KỸ NĂNG
RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
06/22/18
TS Trương Quang Dũng
1
I. KỸ NĂNG
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
06/22/18
TS Trương Quang Dũng
2
1. VẤN ĐỀ VÀ CÁC LOẠI VẤN ĐỀ
1.1. Vấn đề là gì?
Sự khác biệt giữa tình trạng mong đợi và tình trạng hiện
tại
Nhận thức về một sự không hoàn hảo của hiện tại với
niềm tin về khả năng làm cho nó tốt hơn trong tương lai.
Khi có một vấn đề nào đó xảy ra, ta thường phân vân
không biết giải quyết theo hướng nào.
1. VẤN ĐỀ VÀ CÁC LOẠI VẤN ĐỀ
1.2. CÁC LOẠI VẤN ĐỀ
VẤN ĐỀ ĐƠN GIẢN
Được xác định rõ ràng
Lặp đi lặp lại
Có một nguyên nhân duy nhất
Có thể đánh giá được ảnh hưởng của nó đối với vấn đề
Giải pháp được quy định
VẤN ĐỀ PHỨC TẠP
Không được xác định rõ ràng
Mới lạ
Có nhiều nguyên nhân
Có nhiều giải pháp có thể
2. GIẢI PHÁP VÀ SÁNG TẠO
2.1. Giải pháp
2.1.1. K/niệm
Giải pháp là xử lý một vấn đề làm cho vấn đề không tồn
tại nữa
Giải pháp là xử lý một vấn đề sao cho đạt được mục tiêu
của vấn đề đó sau khi xử lý.
Giải pháp bao gồm: Giải pháp chặn đứng và giải pháp xử
lý.
2. GIẢI PHÁP VÀ SÁNG TẠO
2.1.2. Giải pháp chặn đứng
Ngăn ngừa: Không cho vấn đề xảy ra hoặc tái diễn.
Loại trừ: Giải quyết vấn đề một lần cho dứt điểm.
Giảm thiểu: Giảm thiểu mức độ nghiêm trọng của vấn đề
2. GIẢI PHÁP VÀ SÁNG TẠO
2.1.3. Giải pháp xử lý
Tập trung vào hệ quả của vấn đề
Xử lý: Sửa chữa thiệt hại do vấn đề gây ra. Có ý nghĩa bổ
sung cho giải pháp loại trừ hay giảm thiểu
Chấp nhận: Chấp nhận hậu quả của vấn đề và làm quen
với nó.
Tái định hướng: Vấn đề được lái theo hướng khác. Thực
chất là tìm xem vấn đề có ưu điểm gì không và tận dụng ưu
điểm đó
2. GIẢI PHÁP VÀ SÁNG TẠO
2.2. Sáng tạo
2.2.1. K/n
Một khả năng: Khả năng tưởng tượng hay sáng chế ra cái
mới.
Một thái độ: Khả năng chấp nhận những cái mới và thay đổi.
Một quá trình: liên tục cải tiến ý tưởng và giải pháp
2. GIẢI PHÁP VÀ SÁNG TẠO
2.2.2. Mô hình sáng tạo
Chuẩn bị: Thu thập thông tin, tập trung vào vấn đề
Ấp ủ: Suy ngẫm về vấn đề, đôi khi vô thức.
Tia chớp sáng kiến: tại 1 thời điểm bất kỳ trong giai đoạn
ấp ủ có thể nảy sinh ý nghĩ độc đáo
Kiểm tra: những tia chớp sáng kiến chỉ là ý tưởng ban đầu
nên cần được kiểm tra đánh giá
2. GIẢI PHÁP VÀ SÁNG TẠO
2.2.2. Mô hình sáng tạo
Chuẩn bị
Ấp ủ
Kiểm tra
Tia chớp
sáng
kiến
2. GIẢI PHÁP VÀ SÁNG TẠO
2.2.3. Phương pháp sáng tạo
Tiến hóa: Cải tiến những cái đã có từ trước
Tổng hợp: 2 hay nhiều ý tưởng được kết hợp lại thành ý
tưởng mới.
Cách mạng: Ý tưởng hoàn toàn mới so với cũ
Áp dụng lại: nhìn cái cũ theo một cách mới (công dụng mới)
Chuyển hướng: chuyển sự chú ý từ mặt này sang mặt khác
của vấn đề (khi một cách giải quyết vấn đề không hiệu
quả, chuyển qua cách khác)
3. GiẢI QUYẾT VẤN ĐỀ LÀ GÌ?
Là giải quyết “khoảng cách” giữa tình trạng
hiện tại và tình trạng mong đợi
Một số vần đề sau khi giải quyết xong sẽ biến
mất nhưng một số vấn đề vẫn còn tồn tại nên
phải giải quyết tiếp
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
4.1.Nhận biết vấn đề
Tìm hiểu rõ nguồn gốc của vấn đề để tránh dẫn đến
cách giải quyết sai lệch.
Việc “bắt không đúng bệnh” thì chỉ trị triệu chứng,
chứ không trị được bệnh, đôi khi “tiền mất, tật mang”.
Cần dành thời gian để lấy những thông tin cần thiết
liên quan vấn đề cần giải quyết.
06/22/18
13
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
4.1.Nhận biết vấn đề
Lưu ý:
Hiện nay, mọi người cảm thấy mình phải đối phó
với cả “núi” thông tin và họ phải “đãi cát tìm vàng”
Trên thực tế, hầu như mọi vấn đề đều được đưa ra
trong tình trạng thông tin không hoàn hảo.
