Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Biện pháp cốp pha dầm sàn công trình cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.85 MB, 83 trang )

CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT PROJECT:
CONDOMINIUM BLOCKS WARD 22– BINH THANH DISTRICT - HCMC.

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP CỐP PHA DẦM
SÀN TẦNG 4, 5, 6
CALCULATION METHOD OF THE FORMWORK FOR
BEAM AND SLAB AT 4,5,6TH FLOORS

Dự án/ Project: KHU CHUNG CƯ PHƯỜNG 22 – QUẬN BÌNH THẠNH
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD 22,BINH THANH DISTRICT.
Địa điểm/ Addrees: đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh,thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyen Huu Canh street,22 Ward,Binh Thanh district,Ho Chi Minh City.


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT PROJECT:
CONDOMINIUM BLOCKS WARD 22– BINH THANH DISTRICT - HCMC.

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP CỐP PHA DẦM SÀN TẦNG 4,5,6
CALCULATION METHOD OF THE FORMWORK FOR BEAM AND SLAB
AT 4, 5, 6TH FLOOR

Dự án/ Project: KHU CHUNG CƯ PHƯỜNG 22 – QUẬN BÌNH THẠNH
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD 22,BINH THANH DISTRICT.
Địa điểm/ Addrees:
đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh,thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyen Huu Canh street,22 Ward,Binh Thanh district,Ho Chi Minh City.

EDITED BY:
HOÀNG ĐỨC CƯỜNG

CHECKED BY:



NGUYỄN TRẦN ĐIỀN THANH
APPROVED BY:
GIÁM ĐỐC


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP CỐP PHA SÀN H=250 - 3 TẦNG GIÁO 600x1200
(ÁP DỤNG CHO SÀN H=230~250)
CALCULATION METHOD OF THE FORM WORK FOR FLOOR H=250
(APPLICATION H=230~250)
Công Trình: SUNWAH PEARL PROJECT
Project : SUNWAH PEARL PROJECT
I. Cơ sở tính toán:
Reference documentation :
TCVN 4453-1995:"Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
TCVN 4453-1995:"Monolithic concrete and reinforced concrete structures"
–Codes for construction,check and acceptance
TCVN 2737-1995:"Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 2737-1995:"Loads and effects–Design standard"
II. Số liệu đầu vào:
Data input:
Stt Danh mục vật tư / Material list
1
Ván ép phủ phim dày 15mm / Film coated plywood , thickness 15mm
2
Sắt hộp 50x50x2mm / Steel box 50x50x2.0mm
3

Sắt hộp 50x100x2mm / Steel box 50x100x2.0mm
Giáo đĩa / Ringclock scaffolding
4
1. Ván ép phủ phim:
Film coated plywood :
Ru =
Ứng suất cho phép:
120
(kG/cm2)
Allowable pressure:
tván=
Ván ép phủ phim dày:
15
(mm)
Thickness of Film coated plywood :
E=
Môđun đàn hồi:
2,60E+04
(kG/cm2)
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
b*(tván)3/12
I=

2.

3

I=

100*(1,5^3)/12
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I/(tván/2)
W=

=

28,13

(cm4)

W=
28,125/(1,5/2)
Sắt hộp 50x50x2.0mm:
Steel box 50x50x2.0mm :

=

37,50

(cm3)

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=

[5*53/12-(5-2*0.2)*(5-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=
14,77/(5/2)
Sắt hộp 2x50x100x2.0mm:
Steel box 2x50x100x2.0mm :

E=

2,03E+06

=

14,77

(cm4)

=

5,91

(cm3)

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :

I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*10/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :

E=

2,03E+06

=

77,52

(kG/cm2)

(kG/cm2)

(cm4)

Trang 1 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

W=
I/(H/2)
W=

77,52/(10/2)
4
Dung trọng của bêtông :
Dead weight of concrete and rebar :
III. Tải trọng tính toán:
Calculated load:
1. Tĩnh tải: / Dead load :
Trọng lượng bản thân sàn:
Weight of floor:
Với chiều dày sàn:
With the thickness of floor:
gsàn= g*hsàn

(cm3)
(kG/m3)

=
g=

15,50
2.500

hsàn =

250

(mm)

=


625

(kG/m2)

=

8,250

(kG/m2)

Người và dụng cụ thi công:
Human and construction tools:

g1=

250,00

(kG/m2)

Tải trọng do đầm, đổ bêtông:
Loading by vibrating and casting concrete:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 :
Total loading effected on 1m2 :
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtc =
gsàn+gcp+g1+g2

g2=


200,00

(kG/m2)

=

1.083,25

(kG/m2)

=
qtt =
1.2*625+1.1*8,25+1.3*(250+200)
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Follow TCVN 4453:1995 we have:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
The total loading of plywood , overloading modulus:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
Concrete weight and rebar , overloading modulus:
- Tải trọng do người và phương tiện thi công hệ số vượt tải:
Loading by human and construction equitment, overloading modulus:
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
Checking the form work:
Xét tấm ván có bề rộng:
b=
The plywood have the width:
W=
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I=

Mômen quán tính:
Inertia moment:
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản.
To safety proneness, see the plywood work as a simple beam.
lván=
Nhịp tính toán:
Calculation bar:
Lực tác dụng trên 100cm bề rộng là:
Force effected on 100cm width is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
tc
qtcv= q *b

1.344,08

(kG/m2)

gsàn= 2500*250/10^3
Trọng lượng bản thân cốp pha:
Weight of plywood:
gcp=
550*15/1000
2.

