Đề khảo sát chất lợng học kì I
Môn: Ngữ văn 6
Thời gian: 45 phút
Câu hỏi nhận biết
Đọc kĩ câu hỏi và khoanh tròn chữ cái trớc đáp án đúng nhất
1. Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp
. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ,
thờng có yếu tố tởng tợng kì ảo
A. Thần thoại C. Cổ tích
B. Truyền thuyết D. Ngụ ngôn
2. Truyện truyền thuyết khác với truyện thần thoại ở điểm nào ?
A. Có yếu tố tởng tợng kì ảo
B. Có cốt lõi là sự thật lịch sử
C. Có nhân vật là các vị thần
D. Thể hiện ớc mơ của nhân dân
3. Đặc điểm nào của nhân vật trong truyện truyền thuyết khác với nhân vật trong truyện thần
thoại ?
A. Hành động kì lạ C. Nguồn gốc thần thánh
C. Hình dạng khác thờng D. Gắn với các sự kiện lịch sử
4. Truyện Con Rồng cháu Tiên nhằm giảI thích sự việc nào là chính ?
A. Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam
B. Sự hình thành nhà nớc Văn Lang
C. Sự kện vua Hùng lên ngôi
D. Lòng tự hào dân tộc
5. Chi tiết nào trong truyện Con Rồng cháu Tiên giải thích nguồn gốc các dân tộc Việt Nam ?
A. Âu Cơ thuộc dòng họ thần Nông
B. Đẻ ra bọc trăm trứng
C. Lạc Long Quân ở chốn biển sâu
D. Lạc Long Quân dạy dân trồng trọt
6. Chi tết nào sau đây không phải là chi tiết kì ảo?
A. Âu Cơ sinh ra bọc trăm trứng
B. Trăm trứng nở ra trăm ngời con
C. Đàn con không cần bú mớm mà tự lớn
D. Con trởng lên ngôi vua
7. Dòng nào không giải thích cho khái niệm chi tiết tởng tợng kì ảo?
A. Là chi tiết không có thật
B. Chi tiết đợc tởng tợng ra
C. Chi tiết gắn với sự thật lịch sử
D. Chi tiết có tính hoang đờng kì vĩ
8. Chủ đề của truyện Thánh Gióng là ?
A. Nói về ngời anh hùng B Vai trò của nhân dân
C. Chiến công của Thánh Gióng D Đánh giặc cứu nớc
9. Truyện Thánh Gióng đợc xếp vào thể loại truyền thuyết vì truyện:
A. Giải thích một số hiện tợng
B. Kể về một nhân vật lịch sử
C. Giải thích lí do lập đền thờ Thánh Gióng
D. Giải thích sự kiện Thánh Gióng bay về trời
10.ý nghĩa nổi bật của truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là gì ?
A. Cuộc chiến chia đất đai, nớc giữa các bộ tộc
B. ớc mơ chế ngự thiên tai, ngợi ca công lao dựng nớc của tổ tiên
C. Sự ngợi ca thần núi Tản Viên
D. Sự căm gét thiên tai, lũ lụt
11. Nhân vật Sơn Tinh không đợc miêu tả bằng chi tiết nào ?
A. Thần hô ma ,gọi gió
B. Thần vẫy tay phía tây mọc lên một dãy núi đồi
C. Thần dùng phép bốc từng quả đồi
D. Thần dời từng dãy núi
12. Chi tiết nào trong truyện sự tích sự tích Hồ Gơm có tính chất kì ảo
A. Quân Minh xâm lợc nớc ta
B.Lê Lợi khởi nghĩa Lam Sơn
C. Lê Thận đi kéo lới
D. Long Quân sai Rùa Vàng lên đòi lại gơm
13. Nhân vật nào không phải là nhân vật chính trong truyện cổ tích?
A. Nhân vật bất hạnh
B. Nhân vật thông minh
C. Nhân vật ông tiên , ông bụt
D. Nhgân vật ngốch nghếch
14.Truyện nào sau đây là truyện cổ tích ?
A. Con Rồng cháu Tiên
B. Sơn Tinh Thuỷ Tinh
C. Sọ Dừa
D. Bánh Chng bánh giày
15.Tất cả các truyện cổ tích đều có kết thúc nh thế nào ?
A. Kết thúc có hậu C. Kết thúc thuận lợi
B. Kết thúc tốt đẹp D. Kết thúc bi kịch
16. Nhânvật Thạch Sanh trong truyện Thạch Sanh biểu tợng cho cái gì ?
A. Cái ác C. Vừa thiện vừa ác
B. Cái thiện D.Sự thật thà ngoan ngoãn
17.Vì sao Thạch Sanh đợc coi là nhân vật dũng sĩ ?
A. Vì chàng sống một mình
B. Vì chàng có cây đàn kì diệu
C. Vì chàng giúp Lí Thông
D. Vì chàng dũng cảm theo quan niệm của nhân dân
18. Trong truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng ông lão nghe lời vợ ra biển gọi cá mấy lần
A. 2 lần B.3 lần C. 4 lần D. 5 lần
19. Ông lão đánh cá trong truyện là ngời thế nào ?
A. Nhân hậu ,nhu nhợc C. Ngoan ngoãn,
B. Nhu nhợc D. Tốt bụng
20. Mụ vợ ông lão đánh cá trong truyện ông lão đánh cá và con cá vàng là ngời thế nào ?
A. Tham lam bội bạc C. Yêu cá vàng
B. Yêu chồng ` D. Muốn chồng sung sớng
21.Kết thúc truyện ông lão đánh cá và con cá vàng có ý nghĩa gì ?
