Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài giảng về Hợp đồng lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.29 KB, 33 trang )

Chuyên đề: Hợp đồng lao động
Căn cứ pháp lý:
­ Chương III: Bộ luật LĐ năm 2012 (từ Đ15 – 
Đ58)
­ Nghị định 44/2013/NĐ­CP ngày 10/5/2013 
(HĐLĐ)
­ Nghị định 55/2013/NĐ­CP ngày 22/5/2013 (Cho 
thuê lại LĐ)
­ Nghị định 95/2013/NĐ­CP ngày 22/8/2013 (xử 
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực LĐ, 
BHXH, đưa LĐVN đi làm việc ở nước ngoài 
theo HĐ)


Chuyên đề:
Hợp đồng lao động
Mục 1: Giao kết HĐLĐ
Mục 2: Thực hiện HĐLĐ
Mục 3: Sửa đổi, bổ sung, chấm dứt HĐLĐ
Mục 4: HĐLĐ vô hiệu
Mục 5: Cho thuê lại LĐ


Mục 1: Giao kết HĐLĐ

Khi giao kết HĐLĐ với người từ đủ 15t đến 

dưới 18t phải được sự đồng ý của người đại 
diện theo pháp luật của NLĐ. (K1 Đ18)



Mục 1: Giao kết HĐLĐ
Những hành vi không được làm khi giao kết 
HĐLĐ:
Giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, 
chứng chỉ của NLĐ.
Yêu cầu thực hiện biện pháp bảo đảm 
bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực 
hiện HĐLĐ.
(Phạt tiền từ 20tr – 25tr khi có 1 trong các 
hành vi trên)


Mục 1: Giao kết HĐLĐ
1) NLĐ Giao kết HĐLĐ với nhiều NSDLĐ: Đ21 
BLLĐ
1.1 Tham gia BHXH­BHTN: K1 Đ4 NĐ 44
HĐLĐ đầu tiên 
(NSDLĐ 1)
HĐLĐ kế tiếp 
(NSDLĐ 2)

HĐLĐ kế tiếp 
(NSDLĐ 3)

BHXH­BHTN

HĐLĐ chấm dứt/thay đổi 
(không thuộc đối tượng 
tham gia BHXH, BHTN)


Trả BHXH­BHTN 
vào lương

Trả BHXH­BHTN 
vào lương

Chuyể
n

Căn cứ vào thời gian ký kết HĐLĐ để xác định trách nhiệm tham gia 
BHXH, BHTN của từng NSDLĐ


Mục 1: Giao kết HĐLĐ
1) NLĐ Giao kết HĐLĐ với nhiều NSDLĐ: 
1.2 Tham gia BHYT: K2 Đ4 NĐ 44
HĐLĐ đầu tiên (HĐLĐ 
có mức tiền lương 
cao nhất) – 10trđ
HĐLĐ kế tiếp 
(HĐLĐ có mức 
lương liền kế) – 
7trđ
HĐLĐ kế tiếp 
(HĐLĐ có mức 
lương liền kế) – 5trđ

BHXH­BHTN

HĐLĐ chấm dứt/thay đổi 

(không thuộc đối tượng 
tham gia BHYT)

Trả BHYT vào 
lương
Chuyển
Trả BHYT vào 
lương

Căn cứ vào mức tiền lương cao nhất của các HĐLĐ để xác định trách 
nhiệm tham gia BHYT của từng NSDLĐ


Mục 1: Giao kết HĐLĐ
1) NLĐ Giao kết HĐLĐ với nhiều NSDLĐ: 
1.3 Trách nhiệm của NSDLĐ đối với NLĐ bị TNLĐ, bệnh nghề 
nghiệp: Đ5 NĐ 44
TNLĐ, bệnh NN tại DN đang  TNLĐ, bệnh NN tại DN không tham 
tham gia BHXH
gia BHXH, BHYT
­ Giải quyết các chế độ cho 
­Thanh toán chi phí từ khi sơ cứu, cấp 
NLĐ theo quy định (Thanh 
cứu đến khi điều trị ổn định theo K1 
toán phần chi phí đồng chi trả  Đ144 BLLĐ 2012
và những khoản phí không 
­ Trả đủ tiền lương trong HĐLĐ 
nằm trong danh mục, tiền 
trong thời gian điều trị .
lương, bồi thường/trợ cấp).

