Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giao an hinh 6 ca nam(Chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.14 KB, 38 trang )

Bài Soạn : Môn Hình Học 6
Soạn ngày : 30/8 / 2006
Chơng I : Đoạn Thẳng
Bài 1 : Điểm Đờng Thẳng
I / Mục Đích Yêu Cầu :
- H/s nắm đợc thế nào là điểm - đờng thẳng
- Điểm thuộc đờng thẳng điểm không thuộc đờng thẳng
II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : Đọc bài mới chuẩn bị vở ghi chép
III/ Tiến Trình
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv: giới thiệu về điểm cho h/s hiểu
Gv: Ngời ta dùng chữ cái in hoa để đặt tên
cho điểm
? Trên hình 1 có mấy điểm
Nhìn H2 các em nhận thấy H2 có mấy
điểm
H/s trả lời
- Từ nay về sau ( ở lớp 6 ) khi nói đến
điểm mà không nói gì thêm thì ta hiểu đó
là 2 điểm phân biệt .
Gv: giới thiệu về đờng thẳng để H/s hiểu
? H/s cho 1 số ví dụ khác về đờng thẳng
Gv: giấy thiệu cho h/s các dụng cụ để vẽ
đờng thẳng
Gv: Trên hình 3 là hình ảnh của các đ-
ờng thẳng


1. Điểm
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh
của 1 điểm .
Điểm A ; B ; C ..
A . C
Hình vẽ có 2 điểm A và C trùng nhau
Khi hai điểm A và B không trùng nhau ta
nói chúng là hai điểm phân biệt.
Với các điểm ta xây dợng đợc các hình bất
cứ hình nao cũng là tập hợp các điểm .
Mỗi điểm là một hình .
2 . Đờng Thẳng
Sợi chỉ căng thẳng , mép bảng cho ta
hình ảnh của 1 đờng thẳng - Đờng thẳng
không bị giới hạn về 2 phía .
- Dùng bút và thớc thẳng để vẽ vạch
thẳng ; ta dùng vạch thẳng để biểu diễn đ-
ờng thẳng .
- Ngời ta dung chữ cái thờng a , b , c ..
để đặt tên cho đờng thẳng
Hình vẽ :

p
a

1
Gv: nhìn vào hình vẽ ta nói điểm A thuộc
đờng thẳng d .
và kí hiệu : A


d
Điểm B không thuộc đờng thẳng d
và kí hiệu : B

d
? Quan sát hình vẽ
a
a/ điểm C ; E thuộc hay không thuộc đờng
thẳng a
H/s trả lời
Gv: Củng cố
b/ điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
c/ Vễ thêm hai điểm khác thuộc a và 2
điểm khác không thuộc a
H/s vẽ
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
3 / Điểm thuộc đờng thẳng điểm không
thuộc đờng thẳng .
. A

d
hay A nằm trên
d đờng thẳng d
hoặc đờng thẳng d đi qua điểm A
hoặc đờng thẳng d chứa điểm A
- Điểm B

d
điểm B nằm ngoài đờng thẳng d

hoặc đờng thẳng d không đi qua điểm B
hoặc đờng thẳng d không chứa điểm B .
a/ điểm C

a ; E

a
b/ C

a ; E

a

c / D

a ; A

a
G

a ; H

a

IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7
chuẩn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau .
Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày :0 2/0 9 2006
Tuần 2 :

Soạn Ngày : 6/9/2006
Tiết 2 : Ba Điểm Thẳng Hàng
I / Mục Đích Yêu Cầu :
Giúp H/s lắm đợc ba điểm thằng hàng ; ba điểm không thẳng hàng
và mối quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng .
II / Chuẩn Bị :
2
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? Vẽ theo cách diễn đạt sau
a/ điểm C nằm trên đờng thẳng a
b/ điểm B nằm ngoài đờng thẳng b .
3. Dạy học bài mới
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv: vẽ 2 đờng thẳng lên bảng
H1 : có 3 điểm A ; B ; C thuộc đờng thẳng
a
H2 : 3 điểm A ; B thuộc đờng thẳng b còn
điểm C không thuộc đờng thẳng b
? Qua hình vẽ trên bảng điểm nào thuộc đ-
ờng thẳng a
? điểm nào thuộc đờng thẳng b và điểm
nào không thuộc đờng thẳng b .
? Vậy 3 điểm thẳng hàng khi nào .
? 3 điểm không thẳng hàng khi nào
H/s trả lời