06/22/18
14
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
* Nguồn thông tin
Cấp trên
trực tiếp
Thành viên
trong nhóm
Cơ sở dữ liệu máy tính
bên ngoài
Các ấn phẩm
chính thức
Các giám đốc và
các cấp quản lý
Các nguồn
thông tin có
thể hữu ích
Thư viện và DV
cung cấp thông tin
Tài liệu
nội bộ
Thông tin
quản lý nội bộ
Các chuyên gia
trong doanh nghiệp
Khách hàng và
các nhà cung cấp
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
* Chất lượng thông tin
Cần phải thận trọng với những thông tin dùng làm
cơ sở để giải quyết các vấn đề lớn.
Danh mục kiểm tra chất lượng thông tin:
Thông tin đó có phù hợp không?
Có đáng tin cậy và chính xác không? (ai cung cấp, có
dấu hiệu biến dạng, bằng chứng hậu thuẫn…)
Có đầy đủ không? (các lĩnh vực chính, đủ các chi
tiết…)
06/22/18
16
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
4.2. Phát biểu vấn đề
4.2.1. Xác định vấn đề
Vấn đề là gì? Có nhiều khía cạnh không? Nếu có
chúng là gì? Nên viết thành bảng mô tả.
So sánh sự khác nhau giữa định hướng giải quyết vấn
đề. VD: nên cải tiến kiểu dáng hay tăng độ bền SP…
06/22/18
Tổng quan
17
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
4.2. Phát biểu vấn đề
4.2.1. Xác định vấn đề
Tình huống:
Liên cảm giác phòng kế toán mình phụ trách xử lý
hóa đơn lâu hơn trước. Liên định tìm hiểu kỹ nhưng
bận họp hành, giải quyết khiếu nại… khiến cô chưa
làm được.
Một hôm, nhân viên thân cận trình bày với cô: khối
lượng công việc đã tăng hơn 20%, mọi người phàn nàn
nhiều, đề nghị cô tuyển thêm người…
06/22/18
18
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Vấn đề: Giảm khối lượng công việc. Tóm tắt:
Thời điểm phát sinh vấn đề
Những người liên quan: cấp trên nghĩ rằng phòng kế
toán vẫn đảm đương tốt công việc, nhân viên (Liên bị
giảm uy tín trước nhân viên)
Hậu quả nếu không giải quyết
Những gì cản trở khi giải quyết vấn đề này
Những thông tin khác….
06/22/18
19
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
4.2. Phát biểu vấn đề
4.2.2. Làm rõ vấn đề
Định nghĩa các thuật ngữ chính của vấn đề. Nên làm rõ
bất kỳ điều gì còn mập mờ hoặc không chắc chắn.
VD: cải tiến công việc…
Đề ra các giả định cho vấn đề và mô tả cách thức đi
đến giải pháp. VD: sau cải tiến… doanh thu sẽ tăng…
Thu thập thông tin cần thiết: gồm cả thông tin liên
quan đến phương pháp giải quyết…
06/22/18
20
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
4.2. Phát biểu vấn đề
4.2.3. Giải thích vấn đề
Thảo luận vấn đề với người khác: Giúp có thêm thông
tin và ý tưởng …
Nhìn vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau: quan điểm,
cách tiếp cận khác nhau…
Đưa ra nhiều câu hỏi tại sao: tìm ra những định nghĩa,
phương án khác nhau…
06/22/18
21
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
4.2. Phát biểu vấn đề
4.2.4. Xác định và phân tích nguyên nhân
Xác định các nguyên nhân có thể có: Tìm tất cả nguyên
nhân, sau đó chọn những nguyên nhân có khả năng…
Tìm ra nguyên nhân thực sự: nguyên nhân có khả năng
nhất
06/22/18
22
Liệt kê tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định BẰNGPHƯƠNG PHÁP “SƠ ĐỒ
ung
s
ổ
B
3.
n
ê
y
u
g
g n
Nhữn phụ
nhân
2 N XƯƠNG CÁ”
hữn
g
nhâ nguyê
n ch
n
ính
vấn
đề
1. Đặt
4. Bóc tách
từng lớp
vấn đề
nhỏ
g
n
ữ
h
n
h
n
ị
y
đ
ả
c
x
á
5. X nhân dễ
n
ê
y
u
t
ấ
ng
h
n
ra
6.Kiểm
t r
lại , sắp a
x ế p
thứ tự
Bao bì
Kiểu dáng
Quảng cáo,
khuyến mãi
Sản
phẩm
Nơi đăng
Chủng loại
V/đ: Doanh
thu giảm
Chi phí
Chất
lượng
Hình thức
Đến từ đâu
Thái độ
Kỹ năng
Giám sát
Số lần
Cách x/ nhập
Trực tiếp/Gtiếp
Động viên
khuyến khích
Nhân viên
Ngầm/C khai
Đối
thủ
4. TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
4.2. Phát biểu vấn đề
4.2.5. Đặt vấn đề vào bối cảnh thực
Lịch sử của vấn đề như thế nào?
Xác định lĩnh vực của vấn đề: ai, cái gì có liên quan,
toàn cơ quan hay bộ phận…
Môi trường của vấn đề như thế nào: bối cảnh xung
quanh, có yếu tố nào làm trầm trọng thêm…
Xác định các ràng buộc: nguyên tắc, quyền hạn…
06/22/18
25