5/5/2015
Kinh doanh điện tử
CHƯƠNG 1 -TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH
ĐIỆN TỬ
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
1
Nội dung
1.
2.
Giới thiệu về thương mại điện tử (EC) và kinh doanh điện tử (EB)
Ảnh hưởng của các kênh điện tử đối với kinh doanh truyền thống
3.
Thương mại điện tử và kinh doanh điện tử
4.
Cơ hội kinh doanh điện tử
5.
Sự chấp nhận các công nghệ số trong EC và EB
6.
Rủi ro của EB và các rào cản chấp nhận
7.
Quản lí các phản ứng với EC và EB
8.
Hệ kinh doanh điện tử
9.
Những nguyên lý thương mại điện tử
10.
Địa điểm giao dịch trong thị trường
11.
Mô hình kinh doanh thương mại điện tử
12.
Hạ tầng cho hệ kinh doanh điện tử
13.
Quản lí hạ tầng kinh doanh điện tử
14.
Môi trường điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-2-
1. Giới thiệu về thương mại
điện tử (EC) và kinh doanh
điện tử (EB)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
3
1
5/5/2015
Một số khái niệm
Kinh doanh điện tử (Electronic Business)
Thương mại điện tử (Electronic Commerce)
Thương mại di động (Mobile Commerce)
Hệ kinh doanh điện tử (E-Business System)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-4-
E-commerce
“E-commerce is the exchange of information across
electronic networks, at any stage in the supply chain,
whether within an organization, between businesses,
between businesses and consumers, or between the
public and private sector, whether paid or unpaid.”
(Cabinet Office, 1999)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-5-
E-commerce
All electronically mediated information exchange
between an organization and its external stakeholders
(Chaffey)
Digitally enabled commercial transactions between and
among organizations and individuals (Laudon)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-6-
2
5/5/2015
E-Commerce
Kalakota và Whinston (1997), đã đưa ra một số quan
điểm khác nhau về thương mại điện tử:
A
A
A
A
communications perspective
business process perspective
service perspective
online perspective
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-7-
E-business
“e-business (e’biz’nis) – the transformation of key
business processes through
technologies.”(IBM, 1997)
the
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
use
of
Internet
-8-
E-business
“when a business has fully integrated information and
communications technologies (ICTs) into its operations,
potentially redesigning its business processes around ICT
or completely reinventing its business model . . . ebusiness, is understood to be the integration of all these
activities with the internal processes of a business
through ICT.” (DTI, 2000)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-9-
3
5/5/2015
E-business
All electronically mediated information exchanges,
both within an organization and with external
stakeholders supporting the range of business
process (Chaffey)
Digital enablement of transactions and processes
within a firm, involving information systems under
firm’s control. Does not include commercial
transactions involving an exchange of value across
organizational boundaries (Laudon)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-10-
2. Ảnh hưởng của các kênh
điện tử đối với kinh doanh
truyền thống
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
12
Ảnh hưởng
Cần biết về các công nghệ truyền thông điện tử mới
Các công nghệ mới, mô hình kinh doanh mới và phương
tiện truyền mới
Cần phải thấy tiềm năng, rủi ro và hiệu suất
Rút ra những bài học về chất lượng dịch vụ, tính riêng
tư và bảo mật.
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
13
4
5/5/2015
3. Thương mại điện tử và
kinh doanh điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
14
Các quan điểm về thương mại điện tử
Theo Kalakota và Whinston (1997):
Quan điểm truyền thông
Quan điểm qui trình kinh doanh
Quan điểm dịch vụ
Quan điểm trực tuyến
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
15
16
5
5/5/2015
Quan hệ giữa EC và EB
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-17-
Intranet và Extranet
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-18-
Các kiểu site TMĐT bên bán
Transactional e-commerce
Services-oriented relationship-building
Brand-building
Portal, publisher or media
Social network sites (SNS)
*FMCG (Fast Moving Consumer Goods)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-19-
6
5/5/2015
Activity 1.4
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
20
Tiếp thị số (Digital marketing)
Digital marketing This has a similar meaning to ‘electronic
marketing’ – both describe the management and
execution of marketing using electronic media such as
the web, email, IP TV and mobile media in conjunction
with digital data about customers’ characteristics and
behaviour.