Hoạt tải: / Live load :

qtc =
625+8,25+250+200
- Tải trọng tính toán:

Calculated load:
qtt =
1.2*gsàn+1.1*gcp+1.3(g1+g2+g3)

qtcv= (1083,25/10^4)*100
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtt*b
qttv=
qttv=

(1344,075/10^4)*100

1,10
1,20
1,30

100

(cm)

37,50

(cm3)

28,13

(cm4)

25


(cm)

=

10,83

(kG/cm)

=

13,44

(kG/cm)
Trang 2 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

13,44(kG/cm)

250mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

Kiểm tra cường độ
Checking the intensity:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:

The maximum stress of plywood :
s=
M/W = qttv*lván2/(8W)

=
s=
(13,44075*25^2)/(8*37,5)
28,00
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
The maximum design value of bending resistance:
[s] =
120
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bend resistance.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Checking the bending deflexion of plywood:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcv*l4/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*10,8325*25^4)/(384*26000*28,125)
0,08
Độ võng cho phép:
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0,10
OK

Ta có / We have: f < [f]
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bending deflexion condition.
V. Kiểm tra sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the Steel box 50x50x2.0mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x50x2.0mm là:
The distance between the Steel box 50x50x2.0mm is :
as50=
25
Nhịp của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Bar of Steel box 50x50x2.0mm is:
ls50=
120
Lực tác dụng trên 25cm bề rộng của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Force effected on 25cm widthof Steel box 50x50x2.0mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs50= qtc*as50
qtcs50= (1083,25/10^4)*25
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts50= qtt*as50
qtts50= (1344,075/10^4)*25

(kG/cm2)
Gỗ nhóm IV
(kG/cm2)

(cm)


(cm)

(cm)

(cm)

=

2,71

(kG/cm)

=

3,36

(kG/cm)

=

1.023,67

(kG/cm2)

3,36(kG/cm)

1200mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.


Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x2.0mm:
The maximum pressure in Steel box 50x50x2.0mm:
s=
M/W = qtts50*ls502/(8W) =
s=
(3,36*120^2)/(8*5,91)
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x2.0mm:
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x50x2.0mm:

Trang 3 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

[s] =
2.100
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x50x2.0mm was satisfied bending resisrance condition.
2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the bending deflexion of Steel box 50x50x2.0mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs50*ls504/(384*E*I)
f=
=

f=
(5*2,71*120^4)/(384*2030000*14,77)
0,24
Độ võng cho phép:
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0,48
OK
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 50x50x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, Steel box 50x50x2.0mm was satisfied the bending deflexion condition.
VI Kiểm tra sắt hộp 50x100x2.0mm:
Checking the Steel box 50x100x2.0mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x100x2.0mm là:
The distance between the Steel boxs 50x100x2.0mm is:
as100=
120
Nhịp của sắt hộp 50x100x2.0mm là:
Bar of Steel box 50x100x2.0mm is:
ls100=
60
Lực tác dụng trên 120cm bề rộng của sắt hộp 50x100x2.0mm là:
Force effected on 120cm width of Steel box 50x100x2.0mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs100= qtc*as100
qtcs100= (1083,25/10^4)*120
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts100= qtt*as100


(kG/cm2)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

=

13,00

(kG/cm)

=

16,13

(kG/cm)

=
s=
(16,13*60^2)/(8*15,5)
468,15
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x100x2.0mm:
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x100x2.0mm:
[s] =

2.100
Ta có / We have :s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x100x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x100x2.0mm was satisfied the bending resistance condition.
Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x100x2.0mm:
Checking the the bending deflexion of Steel box 50x100x2.0mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs100*ls1004/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*13*60^4)/(384*2030000*77,52)
0,01
Độ võng cho phép:
The allowable bending deflexion:
=
[f] = 3l/1000
0,18
OK
Ta có / We have : f < [f]
Vậy sắt hộp 50x100x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the Steel box 50x100x2.0mm was satisfied the bending deflexion condition.

(kG/cm2)

qtts100= (1344,075/10^4)*120
16,13(kG/cm)

600mm

SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

2.

Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x100x2.0mm:
The maximum pressure in Steel box 50x100x2.0mm:
s=
M/W = qtts100*ls1002/(8W) =

(kG/cm2)

(cm)

(cm)

Trang 4 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

VII. Kiểm tra giàn giáo:
Checking the scaffolding:

1.


2.

Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:
The loading effected on one foot of scafoolding:
Do các bộ chân cây chống có @:
Due to the foot of support have @:
Do khoảng cách giữa các bộ cây chống là:
Due to foot of support have the distance:
Diện tích truyền tải:
Loading transmition area:
S=
60*120*2
Tải trọng / Loading :
P=
S*qtt
P=
14400*1344,075/10^4
Tải trọng cho phép của 1 bộ chân cây chống là:
The allowable loading of one foot of support is:
[P]=
Ta có / We have: P < [P]
Vậy cây chống đủ khả năng chịu lực.
So, the support have enough pressed ability.