Gv: Củng cố
Gv: vẽ hình
Gv : với 3 điểm A ; B ; C cùng thuộc 1 đ-
ờng thẳng ta nói :
H/s nêu nhận xét
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập số 9
Gv: hớng dẫn H/s vẽ hình
H/s vẽ hình
? Nêu các bội 3 điểm thẳng hàng
1 . Thế nào là 3 điểm thẳng hàng
- Khi ba điểm A ; B ; C cùng thuộc 1 đờng
thẳng ta nói chúng thẳng hàng
a
- 3 điểm A ; B ; C không cùng thuộc bất cứ
một 1 đờng thẳng ta nói chúng không
thẳng hàng .
b
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Hai điểm C và B nằm cùng phía với
điểm A
- Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với
điểm C
- Hai điểm A và B nằm khác phía đối với
điểm
- Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
Nhận xét : Vậy ba điểm thẳng hàng có 1
điểm và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn
lại .
BT :
D C

B
a/ các bội 3 điểm thẳng hàng là(B ;D ; C )
3
? Nêu các bội 3 điểm không thẳng hàng
Gv: hớng dẫn H/ s làm
; ( A ; E ; C ) ; ( D ; E ; G ) ; ( B ; E ; A )
b/ các bội 3 điểm không thẳng hàng là
( G ; E ; A ) ; ( A ; E ; C )
IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập 10 ; 11; 12 ; 13 ;
14 chuẩn bị tốt cho bài học hôm sau .
Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày : 9/ 9/ 2006
Tuần 3 :
Soạn Ngày :12 / 9 / 2006
Tiết 3 : Đờng Thẳng Đi Qua Hai Điểm
I / Mục Đích Yêu Cầu :
- Giúp H/s biết cách vẽ đờng thẳng , tên đờng thẳng ; đờng thẳng trùng nhau ; cắt
nhau ; song song .
II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? H/s vẽ đờng thẳng a
3 . dạy học bài mới
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv: giới thiệu cho H/s cách vẽ 1 đờng

thẳng
H/s nên bảng vẽ 1 đờng thẳng
Gv: cho 2 điểm A và B phân biệt
? Vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua 2 điểm A
và B
H/s trả lời
Gv: chốt lại và ghi bảng .
Gv: Ta đã biết đặt tên cho đờng thẳng
bằng các chữ in thờng
? H/s vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm A ; B
Gv: Ta có thể đặt tên cho đờng thẳng bằng
1 / Vẽ đờng thẳng
- Đặt cạnh thớc đi qua 2 điểm A và B
- dùng đầu chì vạch theo cạnh thớc
A B
Nhận xét : có 1 và chỉ 1 đờng thẳng đi qua
2 điểm phân biệt A và B
2 / Tên Đờng Thẳng
Ngoài việc gọi tên đờng thẳng bằng các
chữ cái in thờng ngời ta còn gọi tên cho đ-
ờng thẳng là 2 điểm Avà B chẳng hạn nh
4
các chữ cái in thờng
Ví dụ : đờng thẳng xy hoặc y x
? H/s vẽ đờng thẳng xy
H/s : Nêu yêu cầu của ?
H/s nhắc lại
Gv: gợi ý cách trả lời
Có 6 cách gọi
H/s nếu các cách gọi

Gv: Củng cố
Gv: nhìn vào hình vẽ dới ta nói
A B C
hai đờng thẳng AB và CB trùng nhau
? nhìn vào hình vẽ bên em có nhận xét gì
về 2 đờng thẳng AB và AC
H/s trả lời
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
? nhìn vào hình vẽ bên em có nhận xét gì
về 2 đờng thẳng xy và zt
H/s trả lời
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
? H/s vẽ 2 đờng thẳng song song bất kì
H/s nêu chú ý
H/s nhắc lại .
đờng thẳng AB hoặc là BA .
A B
Đờng thẳng AB hoặc BA
x y
Đuờng thẳng xy hoặc y x
? Nếu đờng thẳng chứa 3 điểm A ; B ; C
thì gọi tên đờng thẳng đó ntn .
A B C
- Có 6 cách gọi tên là :
đờng thẳng : AB ; BA ; BC ; CB AC ; CA .
3 / Đờng thẳng trùng nhau ; cắt nhau ;
song song .
A B C

AB và BC là trùng nhau
A B
C
đờng thẳng AB và AC cắt nhau tại điểm
A .
x y

z t
2 đờng thẳng x y và zt không có điểm
chung nào ( dù có kéo dài mãi về 2 phía)
ta nói chúng song song .
Chú ý : 2 đờng thẳng không trùng nhau
còn đợc gọi là 2 đờng thẳng phân biệt
Hai đờng thẳng phân biệt chỉ có 1 điểm
chung hoặc không có điểm chung nào . Từ
nay về sau nói đến đờng thẳng mà không
nói gì thêm ta hiểu đó là 2 đờng thẳng
phân biệt .

IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt cho
nội dung tiết học sau thực hành ( chuẩn bị theo nội dung sách giáo khoa )
Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
5
Ngày : 16 / 9 /2006
Tuần 4:
Tiết 4 : Thực Hành Trồng Cây Thẳng Hàng
Soạn Ngày : 19 / 9 / 2006
I / Mục Đích Yêu Cầu :
giúp H/s biết trồng cây thẳng hàng ngoài thực tế

II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : chuẩn bị các nội dung nh nội dung trong sách giáo khoa
III/ Tiến Trình :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra : sự chuẩn bị của H/s
3 . Tiến trình thực hành
A / Nhiệm vụ
- Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B
- Đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A và B đã có bên lề đờng
B / Chuẩn bị
- Mỗi nhóm 2 học sinh
- ba cọc tiêu có thể làm bằng tre hoặc bằng gỗ dài chừng 1,5m một đầu cọc nhọn . thân
cọc đợc sơn hai màu xen kẽ dễ nhìn thấy cọc từ xa
- 1 dây dọi để kiểm tra xem cọc tiêu có đợc đóng thẳng đứng với mặt đất hay không .
C / Hớng dẫn cách làm
B
1

Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B
B
2
Em thứ nhất đứng ở A . Em thứ 2 cầm cọc tiêu đứng thẳng đứng ở 1 điểm C ( hình 24 h
25 )
B

3
Em thứ nhất ra hiệu để em thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất thấy
cọc tiêu A ( chỗ mình đứng ) che lấp hai cọc tiêu B và C khi đó 3 điểm A ; B ; C thẳng
hàng .

IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm lại bài thực hành .
Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày : 23/ 9 /2006

6
Tuần 5 :
Tiết 5 : Tia
Soạn ngày : 24 / 9 / 2006
I / Mục Đích Yêu Cầu :
- Giúp H/s hiểu thế nào là tia , hai tia đối nhau và hai tia trùng nhau làm tốt các bài tập vận
dụng .
II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập , chuẩn bị các đồ dùng học tập
III/ Tiến Trình :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? Vẽ đờng thẳng xy đi qua 2 điểm A và B
? Thế nào là 2 đờng thẳng song song , trùng nhau , cắt nhau vẽ hình minh họa
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv : nói và ghi bảng
H/s vẽ đờng thẳng xy
? Trên đờng thẳng xy lấy 1 điểm 0 chia đ-
ờng thẳng thành 2 phần riêng biệt
Gv : Ta nói điểm o chia đờng thẳng xy
thành 2 tia 0x và 0y có chung gốc 0 .
Gv : giấy thiệu cách vẽ tia và đọc tia
? H/s vẽ tia A x

H/s lên bảng vẽ
H/s nhận xét
Gv : nói và ghi bảng
H/s nêu nhận xét
H/s : Nêu yêu cầu của ?1
Gv : nói và ghi bảng
Gv: vẽ hình
Gv: hớng dẫn H/s làm
H/s lên bảng
1/ Tia :
x 0 y

Trên đờng thẳng xy lấy điểm 0 nào đó chia
đờng thẳng xy thàng 2 phần riêng biệt nh
hình vẽ . Hình gồm điểm 0 và 1 phần đờng
thẳng bị chia ra bởi điểm 0 đợc gọi là 1 tia
gốc 0 ( còn đợc gọi là 1 nửa đờng thẳng
gốc 0 )
Trên hình vẽ có 2 tia 0x và 0y
- Khi đọc hay viết tên 1 tia phải đọc hay
viết tên gốc trớc
- Ta dùng 1 vạch thẳng để biểu diễn 1 tia ,
gốc tia đợc vẽ rõ .
A x
Tia A x không bị giới hạn về phía x
2 / Hai tia đối nhau
2 tia chung gốc 0x và 0y đợc gọi là 2 tia
đối nhau .
Nhận xét : Mỗi điểm trên đờng thẳng là
gốc chung của 2 tia đối nhau

