Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Marketing quốc tế: Chương 2 - ĐH Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.13 KB, 20 trang )

Nội dung cơ bản

D

Khái niệm và cấu trúc môi trường marketing
quốc tế

2.2

Môi trường quốc gia

2.3

Môi trường quốc tế

H

2.1

U

M

_T

TM

International Marketing

24



2.1 Khái niệm và cấu trúc
môi trường marketing quốc tế

H

D
TM

Khái niệm môi trường marketing quốc tế
Cấu trúc môi trường marketing quốc tế

U

M

_T
International Marketing

25


2.1.1 Khái niệm môi trường marketing quốc tế

H

D
U

M


_T

TM

Cấu thành bởi các thể chế, hiệp định
và hệ thống quốc tế tác động tới
dòng vận động của thương mại, đầu
tư và bí quyết sản xuất đan chéo
qua các biên giới quốc gia và ảnh
hưởng tới điều kiện thị trường trong
từng quốc gia riêng biệt

International Marketing

26


2.1.2 Cấu trúc môi trường marketing quốc tế

H

D
TM

ƒ Môi trường quốc gia

o Môi trường nước chủ nhà
o Môi trường nước sở tại


U

M

_T

ƒ Môi trường quốc tế

International Marketing

27


2.2 Môi trường quốc gia

D

Môi trường kinh tế

H

TM

Môi trường thương mại

_T

Môi trường chính trị
Môi trường luật pháp


M
U

Môi trường văn hóa

International Marketing

28


2.2.1 Môi trường kinh tế quốc gia

D

ƒ Các nguyên tắc kinh tế cơ bản

H

o Hệ thống kinh tế

TM

o Cấu trúc kinh tế

o Mức độ phát triển kinh tế

U

ƒ Chính sách kinh tế


M

_T

ƒ Các biến kinh tế then chốt. (1) Địa lý - khí hậu; (2) Tài
nguyên thiên nhiên; (3) Thông tin NKH; (4) Cơ sở hạ
tầng; và (5) Kết quả kinh tế

International Marketing

29


2.2.2 Môi trường thương mại quốc gia

D

ƒ Thuế quan

H

o Là mức thuế do Chính phủ đánh vào hàng hóa/dịch
vụ chuyên chở trên thế giới

TM

ƒ Hạn ngạch (Quota)

ƒ Rào cản phi thuế (NTBs)


M

_T

o Giới hạn số lượng danh mục hàng hóa được kinh
doanh

U

o Là những biện pháp hạn chế mậu dịch nhân tạo khác

International Marketing

30


2.2.3 Môi trường chính trị quốc gia

D

ƒ Các yếu tố cơ bản của môi trường chính trị

H

o Hệ tư tưởng và khuynh hướng chính trị

TM

o Chủ nghĩa dân tộc


o Sự can thiệp của chính phủ

_T

o Sự ổn định chính trị

ƒ Đo lường và phản ứng với rủi ro chính trị

M

o Phương pháp nghiên cứu & giải quyết rủi ro chính trị

U

o Các chiến lược giảm thiểu rủi ro chính trị

International Marketing

31


2.2.4 Môi trường luật pháp quốc gia

H

D
TM

ƒ Môi trường luật pháp nước chủ nhà. Thể hiện thông qua
các quy định/hoặc luật tác động tới hoạt động nước

ngoài của CTKD

U

M

_T

ƒ Môi trường luật pháp nước sở tại. Hệ thống luật pháp
của các quốc gia rất đa dạng, phức tạp. Cần tuân thủ
và hiểu biết luật lệ có liên quan tới thị trường sở tại

International Marketing

32


2.2.5 Môi trường văn hoá

D

H

Là một SP của con người, được nhận thức
và truyền bá từ người này sang người
khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác,
với những cách cư xử, thái độ, niềm
tin… của người dân và nhiều vấn đề
quan trọng khác