(cm)

b=

60,00
120,00

120,00

=

14.400,00

(cm2)

=

1.935,47

(kG)

2.991,00
OK

(kG)

(cm)

Trang 5 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP CỐP PHA SÀN H=250 - 2 TẦNG GIÁO 1200x1200
(ÁP DỤNG CHO SÀN H=230~250)
CALCULATION METHOD OF THE FORM WORK FOR FLOOR H=250

(APPLICATION H=230~250)
Công Trình: SUNWAH PEARL PROJECT
Project : SUNWAH PEARL PROJECT
I. Cơ sở tính toán:
Reference documentation :
TCVN 4453-1995:"Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
TCVN 4453-1995:"Monolithic concrete and reinforced concrete structures"
–Codes for construction,check and acceptance
TCVN 2737-1995:"Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 2737-1995:"Loads and effects–Design standard"
II. Số liệu đầu vào:
Data input:
Stt Danh mục vật tư / Material list
1
Ván ép phủ phim dày 15mm / Film coated plywood , thickness 15mm
2
Sắt hộp 50x50x2mm / Steel box 50x50x2.0mm
3
Sắt hộp 50x100x2mm / Steel box 50x100x2.0mm
Giáo đĩa / Ringclock scaffolding
4
1. Ván ép phủ phim:
Film coated plywood :
Ru =
Ứng suất cho phép:
120
(kG/cm2)
Allowable pressure:
tván=
Ván ép phủ phim dày:

15
(mm)
Thickness of Film coated plywood :
E=
Môđun đàn hồi:
2,60E+04
(kG/cm2)
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
b*(tván)3/12
I=

2.

3

I=
100*(1,5^3)/12
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I/(tván/2)
W=

=

28,13

(cm4)


W=
28,125/(1,5/2)
Sắt hộp 50x50x2.0mm:
Steel box 50x50x2.0mm :

=

37,50

(cm3)

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*53/12-(5-2*0.2)*(5-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=
14,77/(5/2)
Sắt hộp 2x50x100x2.0mm:
Steel box 2x50x100x2.0mm :

E=


2,03E+06

=

14,77

(cm4)

=

5,91

(cm3)

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*10/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :

E=

2,03E+06

=


77,52

(kG/cm2)

(kG/cm2)

(cm4)

Trang 1 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

W=
I/(H/2)
W=
77,52/(10/2)
4
Dung trọng của bêtông :
Dead weight of concrete and rebar :
III. Tải trọng tính toán:
Calculated load:
1. Tĩnh tải: / Dead load :
Trọng lượng bản thân sàn:
Weight of floor:
Với chiều dày sàn:
With the thickness of floor:
gsàn= g*hsàn


(cm3)
(kG/m3)

=
g=

15,50
2.500

hsàn =

250

(mm)

=

625

(kG/m2)

=

8,250

(kG/m2)

Người và dụng cụ thi công:
Human and construction tools:


g1=

250,00

(kG/m2)

Tải trọng do đầm, đổ bêtông:
Loading by vibrating and casting concrete:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 :
Total loading effected on 1m2 :
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtc =
gsàn+gcp+g1+g2

g2=

200,00

(kG/m2)

=

1.083,25

(kG/m2)

=
qtt =

1.2*625+1.1*8,25+1.3*(250+200)
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Follow TCVN 4453:1995 we have:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
The total loading of plywood , overloading modulus:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
Concrete weight and rebar , overloading modulus:
- Tải trọng do người và phương tiện thi công hệ số vượt tải:
Loading by human and construction equitment, overloading modulus:
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
Checking the form work:
Xét tấm ván có bề rộng:
b=
The plywood have the width:
W=
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I=
Mômen quán tính:
Inertia moment:
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản.
To safety proneness, see the plywood work as a simple beam.
lván=
Nhịp tính toán:
Calculation bar:
Lực tác dụng trên 100cm bề rộng là:
Force effected on 100cm width is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
tc

qtcv= q *b

1.344,08

(kG/m2)

gsàn= 2500*250/10^3
Trọng lượng bản thân cốp pha:
Weight of plywood:
gcp=
550*15/1000
2.

Hoạt tải: / Live load :

qtc =
625+8,25+250+200
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtt =
1.2*gsàn+1.1*gcp+1.3(g1+g2+g3)

qtcv= (1083,25/10^4)*100
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtt*b
qttv=
qttv=

(1344,075/10^4)*100


1,10
1,20
1,30

100

(cm)

37,50

(cm3)

28,13

(cm4)

25

(cm)

=

10,83

(kG/cm)

=

13,44


(kG/cm)
Trang 2 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

13,44(kG/cm)

250mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

Kiểm tra cường độ
Checking the intensity:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
The maximum stress of plywood :
s=
M/W = qttv*lván2/(8W)

=
s=
(13,44075*25^2)/(8*37,5)
28,00
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
The maximum design value of bending resistance:
[s] =
120

Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bend resistance.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Checking the bending deflexion of plywood:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcv*l4/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*10,8325*25^4)/(384*26000*28,125)
0,08
Độ võng cho phép:
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0,10
OK
Ta có / We have: f < [f]
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bending deflexion condition.
V. Kiểm tra sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the Steel box 50x50x2.0mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x50x2.0mm là:
The distance between the Steel box 50x50x2.0mm is :
as50=
25
Nhịp của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Bar of Steel box 50x50x2.0mm is:
ls50=

120
Lực tác dụng trên 25cm bề rộng của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Force effected on 25cm widthof Steel box 50x50x2.0mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs50= qtc*as50
qtcs50= (1083,25/10^4)*25
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts50= qtt*as50
qtts50= (1344,075/10^4)*25

(kG/cm2)
Gỗ nhóm IV
(kG/cm2)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

=

2,71

(kG/cm)


=

3,36

(kG/cm)

=

1.023,67

(kG/cm2)

3,36(kG/cm)

1200mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x2.0mm:
The maximum pressure in Steel box 50x50x2.0mm:
s=
M/W = qtts50*ls502/(8W) =
s=
(3,36*120^2)/(8*5,91)
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x2.0mm:
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x50x2.0mm:


Trang 3 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

[s] =
2.100
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x50x2.0mm was satisfied bending resisrance condition.
2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the bending deflexion of Steel box 50x50x2.0mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs50*ls504/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*2,71*120^4)/(384*2030000*14,77)
0,24
Độ võng cho phép:
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0,48
OK
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 50x50x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, Steel box 50x50x2.0mm was satisfied the bending deflexion condition.
VI Kiểm tra sắt hộp 50x100x2.0mm:

Checking the Steel box 50x100x2.0mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x100x2.0mm là:
The distance between the Steel boxs 50x100x2.0mm is:
as100=
120
Nhịp của sắt hộp 50x100x2.0mm là:
Bar of Steel box 50x100x2.0mm is:
ls100=
120
Lực tác dụng trên 120cm bề rộng của sắt hộp 50x100x2.0mm là:
Force effected on 120cm width of Steel box 50x100x2.0mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs100= qtc*as100
qtcs100= (1083,25/10^4)*120
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts100= qtt*as100

(kG/cm2)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

=


13,00

(kG/cm)

=

16,13

(kG/cm)

=
s=
(16,13*120^2)/(8*0)
1.872,60
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x100x2.0mm:
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x100x2.0mm:
[s] =
2.100
Ta có / We have :s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x100x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x100x2.0mm was satisfied the bending resistance condition.
Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x100x2.0mm:
Checking the the bending deflexion of Steel box 50x100x2.0mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs100*ls1004/(384*E*I)
f=
=
f=

(5*13*120^4)/(384*2030000*77,52)
0,22
Độ võng cho phép:
The allowable bending deflexion:
=
[f] = 3l/1000
0,36
OK
Ta có / We have : f < [f]
Vậy sắt hộp 50x100x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the Steel box 50x100x2.0mm was satisfied the bending deflexion condition.

(kG/cm2)

qtts100= (1344,075/10^4)*120
16,13(kG/cm)

1200mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

2.

Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x100x2.0mm:
The maximum pressure in Steel box 50x100x2.0mm:
s=
M/W = qtts100*ls1002/(8W) =


(kG/cm2)

(cm)

(cm)

Trang 4 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

VII. Kiểm tra giàn giáo:
Checking the scaffolding:

1.

2.

Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:
The loading effected on one foot of scafoolding:
Do các bộ chân cây chống có @:
Due to the foot of support have @:
Do khoảng cách giữa các bộ cây chống là:
Due to foot of support have the distance:
Diện tích truyền tải:
Loading transmition area:
S=
120*120*2

Tải trọng / Loading :
P=
S*qtt
P=
28800*1344,075/10^4
Tải trọng cho phép của 1 bộ chân cây chống là:
The allowable loading of one foot of support is:
[P]=
Ta có / We have: P < [P]
Vậy cây chống đủ khả năng chịu lực.
So, the support have enough pressed ability.

(cm)

b=

120,00
120,00
120,00

=

28.800,00

(cm2)

=

3.870,94


(kG)

6.507,00
OK

(kG)

(cm)

Trang 5 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP CỐP PHA SÀN H=270 - 1 TẦNG GIÁO 1200x1200
(ÁP DỤNG CHO SÀN H=230~270)
CALCULATION METHOD OF THE FORM WORK FOR FLOOR H=270
(APPLICATION H=230~270)
Công Trình: SUNWAH PEARL PROJECT
Project : SUNWAH PEARL PROJECT
I. Cơ sở tính toán:
Reference documentation :
TCVN 4453-1995:"Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
TCVN 4453-1995:"Monolithic concrete and reinforced concrete structures"
–Codes for construction,check and acceptance
TCVN 2737-1995:"Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 2737-1995:"Loads and effects–Design standard"
II. Số liệu đầu vào:
Data input:

Stt Danh mục vật tư / Material list
1
Ván ép phủ phim dày 15mm / Film coated plywood , thickness 15mm
2
Sắt hộp 50x50x2mm / Steel box 50x50x2.0mm
3
Sắt hộp 50x100x2mm / Steel box 50x100x2.0mm
Giáo đĩa / Ringclock scaffolding
4
1. Ván ép phủ phim:
Film coated plywood :
Ru =
Ứng suất cho phép:
120
(kG/cm2)
Allowable pressure:
tván=
Ván ép phủ phim dày:
15
(mm)
Thickness of Film coated plywood :
E=
Môđun đàn hồi:
2,60E+04
(kG/cm2)
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
b*(tván)3/12
I=


2.

3

I=
100*(1,5^3)/12
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I/(tván/2)
W=

=

28,13

(cm4)

W=
28,125/(1,5/2)
Sắt hộp 50x50x2.0mm:
Steel box 50x50x2.0mm :

=

37,50

(cm3)

Môđun đàn hồi:

Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*53/12-(5-2*0.2)*(5-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=
14,77/(5/2)
Sắt hộp 2x50x100x2.0mm:
Steel box 2x50x100x2.0mm :

E=

2,03E+06

=

14,77

(cm4)

=

5,91


(cm3)

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*10/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :

E=

2,03E+06

=

77,52

(kG/cm2)

(kG/cm2)

(cm4)

Trang 1 / 5



China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

W=
I/(H/2)
W=
77,52/(10/2)
4
Dung trọng của bêtông :
Dead weight of concrete and rebar :
III. Tải trọng tính toán:
Calculated load:
1. Tĩnh tải: / Dead load :
Trọng lượng bản thân sàn:
Weight of floor:
Với chiều dày sàn:
With the thickness of floor:
gsàn= g*hsàn

