BÀI GIẢNG
TS. HUỲNH MINH TRIẾT
1
Chương 2
Tổ chức đàm phán kinh doanh
2
QUY TRÌNH TỔ CHỨC
Giai đoạn tiền
đàm phán
Giai đoạn
đàm phán
Giai đoạn hậu
đàm phán
Lập kế hoạch
và chuẩn bị
Tham gia
đàm phán
Ký kết hợp đồng
3
LẬP KẾ HOẠCH VÀ CHUẨN BỊ
4
FAILING TO PREPARE IS
PREPARING TO FAIL
THẤT BẠI TRONG CHUẨN BỊ
LÀ
CHUẨN BỊ SẼ THẤT BẠI
5
LẬP KẾ HOẠCH VÀ CHUẨN BỊ
1.Thu thâp thông tin
2.Tự đánh giá mình và đối phương
3.Đưa ra giả thiết
4.Xây dựng các mục tiêu
5.Chuẩn bị nhân sự
6.Địa điểm và thời gian
7.Chuẩn bị chiến lược
6
1. Thu nhập thông tin
Thu thập thông tin về thị trường
Luật pháp và tập quán buôn bán
Đặc điểm của nhu cầu trên thị trường
Các loại thuế và chi phí
Các nhân tố chính trị và xã hội
Các điều kiện về khí hậu, thời tiết
7
1. Thu nhập thông tin (tt)
Thu thập thông tin về đối tượng kinh doanh
Đối tượng kinh doanh có thể là hàng hóa, dịch vụ,
nhà đất, … cần được tìm hiểu đầy đủ những thông tin
về nó, chẳng hạn:
- Công dụng và đặc tính.
- Xu hướng biến động cung cầu, giá cả.
- Các chỉ tiêu về số lượng, chất lượng.
8
1. Thu nhập thông tin (tt)
Thu thập thông tin đối tác
Mục tiêu, lĩnh vực hoạt động và những khả năng (vd:
Thực lực của họ về tài chính, ảnh hưởng, uy tín, lịch
sử công ty, CSVC trang thiết bị, số lượng, chất lượng
sản phẩm…. )
Tổ chức nhân sự: Tìm hiểu quyền hạn bên kia, ai là
người có quyền quyết định
Lịch làm việc: Nếu nắm được lịch làm việc của bên kia,
có thể sử dụng yếu tố thời gian để gây sức ép
Xác định nhu cầu, mong muốn của đối tác. Sơ bộ định
dạng đối tác
9
(ví dụ: khách hàng trọng giá cả? Khách hàng trọng giá trị? Khách hàng
1. Thu nhập thông tin (tt)
Thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh.
Cần nhận biết đối thủ cạnh tranh
của mình là ai để có những biện
pháp khắc phục và cạnh tranh.
Cơ sở để tự đánh giá mình và đối
phương (tt phần sau)
10
2. Tự đánh giá mình và đối phương
Phân tích SWOT (tự đánh giá mình)
Tìm hiểu kế hoạch trò chơi của đối phương
So sánh mục tiêu của ta và đối phương
Tìm hiểu các mục tiêu giấu kín
Tìm hiểu quyền hạn của đối phương
Chuẩn bị đề xuất giải pháp
11
2. Tự đánh giá mình và đối phương (tt)
Chuẩn bị đề xuất giải pháp
Một số khái niệm
BATNA (Roger Fisher và William
Ury)
Giá chấp nhận
ZOPA
Tạo ra giá trị thông qua trao đổi
12
BATNA
Giải pháp thay thế cho
đàm phán?
Điểm nhỏ nhất cho 1
cuộc đàm phán?
Một bên đàm phán có
thể linh động ở mức
nào? Sẵn sàng thoả
hiệp mức nào?
BATNA
(Best alternative to a
negotiated agreement)
Giải pháp thay thế tốt
nhất cho một thoả
thuận được thương
13
lượng
BATNA
BATNA
Hành động được ưu tiên nhất
khi không đạt được thoả thuận
Hãy luôn biết trước BATNA của bạn
trước khi tham gia bất kỳ cuộc đàm phán nào!!!
14
TÌNH HUỐNG :
Công nhân Sơn đưa đơn kiện giám đốc vì anh bị tai
nạn lao động gãy tay. GĐ đã dàn xếp bồi thường 20
triệu để khỏi ra toà nhưng anh Sơn muốn nhiều
hơn. Anh nói “ Tôi biết mình đúng và có thể nhận
được nhiều hơn nếu kiện ra toà” ? Nhưng phương
án thay thế này đạt được đến mức độ nào anh
không biết được.