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
21
Figure 1.3 The intersection of the three key online media types
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
22
7
5/5/2015
Web 2.0
Một tập hợp các dịch vụ web
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Figure 1.7
23
Evolution of web technologies
Source: Adapted from Spivack (2007)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
24
Web 2.0
Web services or interactive applications hosted on the
web
Supporting participation
Encouraging creation of user-generated content
Enabling rating of content and online services
Ad funding of neutral sites
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
25
8
5/5/2015
Web 2.0
Data exchange between sites through XML-based data
standards
Use of rich media or creation of rich Internet applications
(RIA)
Rapid application
technology
development
using
interactive
(ref. p24)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
26
Web 3.0
Web application
Syndication
Streamed video or IPTV
Virtual worlds
Personal data integration
The semantic web
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
27
Chính phủ điện tử (E-government)
The application of e-commerce technologies to
government and public services for citizens and
businesses.
Citizens
Suppliers
Internal communications
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
28
9
5/5/2015
4. Cơ hội kinh doanh điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
29
Cơ hội kinh doanh điện tử
Truyền và chuyển đổi thông tin để tạo lợi thế cạnh tranh
Tạo dựng mối quan hệ gắn kết với khách hàng và nhà
cung cấp trực tuyến hiện tại, giúp duy trì khách hàng
Cắt giảm chi phí trong khi cung cấp kênh giao tiếp mới
cho việc bán hàng và dịch vụ khách hàng
Giúp đạt đến trạng thái “soft lock-in”
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
30
5. Sự chấp nhận các công
nghệ số trong EC và EB
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
31
10
5/5/2015
Sự chấp nhận các công nghệ số trong
EC và EB
Động lực chấp nhận Internet trong kinh doanh
Tổ chức quan tâm đến hiệu quả mà EB ảnh hưởng đến lợi nhuận và
tạo ra giá trị. Hai cách để đạt được điều này:
Tăng doanh thu từ việc thu hút nhiều khách hàng mới, khuyến khích từ các khách
hàng trung thành và tiếp tục mua hàng từ các khách hàng hiện tại
Giảm chi phí thông qua các dịch vụ điện tử bao gồm chi phí nhân viên, vận chuyển
và nguyên liệu.
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
32
Chấp nhận Internet trong kinh doanh
Hai nhóm động lực chấp nhận Internet trong kinh doanh
(DTI, 2000)
Động lực chi phí/hiệu quả
1.
2.
3.
4.
Increasing speed with which supplies can be obtained
Increasing speed with which goods can be dispatched
Reduced sales and purchasing costs
Reduced operating costs.
Động lực cạnh tranh:
5. Customer demand
6. Improving the range and quality of services offered
7. Avoiding losing market share to businesses already using ecommerce.
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
33
Lợi ích hữu hình và vô hình từ EB
Lợi ích hữu hình:
Increased sales from new sales leads giving rise to increased
revenue from: – new customers, new markets – existing customers
(repeat-selling) – existing customers (cross-selling).
Marketing cost reductions from: – reduced time in customer service
– online sales – reduced printing and distribution costs of marketing
communications.
Supply-chain cost reductions from: – reduced levels of inventory –
increased competition from suppliers – shorter cycle time in
ordering.
Administrative cost reductions from more efficient routine business
processes such as recruitment, invoice payment and holiday
authorization.