(cm3)
(kG/m3)

=
g=

15,50
2.500

hsàn =


270

(mm)

=

675

(kG/m2)

=

8,250

(kG/m2)

Người và dụng cụ thi công:
Human and construction tools:

g1=

250,00

(kG/m2)

Tải trọng do đầm, đổ bêtông:
Loading by vibrating and casting concrete:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 :
Total loading effected on 1m2 :
- Tải trọng tiêu chuẩn:

Standard load:
qtc =
gsàn+gcp+g1+g2

g2=

200,00

(kG/m2)

=

1.133,25

(kG/m2)

=
qtt =
1.2*675+1.1*8,25+1.3*(250+200)
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Follow TCVN 4453:1995 we have:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
The total loading of plywood , overloading modulus:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
Concrete weight and rebar , overloading modulus:
- Tải trọng do người và phương tiện thi công hệ số vượt tải:
Loading by human and construction equitment, overloading modulus:
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
Checking the form work:
Xét tấm ván có bề rộng:

b=
The plywood have the width:
W=
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I=
Mômen quán tính:
Inertia moment:
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản.
To safety proneness, see the plywood work as a simple beam.
lván=
Nhịp tính toán:
Calculation bar:
Lực tác dụng trên 100cm bề rộng là:
Force effected on 100cm width is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
tc
qtcv= q *b

1.404,08

(kG/m2)

gsàn= 2500*270/10^3
Trọng lượng bản thân cốp pha:
Weight of plywood:
gcp=
550*15/1000
2.


Hoạt tải: / Live load :

qtc =
675+8,25+250+200
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtt =
1.2*gsàn+1.1*gcp+1.3(g1+g2+g3)

qtcv= (1133,25/10^4)*100
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtt*b
qttv=
qttv=

(1404,075/10^4)*100

1,10
1,20
1,30

100

(cm)

37,50

(cm3)


28,13

(cm4)

25

(cm)

=

11,33

(kG/cm)

=

14,04

(kG/cm)
Trang 2 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

14,04(kG/cm)

250mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA


1.

Kiểm tra cường độ
Checking the intensity:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
The maximum stress of plywood :
s=
M/W = qttv*lván2/(8W)

=
s=
(14,04075*25^2)/(8*37,5)
29,25
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
The maximum design value of bending resistance:
[s] =
120
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bend resistance.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Checking the bending deflexion of plywood:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcv*l4/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*11,3325*25^4)/(384*26000*28,125)

0,08
Độ võng cho phép:
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0,10
OK
Ta có / We have: f < [f]
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bending deflexion condition.
V. Kiểm tra sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the Steel box 50x50x2.0mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x50x2.0mm là:
The distance between the Steel box 50x50x2.0mm is :
as50=
25
Nhịp của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Bar of Steel box 50x50x2.0mm is:
ls50=
120
Lực tác dụng trên 25cm bề rộng của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Force effected on 25cm widthof Steel box 50x50x2.0mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs50= qtc*as50
qtcs50= (1133,25/10^4)*25
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts50= qtt*as50
qtts50= (1404,075/10^4)*25


(kG/cm2)
Gỗ nhóm IV
(kG/cm2)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

=

2,83

(kG/cm)

=

3,51

(kG/cm)

=

1.069,37

(kG/cm2)


3,51(kG/cm)

1200mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x2.0mm:
The maximum pressure in Steel box 50x50x2.0mm:
s=
M/W = qtts50*ls502/(8W) =
s=
(3,51*120^2)/(8*5,91)
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x2.0mm:
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x50x2.0mm:

Trang 3 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

[s] =
2.100
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x50x2.0mm was satisfied bending resisrance condition.

2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the bending deflexion of Steel box 50x50x2.0mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs50*ls504/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*2,83*120^4)/(384*2030000*14,77)
0,26
Độ võng cho phép:
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0,48
OK
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 50x50x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, Steel box 50x50x2.0mm was satisfied the bending deflexion condition.
VI Kiểm tra sắt hộp 50x100x2.0mm:
Checking the Steel box 50x100x2.0mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x100x2.0mm là:
The distance between the Steel boxs 50x100x2.0mm is:
as100=
120
Nhịp của sắt hộp 50x100x2.0mm là:
Bar of Steel box 50x100x2.0mm is:
ls100=
120
Lực tác dụng trên 120cm bề rộng của sắt hộp 50x100x2.0mm là:
Force effected on 120cm width of Steel box 50x100x2.0mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:

Standard load:
qtcs100= qtc*as100
qtcs100= (1133,25/10^4)*120
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts100= qtt*as100

(kG/cm2)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

=

13,60

(kG/cm)

=

16,85

(kG/cm)

=

s=
(16,85*120^2)/(8*15,5)
1.956,20
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x100x2.0mm:
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x100x2.0mm:
[s] =
2.100
Ta có / We have :s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x100x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x100x2.0mm was satisfied the bending resistance condition.
Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x100x2.0mm:
Checking the the bending deflexion of Steel box 50x100x2.0mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs100*ls1004/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*13,6*120^4)/(384*2030000*77,52)
0,23
Độ võng cho phép:
The allowable bending deflexion:
=
[f] = 3l/1000
0,36
OK
Ta có / We have : f < [f]
Vậy sắt hộp 50x100x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the Steel box 50x100x2.0mm was satisfied the bending deflexion condition.


