Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

cộng đồng HS vted đề thi lời giải đề thi tập huẩn sở GD đt bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 6 trang )

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC
Tham gia Group: Học sinh Vted || Fanpage Vted: Vted.vn để cập nhật đề thi GIẢI CHI TIẾT MIỄN PHÍ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH

ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

1

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 120
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li.
B. Cs.
C. Hg.
D. Al.
Câu 42. Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi hay dùng trong ngành thực phẩm của hợp chất


sodium bicarbonate (tiếng Việt là natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Công thức hóa học của
baking soda là
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2CO3.10H2O.
Câu 43. Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. HNO3.
C. FeCl2.
D. H2SO4.
Câu 44. Chỉ ra thao tác sai khi sử dụng đèn cồn trong phòng thí nghiệm?
A. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi.
B. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót qu| đầy.
C. Châm lửa đèn cồn bằng bằng giấy dài.
D. Tắt đèn côn bằng cách dùng nắp đậy lại.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 46. Nhiệt phân hoàn toàn m gam CaCO3 thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 10,0.
C. 5,6.
D. 4,4.
Câu 47. Sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +3 khi tác dụng với
A. HCI.
B. CuSO4.
C. S.

D. Cl2.
Câu 48. Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Zn.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 49. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 50. Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường?
A. K.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozo.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 52. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Cu + 2FeCl2 → CuCl2 + 2FeCl2.
C. ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn.
D. H2 + CuO → Cu + H2O.
THAM KHẢO CÁC KHÓA HỌC MÔN TOÁN CHINH PHỤC ĐIỂM 9-10 VỚI COMBO X DUY NHẤT TẠI VTED


1


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC
Tham gia Group: Học sinh Vted || Fanpage Vted: Vted.vn để cập nhật đề thi GIẢI CHI TIẾT MIỄN PHÍ

2

Câu 53. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ capron.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ tằm.
Câu 54. Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như C, CO, H2,... để khử ion kim loại trong hợp
chất ở nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm.
B. điện phân.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
Câu 55. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO3 và H2SO4.
B. Al(NO3)3 và NaOH.
C. Cu(NO3)2 và HCl.
D. (NH4)3PO4 và AgNO3.
Câu 56. Chất X ở điều kiện thường là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước, chiếm
78,18% thể tích của không khí. X là
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 57. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Cu2+.
B. Ca2+.
C. Ag+.
D. Zn2+.
Câu 58. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 59. Etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 61. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. AICl3.
C. Al(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 62. Cho 54,00 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m

A. 10,35.
B. 36,80.
C. 27,60.
D. 20,70.

Câu 63. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 33,9
gam muối. Giá trị của m là
A. 26,1.
B. 33,9.
C. 45,0.
D. 22,5.
Câu 64. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol etylic?
A. HCOOC3H7.
B. HCOOC2H5.
C. CH3OOCC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Saccarozơ được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 66. Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ
xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,24 mol hỗn hợp Y gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là
14,5. Biết 0,24 mol Y phản ứng tối đa với 0,12 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,24.
B. 0,12.
C. 0,06.
D. 0,18.
Câu 67. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí

H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,48 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,60 gam.
D. 0,42 gam.
Câu 68. Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
o

t
 X1 + X2 + X3
(1) X + 2NaOH 

(2) X1 + HCl 
 X4 + NaCl

THAM KHẢO CÁC KHÓA HỌC MÔN TOÁN CHINH PHỤC ĐIỂM 9-10 VỚI COMBO X DUY NHẤT TẠI VTED

2


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC
Tham gia Group: Học sinh Vted || Fanpage Vted: Vted.vn để cập nhật đề thi GIẢI CHI TIẾT MIỄN PHÍ

3

(3) X2 + HCl 
(4) X3 + CuO 
 X5 + NaCl
 X6 + Cu + H2O
Biết X có 2 nhóm chức este, công thức phân tử là C 6H10O4; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong

phân tử và M X 1  M X 2 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử X2 có 2 nguyên tử oxi.
B. Chất X6 bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO 3 trong NH3.
C. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Phân tử khối của X4 là 60.
Câu 69. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam)
vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 29,55.
D. 9,85.
Câu 70. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Ag+.
B. Kim loại Ag khử được ion Cu2+.
C. Kim loại Ag có tính khử mạnh hơn kim loại Cu.
D. Ion Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
Câu 71. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn
hợp ở 60°C ~ 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X không thể là
A. axit axetic.
B. glucozơ.
C. anđehit axetic.
D. fructozơ.
Câu 72. Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
A. 2.
B. 4.