Bạn nhận xét gì về cách giải quyết của anh Sơn?
15
ZOPA
Phạm vi có thể nhất trí
$170
$150
ZOPA
Giá tối thiếu
của người bán
Giá tối đa của
người mua
back
16
3. Đưa ra giả thiết
Lý giải số liệu và dữ liệu đã có
Có thể được tiến hành với sự tham gia của người
khác để nhà đàm phán cùng chia sẻ với họ những giả
thiết và nhận thức
Cần phải phân biệt giữa giả thiết và nhận định, đánh
giá trong khi đưa giả thiết.
Giả thiết: những nhận định cụ thể về những hành vi cụ thể nhằm
làm rõ những động cơ nằm sau những hành vi đó và để hiểu vì sao
những sự kiện nhất định nào đó xảy ra
Nhận định đánh giá: những nhận định bao quát, thấu suốt với hàm
ý như một định lý về một con người, nó mang tính bất biến (thường
17
không tốt cho quá trình đàm phán)
4. Xây dựng các mục tiêu đàm phán
Xây dựng mục tiêu nhằm:
Quyết định các thoả hiệp, các nhượng bộ
trong quá trình đàm phán
Ngăn chặn ký kết những thoả thuận bất
cẩn, gây thiệt hại.
Tránh những luống cuống trong đàm phán
Tiết kiệm thời gian đàm phán
Tạo lợi thế trong quá trình đàm phán
18
4. Xây dựng các mục tiêu đàm phán (tt)
Doanh nghiệp có thể lựa chọn:
Một mục tiêu cao nhất: kết quả có thể đạt
được tốt nhất
Một mục tiêu thấp nhất: kết quả thấp nhất,
vẫn có thể chấp nhận được
Mục tiêu trọng tâm: cái mà bạn thật sự
mong muốn được giải quyết
(Cần có hiểu biết về các khái niệm: BATNA, ZOPA...)
19
4. Xây dựng các mục tiêu đàm phán (tt)
Xây dựng các mục tiêu đàm phán cần xem xét các
chủ đề sau:
Lên giá đích
Xác định phạm vi đàm phán (ZOPA)
Quyết định những nhượng bộ
Nếu có thể, quyết định cái ta phải “thả
ra”
20
4. Xây dựng các mục tiêu đàm phán (tt)
Xây dựng các mục tiêu đàm phán cần xem xét các
chủ đề sau:
Nêu khuôn khổ hạn chế về thời gian
Định vị các tác động ảnh hưởng từ bên
ngoài
Nhận biết những động thái của tác giả
Tính đến giải pháp tháo gỡ
Quyết định các giải pháp thay thế nếu
đàm phán không thành công (BATNA)
21
5. Chuẩn bị nhân sự
Thành viên trong đoàn đàm phán
Trưởng đoàn
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên kỹ thuật
Chuyên viên thương mại
Phiên dịch (nếu cần)
Tự đánh giá để biết chuyên môn và tính cách cá nhân
của từng người có lợi hay bất lợi cho đàm phán
22
5. Chuẩn bị nhân sự (tt)
Các tiêu chí tuyển chọn nhân sự
Tiêu chí chuyên môn
kiến thức và kĩ năng chuyên môn về luật, kế
toán và văn bản
chuyên gia đàm phán
Tiêu chí tính cách
đàm phán một quá trình hướng vào con người
ứng xử nhạy bén, khôn khéo
tránh định kiến cá nhân, ít có khả năng phát
hiện, khai thác lợi thế trong quá trình đàm phán
23
5. Chuẩn bị nhân sự (tt)
Các tiêu chí tuyển chọn nhân sự
Tiêu chí tổ chức
kế hoạch cho một phiên đàm phán
chứ không phải cho một cuộc tập họp
quần chúng các phe phái
Tiêu chí chiến lược
phái đoàn nhỏ
phái đoàn lớn
Tiêu chí chỉ tiêu
24
5. Chuẩn bị nhân sự (tt)
Những tiêu chí để chọn trưởng đoàn
Khả năng ra quyết định đúng đắn trong
điều kiện căng thẳng
Khả năng thâu góp các quan điểm dàn
trải thành một tập hợp
Khí chất nền nã
Tính năng động để đối phó kịp thời với
tình hình
Có tài làm cho người khác tin tưởng vào
mình
25
Có tài phân biệt thật, giả