(kG/cm2)

qtts100= (1404,075/10^4)*120
16,85(kG/cm)

1200mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

2.

Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x100x2.0mm:
The maximum pressure in Steel box 50x100x2.0mm:
s=
M/W = qtts100*ls1002/(8W) =

(kG/cm2)

(cm)

(cm)

Trang 4 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.


VII. Kiểm tra giàn giáo:
Checking the scaffolding:

1.

2.

Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:
The loading effected on one foot of scafoolding:
Do các bộ chân cây chống có @:
Due to the foot of support have @:
Do khoảng cách giữa các bộ cây chống là:
Due to foot of support have the distance:
Diện tích truyền tải:
Loading transmition area:
S=
120*120*2
Tải trọng / Loading :
P=
S*qtt
P=
28800*1404,075/10^4
Tải trọng cho phép của 1 bộ chân cây chống là:
The allowable loading of one foot of support is:
[P]=
Ta có / We have: P < [P]
Vậy cây chống đủ khả năng chịu lực.
So, the support have enough pressed ability.


(cm)

b=

120,00
120,00
120,00

=

28.800,00

(cm2)

=

4.043,74

(kG)

13.207,00
OK

(kG)

(cm)

Trang 5 / 5



China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP CỐP PHA SÀN H=350 - 1 TẦNG GIÁO 1200x1200
(ÁP DỤNG CHO SÀN H=350)
CALCULATION METHOD OF THE FORM WORK FOR FLOOR H=350
(APPLICATION H=350)
Công Trình: SUNWAH PEARL PROJECT
Project : SUNWAH PEARL PROJECT
I. Cơ sở tính toán:
Reference documentation :
TCVN 4453-1995:"Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
TCVN 4453-1995:"Monolithic concrete and reinforced concrete structures"
–Codes for construction,check and acceptance
TCVN 2737-1995:"Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 2737-1995:"Loads and effects–Design standard"
II. Số liệu đầu vào:
Data input:
Stt Danh mục vật tư / Material list
1
Ván ép phủ phim dày 15mm / Film coated plywood , thickness 15mm
2
Sắt hộp 50x50x2mm / Steel box 50x50x2.0mm
3
Sắt hộp 2x50x100x2mm / Steel box 2x50x100x2.0mm
Giáo đĩa / Ringclock scaffolding
4
1. Ván ép phủ phim:
Film coated plywood :
Ru =

Ứng suất cho phép:
120
(kG/cm2)
Allowable pressure:
tván=
Ván ép phủ phim dày:
15
(mm)
Thickness of Film coated plywood :
E=
Môđun đàn hồi:
2,60E+04
(kG/cm2)
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
b*(tván)3/12
I=

2.

3

I=
100*(1,5^3)/12
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I/(tván/2)
W=


=

28,13

(cm4)

W=
28,125/(1,5/2)
Sắt hộp 50x50x2.0mm:
Steel box 50x50x2.0mm :

=

37,50

(cm3)

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*53/12-(5-2*0.2)*(5-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=

14,77/(5/2)
Sắt hộp 50x100x2.0mm:
Steel box 50x100x2.0mm :

E=

2,03E+06

=

14,77

(cm4)

=

5,91

(cm3)

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*10/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :


E=

2,03E+06

=

77,52

(kG/cm2)

(kG/cm2)

(cm4)

Trang 1 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

W=
I/(H/2)
W=
77,52/(10/2)
4
Dung trọng của bêtông :
Dead weight of concrete and rebar :
III. Tải trọng tính toán:
Calculated load:

1. Tĩnh tải: / Dead load :
Trọng lượng bản thân sàn:
Weight of floor:
Với chiều dày sàn:
With the thickness of floor:
gsàn= g*hsàn

(cm3)
(kG/m3)

=
g=

15,50
2.500

hsàn =

350

(mm)

=

875

(kG/m2)

=


8,250

(kG/m2)

Người và dụng cụ thi công:
Human and construction tools:

g1=

250,00

(kG/m2)

Tải trọng do đầm, đổ bêtông:
Loading by vibrating and casting concrete:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 :
Total loading effected on 1m2 :
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtc =
gsàn+gcp+g1+g2

g2=

200,00

(kG/m2)

=


1.333,25

(kG/m2)

=
qtt =
1.2*875+1.1*8,25+1.3*(250+200)
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Follow TCVN 4453:1995 we have:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
The total loading of plywood , overloading modulus:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
Concrete weight and rebar , overloading modulus:
- Tải trọng do người và phương tiện thi công hệ số vượt tải:
Loading by human and construction equitment, overloading modulus:
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
Checking the form work:
Xét tấm ván có bề rộng:
b=
The plywood have the width:
W=
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I=
Mômen quán tính:
Inertia moment:
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản.
To safety proneness, see the plywood work as a simple beam.
lván=
Nhịp tính toán:

Calculation bar:
Lực tác dụng trên 100cm bề rộng là:
Force effected on 100cm width is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
tc
qtcv= q *b

1.644,08

(kG/m2)

gsàn= 2500*350/10^3
Trọng lượng bản thân cốp pha:
Weight of plywood:
gcp=
550*15/1000
2.