C. 1.
D. 3.
Câu 73. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt lá nhôm nguyên chất cho vào bình chứa khí clo.
B. Cho lá magie nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 loãng.
D. Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ấm.
Câu 74. Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 :
1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn
hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
Câu 75. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 bằng dung dịch chứa
0,12 mol HNO3 và 0,65 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ
THAM KHẢO CÁC KHÓA HỌC MÔN TOÁN CHINH PHỤC ĐIỂM 9-10 VỚI COMBO X DUY NHẤT TẠI VTED

3


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC
Tham gia Group: Học sinh Vted || Fanpage Vted: Vted.vn để cập nhật đề thi GIẢI CHI TIẾT MIỄN PHÍ

4

chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí X gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó số mol của N2 là 0,03; tỉ
khối của Z so với He bằng 7,25). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng tối

đa là 57,6 gam, đồng thời thu được 24,36 gam kết tủa. Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(1) Khi Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì có khí thoát ra;
(2) Số mol khí CO2 trong Z là 0,07 mol;
(3) Khối lượng Mg trong X là 8,4 gam;
(4) Thành phần phần trăm về khối lượng của N2O trong Z là 30,34%;
(5) Khối lượng muối trong dung dịch Y là 76,98 gam.
Số kết luận đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 76. Chất X có một số tính chất sau:
- Tan trong nước, tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2.
- Tác dụng với dung dịch HCl có bọt khí sinh ra.
Chất X là
A. NaOH.
B. NaHSO4.
C. Na2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 77. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a
gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của y là
A. 29.
B. 35.
C. 33.
D. 31.
Câu 78. Tiến hành điện phàn dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian
Catot

Anot
t giây
Khối lượng tăng 10,24 gam
2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)
2t giây
Khối lượng tăng 15,36 gam
V lít hỗn hợp khí (đktc)
Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(1) Khi ở anot thu được V lít hỗn hợp khí thì ở catot thu được 1,792 lít khí (đktc).
(2) Giá trị của V là 4,032 lít.
(3) Giá trị của m là 43,08 gam.
(4) Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 3,6 gam Al kim loại.
Số kết luận đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 79. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY); Z là ancol 2
chức, không tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm; T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn
toàn 6,42 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 5,152 lít CO2 (đktc) và 4,14
gam H2O. Mặt khác 3,21 gam hỗn hợp M trên phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. (đun
nóng). Thành phần phần trăm về khối lượng của Z trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 20.
C. 22.
D. 24.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.

D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
--------------HẾT---------------

THAM KHẢO CÁC KHÓA HỌC MÔN TOÁN CHINH PHỤC ĐIỂM 9-10 VỚI COMBO X DUY NHẤT TẠI VTED

4


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC
Tham gia Group: Học sinh Vted || Fanpage Vted: Vted.vn để cập nhật đề thi GIẢI CHI TIẾT MIỄN PHÍ

5

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA TỈNH BẮC NINH
41-A
51-C
61-C
71-A

42-B
52-C
62-D
72-D

43-C
53-A
63-D
73-D

44-A

54-C
64-B
74-D

45-C
55-C
65-D
75-A

46-B
56-B
66-B
76-D

47-D
57-C
67-C
77-D

48-A
58-C
68-A
78-D

49-C
59-D
69-D
79-D

50-A

60-B
70-D
80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 65: Chọn D.
Tất cả các ý đều đúng.
Câu 66: Chọn B.
X có CT chung là CxH4 khi tác dụng với H2 thì: CxH4 + yH2  CxH4 + 2y
12x  4  2y  29
x  2
Ta có: 

 a  0,5.0, 24  0,12
n CO 2  n H 2O  (k  1)n Y  0, 24x  0, 24.(2  y)  0,12  0, 24  y  0,5
Câu 68: Chọn A.
(2), (3)  X1, X2 đều là các muối natri. X1, X2 cùng C  X: CH3COO-CH2-COO-C2H5.
X1: CH3COONa
X3: C2H5OH
X5: HO-CH2-COOH
X2: HO-CH2-COONa
X4: CH3COOH
X6: CH3CHO
A. Sai, Phân tử X2 có 3 nguyên tử oxi.
Câu 69: Chọn D.
Đồ thị gồm 2 đoạn:
Đoạn 1: CO2  Ba  OH 2 
 BaCO3  H2O
 a / 22, 4  3m /197 1 và  a  b  / 22, 4  4m /197  2 


Đoạn 2: BaCO3  CO2  H2O 
 Ba  HCO3 2

n CO 2 hoà tan kết tủa =  a  3,36  a  b  / 22, 4  3,36  b  / 22, 4
n BaCO3 bị hòa tan =  4m  2m  /197  2m /197

  3,36  b  / 22, 4  2m /197 3

Từ 1 ,  2 ,  3  a  3,36;b  1,12;m  9,85
Câu 72: Chọn D.
Chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3.
Câu 74: Chọn D.
BTKL
 40a  18c  12, 24
C2 H3ON : a mol  
a  0,36



Quy đổi Z thành: CH 2 : b mol
 a  a  0,72
 b  0,18 (với nNaOH = a)
H O: c mol
57a  14b  40a  0,72.36,5  63,72 (*) c  0,12