­ Bồi thường/trợ cấp theo K3/K4 
­ Thông báo bằng văn bản 
Đ145 BLLĐ 2012.
cho những NSDLĐ còn lại 
­Thông báo bằng văn bản cho những 
biết tình trạng sức khỏe của 
NSDLĐ còn lại biết tình trạng sức 
NLĐ.
khỏe của NLĐ


Mục 1: Giao kết HĐLĐ
Trách nhiệm của NLĐ:
Thông báo và gửi kèm các bản sao HĐLĐ đã 
giao kết hoặc đã sửa đổi, bổ sung hoặc đã 
chấm dứt cho NSDLĐ còn lại biết. 
Thông báo và gửi sổ BHXH, thẻ BHYT và các 
giấy tờ liên quan khác cho NSDLĐ của HĐLĐ 
kế tiếp khi thay đổi trách nhiệm tham gia 
BHXH, BHYT, BHTN.


Mục 1: Giao kết HĐLĐ
2) Loại HĐLĐ: Đ22
HĐLĐ
hết hạn

30 ngày

HĐLĐ mới


Ký mới
HĐLĐ không xác định
(đ/v HĐ XĐTH 12 – 36 th)
30 ngày

Không ký mới
HĐLĐ xác định 24
tháng (đ/v HĐ < 12 th)


Mục 1: Giao kết HĐLĐ
2) Nội dung HĐLĐ: Đ23
Cần lưu ý:
­

­
­

Mức lương, hình thức trả lương, thời hạn 
trả lương,phụ cấp lương và các khoản bổ 
sung khác;
Chế độ nâng bậc, nâng lương; 
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ 
năng nghề;


Mục 1: Giao kết HĐLĐ - Thử việc
4) Hợp đồng thử việc:
-


Có thể giao kết HĐ thử việc;
Hoặc trong HĐLĐ có thể hiện thời gian
thử việc (phải tham gia BHXH, BHYT cho
cả thời gian thử việc – QĐ 1111/QĐBHXH ngày 25 tháng 10 năm 2011 của
BHXH VN)


Mục 1: Giao kết HĐLĐ ­ Thử việc
Lưu ý:
­ HĐLĐ mùa vụ thì không phải thử việc. (Phạt 
từ 0,5 – 1 trđ)
­

Chỉ được thử việc 01 lần (Phạt từ 2 – 5tr).

­ Tiền lương thử việc: do hai bên thoả thuận 
nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của 
công việc đó (Phạt từ 2 – 5tr)


Mục 2: Thực hiện HĐLĐ
1) Chuyển NLĐ làm công việc khác so với HĐLĐ: 
Đ31
­ Điều kiện: K1
­ Thời hạn điều chuyển: không quá 60 ngày/năm
­ Tiền lương:
 + Theo công việc mới
 + Hoặc giữ nguyên TL cũ trong 30 ngày làm việc
TL công việc mới ít nhất >= 85% TL cũ nhưng 

không thấp hơn TLmin vùng  


Mục 2: Thực hiện HĐLĐ

2) Nhận lại NLĐ khi hết thời gian tạm hoãn:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn 
tạm hoãn HĐLĐ, NLĐ phải có mặt tại nơi làm 
việc và NSDLĐ phải nhận NLĐ trở lại làm 
việc 


Mục 3: Sửa đổi, bổ sung, chấm dứt 
HĐLĐ
HĐLĐ chấm dứt: 10 trường hợp (Đ36)
­ ...
Hết hạn HĐLĐ (trừ t/hợp NLĐ là cán bộ CĐ 
không chuyên trách được gia hạn đến hết 
nhiệm kỳ. Cán bộ không chuyên trách gồm: tổ 
trưởng, tổ phó CĐ, BCH CĐ – K2 Đ24 Luật 
CĐ 2012)
   Lưu ý: Trước khi HĐLĐ hết hạn, NSDLĐ phải 
thông báo bằng văn bản ít nhất 15 ngày (Điều 
47) (phạt 0,5 – 1trđ)


Mục 3: Sửa đổi, bổ sung, chấm dứt 
HĐLĐ
HĐLĐ chấm dứt: (tt)
NLĐ đủ điều kiện về thời gian đóng BHXH

và tuổi hưởng lương hưu.
NLĐ bị kết án tù giam, tử hình hoặc bị cấm
làm công việc ghi trong HĐLĐ.
NLĐ bị kỷ luật sa thải



Mục 3: Sửa đổi, bổ sung, chấm dứt 
HĐLĐ
Quyền đơn phương của NLĐ: (như cũ)
Quyền đơn phương NSDLĐ:

…  
  NLĐ không có mặt tại nơi làm việc sau 15 
ngày kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn;
Thời hạn báo trước:
          ­ 3 ngày làm việc;
          ­ 30, 45 ngày


Mục 3: Sửa đổi, bổ sung, chấm dứt 
HĐLĐ
Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt HĐLĐ: 

(Đ40)
Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương 
chấm dứt HĐLĐ trước khi hết thời hạn báo 
trước nhưng:
     ­ Phải thông báo bằng văn bản
     ­ và phải được bên kia đồng ý.