Hoạt tải: / Live load :

qtc =
875+8,25+250+200
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtt =
1.2*gsàn+1.1*gcp+1.3(g1+g2+g3)

qtcv= (1333,25/10^4)*100
- Tải trọng tính toán:

Calculated load:
qtt*b
qttv=
qttv=

(1644,075/10^4)*100

1,10
1,20
1,30

100

(cm)

37,50

(cm3)

28,13

(cm4)

25

(cm)

=

13,33


(kG/cm)

=

16,44

(kG/cm)
Trang 2 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

16,44(kG/cm)

250mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

Kiểm tra cường độ
Checking the intensity:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
The maximum stress of plywood :
s=
M/W = qttv*lván2/(8W)

=
s=

(16,44075*25^2)/(8*37,5)
34,25
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
The maximum design value of bending resistance:
[s] =
120
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bend resistance.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Checking the bending deflexion of plywood:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcv*l4/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*13,3325*25^4)/(384*26000*28,125)
0,09
Độ võng cho phép:
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0,10
OK
Ta có / We have: f < [f]
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bending deflexion condition.
V. Kiểm tra sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the Steel box 50x50x2.0mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x50x2.0mm là:

The distance between the Steel box 50x50x2.0mm is :
as50=
25
Nhịp của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Bar of Steel box 50x50x2.0mm is:
ls50=
120
Lực tác dụng trên 25cm bề rộng của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Force effected on 25cm widthof Steel box 50x50x2.0mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs50= qtc*as50
qtcs50= (1333,25/10^4)*25
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts50= qtt*as50
qtts50= (1644,075/10^4)*25

(kG/cm2)
Gỗ nhóm IV
(kG/cm2)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)


=

3,33

(kG/cm)

=

4,11

(kG/cm)

=

1.252,16

(kG/cm2)

4,11(kG/cm)

1200mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x2.0mm:
The maximum pressure in Steel box 50x50x2.0mm:
s=

M/W = qtts50*ls502/(8W) =
s=
(4,11*120^2)/(8*5,91)
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x2.0mm:
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x50x2.0mm:

Trang 3 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

[s] =
2.100
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x50x2.0mm was satisfied bending resisrance condition.
2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the bending deflexion of Steel box 50x50x2.0mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs50*ls504/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*3,33*120^4)/(384*2030000*14,77)
0,30
Độ võng cho phép:
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=

0,48
OK
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 50x50x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, Steel box 50x50x2.0mm was satisfied the bending deflexion condition.
VI Kiểm tra sắt hộp 2x50x100x2.0mm:
Checking the Steel box 50x100x2.0mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 2x50x100x2.0mm là:
The distance between the Steel boxs 2x50x100x2.0mm is:
as100=
120
Nhịp của sắt hộp2x 50x100x2.0mm là:
Bar of Steel box 2x50x100x2.0mm is:
ls100=
120
Lực tác dụng trên 120cm bề rộng của sắt hộp2x 50x100x2.0mm là:
Force effected on 120cm width of Steel box 2x50x100x2.0mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs100= qtc*as100
qtcs100= (1333,25/10^4)*120
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts100= qtt*as100

(kG/cm2)

(cm)

(cm)


(cm)

(cm)

=

16,00

(kG/cm)

=

19,73

(kG/cm)

=
s=
(19,73*120^2)/(8*2*15,5)
1.145,29
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x100x2.0mm:
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x100x2.0mm:
[s] =
2.100
Ta có / We have :s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x100x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x100x2.0mm was satisfied the bending resistance condition.
Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x100x2.0mm:

Checking the the bending deflexion of Steel box 50x100x2.0mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs100*ls1004/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*16*120^4)/(384*2030000*77,52)
0,27
Độ võng cho phép:
The allowable bending deflexion:
=
[f] = 3l/1000
0,36
OK
Ta có / We have : f < [f]
Vậy sắt hộp 50x100x2.0mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the Steel box 50x100x2.0mm was satisfied the bending deflexion condition.

(kG/cm2)

qtts100= (1644,075/10^4)*120
19,73(kG/cm)

1200mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

2.


Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x100x2.0mm:
The maximum pressure in Steel box 50x100x2.0mm:
s=
M/W = qtts100*ls1002/(8*2*W) =

(kG/cm2)

(cm)

(cm)

Trang 4 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

VII. Kiểm tra giàn giáo:
Checking the scaffolding:

1.

2.

Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:
The loading effected on one foot of scafoolding:
Do các bộ chân cây chống có @:
Due to the foot of support have @:

Do khoảng cách giữa các bộ cây chống là:
Due to foot of support have the distance:
Diện tích truyền tải:
Loading transmition area:
S=
120*120*2
Tải trọng / Loading :
P=
S*qtt
P=
28800*1644,075/10^4
Tải trọng cho phép của 1 bộ chân cây chống là:
The allowable loading of one foot of support is:
[P]=
Ta có / We have: P < [P]
Vậy cây chống đủ khả năng chịu lực.
So, the support have enough pressed ability.

(cm)

b=

120,00
120,00
120,00

=

28.800,00


(cm2)

=

4.734,94

(kG)

13.207,00
OK

(kG)

(cm)

Trang 5 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP CỐP PHA MŨ CỘT H=500
(ÁP DỤNG CHO MŨ CỘT H=400~500)
CALCULATION METHOD OF THE FORM WORK FOR DROP PANEL H=500
(APPLICATION H=400~500)
Công Trình: SUNWAH PEARL PROJECT
Project : SUNWAH PEARL PROJECT
I. Cơ sở tính toán:
Reference documentation :
TCVN 4453-1995:"Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".

