tiêu :
- Giúp Hs qua Vdụ cụ thể ,làm quen với 1 số dạng quan hệ tỷ lệ và biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ
lệ .
- Rèn HS thực hiện đúng,nhanh,thành thạo .
- Giáo dục HS :
II – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,bảng phụ .
2 – HS : SGK.VBT.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
1 – Ổn đònh lớp :
2 – Kiểm tra bài cũ :
- Muốn tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó ra
làm thế nào ? .
- Muốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó ta
làm thế nào ?
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :
a – Giới thiệu bài :
b – Hoạt động :
* HĐ 1 : Giới thiệu Vdụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ .
- GV nêu Vdụ SGK .
- Yêu cầu HS tìm quãng đường đi được trong 1
giờ,2 giờ,3 giờ .
- Cho Hs điền Kquả vào bảng kẽ sẵn .
- Cho HS quan sát bảng rồi nêu nhận xét .
--Như vậy TG và QĐ có mối quan hệ tỉ lệ .
* HĐ 2 : Giới thiệu bài toán và cách giải .
- GV nêu bài toán SGK.

- Yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải bài toán .
- Cách giải này bằng cách “ rút về đơn vò “ đã biết
ở lớp 3 .
- Gợi ý để dẫn ra cách giải 2 .
+ 4 giờ gấp máy lần 2 giờ ?
+ Như vậy quãng đường đi được sẽ gấp lên mấy lần
?
- Từ đó tìm QĐ đi được trong 4 giờ .
+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải ,cả lớp theo
dõi .
- Cách giải này bằng cách “ Tìm tỉ số “ .
- Đây chính là 2 cách giải của dạng toán quan hệ tỉ
lệ .
- Hát
- HS trả lời .
- HS trả lời .
- Hs theo dõi .
- Quãng đường đi được lần lượt là :
4 km, 8km, 12km,
TG đi 1 giờ 2 giờ 3giờ
QĐ đi được 4 km 8km 12km
- Khi TG gấp lên bao nhiêu lần thì QĐ đi
được cũng gấp lên bấy nhiêu lần .
- HS đọc thầm SGK.
Tóm tắt :
2 giờ : 90 km.
4 giờ : … km ?
Giải :
Trong 1 giờ ô tô đi được là :
90 : 2 = 45 (km)

Trong 4 giờ ô tô đi được là .
45 x 4 = 180 (km)
ĐS: 180 km.
- 2 lần .
- 2 lần .
- 90 x 2 = 180 (km)
- HS trình bày .
4 giờ gấp 2 giờ số lần là :
4 : 2 = 2 (lần) .
Trong 4 giờ ô tô đi được là :
90 x 2 = 180 (km)
ĐS : 180km .
- Hs nghe .
* HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1 : Gọi 1 HS đọc đề rồi tóm tắt .
- Cho cả lớp làm vào VBT .
- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc đề rồi tóm tắt ,cho HS giả vào
vở .
- Đổi vở chấm bài .
3a) GV hướng dẫn HS tóm tắt bài toán .
- Cho HS thảo kuận theo cặp,đại diện 1 số cặp nêu
miệng Kquả .
- Nhận xét ,sửa chữa .
4 – Củng cố :
- Nêu cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ
?
5 – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : Bài 3 b.

- Chuẩn bò bài sau : Luyện tập .
* RKN :
- HS đọc đề .
- HS giải bằng cách “ Rút về đơn vò “.
ĐS: 112000 đ .
- HS đọc đề .
Tóm tắt : 3 ngày : 1200 cây .
12 ngày : … cây ? .
- HS có thể giải bằng 2 cách .
ĐS: 4800 cây .
- Tóm tắt :
a : 1000 người tăng : 21 người .
4000 người tăng: … người ? .
- Hs thảo luận theo cặp ,nêu miệng Kquả
ĐS : 84 người .
- HS nêu .
- Hs nghe .
Toán : LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu :
Giúp Hs :củng cố ,rèn kỉ nang giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ
-Rèn HS thực hiện đúng ,nhanh ,thành thạo .
-GD HS
II- Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK ,Bảng phụ .
2 – HS : VBT ,SGK .
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5