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
34
11
5/5/2015
Lợi ích hữu hình và vô hình từ EB
Lợi ích vô hình:
Corporate image communication
Enhancement of brand
More rapid, more responsive marketing communications including
PR
Faster product development lifecycle enabling faster response to
market needs
Improved customer service
Learning for the future
Meeting customer expectations to have a web site
Identifying new partners, supporting existing partners better
Better management of marketing information and customer
information
Feedback from customers on products
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
35
6. Rủi ro của EB và các rào
cản chấp nhận
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
36
Rủi ro của EB và các rào cản chấp nhận
Từ rủi ro chiến lược đến rủi ro thực hành
Một trong những rủi ro chiến lược chính là ra quyết định
đầu tư sai vào kinh doanh điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
37
12
5/5/2015
Những rào cản đối với thương mại điện
tử B2B
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
38
Khả năng kinh doanh điện tử của một
tổ chức
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Figure 1.12
Barriers to development of online technologies
Source: DTI (2002)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-39-
40
13
5/5/2015
Động lực chấp nhận Internet của người
tiêu dùng
Những lợi ích điển hình của dịch vụ trực tuyến (6C)
Nội dung (Content)
Tùy biến (Customization)
Truyền thông (Community)
Thuận tiện (Convenience)
Chọn lựa (Choice)
Giảm chi phí (Cost Reduction)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
41
Rào rản chấp nhận Internet của người
tiêu dùng
Theo Booz Allen Hamilton, 2002:
No perceived benefit
Lack of trust
Security problems
Lack of skills
Cost.
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
42
7. Quản lí các phản ứng với
EC và EB
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
43
14
5/5/2015
The McKinsey 7S framework
The McKinsey 7S framework
Source: Adapted from Waterman et al. (1980)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
44
Ứng dụng khung chiến lược 7S vào
quản lí Ec và EB
Thành
phần
Thích hợp với khả năng của
Internet marketing
Chiến lược
Sự đóng góp của EC và EB trong ảnh
hưởng và hỗ trợ chiến lược tổ chức
Cấu trúc
Thay đổi cấu trúc tổ chức để phù hợp
với kinh doanh điện tử
Hệ thống
Phát triển các qui trình, thủ tục đặc biệt
hoặc hệ thống thông tin để hỗ trợ kinh
doanh điện tử
Các vấn đề the chốt
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
45
Ứng dụng khung chiến lược 7S vào
quản lí Ec và EB
Thành
phần
Thích hợp với khả năng của
Internet marketing
Nhân viên
Sự xáo trộn của nhân viên trong các giới
hạn nền tảng của họ, tuổi và giới tính,
và các đặc tính như IT với marketing,
dùng hợp đồng/nhà tư vấn
Phong cách
Bao gồm cả cách mà các nhà quản lí cấp
cao dùng để đạt được mục tiêu của tổ
chức và phong cách văn hóa của tổ chức
Kỹ năng
Khả năng đặc biệt của nhân viên chủ
chốt cũng có thể là tập kỹ năng đặc biệt
của các nhóm
Mục tiêu
của quản lí
cấp cao
Các ý niệm có tính hướng dẫn của tổ
chức như một phần các giá trị và văn
hóa chung. Nhận thức bên trong và bên
ngoài về các mục tiêu này có thể khác
nhau.
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các vấn đề the chốt
46
15
5/5/2015
8. Hệ kinh doanh điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
47
Hệ kinh doanh điện tử
(E-Business System)
Là một dạng của hệ thống thông tin
Các hệ thống thông tin hỗ trợ kinh doanh điện tử
(information systems for e-business)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
48
Hệ thống thông tin
J. O’Brien, G. M. Marakas. Introduction to Information Systems, Chapter 1: Foundations of Information Systems in
Business. McGraw-Hill, 2010.