 2

Phương trình (*) là biểu thức khối lượng khi cho T tác dụng với HCl.
c
Khi đó: n Ala  b  0,18  n Gly  a  b  0,18  n X  n Y   0, 06

2
 0,18  0, 06   2 và số Gly = 0,18  3
+ Nếu Y là Ala thì X có số mắt xích Ala =
0, 06
0, 06
 X là (Gly)3(Ala)2 có MX < 4MY (loại)
Vậy Y là Gly và X là (Gly)2(Ala)3
A. Sai, Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 18,67%.
B. Sai, Số liên kết peptit trong phân tử X là 4.
C. Sai, Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 2 : 3.
THAM KHẢO CÁC KHÓA HỌC MÔN TOÁN CHINH PHỤC ĐIỂM 9-10 VỚI COMBO X DUY NHẤT TẠI VTED

5


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC
Tham gia Group: Học sinh Vted || Fanpage Vted: Vted.vn để cập nhật đề thi GIẢI CHI TIẾT MIỄN PHÍ

6

Câu 75: Chọn A.

n Mg 2  n Mg(OH) 2  0, 42 mol
Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được: 
4n Al3  n NH 4   2.0, 42  1, 44 (1)
và trong Y có NH4+ nên có khí NH3 thoát thoát ra  ý số (1) Đúng.
Xét dung dịch Y có chứa Al3+, Mg2+ (0,42 mol), NH4+, SO42- (0,65 mol)
n Al3  0,14 mol
BTDT


 3n Al3  n NH 4   2.0, 42  2.0, 65 (2). Từ (1), (2) suy ra:  
n NH 4   0, 04 mol
 mY  mAl  m NH4  mSO42  mMg2  76,98 gam (ý số (5) đúng).
 x  t  0, 42
Mg : x mol
 y  z  0,14
Al : y mol


Ta có: 

(*)
Al(NO3 )3 : z mol 24x  27y  213z  84t  21, 78
MgCO3 : t mol
 BT: e  2x  3y  10.0, 03  0, 04.8  8n N O  2n H
2
2
 
Xét hỗn hợp khí có CO2 (t mol), N2 (0,03 mol), N2O, H2.
n H   10n N 2O  2n H 2  2t  12.0, 03  10.0, 04  0,12  0, 65.2
mà  BT:N
(**)
 3z  2n N 2O  2.0, 03  0, 04
 
Từ (*), (**) suy ra: x = 0,35 ; y = 0,08; z = 0,06 ; t = 0,07  mMg = 8,4 (g) (ý số (3) Đúng).
Số mol khí CO2 là 0,07 mol (ý số (2) Đúng).
Số mol khí N2O là 0,04 mol  %m = 30,34% (ý số (4) Đúng).
Câu 77: Chọn D.
Theo đề X có CTPT là C55HnO6.
n CO2

BT: O
 0, 02 mol 
 n H 2O  1, 02 mol
Khi đốt cháy X thì: n X 
55
BTKL

 mX  17,16 (g)  MX  858  MC17H35COO  MC15H31COO  MC17HyCOO  MC3H5  y  31
Câu 78: Chọn D.

2n Cl2  4n O2  2n Cu  0,32 n Cl2  0, 04 mol

 n e (1)  0,32
Khi thời gian là t (s) thì tại anot có 
n Cl2  n O2  0,1
n O2  0, 06 mol
BT: e
Tại thời điểm 2t (s) có: ne (2) = 0,64 mol 
 2n Cu  2n H2  0,64  n H2  0,08 mol
BT: e
Tại anot có: Cl2 (0,04 mol) 
 n O2  0,14 mol  V  (0,04  0,14).22, 4  4,032 (l)

(1) Thể tích H2 tại catot là 1,792 (lít)  Đúng.
(2) Đúng.
(3) m = 0,24.160 + 0,08.58,5 = 43,08 (g)  Đúng.
(4) Dung dịch sau điện phân có chứa 0,4 mol H+ hòa tan tối đa 3,6 gam Al kim loại  Đúng.
Câu 79: Chọn D.
Gọi a, b, c lần lượt là số mol của axit, ancol và este
BTKL

BT: O
Xét phản ứng đốt cháy 6,42 gam M, ta có: 
 n O2  0, 245 mol 
 2a  2b  4c  0, 2 (1)
Trong 6,42 gam M khi phản ứng với NaOH thì: a + 2c = 0,08 (2)
Từ (1), (2) suy ra: b = 0,02 mol
Vì Z là ancol 2 chức, không tác dụng với Cu(OH)2 nên số CZ > 2
Giả sử CZ = 3: C3H6(OH)2  %mZ = 23,7%
Nếu giả sử CZ > 3 thì không có đáp án nào thoả mãn.
--------------HẾT--------------THAM KHẢO CÁC KHÓA HỌC MÔN TOÁN CHINH PHỤC ĐIỂM 9-10 VỚI COMBO X DUY NHẤT TẠI VTED

6



×