/
1
/
28
/
3
/
2
/
1 – Ổn đònh lớp :
2 – Kiểm tra bài cũ :
-Nêu cách giải dạng toán quan hệ tỉ lệ ?
-Gọi 1 HS chữa bài tập 3b.
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :
a – Giới thiệu bài :
b – Hoạt động :
-Bài 1:Gọi 1 HS đọc đề .
-Y/c HS tóm tắt rồi giải bài toán bằng cách “Rút về
đơn vò”vào VBT .
- Hát
-HS trả lời .
- HS lên bảng giải .
HS nghe .
-Đọc đề toán .
Tóm tắt :
12quyển :24000đồng
30 quyển :…đồng ?
Giải : Giá tiền 1 quyển vở là :
24000:12=2000(đồng )

Số tiền mua 30 quyển vở là :
2000x30 =60000 (đồng )
ĐS :60000 đồng .
-HD HS đổi vở chấm .
Bài 2 :Đọc đề toán
-2 tá bút chì làbao nhiêu bút chì ?
-Cho HS tóm tắt .
-Gọi 1 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào VBT .
-Nhận xét ,sửa chữa .
Bbài 4 :Cho HS tự giải vào vở bài tập .
-Chấm 1 số vở .
4 – Củng cố :
-Nêu cách giải dạng toán liên quan đến quan hệ tỉ
lệ ?
5 – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập :Bài 5.
- Chuẩn bò bài sau : n tập và bổ sung về giải
toán (TT).
* RKN :
-HS đọc đề .
-2 tá bút chì là 24 bút chì .
Tóm tắt :
24 bút chì :30000đồng .
8 bút chì :…đồng ?
-HS làm bài .(giải bằng cách “rút về đơn
vò “hoặc “tìm tỉ số “.
-HS giải .
Một ô tô chở được số HS là :
120 : 3 = 40 (HS)

Để chở 160 HS cần dùng số ôtô là :
160 : 40 = 4 (ôtô)
ĐS :4ôtô
-HS nêu .
- HS nghe .
Toán : ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (tt)
I – Mục tiêu :
- Giúp Hs :Qua ví dụ cụ thể ‘làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tie
lệ đó .
-Rèn HS thực hiện đúng ,nhanh ,thành thạo .
-Giáo dục HS
II – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,bảng phụ .
2 – HS : SGK,VBT .
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
1 – Ổn đònh lớp :
2 – Kiểm tra bài cũ :

-Gọi 1 HS chữa bài tập 4.
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :
a – Giới thiệu bài :
b – Hoạt động :
* HĐ 1 : Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ .
-Nêu Vdụ SGK .
-Yêu cầu HS tìm số bao gạo có được khi chia hết
100 kg gạo vào các bao ,mỗi bao đựng 5 kg ,
10kg,20 kg rồi điền vào bảng (kẽ sẵn ở bảng phụ) .
- Cho HS quan sát ở bảng rồi nêu nhận nhận xét .
- Hát
-1 HS lên bảng giải .
- HS nghe .
- HS nghe .
- HS đọc thầm SGK.
- Số bao gạo lần lượt là : 20 bao, 10 bao,5
bao.
Số kg gạo ở
mỗi bao
5 kg 10 kg 20kg
- Gọi vài HS nhắc lại .
-Vậy số kg gạo ở mỗi bao và số bao gạo có quan
hệ tỉ lệ .
* HĐ 2 : Giới thiệu bài toán và cách giải :
-Gọi 1 HS đọc bài toán SGK .
- Cho HS tóm tắt bài toán .
- Hướng dẫn HS tìm ra cách giải bài toán .
+ Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày thì cần số
người là bao nhiêu ?

-Gợi ý: Từ 2 ngày rút xống 1 ngày thì số người gấp
lên 2 lần do đó số người cần là bao nhiêu ?
+Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày thì càn số
người là bao nhiêu ? .
-Cho HS tự trình bày bài giải (cách 1 ) như SGK.
-Đây là cách giải “rút về đơn vò “
- Hướng dẫn HS giải bài toán theo cách 2 .
+ TG để đắp xong nền nhà tăng lên thì số người
cần có sẽ tăng lên hay giảm đi ?
+ TG gấp lên mấy lần .
+ Như vậy số nhười giảm đi mấy lần ?
- Vậy muốn đắp nền nhà trong 4 ngày thì cần số
người là bao nhiêu ?
- Cho HS trình bày bài giải (cách 2 ) như SGK.
- Đây là cách giải “ Tìm tỉ số “
* HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1 : Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
- Cho HS thảo luận theo cặp ,đại diện 1 HS lên
bảng trình bày .
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 : Hướng dẫn HS giải vào VBT .
- GV chấm 1 số vở và nhận xét sửa chữa.
.4 – Củng cố :
-Nêu cách gải bài toán lien quan đến quan hệ tỉ
lệ ?
5 – Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập:Bài 3 .
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập .
* RKN :