? 1 Trên đờng thẳng xy lấy 2 điểm A và
B . x y
A B
a / Hai tia A x và By không phải là 2 tia
đối nhau vì chúng không chung gốc 0
7
H/s nhận xét
Gv : củng cố chữa chi tiết
Gv : nói và ghi bảng
gv : vẽ hình
? Vẽ tia A x
? Lấy 1 điểm B

A

A x
Gv: Ta nói tia A x và tia AB trùng nhau .
H/s nêu chú ý
Gv: nói
H/s : Nêu yêu cầu của ?2
H/s vẽ hình
? Tia oB trùng với tia nào
H/s trả lời
? hai tia 0x và A x có trùng nhau không ?
vì sao
H/s trả lời
? Tại sao 2 tia 0x và 0y không đối nhau .
H/s trả lời
Gv : chốt lại
b/ Trên hình vẽ có các tia đối nhau là A x

và By ; Bx và By
3 / Hai Tia Trùng Nhau
A B x
Lấy điểm B khác điểm A thuộc tia A x tia
A x còn có tên là tia AB trên hình 29 tia A
x và tia AB là 2 tia trùng nhau .
Chú ý : hai tia không trùng nhau gọi là 2
tia phân biệt .
- Từ nay về sau khi nói đến tia mà không
nói gì thêm ta hiểu đó là 2 tia phân biệt
( trong chơng trình lớp 6 )
? 2 Trên hình 30 y
B
0
A
x
a / Ta lấy tia 0x và 0A trùng nhau ; còn tia
0B trùng với tia 0y
b/ hai tia 0xvà A x có trùng nhau vì hai tia
A x và 0x cùng nằm trên 1 đờng thẳng .
c/ hai tia 0x và 0y không đối nhau là vì
chúng chung gốc nhng không cùng thuộc
1 đờng thẳng .
IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập sácg giáo khoa
chuẩn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau .
Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày : 30 / 9 / 2006
Tuần 6 :
8

Tiết : 6 Luyện Tập
Soạn ngày : 4 / 10 / 2006
I / Mục Đích Yêu Cầu :
Giúp H/s nắm chắc khái niệm hai tia trùng nhau hai tia đối nhau thông qua một số nội
dungbài tập .
II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? Thế nào là 2 tia trùng nhau
? Thế nào là 2 tia đối nhau
? Tia gốc 0
3. Tổ chức luyện tập
Phơng Pháp Nội Dung
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 25
H/s nhắc lại
Gv: hớng dẫn học sinh phơng pháp làm
H/s lên bảng làm
H/s ở dới nháp bài
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
H/s : Nêu yêu cầu củabài tập 28
? vẽ đờng thẳng xy
? Lấy điểm 0 thuộc đờng thẳng xy
Lấy M

0y ; N


0x
? Viết tên hai tia đối nhau gốc 0
? Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
? H/s vẽ 2 tia đối nhau gốc A
? Lấy 1 điểm M thuộc tia AB
? Điểm nào nằm giữa 3 điểm A ; B ; M
H/s : Nêu yêu cầu của của bài 31 T 114
? H/s vẽ 2 tia AB và AC chung gốc 0
Bài 25 T 113 :
a / Đờng thẳng AB
A B
b / Tia AB
A B
c / Tia BA
B A
Bài 28 T 113
Đờng thẳng xy
x y
N 0 M
a/ Hai tia đối nhau gốc 0 là 0M và 0N
b/ Trong 3 điểm M ; O , N thì điểm 0 nằm
giữa 2 điểm còn lại
Bài 29 T 113 :
a/ Hai tia đối nhau 0M và 0N
M 0 N
b / Trong 3 điểm M; 0 ; N thì điểm 0 nằm
giữa 2 điểm còn lại . B x
Bài 31 T 114 : M
C
9