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-49-
16
5/5/2015
Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-50-
Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-51-
9. Những nguyên lý thương
mại điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
52
17
5/5/2015
Môi trường thương mại điện tử
tích
thị
trường
trực
tuyến
(online
marketplace/marketspace) là một phần trong kế hoạch
Phân
kinh doanh điện tử trong dài hạn hoặc chiến dịch
marketing số trong trong ngắn hạn, giúp xác định các
hình thức hiện diện trực tuyến (online presence)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
53
Marketplace vs Marketspace
Nội dung (Content)
Ngữ cảnh (Context)
Hạ tầng (Infrastructure)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-54-
Bản đồ thị trường trực tuyến
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
55
18
5/5/2015
Những thành phần chính của online
marketplace
Phân khúc khách hàng (Customer segments)
Trung gian tìm kiếm (Search intermediaries)
Intermediaries and media sites
Destination sites
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
56
Nguồn lực để phân tích e-marketplace
Alexa (www.alexa.com)
Hitwise (www.hitwise.com)
Netratings (www.netratings.com)
Comscore (www.comscore.com)
ABCE Database (www.abce.org.uk)
Search keyphrase analysis tools
Forrester (www.forrester.com)
Gartner (www.gartner.com)
Internet or Interactive Advertising Bureau
Internet Media in Retail Group (IMRG) (www.imrg.org)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
57
Cấu trúc kênh của Marketplace
Mô tả cách nhà sản xuất/nhà cung cấp chuyển giao sản
phẩm/dịch vụ cho khách hàng
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
58
19
5/5/2015
Cấu trúc kênh của Marketplace
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
59
Cấu trúc kênh của Marketplace
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
60
Cấu trúc kênh của Marketplace
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
61
20
5/5/2015
Cấu trúc kênh của Marketplace
Reintermediation: The creation of new intermediaries
between customers and suppliers providing services such
as supplier search and product evaluation.
Countermediation:
Creation
of
intermediary by an established company
a
new
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
62
10. Địa điểm giao dịch trong
thị trường
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
63
Địa điểm giao dịch trong thị trường
Seller-controlled
Seller-oriented
Neutral
Buyer-oriented
Buyer-controlled
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
64
21
5/5/2015
Địa điểm giao dịch trong thị trường
Ba khía cạnh cần xem xét khi chọn lựa nhà trung gian
theo Evans and Wurster (1999)
Reach
Richness
Affiliation
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
65
Mô hình thị trường đa kênh
Người tiêu dùng dùng kết hợp nhiều kênh trong việc mua
hàng
Các kênh marketing nên tích hợp và hỗ trợ kênh khác
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
66
Example channel chain map for consumers selecting an estate agent to
sell their property
Figure 2.10
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
67
22
5/5/2015
Các loại hình trung gian trực tuyến
(Online Intermediary)
Informediaries— intermediaries
and sell customer information
that capture,
profile,
Ví dụ: Comscore, Hitwise, Nielsen Netratings, www.tmnplc.com,
DoubleClick
Metamediaries— intermediaries that assist with selection
and discussion of about different product and services;
they connects customers with the providers
Example: />
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
68
69
11. Mô hình kinh doanh
thương mại điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
70
23
5/5/2015
Mô hình kinh doanh (Business Model)
Kiến trúc sản phẩm, dịch vụ và luồng thông tin bao gồm
mô tả về một số yếu tố kinh doanh và vai trò của chúng;
mô tả về lợi nhuận tiềm năng đối với một số yếu tố kinh
doanh; và mô tả về các nguồn doanh thu (Timmers,
1999)
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-71-
Mô hình kinh doanh điện tử
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
72
Các thành phần then chốt của mô hình
kinh doanh
1. Value proposition
2. Market or audience
3. Revenue models and cost base
4. Competitive environment
5. Value chain and marketplace positioning
6. Representation in the physical and virtual world
7. Organizational structure
8. Management
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
73
24
5/5/2015
Mô hình kinh doanh
Theo Timmers (1999):
E-shop
E-procurement
E-malls
E-auctions
Virtual communities
Collaboration platforms
Third-party marketplaces
Value-chain integrators
Value-chain service providers
Information brokerage
Trust and other services
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-74-
Mô hình kinh doanh
Các quan điểm khác về mô hình kinh doanh
1. Marketplace position perspective
2. Revenue model perspective
3. Commercial arrangement perspective
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
75
Quan điểm khác về mô hình kinh doanh
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
-76-
25