Số bao gạo 20 bao 10bao 5 bao
- Hs quan sát rồi nêu : Khi số kg gạo ở mỗi
bao gấp lên bao nhiêu lần thì số bao gạo có
được lại giảm đi bấy nhiêu lần .
- Vài HS nhắn lại .
- Hs đọc bài toán SGK.
- HS tóm tắt .
+ Số người cần đắp trong 1 ngày là : 12 x 2 =
24(người) .
- Số người cần đắp trong 4 ngày là : 24 : 4 =
6 (người ) .
- HS trình bày như SGK.
+ Giảm đi .
+ 4 ngày gấp 2 ngày số lần là : 4 : 2 = 2(lần)
+ 2 lần .
- Số ngươi cần có là : 12 : 2 = 6(người).
- HS trình bày bài giải .
-Tóm tắt :7 ngày :10 người .
5 ngày :…người ?
-Từng cặp thảo luận .
-1 HS lên bảng trình bày .
-HS làm bài .
-HS nêu .
-HS nghe.
Toán : LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu :
- Giúp Hs củng cố và rèn kỉ năng giải bài toán liên quan đến tỉ lệ .
- Rèn HS thực hiện đúng ,nhanh ,thành thạo .
-Giáo dục HS
II – Đồ dùng dạy học :

1 – GV : SGK ,bảng phụ .
2 – HS : SGK ,VBT .
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/
28
/
3
/
2
/
1 – Ổn đònh lớp :
2 – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 1 HS chữa bài tập 3 /21
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :
a – Giới thiệu bài :
b Hoạt động :
Bài 1 :Y/c HS tóm tắt rồi giải vào VBT.
-Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 2 :Chia lớp làm 4 nhóm .
-HD HS thảo luận nhóm .
-Đại diện nhóm trình bày kết quả .
-Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 3 :Gọi 1 hs đọc đề .

-HD HS tìm số người đào mương sau khi bổ sung
thêm người là bao nhiêu ?
-Y/c HS tóm tắt bài toán ..rồi giải vào VBT .
-Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 4 :Cho HS giải vào VBT .
-Nhận xét ,sửa chữa .
4– Củng cố :
-Có mấy cách giải bài toan có liên quan đến quan
hệ tỉ lệ?
5– Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bò bài sau :Luyện tập chung .
* RKN :
- Hát
-1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe .
-Tóm tắt :
3000đồng /1 quyển :25 quyển
1500đồng /1quyển :…quyển
-HS giải .
3000 đồng gấp 1500đồng số lần là :
3000:1500 = 2 (lần )
Nếu mua vở với giá 1500đồng 1 quyển
thì mua được số vở là :
x 2 = 50 (quyển )
ĐS :50 (quyển )
-HS thảo luận nhóm .
-Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả .
-HS đọc đề .
-Số người tất cả là : 10+20 =30 (người )

Tóm tắt : 10người :35 m
30 người :…m?
HS giải .
30 người gấp 10 người số lần là :
30: 10 = 3 (lần )
30 người cùng đào trong 1 ngày được số
mét mương là :
35 x3 =105 (m)
ĐS :105 m.
-HS giải .
ĐS : 200bao .
-Có 2 cách giải .
- HS nghe .
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I– Mục tiêu :
Giúp Hs luyện tập,củng cố cách giải bài toán về:”Tìm 2 số biết tổng (hiệu )và tỉ của 2 số đó “và bài toán liên
quan đến quan hệ tỉ lệ .đã học .
-Rèn HS thực hiện đúng ,nhanh ,thành thạo .
-Giáo dục HS
IIĐồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK,bảng phụ.
2 – HS : SGK ,VBT
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/