A. Trừng trị mụ vợ
B. Ca ngợi cá vàng
C. Ca ngợi sự đền ơn đáp nghĩa , trừng trị kẻ bội bạc
D. Cá vàng giận ông lão
22. Từ véo von thuộc từ loại nào ?
A. Từ láy C. Từ đơn
B. Từ ghép chính phụ D. Từ ghép đẳng lập
23. Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập ?
A. Tròn mẩy C. Gạo nếp
B. Bánh chng D. Đậu xanh
24. Mục đích của văn bản tự sự là gì?
A. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc
B. Nêu ý kiến, bàn luận
C. Trình bày diễn biến sự việc
D. Tái hiện lại hiện tợng sự vật
25. Để giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt, nên dùng từ mợn nh thế nào?
A. Tuyệt đối không dùng C. Mợn theo ý thích
B. Dùng nhiều D. Chỉ dùng khi cần thiết
26. Từ chạy trong câu nào sau đây mang nghĩa gốc?
A. Chị ấy chạy ăn từng bữa
B. Cô ấy chạy rất nhanh
C. Hắn đang chạy án
D. Anh ta đang chạy tiền
27. Từ nào sau đây là từ mợn từ tiếng Hán ?
A. Sứ giả C. Ra -đi- ô
B. Xô viết D. In tơ nét
28.Nghĩa của từ lẫm liệt là :
A. Hùng dũng, oai nghiêm
B. Mạnh mẽ, dũng cảm
C. Oai phong , đàng hoàng
D. Cao lớn khoẻ mạnh
29.Trờng hợp nào mắc lỗi dùng từ lặp?
A. Nhấn mạnh điều định nói
B. Tạo hiệu quả nghệ thuật về âm thanh
C. Thiếu chủ động khi chọn từ
D. Để bộc lộ xúc cảm
30. Chọn từ nào để sửa lỗi cho câu sau đây ?
Lí Thông là nhân vật tiêu điểm cho cái ác
A.Tiêu khiển C.Tiêu điều
B.Tiêu biểu D.Tiêu hoá
31.Từ con còtrong câu Mã Lơng vài con cò ,,là:
A Danh từ chỉ ngời C.Danh từ chỉ hiện tợng
B.Danh từ chỉ vật D.Danh từ chỉ khái niệm
32.Nhân vật chính trong văn tự sự có vai trò gì ?
A.Thể hiện t tởng của văn bản
B.Kể lại văn bản
C. Làm cho văn bản sinh động
D.Miêu tả lại nội dung
33.Trong văn tự sự có mấy ngôi kể ?
A.1 B.2 C.3 D.4
34.Khi sử dụng ngôi thứ nhất để kể không thể :
A.Trực tiếp bộc lộ cảm xúc C.Kể linh hoạt ,tự do
B.Kể những gì mình biết D.Kể những gì mình thấy
35.Truyện Cây bút thầnsử dụng ngôI kể thứ mấy?
A.Ngôi thứ nhất C.Ngôi thứ hai
B.ngôi thứ ba D.Ngôi thứ nhất và thứ ba
đáp án và thang điểm
Khảo sát Ngữ Văn 6 kì I
1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B B D A B D C D B B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A D C C A B D D A A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C A A C D B A A C B
Câu 31 32 33 34 35
Đap án B A B C B
Thang điểm :
Từ câu 1đến câu 10 đúng cho mỗi câu 0,25 điểm
Từ câu 11đến câu 35 đúng cho mỗi câu 0,3 điểm
Tổng:10 điểm
Đề khảo sát chất lợng kỳ II
Môn Ngữ Văn 6
Thời gian:45 phút
Đọc kĩ câu hỏi và lựa chọn đáp án đúng :
1.ý nghĩa của truyện cời là gì ?
A.Phản ánh hiện thực B.Đa ra các bài học giáo dục
C.Tạo ra tiếng cời mua vui phê phán thói h tật xấu
D.Đả kích thói xấu
2.Truyện nào sau đây là truyện cời ?
A.Treo biển C.Thầy bói xem voi
B.ếch ngồi đáy giếng D.Sọ Dừa
3.Vì sao truyện Con hổ có nghĩa thuộc loại truyện trung đại ?
A.Viết bằng tiếng Hán C.Viết theo phơng thức tự sự
B.Viết trong thời trung đại D.Có ý nghĩa giáo dục
4Truyện Con hổ có nghĩa là loại truyện ?
A.Dân gian C.Truyền kì
B.H cấu D.Truyền thuyết
5.Truyện Con hổ có nghĩa đề cao triết lí sống nào ?
A.Dũng cảm C.Giúp đỡ ngời khác
B.Không tham lam D.Tri ân ,trọng nghĩa
6.Truyện Mẹ hiền dạy con kể bà mẹ là ngời thế nào ?
A.đảm đang C.Yêu con ,biết dạy con
B.Chiều con D.Nghiêm khắc
7.Văn bản nào sau đây thuộc thể loại kí ?
A.Cô Tô C.Bức tranh của em gái tôi
B.Ma D.Dế Mèn phiêu lu kí
8.Nhân vật trong Bài học đờng đời đầu tiên là :
AĐồ vật C.Ngời mang lốt vật
B.Con ngời D.Con vật có tính cách tâm lí nh con ngời
9.Sự việc nào khiến Dế Mèn hối hận và rút ra bài học đàu tiên ?
A.Chị Cốc tức giận C.Không đào hang
B.Cái chết của Dế choắt D.Mèn ở tự do
10.Trớc cáI chết của Dế Choắt Dế Mèn có thái độ thế nào ?
A.Buồn ,nghĩ về bài họcđờng đời đàu tiên
BThơng xót ,hối hận và rút ra bài học đờng đời
C.Ngẫm nghĩ về Dế Choắt
D.Than thở và ân hận
11.Văn bản Sông nớc Ca Mau dùng phơng thức biẻu đạt chính nào?