M

_T

TM

ƒ Văn hoá và marketing

U

ƒ Vai trò của văn hoá trong marketing quốc tế

International Marketing

33


2.2.5-1 Văn hoá và marketing

H

D
TM

ƒ Văn hoá tác động lên marketing
ƒ Marketing tác động lên văn hoá

U

M


_T
International Marketing

34


Giao tiếp và
ngôn ngữ

_T

TM

Động cơ
Tâm lý Nhận thức
Lòng tin & quan điểm

Các mối
quan hệ
Khen
thưởng &
công nhận
Trang phục
& bề ngoài

U

M


Quy trình
học tập &
tinh thần

Các yếu tố hành vi của người mua
Nhóm tham khảo
Xã hội Gia đình
Vai trò & vị thế
Tuổi & CKS
Cá nhân Nghề nghiệp
Hoàn cảnh kinh tế
Phong cách sống

H

Cảm nhận
bản thân &
không gian

Giá trị &
tiêu chuẩn

D

Thời gian &
nhận thức
về thời gian

Niềm tin &
quan điểm


Thức ăn & thói
quen ẩm thực

Mô hình yếu tố văn hóa tác động đên hành vi ứng xử của người mua


2.2.5-2 Vai trò của văn hoá trong marketing quốc tế
Giao tiếp và ngôn ngữ

D

Quá trình tư duy và nhận thức

H

Giá trị và quy tắc

TM

Phần thưởng và sự công nhận
Niềm tin và thái độ

_T

Các mối quan hệ

M

Thời gian và ý thức thời gian


U

Ý thức về bản thân và không gian
Thực phẩm và thói quen ẩm thực
Trang phục và diện mạo
International Marketing

36


Môi trường kinh tế

Khuynh
hướng
thay đổi

Hành vi cá
nhân
người mua

M

_T

Bản chất đổi mới
Các nhân tố SP
Các kênh GT
Các nguồn GT


TM

-

Đáp ứng của
người mua

Hộp đen khách hàng

H

Các nhân tố
SP và GT

D

- Giai đoạn phát triển KT
- Các thể chế marketing
- Phân bổ thu nhập

- Chọn sản phẩm
- Chọn nhãn
- Chọn nhà phân
phối
- Thời điểm mua
- Lượng mua

U

Môi trường văn hóa


- Phong cách sống quy
chuẩn
- Phong cách sống cá nhân
International Marketing

37


2.3 Môi trường quốc tế

D

H

Môi trường kinh tế quốc tế

TM

Môi trường tài chính

_T

Môi trường thương mại

U

M

Môi trường chính trị-luật pháp


International Marketing

38


2.3.1 Môi trường kinh tế quốc tế

D

ƒ Phát triển và hội nhập kinh tế vùng

H

o Khu vực mậu dịch tự do

TM

o Khu vực thống nhất thuế quan
o Khu vực thị trường chung

_T

o Khu vực hợp nhất kinh tế

M

ƒ Các giai đoạn phát triển của hội nhập kinh tế
ƒ Các khu vực kinh tế thương mại


U
International Marketing

39


Các giai đoạn phát triển và hội nhập kinh tế

Hợp nhất kinh tế

U

M

_T

Thống nhất
thuế quan

TM

Thị trường chung

H

D
FTA

International Marketing


40


2.3.2 Môi trường tài chính quốc tế

D

ƒ Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)

H

ƒ Ngân hàng thế giới (WB)

TM

ƒ Hệ thống tỷ giá hối đoái
ƒ Nhóm G7

U

M

_T

ƒ Các thị trường vốn quốc tế

International Marketing

41



2.3.3 Môi trường thương mại quốc tế

H

D
ƒ Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT)

TM

ƒ Hiệp định sản phẩm chủ yếu

_T

o Các hiệp định hàng hóa

o Các hiệp định của nhà sản xuất

U

M
International Marketing

42


2.3.4 Môi trường chính trị-luật pháp quốc tế

H


D
TM

ƒ Môi trường chính trị quốc tế. Phản ánh qua mối quan hệ
song phương giữa QG chủ nhà và sở tại, và các hiệp định
đa phương điều khiển mối quan hệ giữa nhóm các QG

U

M

_T

ƒ Môi trường luật pháp quốc tế. Thể hiện thông qua các
hiệp định và thỏa thuận được các QG tuân thủ

International Marketing

43



×