? Vẽ tia A x cắt đờng thẳng BC tại điểm M
nằm giữa BC
? Vẽ tia Ay cắt đờng thẳng BC tại N
không nằm giữa BC .
H/s : Nêu yêu cầu của 32
H/s đứng tại chỗ trả lời
H/s nhận xét
Gv: Củng cố vẽ hình từng trờng hợp
N
y
Bài 32 T 114 : x
a / Câu a sai
0
y
b / Câu b sai
x
0 y
c / Câu c đúng
x 0 y
I / Mục Đích Yêu Cầu :
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt cho
tiết học hôm sau .
Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày : 7 / 10 / 2006
Tuần 7 :
10
Tiết 7: Đoạn Thẳng
Soạn ngày : 10 / 10 / 2006
I / Mục Đích Yêu Cầu :
- Biết định nghĩa đoạn thẳng ; vẽ đuợc đoạn thẳng ; biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn

thẳng ; cắt tia ;cắt đờng thẳng .
- Vẽ hình cẩn thận chính xác .
II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? H/s vẽ đờng thẳng AB
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
? Đánh dấu 2 điểm A ; B trên trang giấy
lấy đầu chì vạch theo cạnh thớc từ A đến B
nh hình vẽ
Gv: giới thiệu cách làm và làm mẫu
H/s nhận xét
? Đoạn thẳng AB là gì
H/s trả lời
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 33
H/s thảo luận theo nhóm
H/s tră lời
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
Gv : nói và ghi bảng
H/s quan sát hình vẽ mô tả các hình vẽ đó
H/s vẽ hình vào vở
Gv: nhận xét và đa ra 1 số các câu trả lời
về đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
1 / Đoạn Thẳng AB là gì .
A B

Cách vẽ : lấy 2 điểm A và B phân biệt đặt
cạnh thớc đi qua 2 điểm phân biệt A và B
dùng đầu bút chì vạch theo cạnh thớc ta đ-
ợc hình ảnh của đoạn thẳng AB .
- Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A
điểm B và tất cả các điểm nằm giữa 2 điểm
A và B .
- Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA
- A và B là 2 đầu mút ( hoặc hai đầu của
đoạn thẳng )
Bài 33T 115
a/ Hình gồm 2 điểm RS và tất cả những
điểm nằm giữa RS gọi là đoạn thẳng RS .
Hai điểm RS gọi là 2 đầu mút của đoạn
thẳng
b / Đoạn thẳng PQ là hình gồm 2 điểm P
và Q và những điểm nằm giữa 2 điểm PQ
2 / Đoạn thẳng cắt đờng thẳng ; cắt đoạn
thẳng ; cắt tia
a/ Quan sát hình vẽ 33 ; 34 ; 35 (sgk ) mô
tả các hình vẽ đó
+/ Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
D
A I
B
11
H/s quan xát hình vẽ mô tả hình vẽ đó
H/s nhận xét và vẽ hình
Gv: Củng cố
H/s quan xát hình vẽ

H/s mô tả hình vẽ
H/s vẽ hình
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
C
Hình vẽ biểu diễn đoạn thẳng AB cắt CD
tại I hay I là giao điểm của AB và CD hoặc
AB cắt CD tại I
+/ Đoạn thẳng cắt tia
x
A
0 B
Đoạn thẳng AB cắt tia 0x tại I
+ / Đoạn thẳng cắt đờng thẳng
A
D
C
B
Đờng thẳng CD cắt đoạn thẳng AB tại I
IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết
V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt cho
nội dung bài học hôm sau .
Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày : 14 / 10 / 2006

Tuần 8 :
12
Tiết 8 :
Bài 7 : Độ Dài Đoạn Thẳng
Soạn Ngày : 17 / 10 / 2006

I / Mục Đích Yêu Cầu :
- Biết độ dài đoạn thẳng là gì
- Biết sử dụng thớc đo độ dài đoạn thẳng
- Biết đo độ dài đoạn thẳng ; cẩn thận trong khi đo .
II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? Đoạn thẳng AB là gì
? vẽ đoạn thẳng AB 3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv: Để đo đoạn thẳng AB ngời ta dùng th-
ớc có chia khoảng cách mm ( thuớc đo độ
dài )
Gv : Nêu cách làm
Gv: Hớng dẫn học sinh cách vẽ
H/s vẽ hình
H/s nhận xét
H/s vẽ vào vở
Gv: Đa ra TH điểm A và B trùng nhau
? Em hãy cho biết khoảng cách giữa 2
điểm A và B
H/s trả lời
Gv: Củng cố
Gv : nói và ghi bảng
H/s vẽ độ dài đoạn thẳng AB = 3cm ; CD
= 3cm ; EG = 4 cm
? H/s so sánh