TCVN 4453-1995:"Monolithic concrete and reinforced concrete structures"
–Codes for construction,check and acceptance
TCVN 2737-1995:"Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 2737-1995:"Loads and effects–Design standard"
II. Số liệu đầu vào:
Data input:
Stt Danh mục vật tư / Material list
1
Ván ép phủ phim dày 15mm / Film coated plywood , thickness 15mm
2
Sắt hộp 50x50x2mm / Steel box 50x50x2mm
3
Steel box 2x50x100x2.0mm
Dàn giáo nêm / Wedgelock scaffolding
4
1. Ván ép phủ phim:
Film coated plywood :
Ru =
Ứng suất cho phép:
120
(kG/cm2)
Allowable pressure:
tván=
Ván ép phủ phim dày:
15
(mm)
Thickness of Film coated plywood :
E=
Môđun đàn hồi:
3,10E+04

(kG/cm2)
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
b*(tván)3/12
I=

2.

3

4

I=
100*(1.5^3)/12
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I/(tván/2)
W=

=

28,13

(cm4)

W=
28.125/(1.5/2)
Sắt hộp 50x50x2.0mm:
Steel box 50x50x2.0mm :


=

37,50

(cm3)

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*53/12-(5-2*0.2)*(5-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=
14.77/(5/2)
Sắt hộp 50x100x2.0mm:
Steel box 50x100x2.0mm :

E=

2,03E+06

=


14,77

(cm4)

=

5,91

(cm3)

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*10/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=
77.52/(10/2)
Dung trọng của bêtông :
Dead weight of concrete and rebar :

E=

2,03E+06


=

77,52

(cm4)

=
g=

15,50
2.500

(cm3)
(kG/m3)

(kG/cm2)

(kG/cm2)

Trang 1 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

III. Tải trọng tính toán:
Calculated load:
1. Tĩnh tải: / Dead load :
Trọng lượng bản thân mũ cột:

Weight of drop panel:
Với chiều dày mũ cột:
With the thickness of drop panel:
gmũ cột= g*hmũ cột

hmũ cột =

500

(mm)

=

1.250

(kG/m2)

=

8,250

(kG/m2)

Người và dụng cụ thi công:
Human and construction tools:

g1=

250,00


(kG/m2)

Tải trọng do đầm, đổ bêtông:
Loading by vibrating and casting concrete:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 :
Total loading effected on 1m2 :
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtc =
gmũ cột+gcp+g1+g2

g2=

200,00

(kG/m2)

=

1.708,25

(kG/m2)

=
qtt =
1.2*1250+1.1*8,25+1.3*(250+200)
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Follow TCVN 4453:1995 we have:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
The total loading of plywood , overloading modulus:

- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
Concrete weight and rebar , overloading modulus:
- Tải trọng do người và phương tiện thi công hệ số vượt tải:
Loading by human and construction equitment, overloading modulus:
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
Checking the form work:
Xét tấm ván có bề rộng:
b=
The plywood have the width:
W=
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I=
Mômen quán tính:
Inertia moment:
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản.
To safety proneness, see the plywood work as a simple beam.
lván=
Nhịp tính toán:
Calculation bar:
Lực tác dụng trên 100cm bề rộng là:
Force effected on 100cm width is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
tc
qtcv= q *b

2.094,08

(kG/m2)


gmũ cột= 2500*500/10^3
Trọng lượng bản thân cốp pha:
Weight of plywood:
gcp=
550*15/1000
2.

Hoạt tải: / Live load :

qtc =
1250+8,25+250+200
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtt =
1.2*gmũ cột+1.1*gcp+1.3(g1+g2+g3)

qtcv= (1708,25/10^4)*100
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtt*b
qttv=
qttv=

(2094,075/10^4)*100
20,94(kG/cm)

1,10
1,20
1,30


100

(cm)

37,50

(cm3)

28,13

(cm4)

20

(cm)

=

17,08

(kG/cm)

=

20,94

(kG/cm)

200mm

Trang 2 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

Kiểm tra cường độ
Checking the intensity:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
The maximum stress of plywood :
s=
M/W = qttv*lván2/(8W)

=
s=
(20,94*20^2)/(8*37,5)
27,92
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
The maximum design value of bending resistance:
[s] =
120
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bend resistance.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Checking the bending deflexion of plywood:

Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcv*l4/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*17,08*20^4)/(384*31000*28,125)
0,04
Độ võng cho phép:
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0,08
OK
Ta có / We have: f < [f]
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bending deflexion condition.
V. Kiểm tra sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the Steel box 50x50x2.0mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x50x2.0mm là:
The distance between the Steel box 50x50x2.0mm is :
as50=
20
Nhịp của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Bar of Steel box 50x50x2.0mm is:
ls50=
120
Lực tác dụng trên 20cm bề rộng của sắt hộp 50x50x2.0mm là:
Force effected on 20cm widthof Steel box 50x50x2.0mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs50= qtc*as50

qtcs50= (1708,25/10^4)*20
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts50= qtt*as50

(kG/cm2)
Gỗ nhóm IV
(kG/cm2)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

=

3,42

(kG/cm)

=

4,19

(kG/cm)

=

s=
(4,19*120^2)/(8*5,91)
1.275,91
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x2.0mm:
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x50x2.0mm:
[s] =
2.100
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x2.0mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x50x2.0mm was satisfied bending resisrance condition.
Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x2.0mm:
Checking the bending deflexion of Steel box 50x50x2.0mm:
Độ võng: / Bending deflexion:

(kG/cm2)

qtts50= (2094,08/10^4)*20
4,19(kG/cm)

1200mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

2.

Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x2.0mm:

The maximum pressure in Steel box 50x50x2.0mm:
s=
M/W = qtts50*ls502/(8W) =

(kG/cm2)

Trang 3 / 5


×