Mục 3: Sửa đổi, bổ sung, chấm dứt 
HĐLĐ
NSDLĐ đơn phương trái luật: 

1/. Nhận lại NLĐ; trả tiền lương, BHXH­BHYT; 
ít nhất 2 tháng lương.
2/. NLĐ muốn nghỉ việc: khoản 1 + TCTV
3/. NSDLĐ không muốn nhận lại:
Khoản 1 + TCTV + thỏa thuận thêm để chấm dứt 
HĐLĐ (>= 2 tháng lương).


Mục 3: Sửa đổi, bổ sung, chấm dứt 
HĐLĐ
Các trường hợp không được nhận trợ cấp thôi 

việc:
    ­ NLĐ bị kỷ luật sa thải
    ­ NLĐ nghỉ hưởng lương hưu hàng tháng


Mục 4: HĐLĐ vô hiệu
* Thẩm quyền tuyên bố HĐLĐ vô hiệu:
       ­ Thanh tra LĐ
       ­ Tòa án nhân dân
 * Xử lý HĐLĐ vô hiệu từng phần: (Đ10 NĐ 44)
       + Sửa đổi, bổ sung HĐ (phụ lục)
       + Hoặc ký kết HĐ mới

Nếu HĐLĐ vô hiệu từng phần có TL thấp hơn s/v 
quy định của PL, NQ, TU thì NSDLĐ chi trả 
phần chênh lệch:
Số tiền chênh lệch = (TL thỏa thuận lại – TL trong 
HĐ vô hiệu) <= 12 tháng


Mục 4: HĐLĐ vô hiệu
Xử

lý HĐ vô hiệu toàn bộ: Đ11 NĐ44
Lý do Vô hiệu

Xử lý

Toàn bộ nội dung trái PL

HĐ bị hủy bỏ

Ký kết HĐLĐ không đúng
thẩm quyền

Ký lại

CV 2 bên giao kết là cv bị PL Giao kết HĐ
cấm
mới (**)
Toàn bộ quyền lợi thấp hơn
PL, NQ, TU


Giao kết HĐ
mới

Hạn chế quyền CĐ

Giao kết HĐ
mới


Mục 4: HĐLĐ vô hiệu
Xử

lý HĐLĐ vô hiệu toàn bộ: (tt)
Giao kết HĐ mới (**):
Nếu không giao kết HĐ mới, NSDLĐ trả
cho NLĐ 1 khoản tiền do 2 bên thỏa thuận
nhưng ít nhất mỗi năm làm việc bằng 1
tháng TLmin vùng


Mục 5: Cho thuê lại LĐ
Điều hành

QHLĐ

NLĐ thuê lại

DN cho thuê LĐ

DN thuê lại LĐ

HĐ cho thuê lại LĐ

- Ký kết HĐLĐ với NLĐ

- Thông báo, hướng dẫn NLĐ thuê lại:

- Thực hiện nghĩa vụ của NSDLĐ

NQLD, quy chế của Cty.

- Xử lý kỷ luật NLĐ

- Không phân biệt đối xử về điều kiện
LĐ.

-Thông báo cho NLĐ biết nội
dung của HĐ cho thuê lại LĐ
- Đảm bảo đưa NLĐ có trình độ
phù hợp yêu cầu của DN thuê lại


- Thỏa thuận làm thêm giờ với NLĐ nếu
làm thêm ngoài HĐ cho thuê lại.
- Không được chuyển NLĐ thuê lại cho
DN khác.

- Thông báo cho DN thuê lại LĐ:
sơ yếu lý lịch, yêu cầu của NLĐ.

- Thỏa thuận NLĐ thuê lại và DN cho

thuê LĐ để tuyển dụng chính thức

- BC Sở LĐ: số LĐ đã cho thuê
lại, bên thuê lại, phí cho thuê lại

- Trả lại NLĐ khi: NLĐ không đáp ứng
yêu cầu, vi phạm kỷ luật LĐ
- Cung cấp chứng cứ vi phạm kỷ luật.


Mục 5: Cho thuê lại LĐ
1) Quyền và nghĩa vụ của NLĐ thuê lại:
Thực hiện cv theo HĐLĐ
Chấp hành NQLĐ, TU, sự điều hành hợp pháp 
của DN thuê lại
Được trả lương không thấp hơn TL của NLĐ 
của DN thuê lại.
Khiếu nại với DN cho thuê lại khi DN thuê lại 
vi phạm HĐ cho thuê lại LĐ.
Thực hiện quyền đơn phương chấm dứt 
HĐLĐ
Thỏa thuận giao kết HĐLĐ với DN thuê lại 
LĐ sau khi chấm dứt HĐLĐ với DN cho thuê 
lại LĐ


×