H/s làm theo các nhóm
các nhóm trởng phát biểu
H/s nhóm khác nhận xét
Gv: Củng cố
1 . Đo đoạn thẳng
Đặt cạch thớc đi qua hai điểm A và B sao
cho điểm A trùng với vạch số 0 của cạch
thớc giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm
nh hình vẽ .
Ta nói độ dài đoạn thẳng AB = 17 mm và
kí hiệu AB = 17 mm hoặc BA = 17 mm
A B
Nhận xét : Mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài xác
định độ dài đoạn thẳng là 1 số dơng Ta nói
khoảng cách giữa 2 điểm A và B bằng 3cm
( hoặc A cách B một khoảng 3cm )
Khi 2 điểm A và B trùng nhau ta nói
khoảng cách giữa 2 điểm A và B bằng 0 )
2. So Sánh 2 đoạn thẳng
Ta có thể so sánh 2 đoạn thẳng bằng cách
so sánh độ dài của chúng
Giả sử ta có AB = 3cm ; CD = 3cm ; EG =
4cm
A B
C D
E G
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau vì
chúng có cùng độ dài và kí hiệu AB = CD
- Đoạn thẳng EG dài hơn hay( lớn hơn )
đoạn thẳng CD và kí hiệu E G > CD

13
Gv: đa ra hình đã vẽ trong bảng phụ
H/s quan sát hình vẽ và lên bảng đo độ dài
các đoạn thẳng
H/s chỉ ra các cặp đờng thẳng bằng nhauvà
đánh dấu vào đó
? Các đoạn thẳng giống nhau và bằng
nhau là
? So sánh độ dài đoạn thẳng E F và CD
H/s : Nêu yêu cầu của ?2
H/s quan sát hình vẽ và cho biết trong các
thớc đó đâu là thớc dây ; thớc gấp ; thớc
xích .
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng EG
và kí hiệu AB < EG .
? 1 Cho các đoạn thẳng sau
C
G H
D
E F I
A B K
a/ Các đoạn thẳng giống nhau và bằng
nhau là GH = E F ; AB = I K
b / So sánh 2 đoạn thẳng E F và CD
E F < CD ( đoạn thẳng E F nhỏ hơn đoạn
thẳng CD )
?2 Hình 42. a là thớc dây
Hình 42. b là thớc gấp
Hình 42. c là thớc xích
IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết

V / Hớng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩn bị tốt cho
nội dung bài học hôm sau .
Kí duyệt của Ban Giám Hiệu
Ngày : 21/ 10 / 2006
Tuần 9 :
14
Tiết 9 :
Soạn Ngày : 24 / 10 / 2006
Bài 8 : Khi Nào Thì AM + MB = AB ?
I / Mục Đích Yêu Cầu :
- Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
- Giúp H/s nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa .
II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra :
? Vẽ đoạn thẳng AB lấy điểm M thuộc AB em có nhận xét gì về tổng độ dài AM và MB
so với độ dài đoạn thẳng AB .
3. dạy học bài mới
Phơng Pháp Nội Dung
Gv : nói và ghi bảng
H/s : Nêu yêu cầu của ?1
H/s vẽ độ dài đoạn AB bất kì
Lấy 1điểm M thuộc AB đo độ dài đoạn
thẳng AM và MB
So sánh tổng độ dài AM + MB với độ dài
đoạn thẳng AB
H/s vẽ hình

H/s nhận xét và so sánh độ dài MA + MB
với AB trong hình a
H/s nhận xét và so sánh độ dài MA + MB
với AB trong hình b
H/s nêu nhận xét
H/s nêu ví dụ
H/s vẽ hình
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
1 . Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn thẳng
AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB
A M B
A M B
So sánh độ dài của đoạn thẳng AM + MB
ở hình a và b là không đổi
Nhận xét : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm
A và B thì AM + MB = AB . Ngợc lại nếu
AM + MB = AB thì M nằm giữa 2 điểm A
và B .
Ví Dụ : Cho M là 1 điểm nằm giữa A và B
biết AM = 3cm
AB = 8cm . Tính độ dài MB .
A M B
Tính MB .
Giải : Vì M nằm giữa 2 điểm A và B nên ta
có AM + MB = AB
thay số vào ta có 3 + MB = 8
MB = 8 3 = 5 cm
Vậy MB = 5 cm
Bài tập áp dụng :

15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×