28
/
3
/
2
/
1– Ổn đònh lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :
-Nêu cách giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ của 2 số đó .
- Có mấy cách giải bài toán liên quan đến quan hệ
tỉ lệ? .
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :
a– Giới thiệu bài :
b– Hoạt động :
Bài 1 : Đọc đề toán.
- Bài toán thuộc dạng toán nào ?
- Cho HS tóm tắt rồi giải vào vở .
- Nêu cách giải bài toán .
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 : Đọc đề toán .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
+ Muốn tính chu vi mảnh đất ta cần phải biết gì ? .
Bài toán thuộc dạng toán nào ?
- Cho HS thảo luận theo cặp .
- Đại diện 1 HS lên bảng trình bày .
- Nêu cách giải bài toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ
của 2 số đó .
Bài 3 : Chia lớp làm 4 nhóm thi đua giải bài toán

vào giấy khổ to rồi dán lên bảng lớp .
- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt .
- Bài toán thuộc dạng nào ?
- Nêu cách giải bài toán .
Bài 4 : Gọi 1 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở .
- GV chấm 1 số vở .
- Nhận xét sửa chữa .
4– Củng cố :
- Nêu cách giải bài toán tìm 2 số biết tổng (hiệu)
và tỉ của 2 số đó ?
5– Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Hát
- HS nêu .
-Hs trả lời .
- HS nghe .
- Hs đọc đề.
- Bài toán thuộc dạng : Tìm 2 số khi biết
tổng và tỉ của 2 số đó .
- HS tóm tắt rồi giải.
Giải : Theo sơ đồ ,số HS nam là :
28 : ( 2 + 5 ) x 2 = 8 (HS).
Số HS nữ là :
28 – 8 = 20 (HS) .
ĐS : 8 Hs nam ; 20 HS nữ .
- HS nêu .
- Hs đọc đề .
+ Ta phải biết chiều dài và chiều rộng
của mảnh đất .
- Bài toán thuộc dạng : Tìm 2 số biết

hiệu và tỉ của 2 số đó .
- Từng cặp thảo luận .
- Đại diện 1 HS trình bày .
- HS nêu .
- Các nhóm thi đua làm bài .
-HS theo dõi .
- Bài toán thuộc dạng liên quan đến
quan hệ tỉ lệ .
- HS nêu .
- HS làm bài .
- ! số HS nộp vở .
- Chuẩn bò bài sau :n tập : Bảng đơn vò đo độ dài
* RKN :
Toán : ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I– Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Củng cố các đơn vò đo độ dài và bảng đơn vò đo độ dài .
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vò đo đọ dài và giải các bài toán có liên quan .
- Giáo dục HS .
II- Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Bảng phụ .
2 – HS : VBT,
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
/
5
/
1
/

28
/
3
/
2
/
1– Ổn đònh lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách giải dạng toán :
Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ
của 2 số đó .
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :
a– Giới thiệu bài :
b– Hoạt động :
Bài 1 : a) Viết cho đầy đủ
bảng đơn vò đo độ dài sau .
- GV đưa bảng phụ (kẽ sẵn
bảng câu a ) .
- Yêu cầu HS điền các đơn
vò đo độ dài vào bảng .
- b) Nhận xét về quan hệ
giữa 2 đơn vò đo độ dài liền
nhau và cho ví dụ .
Bài 2 : Viết số hoặc phân số
thích hợp vào chổ chấm .
- Chia lớp làm 3 nhóm , mỗi
nhóm thảo luận 1 câu .
- Đại diện nhóm trình bày
Kquả .

- Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : Viết số thích hợp
vào chổ chấm .
- GV phát phiếu bài tập
cho HS làm cá nhân .
- Hướng dẫn HS đổi phiéu
chấm .
Bài 4 : Gọi 1 HS lên bảng
giải ,cả lớp làm vào VBT .
- Nhận xét sửa chữa .
- Hát
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS nghe .
-
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
km hm dam m dm cm mm
1km
=10hm
1hm
=10dam
=1/10km
1dam
=10m
=1/10hm
1m
=10cm
=1/10dam
1dm
=10cm

=1/10m
1cm
=10mm
=1/10dam
1mm
=1/10cm
- Hai đơn vò đo đọ dài liền nhau : Đơn vò lớn gấp 10 lần đơn vò bé , đơn vò bé
bằng 1/10 đơn vò lớn
Vdụ : 1 m = 10 dm .
= 1/10 dam.
- Các nhóm thảo luận .
- Đại diện nhóm trình bày Kquả .
- HS làm bài trên phiếu .
- Đổi phiếu chấm bài .
- HS làm bài .
a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến TPHCM dài là :
791 + 144 = 935 (km) .
b) Đường sắt từ Hà Nội đến TPHCM dài là :
791 + 935 = 1726 (km) .
ĐS : a) 935 km.

×